You are on page 1of 18

UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS XÃ HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: Toán - Lớp 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: TOÁN LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ đánh giá Tổng
% điểm
Vận dụng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
TN TN TN TN
TL TL TL TL
KQ KQ KQ KQ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 3 1 1 1
Tỉ lệ thức và (0,75đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ)
1 55%
đại lượng tỉ 1 1 1
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
lệ (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ)
Tam giác. Tam giác bằng nhau.
Các hình Tam giác cân.
2 hình học cơ Quan hệ giữa đường vuông góc và 4 2 2 1
bản (1,0đ) (0,5đ) (2,0đ) (1,0đ) 45%
đường xiên. Các đường đồng quy
của tam giác.
Tổng 1 18
8 1 4 3 1
(1,0đ 10
(2,0đ) (1,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ)
) 100%
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2024 Hòa Bình, ngày 27 tháng 2 năm 2024
Người ra ma trận đề Người thẩm định

Triệu Văn Phương


Lê Thị Như Quỳnh

Hòa Bình, ngày 28 tháng 2 năm 2024


Lãnh đạo duyệt đề

Vi Thị Hoa
UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS XÃ HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 7
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông Vận Vận dụng
hiểu dụng cao
1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 3-TN
và đại tỉ số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 1-TL
lượng tỉ lệ của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
* Thông hiểu: 1-TN
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho 1-TL
trước
- Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức khi biết 3 số hạng còn lại
- Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ
thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Giải toán về đại * Nhận biết: 1-TN
lượng tỉ lệ - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại
lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau
khi biết hệ số tỉ lệ.

* Thông hiểu: 1-TN


- Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính
chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ
nghịch).
*Vận dụng: 1-TL
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số
người, bài toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao
động,...).
2 Các hình Tam giác. Tam Nhận biết: 4-TN
hình học cơ giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông
bản Tam giác cân. góc và đường xiên.
Quan hệ giữa – Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam
đường vuông góc giác cân, tam giác đều.
và đường xiên. – Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh
Các đường đồng của 1 tam giác dựa vào bất đẳng thức tam
quy của tam giác giác.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong
tam giác (đường trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đường trung trực); sự đồng
quy và tính chất của giao điểm của các đường
đặc biệt đó.
Thông hiểu:
– So sánh được đường vuông góc và các 2-TN
đường xiên. 2-TL
– So sánh được quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên, giữa các đường xiên với
nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và
hình chiếu của nó.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được
tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích
được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
* Vận dụng cao: Vận dụng tam giác bẳng 1-TL
nhau và bất đẳng thức tam giác để chứng
minh bất đẳng thức hình học (có vẽ thêm hình
phụ)
Tổng 9 7 1 1
Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2024 Hòa Bình, ngày 27 tháng 2 năm 2024
Người ra đặc tả đề Người thẩm định

Triệu Văn Phương Lê Thị Như Quỳnh

Hòa Bình, ngày 28 tháng 2 năm 2024


Lãnh đạo duyệt

Vi Thị Hoa
UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS XÃ HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu)
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. và B. và C. và D. và
Câu 2. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa A
và . So sánh ta được
A. B.
C. D.

B C D

Câu 3. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D.

Câu 4. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là

A. B. C. D.
Câu 5. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.

Câu 6. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.

Câu 7. (0,25 điểm). Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là

A. B. C. D.
Câu 8. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là
A. B. C. D.

Câu 9. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó
B. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 10. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi

đó tỉ số bằng

A. B. C. . D.
Câu 11. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 13. (2,0 điểm):

a) Tìm biết:

b) Tìm hai số biết: và


Câu 14. (2,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh
của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126.
Câu 15. (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng
lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
a)
b)
Câu 16. (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:
-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………

UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THCS XÃ HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu)
Mã đề 102

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Em hãy chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là

A. B. C. D.
Câu 2. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là

A. B. C. D.

Câu 3. (0,25 điểm). Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là

A. B. C. D.
Câu 4. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 5. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.

Câu 6. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa B và .


A
So sánh ta được
A. B.
C. D.

B C D
Câu 7. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.

Câu 8. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. và B. và C. và D. và
Câu 9. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.
Câu 10. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. Trọng tâm của tam giác đó
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 11. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi

đó tỉ số bằng

A. . B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu 13. (2,0 điểm):

a) Tìm biết:

b) Tìm hai số biết: và


Câu 14. (2,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh
của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126.
Câu 15. (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng
lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
a)
b)
Câu 16. (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:

-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………

UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THCS XÃ HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu)
Mã đề 103

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Em hãy chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

Câu 2. (0,25 điểm). Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là

A. B. C. D.
Câu 3. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
C. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
D. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
Câu 4. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. và B. và C. và D. và
Câu 5. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là

A. B. C. D.
Câu 6. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. Trọng tâm của tam giác đó
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

Câu 8. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa và .


So sánh ta được A
A. B.
C. D.

B C D

Câu 9. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi

đó tỉ số bằng

A. B. C. D. .
Câu 10. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D.
Câu 11. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là

A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm):

a) Tìm biết:

b) Tìm hai số biết: và


Câu 14. (2,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh
của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126.
Câu 15. (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng
lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
a)
b)
Câu 16. (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:

-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………

UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THCS XÃ HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu)
Mã đề 104

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Em hãy chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.

Câu 1. (0,25 điểm). Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là

A. B. C. D.
Câu 2. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D.
Câu 3. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 4. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
B. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
D. Trọng tâm của tam giác đó
Câu 5. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi

đó tỉ số bằng:

A. . B. C. D.
Câu 6. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.
Câu 7. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa A

và . So sánh ta được
A. B.
C. D.
B C D
Câu 8. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
B. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
C. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
Câu 9. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là

A. B. C. D.
Câu 10. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là

A. B. C. D.
Câu 11. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?

A. và B. và C. và D. và
Câu 12. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy

A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm):

a) Tìm biết:

b) Tìm hai số biết: và


Câu 14. (2,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh
của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 126.
Câu 15. (2,0 điểm):
Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng
lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng:
a)
b)
Câu 16. (1,0 điểm):
Cho tam giác có trung tuyến . Chứng minh rằng:

-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………

UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THCS XÃ HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
(Hướng dẫn chấm gồm 16 câu, 02 trang)
HDC CHÍNH THỨC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã 101 B D D B C C C D D D C A
Mã 102 D B B D D B A B D D A C
Mã 103 D B D C A C A A B B C C
Mã 104 C D D B B D C D A B A B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu Nội dung Điểm
13 0,5
(2,0 điểm) a)
0,5
. Vậy
0,5
b) Có
0,25

0,25
14 Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là 0,25
(2,0 điểm)
(
0,25
Vì tổng số học sinh là 126 nên ta có
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với
0,25

nên ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
0,25

Với 0,25

0,25

0,25
Vậy số học sinh của ba lớp lần lượt là và 0,25
(học sinh).
15 - Hình vẽ 0,5
(2,0 điểm) A

B H C

a) Xét và có:
0,25
(vì tam giác cân tại ) 0,25
: Chung 0,25
0,25

b) Do nằm giữa và nên . Có là đường


0,25
vuông góc, và là các đường xiên kẻ từ điểm đến đường
thẳng 0,25
là hình chiếu của , là hình chiếu của xuống
.
Vì nên . Vậy
16 Hình vẽ
(1,0 điểm) A

M
C
B

0,25
Do là trung tuyến của tam giác nên có
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho

Xét và có:
0,25
(đối đỉnh) 0,25

Khi đó (Bất đẳng thức tam giác)


Mà nên 0,25
Do đó
Chú ý: - Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Hướng dẫn làm tròn điểm toàn bài: Điểm là số nguyên hoặc số thập phân được lấy
đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số.(Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6,3 điểm;
6,75 điểm làm tròn thành 6,8 điểm)

------------ HẾT------------

Hòa Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2024 Hòa Bình, ngày 06 tháng 3 năm 2024
Người ra đề Người thẩm định
Triệu Văn Phương Lê Thị Như Quỳnh

Hòa Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2024


Lãnh đạo duyệt đề

Vi Thị Hoa

You might also like