You are on page 1of 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Đơn vị kiến thức Số CH
Nội dung kiến Thời
Thời Thời Thời Thời
thức Số gian
Số CH gian gian Số CH gian Số CH gian TN
CH (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)
1
Khổ giấy 1 0.75 1 1.25 0 0 0 0

Tỉ lệ
1 0.75 1 1.25 0 0 0 0

Tiêuchuẩn Nét vẽ 7
1 0.75 0 0 0 0 0 0
trình bày Bản
vẽ kĩ thuật Chữ viết 1
0.75 0 0 0 0 0 0
Ghi kích thước
2 1,5 1 1.25 0 0 0 0
2 Phương pháp Hình chiếu vuông góc
4 3 4 5 2 3,3 0 0
biểu diễn vật
thể trên bản vẽ Mặt cắt – Hình cắt
kĩ thuật 4 3 3 3.75 2 3,3 1 4 29
Hình chiếu trục đo
2 1,5 2 2,5 2 3,3 1 4

Tổng 16 12 12 15 6 10 2 8 28 8 45
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

Trang 1
Lưu ý:
- Trắc nghiệm khách quan 100% 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,28 điểm/câu
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Đơn vị kiến thức Thông Vận dụng
thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng
hiểu cao
1 Tiêu chuẩn trình Khổ giấy Nhận biết:
bày bản vẽ Kĩ thuật Tỉ lệ
- Nêu được các loại khổ giấy.
Nét vẽ
Chữ viết - Nêu được các loại tỉ lệ.
Ghi kích thước - Nêu được các loại nét vẽ cơ bản.
- Trình bày được tiêu chuẩn chữ viết trong bản
vẽ kĩ thuật.
- Trình bày được các thành phần trong tiêu 4 3 0 0
chuẩn ghi kích thước.
Thông hiểu:
- Giải thích được quy định các khổ giấy.
- Phân biệt được các loại tỉ lệ bản vẽ.
- Làm rõ được các quy định về ghi kích thước.

2 Phương pháp biểu Hình chiếu vuông Nhận biết: 12 9 6 2


góc - Nêu được các phép chiếu để thu được các
diễn vật thể trên
hình chiếu.
bản vẽ kĩ thuật Mặt cắt – Hình cắt - Trình bày được nội dung phương pháp hình
chiếu vuông góc.
Hình chiếu trục đo
- Trình bày được khái niệm và phân loại hình
cắt, mặt cắt.
- Mô tả được các bước xây dựng phương pháp

Trang 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Đơn vị kiến thức Thông Vận dụng
thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng
hiểu cao
chiếu góc thứ nhất.
- Trình bày được nội dung phương pháp hình
chiếu trục đo.
Thông hiểu:
- Phân tích được nội dung của phương pháp
hình chiếu vuông góc.
- Giải thích được khái niệm hình cắt, mặt cắt.
- Phân biệt được các loại mặt cắt, hình cắt.
Vận dụng:
- Xác định vị trí các hình chiếu theo phương
pháp chiếu góc thứ nhất.
- Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của
vật thể đơn giản.
- Đọc được bản vẽ mặt cắt, hình cắt.
- Xác định được các hình chiếu vuông góc của
vật thể đơn giản.
- So sánh được hình chiếu trục đo vuông góc
đều và xiên góc cân
Vận dụng cao:
- So sánh được các loại mặt cắt, hình cắt.
Tổng 16 12 6 2

Lưu ý:
- Trắc nghiệm khách quan 100% 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,28 điểm/câu

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I


Trang 3
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 2: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210.
Câu 3: Tỉ lệ là:
A. gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn
Câu 4: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường bao khuất, cạnh khuất.
C. đường tâm, đường trục đối xứng D. đường gióng, đường kích thước.
Câu 5: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng giá trị nào?
A. 10h B. C. D. 0,5h
Câu 6: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. B. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
C. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. D. mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
Câu 8: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng :
A. nét đứt mảnh B. nét lượn sóng C. nét liền đậm D. nét liền mảnh
Câu 9: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. nét đứt mảnh B. nét lượn sóng C. nét liền đậm D. nét liền mảnh
Câu 10: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. bên trái hình chiếu. B. ngay lên hình chiếu.
C. bên phải hình chiếu. D. bên ngoài hình chiếu.
Câu 11: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. bên trái hình chiếu. B. ngay lên hình chiếu.
C. bên phải hình chiếu. D. bên ngoài hình chiếu.
Câu 12: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. vật thể đối xứng. B. hình dạng bên trong của vật thể.
C. hình dạng bên ngoài của vật thể. D. tiết diện vuông góc của vật thể.
Trang 4
Câu 13: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có các giá trị?
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 14: Góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có các giá trị?
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 15: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng được xác định như thế nào ?
A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 16: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng được xác định như thế nào ?
A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 17: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng phép chiếu gì?
A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác.
Câu 18: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

A. A0

B. A1

C. A4

D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 19: Tên các khổ giấy chính là:


A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Trang 5
Câu 20: Trên mỗi bản vẽ có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Khung bản vẽ và khung tên

D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Câu 21: Có mấy khổ giấy chính?


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22: Tỉ lệ 2:1 là tỉ lệ gì?


A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D. Thu nhỏ
Câu 23: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 24: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5; B. 1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 2:1; 5:1
Câu 25: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10; B. 1:5; 1:20 C. 10:1; 1:1 D. 10:1; 50:1
Câu 26: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 27: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 28: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 29: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. hình thoi
Câu 30: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D. Thu nhỏ
Câu 31: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được:
A. hình chiếu tùy ý. B. hình chiếu đứng. C. hình chiếu cạnh. D. hình chiếu bằng.
Câu 32: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. hình chiếu tùy ý. B. hình chiếu đứng. C. hình chiếu cạnh. D. hình chiếu bằng.
Câu 33: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. hình chiếu tùy ý. B. hình chiếu đứng. C. hình chiếu cạnh. D. hình chiếu bằng.
Câu 34: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. Hình thoi
Câu 35: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Cả 3 đều sai
Câu 38: Hình chiếu cạnh thể hiện chiều nào của vật thể:
A. chiều dài và chiều cao. B. chiều dài và chiều rộng.
C. chiều rộng và chiều ngang. D. chiều cao và chiều rộng.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm

B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm

C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm

D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 41: Các loại tỉ lệ là:

Trang 7
A. Tỉ lệ thu nhỏ

B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 42: Nét liền mảnh thể hiện:

A. Đường kích thước

B. Đường gióng

C. Đường gạch gạch trên mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải

B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên

C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới

D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Trang 8

You might also like