Professional Documents
Culture Documents
De Toan 7 Giua Hkii 2024
De Toan 7 Giua Hkii 2024
Vi Thị Hoa
UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS XÃ HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 7
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông Vận Vận dụng
hiểu dụng cao
1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 3-TN
và đại tỉ số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 1-TL
lượng tỉ lệ của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
* Thông hiểu: 1-TN
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho 1-TL
trước
- Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức khi biết 3 số hạng còn lại
- Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ
thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Giải toán về đại * Nhận biết: 1-TN
lượng tỉ lệ - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại
lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau
khi biết hệ số tỉ lệ.
Vi Thị Hoa
UBND HUYỆN CHI LĂNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS XÃ HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu)
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 2. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa A
và . So sánh ta được
A. B.
C. D.
B C D
Câu 3. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
Câu 4. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A. B. C. D.
Câu 5. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 6. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
A. B. C. D.
Câu 8. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
Câu 9. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó
B. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 10. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi
đó tỉ số bằng
A. B. C. . D.
Câu 11. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy
là
A. B. C. D.
a) Tìm biết:
A. B. C. D.
Câu 2. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 4. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 5. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.
B C D
Câu 7. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
Câu 8. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 9. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 10. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. Trọng tâm của tam giác đó
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Câu 11. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi
đó tỉ số bằng
A. . B. C. D.
a) Tìm biết:
-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 3. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
C. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
D. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
Câu 4. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 5. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
Câu 6. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. Trọng tâm của tam giác đó
C. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B C D
Câu 9. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi
đó tỉ số bằng
A. B. C. D. .
Câu 10. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
Câu 11. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 12. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm):
a) Tìm biết:
-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………
A. B. C. D.
Câu 2. (0,25 điểm). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
Câu 3. (0,25 điểm). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A. B.
C. D.
Câu 4. (0,25 điểm). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
B. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
D. Trọng tâm của tam giác đó
Câu 5. (0,25 điểm). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi
đó tỉ số bằng:
A. . B. C. D.
Câu 6. (0,25 điểm). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các
cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25 điểm). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa A
và . So sánh ta được
A. B.
C. D.
B C D
Câu 8. (0,25 điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
B. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
C. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
Câu 9. (0,25 điểm). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A. B. C. D.
Câu 10. (0,25 điểm). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ
thức liên hệ của và là
A. B. C. D.
Câu 11. (0,25 điểm). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. và B. và C. và D. và
Câu 12. (0,25 điểm). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy
là
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm):
a) Tìm biết:
-------------------------Hết-------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………..………; SBD: …………………
0,25
14 Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là 0,25
(2,0 điểm)
(
0,25
Vì tổng số học sinh là 126 nên ta có
Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với
0,25
nên ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
0,25
Với 0,25
0,25
0,25
Vậy số học sinh của ba lớp lần lượt là và 0,25
(học sinh).
15 - Hình vẽ 0,5
(2,0 điểm) A
B H C
a) Xét và có:
0,25
(vì tam giác cân tại ) 0,25
: Chung 0,25
0,25
M
C
B
0,25
Do là trung tuyến của tam giác nên có
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
Xét và có:
0,25
(đối đỉnh) 0,25
------------ HẾT------------
Hòa Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2024 Hòa Bình, ngày 06 tháng 3 năm 2024
Người ra đề Người thẩm định
Triệu Văn Phương Lê Thị Như Quỳnh
Vi Thị Hoa