Professional Documents
Culture Documents
NHIỆM VỤ TA
NHIỆM VỤ TA
Error
identification)
0.5 2 0.5 2 25 4 1.0
sentence
4 Writing
transformation
Paragraph writing
0.25 Bài viết 0.25 Bài viết 0.5 Bài viết 0.5 1 Bài viết 1 1.5
( 28 TN,
Tỉ lệ (%) 3.25 3.75 2.0 1.0 6 TL, 1
)
bài viết
Tỉ lệ chung (%) 7.0 3.0
Page 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Tổng Số
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
CH
Đơn vị kiến thức, kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận dụng
TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
( Units 1-3) đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội Nhận biết:
(8 câu) thoại/độc thoại khoảng 3 - Nghe lấy thông tin chi tiết cơ bản trong
2 2
phút liên quan đến các bài
chủ đề đã học.
Học sinh trả lời câu hỏi Thông hiểu:
bằng cách chọn phương - Hiểu nội dung chính của đoạn độc 1 1
án A, B, C, D để điền vào thoại / hội thoại để chọn câu trả lời đúng
chỗ còn trống trong câu..
Vận dụng cao:
- Nắm được ý chính của bài nghe
để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1
- Hiểu nhiều chi tiết, loại trừ các
chi tiết sai để chọn đáp án đúng.
2. Nghe một đoạn hội Nhận biết:
thoại/độc thoại khoảng 3 - Nghe lấy thông tin chi tiết về:
2 2
phút liên quan đến các + mối quan hệ gia đình và xã hội
chủ đề đã học. + các hoạt động trong gia đình
Học sinh trả lời câu hỏi Thông hiểu:
bằng cách điền từ vào chỗ - Hiểu nội dung chính của đoạn độc
trống 2 2
thoại / hội thoại về chủ đề điền thông tin
còn thiếu vào chỗ trống (gap-filling)
II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết:
Phonetics (s/es; ed; - “s/es”; “-ed”
common single - các phụ âm; các nguyên âm đơn 2 2
vowels and single
consonants)
Stress Nhận biết: 2 2
Page 2
Từ 2 âm tiết trở lên - từ có 2 âm tiết.
- từ có 3 âm tiết
Vocabulary Thông hiểu:
Các từ vựng đã học theo - Từ / cụm từ trong sách giáo khoa. 2 2
chủ điểm: - Thành ngữ/động từ ghép đã học.
Thông hiểu:
2 2
- Nhận diện lỗi cấu trúc song song
- Nhận diện lỗi dùng sai từ
Page 4