You are on page 1of 3

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024

HUYỆN CHI LĂNG MÔN TOÁN 6. Thời gian làm bài: 90 phút.
Hình thức: 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

Mức độ đánh giá


TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm
TNTQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
2
1.1. Khái niệm phân số, tính chất
0,5 5
cơ bản của phân số
C1,2
1 2
1.2. Các phép toán với phân số 0,25 1,0 12,5
C3 C13a,b
1. Phân số
1
1.3. Bài toán thực tế gắn với bài
1,0 10
toán về phân số
C14a
1
1.4. Bài toán tổng hợp về phân số 1,0 10
C17
2 1 1 1
Số thập
2. Phép toán với số thập phân 0,5 0,5 0,25 0,5 17,5
phân
C4,5 C13c C6 C14b
2
3.1. Điểm. Đường thẳng. Tia 0,5 5
C7,8
Những hình 1
3. hình học cơ 3.2. Đoạn thẳng, cộng đoạn thẳng 1,0 10
bản C16a
1 1 1
3.3. Trung điểm của đoạn thẳng 0,25 0,25 1,0 15
C9 C10 C16b
Dữ liệu và 2 1
4. xác suất Thống kê, biểu đồ 0,5 1,0 15
thống kê C11,12 C15
Tổng 10 3 2 3 2 1 12TN+9TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung% 70% 30% 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHI LĂNG BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN 6. Thời gian làm bài: 90 phút.
Hình thức: 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Nội dung Vận
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức biết hiểu dụng
dụng
cao
Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được
1.1. Khái niệm
quy tắc bằng nhau của hai phân số.
phân số, tính chất
– Nhận biết hai tính chất cơ bản của phân số.
cơ bản của phân số
– Nhận biết được số đối của một phân số. 2TN
Câu 1, Câu 2 (0,5)
Nhận biết
– Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, tính chất của phép 1TN
1.2. Phép toán với
cộng, phép nhân phân số, tính nhanh, tính hợp lí với phân số đơn giản. (0,25)
phân số
1 Phân số Câu 3 2TL
Câu 13a,b (1,0)
Thông hiểu
1.3. Bài toán thực
– Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến tính giá trị phân số
tế gắn với bài toán
của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó 1TL
về phân số
Câu 14a (1,0 )
Vận dụng cao
1.4. Bài toán tổng - Tìm x trong dãy các phân số có quy luật, cách đều hoặc tìm điều kiện
hợp về phân số để phân số là số nguyên. 1TL
Câu 17 (1,0)
Nhận biết
– Nhận biết được số đối của một số thập phân.
– So sánh số thập phân (có phần thập phân đến hàng phần nghìn)
– Làm tròn số thập phân ở dạng đơn giản
Số thập
2 Các phép toán với – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
phân
số thập phân đơn giản
Câu 4, Câu 5 2TN
Câu 13c (0,5)
Thông hiểu 1TL
– Tính được tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số (0,5)
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước 1TN
Câu 6 (0,25)
Câu 14b 1TL
(0,5)
Nhận biết:
– Nhận biết được: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường
3.1. Điểm. Đường thẳng; đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
thẳng. Tia – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. 2TN
Câu 7, Câu 8 (0,5 )
Thông hiểu
3.2. Đoạn thẳng, – Vẽ được hình
Những cộng đoạn thẳng – Tính độ dài đoạn thẳng 1TL
hình hình Câu 16a (1,0)
3
học cơ Nhận biết
bản – Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
Câu 9 1TN
Thông hiểu (0,25)
3.2. Trung điểm – Tính được đoạn thẳng thông qua tính chất trung điểm của đoạn thẳng
của đoạn thẳng Câu 10 1TN
Vận dụng (0,25)
– Tính được đoạn thẳng thông qua tính chất trung điểm của đoạn thẳng
hoặc chỉ ra được trung điểm của một đoạn thẳng. 1TL
Câu 16b (1,0)
Nhận biết
– Nhận biết các loại dữ liệu
– Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu
Dữ liệu và Câu 11, Câu 12
Thống kê, Biểu đồ 2TN
4 xác suất Vận dụng
cột (0,5)
thống kê - Từ bảng thống kê vẽ được biểu đồ (tranh, cột)
- Từ bảng số liệu thống kê cho trước hoặc từ biểu đồ đã cho đọc được
1TL
các thông tin cần thiết, lập được bảng thống kê.
(1,0)
(Câu 15)
13 5 2 1
Tổng (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1,0đ)

You might also like