You are on page 1of 57

GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

ĐỀ SỐ 1.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.


Môn: Toán 6
Thời gian: 90’
I. Xác đinh
̣ mu ̣c tiêu
1. Kiế n thức: Kiể m tra mức đô ̣ nhâ ̣n thức của ho ̣c sinh sau khi ho ̣c xong ho ̣c kì II
năm ho ̣c 2022- 2023. Để đánh giá kết quả năm học.
Cu ̣ thể , kiể m tra về :
+ Số học : Về phân số và số thập phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

̀ h ho ̣c: Những hình học cơ bản


+ Hin
2. Năng lực: Giúp h/s hin
̀ h thành và phát triể n:
+ Năng lực tư duy và lâ ̣p luâ ̣n toán ho ̣c.
+ Năng lực giải quyế t vấ n đề toán ho ̣c.
+ Năng lực mô hin
̀ h hoá toán ho ̣c.
+ Năng lực sử du ̣ng công cu ̣ ho ̣c toán.
+ Năng lực giao tiế p.
3. Phẩ m chấ t:
+ Rèn luyê ̣n tính trung thực khi làm bài kiể m tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá

1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II Lớp 6

2. Xác định phương pháp, công cụ:

+ Phương pháp: Kiểm tra viết.

+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.

III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
1. Cấu trúc của đề.

- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.


- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). +
Phần TNKQ có 20 câu (Mỗ i câu 0,25 điể m) tổ ng điể m là 5 điể m.
+ Phần TL có 4 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổ ng điể m tự
luâ ̣n là 5 điể m

- Thời gian làm bài: 90 phút.


2. Ma trâ ̣n đề :
Mức 3
Cấp độ Mức 1 Mức 2: Vận dụng

(Nhận biết) Thông hiểu Cộng


Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

- C1 + 16: Nhận - C2: Tim


̀ đươ ̣c phân
biết nghịch đảo của số tối giản của một
1. Về phân
một phân số,tích phân số đã cho
số
của hai phân số
-C7+9+14+15:Tìm
nghịch đảo
được kết quả của các
phép toán cộng trừ
nhân chia phân số.
2(1,16) 7
Số câu 5(2,7,9,1
4,15)
1,25
1,75
Số điểm 12,5%
0,5
Tỉ lệ %
5% 17,5%

Thành tố NL C2+7+9


C1+16:TD +14+15:
GQVĐ

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
2. Số thập - C4+ 6 Nhận biết -C8: Tìm một số khi
phân cách đổi số thập biết giá trị một phân
phân, hỗn số ra số của nó
phân số
-C19 +20+24a: Tìm
được tích tổng hiệu
của các số thập phân
2(4,6) 3(8,19, 5
Số câu
20)
Số điểm
0,5 0,75 1,25
Tỉ lệ %
5% 7,5% 12,5%
C8+C19
Thành tố NL :GQVĐ
C4+6:
GQVĐ C20:TD
3. Những -C3+5+10+11: C23: Tiń h đươ ̣c số đo
hình hình Nhận biết được các góc trong hiǹ h vẽ cho
học cơ bản loại gọc trong hình trước, biết được tia
học phân giác của góc.

Số câu 4(C3,5, 1(23) 5


10,11)
Số điểm 1 1 2
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
C23:
C3+5+10
Thành tố NL MHH,
+11: TD
GQVĐ
4. Dữ liệu -C12+13+17+18: Hiểu được đối tượng - C21: Vận dụng Vận dụng
và xác suất thống kê , tiêu chí Tính xác suất thực được số liệu
Nhận biết được
thực thống kê nghiệm của các sự điều tra để
khái niệm, cách thu
nghiệm kiện lập bảng
thập so sánh dữ liệu
thống kê, trả
C18: Nhận biết lời các thông
phép toán số thập tin trên bảng
phân

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
Số câu 4(12,13,17,1 1/2(22a) 1(21) 1/2(22b) 6
8)
1
Số điểm 1 2 1 5
10%
Tỉ lệ % 10% 20% 10% 50%
C12+17+18: GQVD
C21:
Thành tố NL :TD MHH,TD
TD,GQVD
C13:CC
Tổng số câu 12 8 1+1/2 2 1/2 23
Tổng số đ 3 2 2 2 1 10
Tỉ lệ % 30% 20% 20% 20% 10% 100%

IV. Đề bài:


Phầ n 1: Trắ c nghiê ̣m khách quan (5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả
lời mà em cho là đúng nhấ t
A. Câu hỏi
*Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
6
Câu 1: Nghịch đảo của là:
11
11 6 6  11
A. B. C. D.
6 11  11 6
 27
Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng
63
9 9 3 3
A. B. C. D.
21 21 7 7

Câu 3: Góc bẹt bằng


A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
1 5 2 1
A. B. C. D.
4 2 5 4

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
1
Câu 6: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số
5
3 16 8 3
A. B. C. D.
5 5 5 3

9 9 1
Câu 7: Kết quả của phép tính :   =
10  10 10 
1 1 9 9
A. B. C. D.
10 10 10 10
Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
7
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ ?
15
A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút
Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt


Câu 11: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau

B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng

C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.

D. Hai tia chung gốc

Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng
hay sai?

A. Đúng B. Sai
Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
A. Quan sát

B. Làm thí nghiệm

C. Lập bảng hỏi

D. Phỏng vấn

 1 25
Câu 14: Kết quả của phép tính  
5 8

5 1 25 1
A. B. C. D.
8 8 8 25
1 7
Câu 15: Kết quả của phép tính : 
13  13

7 1 7 1
A. B. C. D.
169 7 169 7
Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là
A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào
sau đây:
A. 131,29 B. 131,31 C. D. 130
131,30
* Tự luận (6 ®iÓm)
Câu 21 (2 điểm):
Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết
quả như sau:
Số chấm 1 2 3 4 5 6
xuất hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình
trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
16 18 17 16 17 16 16 18 16 17
16 13 40 17 16 17 17 20 16 16

a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê


b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao
nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng)
Câu 23 (1điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và
 xOy = 1000.
a) Tính góc yOz ?
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?
B. Đáp án và biểu điểm
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ®-îc 0,25 ®

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

§¸p ¸n A D B A C B B B A D

C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

§¸p ¸n D B A A B C D C A C

*Tù luËn (5 ®iÓm)

Câu Nội dung Điểm


a) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
20 + 22 +15 = 57 0,5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn
57 0,5
là: = 0.57
100
b) Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
21
100 – ( 15+ 20) = 65 0,5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2
65 0,5
là:  0,65
100

a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ 0,5
gia đình trong xóm
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước 0,5
b, Bảng thống kê
0,75
Số
m3
22 dùng
trong
13 16 17 18 20 40
một
tháng
Số
hộ
gia
1 9 6 2 1 1
đình

- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

a)
y

1000

500

O x
0,25

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì  xOz <  xOy )


23
 zOy =  xOy -  xOz = 1000 - 500 = 500

0,5
b) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  zOy =  xOz 0,25

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

ĐỀ SỐ 2.

I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)

Chọn đáp án đúng.

20
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là:
140
10 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
70 28 14 7
5 7
Câu 2: Kết quả của phép chia : là:
9 3
5 35 5
A.  . B.  . C. . D. Một kết quả khác.
21 27 21
3
Câu 3: của 60 là:
4

A. 30. B. 40. C. 45. D. 50.


2
Câu 3: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4?
5
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.

Câu 4: · = 70o , aOb


Biết xOy · = 110o . Hai góc trên là hai góc
A. Phụ nhau. B. Kề nhau. C. Bù nhau. D. Kề bù.
Câu 5: Ot là tia phân giác của góc xOy nếu:
· = · 1·
A. Tia Ot năm giữa hai tia Ox và Oy . B. xOt yOt = xOy .
2
· = ·yOt .
C. xOt D. Cả ba phương án trên đều sai
II. TƯ̛ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1(1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:
31 5 8 14
a)   
17 13 13 17
5  3 5
b) 7   2  3 
11  7 11 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x , biết:
1 3
a) x  
2 4
b) ( x  3)3  8
Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
1 8
c) 3  x  
3 3
Bài 3 ( 2 điểm) Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình.
1
Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn
3
lại.
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra.

· = 50o , vẽ tia
Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa , vẽ tia Ob sao cho aOb
Oc sao cho aOc· = 100o
· .
a) Tính số đo góc bOc
b) Tính Ob có phải là tia phân giác của góc aOc · không? Vi sao?
c) Vẽ tia Oa ' là tia đối của tia Oa . Tính số đo góc b·Oa ¢
d) Vẽ đường tròn (O;2 cm) cắt đường thẳng 𝑎𝑎′ tại hai điếm M , N . Trên tia Oa lấy điểm P sao cho
OP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MP .
Bài 5  0,5 điểm) Cho S 
5 5 5 5
2
 2  2  . Chứng tỏ rằng 2  S  5
2 3 4 1002

.Hết…
HƯỚNG DẪN GIẢI

I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )

1D 2A 3C

4A 5C 6B

Câu 1:
Phương pháp:
20
Rút gọn phân số bắng cách chia cả tử và mẫu của phân số cho 20 . Ta tìm được phân số tối giản
140
của nó.
Cách giải:
20 20 : 20 1 1
Ta có:   
140 140 : 20 7 7
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của
số chia.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
a c a d ad c d a d
:    ;a :  a  c  0
b d b c bc d c c

Cách giải:

5 7 5 3 5.3 5 5
:     
9 3 9 7 9   7  21 21

Chọn A.

Câu 3:
Phương pháp:
3 3
Muốn tìm của một số 60 cho trước, ta tính 60.
4 4
Cách giải:
Ta có:
3 3
của 60 là :  60  45
4 4
Chọn C.
Câu 4:
Phương pháp:
của nó bắng a , ta tính a :  m, n  N * 
m m
Muốn tìm một số biết
n n
Cách giải:
2 5 4.5
Giá trị của a là: 4 :  4    10
5 2 2
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp: Tính tổng của hai góc, ta nhận thấy tổng của nó bằng 180 .
Mà tổng hai góc bằng 180 thì hai góc đó gọi là hai góc bù nhau.
Cách giải:

Cách giải:
Ta có:

· = 700 , aOb
xOy · = 110o
· + aOb
Þ xOy · = 700 + 1100 = 180o
· ; aOb
Þ xOy · là hai góc bù nhau.

Chọn C
Câu 6:
Phương pháp: Định nghĩa tia phân giác của một góc: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai
cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
Cách giải:

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

· = · 1·
Ot là tia phân giác của góc xOy nếu: xOt yOt = xOy
2
Chọn B.

II. TỰ LUẬN

Bài 1
Phương pháp giải:
a) Nhóm các số hạng có cùng mẫu số, rồi thực hiện cộng trừ các phân số có cùng mầu số.
b) Tách hồn số thành hai phần: phần nguyên và phần phân số, rồi cộng phần nguyên với nhau, cộng
phần phân số với nhau. Chú ý: Muốn cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng (trừ) tử số với
nhau và giữ nguyên mầu số.
Lời giải chi tiết:

31 5 8 14
  
17 13 13 17
 31 14   5 8 
     
 17 17   13 13 
a)
17 13
 
17 13
 1   1
 0

5  3 5
7 2 3 
11  7 11 
5  3 5
7 2 3 
11  7 11 
b)
5 3 5
 7   23 
11 7 11
5 5 3
  7  2  3     
 11 11  7

3
 20
7
14 3
 
7 7
11

7

Bài 2
Phương pháp giải:
1 1 3 1
a) Chuyển từ vế phải sang vế trái, đổi dấu thành , rồi thực hiện phép tính   ta tìm được x.
2 2 4 2

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
b) Viết 8  23  x  3  2 từ đó tìm được x .
1 1 8 1
c) Chuyển sang vế phải đổi dấu thành  , rồi thực hiện phép tính  từ đó tìm được 3 . x  3
3 3 3 3
Rồi tìm x .
Lời giải chi tiết:

1 3
a) x  
2 4
3 1
x 
4 2
5
x
4

5
vậy x 
4

( x  3)3  8
( x  3)3  23
b)
x3 2
x  1

Vậy x  1
1 8
c) 3. x  
3 3
8 1
3. x  
3 3
3. x  3
x 1
 x  1; x  1
Vậy x  1 hoặc x  1

Bài 3
Phương pháp giải:
m m
Muốn tìm của một số b cho trước, ta tính b   m, n  N , n  0 
n n
Lời giải chi tiết:
1 45
a) Số bài kiếm tra đạt loại giỏi là:  45   15 (bài)
3 3
Sổ bài còn lại là: 45 15  30 (bài)
90
Số bài đạt điểm khá là : 90%.30   30  27 (bài)
100
Sổ bài đạt điểm trung bình là : 30  27  3 (bài)

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
3
b) Tỷ số phần trăm số bài đạt điếm trung bình so với tổng số bài kiểm tra là : 100  6.7%
45
Đáp số:

a) 3 bài
b) 6, 7%
Bài 4
Phương pháp giải:
a) Chứng minh tia Ob nằm giữa hai tia Oa; Oc

· + bOc
Þ aOb · = aOc
· Þ bOc
·

· ta chỉ ra Ob nămm giữa hai tia còn lại, và có


b) Chứng minh tia Ob là tia phân giác góc aOc
· = bOc
aOb · = 500
· ¢
c) Tính góc cOa ¢ rồi tính góc bOa
d) Chứng minh điểm M nắm giữa hai điểm O và điểm P rồi suy ra biểu thức để tính MP
Lời giải chi tiết:

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa , ta có :

· = 50o < aOc


aOb · = 100o

Þ Tia Ob nằm giữa hai tia Oa , Oc

· + bOc
Þ aOb · = aOc
·

· = 100o
Þ 50o + bOc

· = 100o - 50o
Þ bOc

· = 50o
Þ bOc

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
 Tia Ob nămm giữa hai tia Oa; Oc
· = bOc
+ aOb · = 50o
c) Trên nửa mặt phẳng bờ aa¢ ta có:
· ¢= 180o
· = 100o < aOa
aOc

Þ Tia Oc nămm gin a hai tia Oa; Oa¢

· ¢= aOa
· + cOa
Þ aOc · ¢

· ¢= 180o
Þ 100o + cOa

· ¢= 180o - 100o
Þ cOa

· ¢= 80o
Þ cOa

· ¢= 80o
· = 50o < cOa
Trên mặt phẳng bờ chứa tia Ob ta có: bOc
Þ Tia Oc nămm giữa hai tia Ob; Oa¢
· ¢+ bOc
Þ cOa · = a·¢Ob

Þ 800 + 500 = a·¢Ob = 1300

· ¢= 130o
Þ bOa

d) Vẽ đường tròn (O;2 cm) cắt đường thẳng aa' tại hai điểm M , N . Trên tia Oa lấy điểm P sao cho
OP = 5 cm . Tính độ dài đoạn thẳng MP .

M Î Oa; N Î Oa ¢
Ta có: OM = 2 cm < OP = 5 cm
Þ M năm giua O  và P
Þ OM + MP = OP
Þ 2 + MP = 5
Þ MP = 5 - 2 = 3( cm)

Bài 5
Phương pháp giải:
Chia làm 2 vế để chứng minh. Ta chứng minh S  2 rồi chứng minh S  5 . Hoặc ngược lại, chứng
minh S  5 rồi chứng minh S  2 .
Ta thây :

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
5 5 5 5
S
2
 2  2 
2 3 4 1002
 1 1 1 1   1 1 1 1 
 5.       5.     
 2.2 3.3 4.4 100.100   2.3 3.4 4.5 100.101 

1 1 1
Rồi sử dụng :   để thu gọn S rồi so sánh 5 với 2.
n   n  1 n n  1
Tương tự khi so sánh 5 với 5 .
Lời giải chi tiết:
Ta có:

5 5 5 5
S2
 2  2 
2 3 4 1002
 1 1 1 1 
 5    
 2.2 3.3 4.4 100.100 
 1 1 1 1 
 5.     
 2.3 3.4 4.5 100.101 

1 1 1 1 1 1 
 5        
2 3 3 4 100 101 
1 1  5
 5   2
 2 101  2
S 2
5 5 5 5
S 2
 2  2  .
2 3 4 1002
 1 1 1 1 
 5    
 2.2 3.3 4.4 100.100 
 1 1 1 1 
 5    
 1.2 2.3 3.4 99.100 
 1 1 1 1 1 1 1 
 5. 1        
 2 2 3 3 4 99 100 
 1 
 5. 1  5
 100 
 S  5 (2)
Từ (1) và (2) : 2  S  5 (đpcm).

…..HẾT….

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THCS………….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6


Năm học 2022- 2023
Nhận Thông Vâ ̣n Tổng số
Vâ ̣n du ̣ng
biết hiểu du ̣ng cao câu
T
Chủ đề Nội dung kiểm tra
T T T T T
TN TN TN TL TN TN
L L L L
Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
-Biết được khi nào
thì 2 phân số gọi là
nghịch đảo của
nhau, phân số tối
giản. Đổi hỗn số, số
thập phân thành
Phân số phân số
và số -Biết làm tròn số
5 1 3 8 1
1 thập -Vận dụng được qui
phân tắc cộng, trừ, nhân,
chia phân số và số
thập phân để thực
hiện phép tính.
-Tìm giá trị phân số
của một số cho
trước.
-Biết kết quả có thể
xảy ra đối với mặt
xuất hiện của đồng
Dữ liệu
xu.
và xác
-Vẽ biểu đồ cột
suất 1 1 1 2 1
2 biểu diễn bảng
thực
thống kê trên.
nghiệm
-Tính xác suất thực
nghiệm của sự kiện
số chấm xuất hiện
-Nhận biết và so
sánh góc bẹt, góc
vuông, góc nhọn.
-Biết được điểm
nằm giữa hai điểm.
Những Tính được độ dài
hình học đoạn thẳng. 2 1/2 1/2 2 1
3 cơ bản -Vận dụng kiến
thức về trung điểm
để chứng minh một
điểm có là trung
điểm của đọan
thẳng hay không.
Tổng số câu 8 1 4 1 1/2 1 12 3
Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0
Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70
ĐỀ 03:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của
đồng xu?
A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Góc bẹt bằng
A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
1 5 2 1
A. B. C. D.
4 2 5 4
1
Câu 5: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số
5
3 16 8 3
A. B. C. D.
5 5 5 3
7
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong giờ ?
15
A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút
Câu 7: Góc nào lớn nhất
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào
sau đây:
A. 131,29 B. 131,31 C. D. 130
131,30
9 9 1
Câu 9: Kết quả của phép tính :     là
10  10 10 
1 1 9 9
A. B. C. D.
10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 12 bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai
đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa
Số lần 6 12 4
3 3 1 3
A. B. C. D.
10 5 5 4
1 7
Câu 12: Kết quả của phép tính : là
13 13
7 1 7 1
A. B. C. D.
169 7 169 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)


Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
13 1 3 11 3 4 2
a.  b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. .  .( ) 
6 6 5 7 5 7 5
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần
gieo được kết quả sau:
Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6
hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm.
a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao?
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A B A D C B B B B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).


Câu Nội dung Điểm
13 1 13  ( 1) 12
a.    2 0,5
6 6 6 6
1
b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5 0,75
(2,0đ) 3 11 3 4 2 3 11 4 2 3 2
c. .  .( )  = .(  )  =  .1   1 0,75
5 7 5 7 5 5 7 7 5 5 5
a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0
b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
2 20 + 22 +15 = 57
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số
(2,0đ) 1,0
chẵn là:
57
= 0,57
100
a. Vẽ đúng hình
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: 0,5
ME + MF = EF
3
Hay ME + 5 = 10 1,5
(3,0đ)
Suy ra ME = 5 cm
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF
1,0
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm

ĐỀ 04:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 2: Góc vuông bằng
A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 3: Viết số thập phân - 0,25 về dạng phân số ta được:
25 1 25 1
A. B. C. D.
10 4 10 4
Câu 4: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của
đồng xu?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 5: Viết hỗn số - 3 dưới dạng phân số
5
3 8 16 16
A. B. C.  D.
5 5 5 5
2
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong giờ ?
3
A. 28 phút B. 60 phút C. 12 phút D. 40 phút
Câu 7: Góc nào bé nhất
A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào
sau đây:
A. 131,29 B. 131,3 C. D. 130
131,31
9 9 1
Câu 9: Kết quả của phép tính :     là
10  10 10 
1 1 9 9
A. B. C. D.
10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 8 bằng
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối
20 lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa
Số lần 6 12 4
3 3 1 3
A. B. C. D.
10 5 5 4
1 7
Câu 12: Kết quả của phép tính : là
13 13
7 1 7 1
A. B. C. D.
169 7 169 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2đ): Thực hiện phép tính.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
11 1 5 13 5 6 3
a.  b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c. .  .( ) 
5 5 8 7 8 7 8
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần
gieo được kết quả sau:
Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6
hiện
Số lần 20 15 19 21 15 10
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AB =8cm, MB = 4cm.
a. Tính AM
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A B B C D A B A B C D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).


Câu Nội dung Điểm
11 1 11  (1) 10
a.    2 0,5
5 5 5 5
1
b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) = - (7,5 + 3,5) + 14,5 = -11 + 14,5 = 3,5 0,75
(2,0đ) 5 13 5 6 3 5 13 6 3 5 3
c. .  .( )  = .(  )  =  .1   1 0,75
8 7 8 7 8 8 7 7 8 8 8
a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0
b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
15 + 21 +10 = 46
2
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn
(2,0đ) 1,0
là:
46
= 0,46
100
a. Vẽ đúng hình
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,5
MA + MB = AB
3
Hay MA + 4 = 8 1,5
(3,0đ)
Suy ra MA = 4 cm
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
1,0
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B và MA = MB = 4 cm

ĐỀ SỐ 5.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN
Trường TH - THCS Đề kiểm tra chất lượng hết học kì II - Môn toán 6

CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao


Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề

Chủ đề 1 Biết các phép tính về số Thực hiện tốt các


nguyên phép tính về số
Số nguyên nguyên

Số câu 1 1 3 5
Số điểm 0,25 0,25 2 2,5
Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 25%

Chủ đề 2 Biết thế nào là phân số Kỹ năng tính dãy


tối giản phân số theo quy
Phân số phép
luật
tính về phân số

Số câu 3 3 1 7
Số điểm 0,75 1,5 0,5 2,75
27,5.%
Tỉ lệ % 7,5% 15% 5%

Chủ đề 3 Tìm giá trị phân số


của một số cho trước
Ba bài toán cơ
bản của phân số

Số câu 1 2 3
Số điểm 0,25 1,5 1,75
Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5%

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557
Chủ đề 4, Xác Hiểu cách tìm xác
suất của sự kiện suất của một sự kiện

Số câu ` 1 1
Số điểm 0,25 2,5
Tỉ lệ % 2,5% 2,5%

Chủ đề 5 Biết tính đoạn thẳng, tính


đoạn thẳng liên quan đến
Những hình, trung điểm của đoạn
hình học cơ bản thẳng

Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0,25 1, 1,5 0,25
Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5%

Số câu:19 Số câu: 10 Số câu: 7 Số câu: 3 20


Số điểm: 10 Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 10
Tỉ lệ 100 % = 40 % = 40 % = 20 % 100%

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II


Trường TH & THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Nếu x - 3 = -6 thì x bằng:

A. 3 B. -3 C. 9 D. -9

Câu 2. Kết quả của phép tính (-4) 3 . 2 . (-5) là: A. 640 B. – 640 C. 120 D. -120

Câu 3. Nếu 3.4 = 2.6 thì ta có cặp phân số bằng nhau là :


3 4 3 6 3 2 2 3
A.  B.  C.  D. 
2 6 4 2 6 4 6 4

5
Câu 4. Kết quả của -12 là:
4

A. 3 B. -6 C. 15 D. -15
Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài
BC là:
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560
Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện
mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm
là:
A. 30% B. 50% C. 40% D.20%
4
Câu 8. Nếu x2 = , thì x bằng:
9
16 2 2 2 2 2
A. B. C. và D. hoặc
81 3 3 3 3 3
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
6 1 2 1 5
a) 14 . 86 + 14 2 b)  .  . c) (- 28 + 25).(13 + 7)
7 7 7 7 7
x5 2 1
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) 4(x - 2) = 16 b) = c) 3x - x = 13
6 3 2

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung
bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số
2
học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá
5
a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ?
b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ?

Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa điểm A và điểm B, có AC = 2 cm, AB = 8 cm

a) Tính độ dài đoạn CB

b) Cho điểm M là trung điểm đoạn thẳng CB. Tính độ dài CM và AM.
1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm) Tính A, biết A = + + +…+
10 15 21 120

======HẾT======

PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


TRƯỜNG TH -THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HẾT KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 6

I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C D A B D D
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài ý Đáp án Biểu điểm
1 14 . 86 + 142 0,25
= 14 . (86 + 14)
= 14 . 100 0,25
= 1400
6 1 2 1 5 0,25
 .  .
7 7 7 7 7

6 1 2 5
=  (  )
7 7 7 7

6 1 7 0,25
=  .
7 7 7

6 1
= 
7 7

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

=1

(- 28 + 25).(13 + 7) 0,25
= -3 . 20

= - 60 0,25
2 4(x - 2) = 16 0,25
x - 2 = 16 : 4

x-2=4 0,25
x=4+2 0,25
x=6
Vậy x = 6 0,25
x5 2 0,25
=
6 3
3(x + 5) = -2.6
3x + 15 = - 12 0,25
3x = -12 - 15
3x = -27
x = -27 : 3
x = -9
Vậy x = - 9

1 0,25
3x - x = 13
2
1
(3 - ) x = 13
2
5
x = 13
2

2 0,25
x = 13 .
5
26
x=
5
26
Vậy x =
5

3 a Số học sinh xếp loại giỏi là: 40 . 25% = 10 em 0,25

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

2 0,25
Số học sinh xếp loại trung bình là: . 10 = 4 em
5
Số học sinh xếp loại khá là: 40 – 10 – 4 = 26 em 0,5

b Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là: 65 % 0,5
4 0,25
A C M B

a) Tính được CB = 6 cm 1,25


b) Tính được CM = 3 cm 0,5
Tính được AM = 5 cm 0,5
1 1 1 1
5 A= + + +…+ 0,25
10 15 21 120
2 2 2 2
= + + +…+
20 30 42 240
2 2 2 2
= + + +…+
4.5 5.6 6.7 15.16
1 1 1 1
= 2( + + +…+ )
4.5 5.6 6.7 15.16

1 1 1 1 1 1 0,25
= 2( - + - +…+ - )
4 5 5 6 15 16
1 1 3
= 2( - )=
4 16 8

ĐỀ SỐ 6.
PHÒNG GD&ĐT................ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS .................. NĂM HỌC: 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên!
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
ĐỀ BÀI:
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
2 3 7 3 2 1 2022 2 2
a)  b)  c) .  . 
5 5 4 5 3 2021 2021 3 3
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

2 5 9
a) x + 9,25 = 17,75 b) x 
3 7 7
Bài 3. (2,0 điểm) Minh thực hiện tung đồng xu cân đối 150 lần thấy được 90 lần đồng sấp.
a. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp.
b. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa.
Bài 4. (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS
trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau:
Lớp 6A 6B 6C
Số học sinh 20 17 15
a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó?
Bài 5. (2,5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
c. Góc tạo bởi hai tia MA và MB là góc gì?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
Chứng minh rằng tổng S chia hết cho 3.
---Hết---

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM


Bài Đáp án Điểm
2 3 5 0,5 điểm
a.   1
5 5 5
7 3 35 12 23 0,5 điểm
b.    
4 5 20 20 20
c.
2 1 2022 2 2
Bài 1 .  .  0,5 điểm
(2,0 điểm) 3 2021 2021 3 3
2  1 2022 
 .   1
3  2021 2021 
2
 . 1  1
3
0 0,5 điểm

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

a) x + 9,25 = 17,75 => x = 17,75 – 9,25 => x = 8,5 0,5 điểm


Bài 2
2 5 3 2 3 5 2 8 8 2 12
(1,0 điểm) b) x   => x   => x  => x  : => x 
3 7 7 3 7 7 3 7 7 3 7 0,5 điểm
a. Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp là: 0,5 điểm
90 0,5 điểm
P .100%  60%
150 0,5 điểm
Bài 3
b. Số lần xuất hiện đồng xu ngửa là: 150 – 90 = 60 lần
(2,0 điểm)
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa là: 0,5 điểm
60
P .100%  40%
150
a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá là: 0,5 điểm
20 + 17 + 15 = 52 học sinh
b. Vẽ biểu đồ
Số học sinh xếp loại khá của Khối 6
25

20
Bài 4
(2,0 điểm) 15

Số học sinh 1,5 điểm


10

0
6A 6B 6C

6cm

A 3cm M B x 0,5 điểm

a. Vì 3 điểm A, M, B cùng nằm trên tia Ox


Ta có: AM < AB (3 < 6) 0,5 điểm
Bài 5 => Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
(2,5 điểm) b. Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
AM + MB = AB
=> 3 + MB = 6 1,0 điểm
=> MB = 6 – 3 = 3cm
Vậy: AM = MB = (3cm)
=> Điểm M là trung điểm của AB.
c. Góc tạo bởi hai tia AM và MB là góc bẹt 0,5 điểm
S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
= (2 + 22) + (23 + 24) + (25 + 26) + (27 + 28) + (29 + 210)
Bài 6 = 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + 25.(1 + 2) + 27.(1 + 2) + 29.(1 + 2)
(0,5 điểm) 0,5 điểm
= 2.3 + 23.3 + 25.3 + 27.3 + 29.3
= 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29)
Vì 3 3 nên 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29) 3

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

Vậy S 3

ĐỀ SỐ 7.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
.…………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm 01 trang

Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính :

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

3 5
a)  ;
4 6
b) 5  1 ;
12 8
c)    :    ;
2 3 1 1
3 4 4 6
3 5 3 1 1
d) .  .  .
4 6 4 6 2
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết :
7 5
a) x   ;
8 6

2 3 5
b) .x   .
3 4 6
Câu 3 (1,5 điểm).
5
Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 25% học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm học
8
sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình
của lớp 6A.
Câu 4 (3,0 điểm).
· = 600 . Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có chứa tia Oy, vẽ tia Oz sao cho xOz
Cho xOy · = 1200 .

a) Tính ·
yOz ;
· ;
b) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOz
·
c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính zOm .
x  8 x  9 x  10
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm x biết :    3  0.
12 11 10

-----------------Hết---------------------

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM


.……………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: Toán 6
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang

Câu Nội dung Biểu điểm

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

3 5 9 10 19 0,75đ
a)    
4 6 12 12 12

5 1 10 3 7
b)    
12 8 24 24 24 0,75đ

 2 3  1 1
c)    :   
 3 4  4 6

 8 9  3 2 0,25đ
     :   
 12 12   12 12 
17 1
 : 0,25đ
12 12
17 12
 .
12 1
 17
0,25đ
1(3đ)

3 5 3 1 1
d) .  . 
4 6 4 6 2

3 5 1 1 0,25đ
   
4 6 6 2
3 1
 1
4 2
3 2 0,25đ
 
4 4
5

4
0,25đ

7 5
a) x  
8 6
5 7
x 
6 8
20 21
2(1,5đ) x 
24 24 0,25đ
1
x
24

1
Vậy x=
24

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

0,25đ

0,25đ

2 3 5
.x  
b) 3 4 6

2 5 3
x  
3 6 4 0,25đ
2 10 9
x  
3 12 12
2 1
x 
3 12
1 2
x :
12 3
1 3 0,25đ
x .
12 2
1
x
8
1
Vậy x=
8

0,25đ

25
Lớp 6A có số học sinh giỏi là: 40. =10 (học sinh)
100 0,50đ
5
Số học sinh khá của lớp 6A là: 40. = 25 (học sinh)
8
0,50đ
Số học sinh trung bình là: 40 – 10 - 25 = 5 (học sinh)
3(1,5đ)
Vậy:
Số học sinh giỏi là: 10 học sinh.
Sô học sinh khá là: 25 học sinh.
0,50đ
Số học sinh trung bình là: 5 học sinh.
- Vẽ hình đúng
4(3đ)

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

y
z

0,50đ

m
60°
O
x

·
a) Ta có tia Oy và tia Oz nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox mà xOy
· =1200
= 600; xOz
· < xOz
Vì 600< 1200 => xOy ·

nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


· +·
=> xOy · =>600 + ·
yOz = xOz yOz =1200 0,50đ

=> ·
yOz = 1200 - 600 = 600.

Vậy ·
yOz =600.
0,50đ
b) Theo câu a, Ta có tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz

Và · · = 600
yOz = xOy

·
=> Tia Oy là tia phân giác của xOz 0,25đ

· · 0,25đ
c) Ta có xOz và zOm có chung cạnh Oz, cạnh Ox và Om là hai tia đối
·
nhau. Nên xOz ·
và zOm là hai góc kề bù. 0,25đ

· +zOm
=> xOz · = 1800

Mà · = 1200
xOz
0,25đ
·
0
=>120 + zOm = 1800
·
=> zOm = 1800 - 1200 =600
·
Vậy zOm = 600 0,25đ

0,25đ

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

x  8 x  9 x  10
  3 0
12 11 10

 x  8   x  9   x  10 
=>   1    1    1  0
 12   11   10  0,25đ
x  20 x  20 x  20
=>   0
12 11 10

5(1đ)  1 1 1 0,25đ
=> (x  20)    0
 12 11 10 
1 1 1
=>(x+20) = 0 (Vì    0)
12 11 10 0,25đ
=> x = -20
Vậy x = -20

0,25đ

Lưu ý:
1. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa.
2. Nếu học sinh vẽ hình chưa chính xác, cách làm đúng vẫn chấm điểm phần trình bày cách làm.

…………………..Hết…………………..

ĐỀ SỐ 8.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng.

Câu 1: Ba phần tư của một giờ bằng:


A. 30 phút. B. 45 phút. C. 75 phút. D. 25 phút.

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

x 6
Câu 2: Giá trị x trong biểu thức  là:
7 21
A. 5 . B. 2. C. 2 . D. 3.
Câu 3: Số thập phân 254, 6 được chuyển thành số thập phân là:
2546 2546 2546 2546
A. . B. . C. . D. .
10 100 10 100
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Khi thực hiện một trò choi, một sự kiện không thể xảy ra ta sẽ có khả năng xảy ra bằng 0.
B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra sẽ có khả năng xảy ra bằng 1.
C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy.
D. Khi thực hiện một trò chơi, mỗi sự kiện có thể xảy ra sẽ có khả năng xảy ra bằng 0.
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD , nối A với C , B với D . Tổng các góc có đỉnh A, B, C , D là:
A. 10. B. 8. C. 9. D. 12.
2 m
Câu 6: Số nguyên m nào sau đây thỏa mān  ?
11 11
A. m  0 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  5 .
Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết: Số học sinh đạt điểm từ trung bình trở lên chiếm bao
nhiêu phân trăm số học sinh của cả lớp:

A. 95% . B. 67% . C. 50% . D. 78% .


8
Câu 8: Viết hổn số 2 dưới dạng số thập phân gân đúng (làm tròn đến chự số thập phân thứ hai)
7
A. 3,14. B. 3,20. C. 3,15. D. 3,1.
Câu 9: Cho hai điêm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  1 cm;OB  3 cm . C là điểm thuộc tia đối
của tia Oz sao cho OC  1 cm . Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng . B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC
AC .
C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng . D. A và O lân lượt là trung điểm của BC
BC và AC .

Câu 10: Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lân liên tiếp thì thây mặt 1 chấm xuất hiện 4 lân. xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm là:

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

1 6 1 8
A. . B. . C. . D.
20 20 5 23

II. Phần tự luận (7 điểm)


Câu 1: 1) Thực hiện phép tính
6 1 2 1 5 1 3
a)     b) 25%  1  0,5 
7 7 7 7 7 2 8
 3  32 11 3 11 11 11
c) 75%  1, 25  2  : d)    50%  
 4 2 13 8 13 18 13
2) Tìm x biết:
4 2
a) 2,5 x   1,5 b) 60%x  x  1368
7 3
9 13 5
c) x  15 x  20 x  16
17 17 17
Câu 2:

1 Bố bạn Hoa gửi tiết kiệm 1 triệu đồng tại ngân hàng theo thể thức "có kì hạn 12 tháng" với lãi suất
0,58% một tháng (số tiên lãi mỗi tháng bằng 0,58% số tiền gưi ban đâu và sau 12 tháng mói được
lấy lãi. Hỏi hết thời hạn 12 tháng, bố bạn Hoa lấy ra cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền?
2 Tung hai đồng xu cân đối đông chất, ta được kết quả như sau:

Sự kiện Hai đồng ngửa Một đồng ngửa, một đồng sấp Hai đông sấp

Số lân 32 48 20

Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu ngửa, một đông xu sấp là bao nhiêu?

Câu 3: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy sao cho
OA  4 cm, OB  3 cm .
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thằng AB .
c) Vẽ tia Ot sao cho toy  70 . So sánh số đo góc toy; xOy
d) Vẽ tia Oz sao cho yOz  110 . Hãy cho biết số đo của góc zot, vị trí của điểm B đối với góc zOt

1 1 1 1 1 2 3 48 49 A
Câu 4: Cho A     ; B      . Tính giá trị biểu thức
2 3 4 50 49 48 47 2 1 B

…..Hết….

HƯỚNG DẪN GIẢI.


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. B 2. C 3. A 4. D 5. D

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

6.A 7. B 8. B 9. D 10. C

II. Phần tự luận (6 điểm)


Câu 1: 1) Thực hiện phép tính
6 1 2 1 5
a)      1
7 7 7 7 7
1 3 17
b) 25%  1  0,5   
2 8 16
 3  3 13
2
c) 75%  1, 25  2  : 
 4  2 12
11 3 11 11 11 1177
d)    50%   
13 8 13 18 13 936
2) Tim x biết:
4
a) 2,5 x   1,5
7
4
2,5 x  1,5 
7
29
2,5 x  
14
29
x   : 2,5
14
29
x
35

Vậy x  29 / 35
2
b) 60%x  x  1368
3

3 2
x  x  1368
5 3
3 2
   x  1368
5 3
3 2
x  1368 :   
5 3
x  1080

Vậy x  1080
9 13 5
c) x  15 x  20  16
17 17 17
 9 13 5
  15  20  x  16
 17 17 17 
 9 268 345 
    x  16
 17 17 17 
 9 268 345 
x  16 :    
 17 17 17 

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

x  4
Vậy x  4
Câu 2 :

1 Số tiên lãi bố bạn Hoa nhận được sau 12 tháng là:


1000000  0,58% 12  69600 (đông)
Số tiên bố bạn Hoa nhận được (cả vốn và lãi) sau 12 tháng là:
1000000  69600  1069600 (đông) 

Kết luận: bố bạn Hoa nhận được 1069600 đồng.


2) Tổng số lân tung đông xu là: 32  48  20  100 (lân)
Số lân xuất hiện một đông xu ngửa, một đông sấp là: 48
48 12
Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đông xu ngưa, một đông xu sấp là 
100 25

12
Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đông xu ngửa, một đông xu sấp là
25
Câu 3:
a) Do hai tia Ox và Oy đối nhau, điểm A thuộc tia Ox , diểm B thuộc tia Oy
 Điểm O nằm giữa hai điểm A và B .
b) AB  OA  OB  3  4  7  cm 
c) Theo bài ra ta có:
· là góc bẹt hay xOy
Hai tia Ox và Oy đối nhau Þ xOy · = 180o
· = 70o
Ta lại có tOy
Vi70o < 180o Þ t·Oy < x·Oy

d) Ta có: · · = 70o
yOz = 110o ; tOy

· = 110o - 70o = 40o


Þ zOt

Điểm B nằm ngoài góc z·Ot


Câu 4:

1 2 3 48 49
B    
49 48 47 2 1

 1   2   3   48  49
B    1    1    1    1 
 49   48   47   2  1

 50 50 50 50 50 
B       1
 49 49 48 47 2 

50 50 50 50 50 50
B     
50 49 49 48 47 2

 1 1 1 1
B  50     
 50 49 48 2

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

1 1 1 1 1
   
A 49 50  1
  2 3 4
B  1 1 1 1  50
50    ..  
 50 49 48 2

……HẾT……

ĐỀ SỐ 9.
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính
1 2 5
a)  
4 5 6

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

5 1  4
b)  : 
3 3  9
 1  22
c)  4, 25   : 2
 4 5
3 2 3 5 7
d)    
8 7 8 7 8
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
4 5
a)  x 
9 3
2 3 7
b)  : x  1
5 5 10
3 2
c) 40%x  x 
5 35
d) (2 x  1)  49
2

Bài 3. (2 điểm)
Hưởng ứng cuộc vận động "Gởi ấm áp cho Trường Sa", giáo viên nữ ba bậc học Mầm non, Tiểu học và
Trung học cơ sở Quận 9 đã đan được 960 chiếc khăn len gửi tặng các chiến sĩ. Trong đó, bậc Mầm non
gửi tặng 25% tổng số khắn và bằng 5 / 8 số khăn bậc Tiểu học gởi tặng. Hơi giáo viên mỗi bậc học đã
gởi tặng được bao nhiêu chiếc khăn len cho các chiến sĩ Trường Sa?
Bài 4. (2 điểm)
Trên nưa mặt phẳng bở chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho  xOy  60 ,  XOz  120
a) Tính số đo góc yOz
b) Gọi Ot là tia đối của Oy. Tính số đo góc xOt
c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc ? Vì sao? Tia Ox có là tia phân giác của góc zOt
không ? Vì sao?

Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng:

1 1 1 1 1
A 2
 2  2  2 
3 4 5 10 2

….Hết…..
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bài 1.
1 2 5 15  24  50 41
a)    
4 5 6 60 60
5 1  4  5 1 9 5 3 20   9  11
b)  :         
3 3  9  3 3 4 3 4 12 12
 1  22 4 25
c)  4, 25   : 2  4 :  4   25
 4 5 25 4
3 2 3 5 7 3  2 5  7 3 7 4 1
d)             
8 7 8 7 8 8 7 7 8 8 8 8 2
Bài 2.
4 5
a)  x 
9 3

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

2 3 7
b)  : x 1
5 5 10
3 2
c) 40%x  x 
5 35

5 4 3 17 2 13  2 3  2
x  :x     x 
3 9 5 10 5 10  5 5  35
15  4 3 13 1 2
x x : x
9 5 10 5 35
19 6 2 1 2 5 2
x x x :   
9 13 35 5 35 1 7

d) (2 x  1)2  49

2 x  1  7 ho c 2 x  1  7
2 x  6 ho c 2 x  8
x  3 ho c x  4

Bài 3.
Số khăn bậc Mầm non tặng là: 960 . 25% = 240 (chiếc)
Số khăn bậc Tiểu học tặng là: 240 : 5 / 8 = 384 (chiếc)
Số khăn bậc THCS tặng là: 960   240  384   336 (chiếc)
Bài 4.

a) Tia Oy hằm giữa hai tia Ox và Oz nên.

· + ·
xOy ·
yOz = xOz
60o + ·
yOz = 120o

· = 120o - 60o = 60o


yOz

b) Tia Ot là tia đối của tia Oy


nên hai góc xOy và xOt kề bù.
· + xOt
Ta có: xOy · = yOt·

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

· = 180o
60o + xOt
· = 180o - 60o = 120o
xOt
c) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz

· = yOz
xOy · = 60o

Tia Ox không là tia phân giác của góc zOt vì tia Ox không nằm giữa hai tia Oz và Ot .
Bài 5.

1 1 1 1
A 2
 2  2  2
3 4 5 10

1 1 1 1 1 1
Vi 2
 ; 2  ; 2 
3 2.3 4 3.4 10 9.10

1 1 1 1
Do đó  A    
2.3 3.4 4.5 9.10

1 1 1 1 1 1
     
2 3 3 4 9 10

1 1 1
 A   A
2 10 2
1 1 1 1 1
Vậy A  2  2  2  2 
3 4 5 10 2

………Hết……

ĐỀ SỐ 10.
Bài 1. (3 điểm ) Thực hiện phép tính:
7 5 13 1 8
a)   b) 0, 25.30.2 , , 0,5
9 12 18 3 45

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

 5 5
c)  4   : 4 
 12  24
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x , biết:
9  1  1 2  3 14
a)   2 x  : 0, 75  1 b)  x   : 
2  3  2 3 7 5
Bài 3. (2 điểm) Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Nếu mở riêng vòi thứ nhất thì sau 6
giờ đầy bể, mở riêng vòi thứ hai thì sau 10 giờ đầy bể. Hỏi nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau 3 / 2 giờ,
lượng nước có trong bể là bao nhiêu?
Bài 4. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ay, vẽ hai tia Am, An sao cho
· = 80o , yAn
yAm · = 160o .
a) Hỏi tia Am có phải là phân giác của góc yAn không ? Vì sao?
b) Vẽ tia At là phân giác của góc mAn. Tính số đo góc nAt.
14n  3
Bài 5. (0, 5 điểm ) Cho n  N . Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
21n  5

……Hết……..
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bài 1.
13 4 53
a) b) c)
12 9 48
Bài 2 .
9  1
  2x  : 0, 75  1
2  3
9  3 4
  2x  : 
2  4 3
9 4 3
 2x  
a) 2 3 4
9
 2x 1
2
9 7
2x  1 
2 2
7
x 
4

 1 2  3 14
b)  x   : 
 2 3 7 5
1 2 14 3
x  
2 3 5 7
1 2 6
x 
2 3 5
1 6 2
x 
2 5 3
1 28
x
2 15
28 1 36
x : 
15 2 15

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

Bài 3.
1
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: 1: 6  (bể)
6
1
Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được: 1:10  (bể)
10
1 1 4
Trong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy được:   (bể)
6 10 15
1 4 1 2
Trong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy được: 1  (bể)
2 15 2 5

Bài 4.

· < ·
a) Tia Am và An cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ay, y Am yAn nên tia Am nằm giữa 2 tia
Ay và An.

Þ · ·An = yAn
yAm + m ·
· = yAn
mAn · - yAm
· = 160o - 80o
· = 80o
mAn
Þ · · = 80o
yAm = mAn

Do đó tia Am là tia phân giác của góc yAn


b) Do At là tia phân giác của góc mAn nên n·At = 80o : 2 = 40o
Bài 5.
Đặt d  UCLN 14n  3, 21n  5   d  N * 
Ta có: 14n  3 d và 21n  5 d
 3 14n  3 d và 2  21n  5 d  42n  9 d và 42n  10 d
14n  3
  42n  9   42n  10 d  1 d . Do đó d  1 Vậy phân số
21n  5
là phân số tối giản.

……..Hết…..

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

ĐỀ SỐ 11.
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15)
và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A.
3
Câu 1. Tử số của phân số là
7
A. –3. B. 7. C. 3. D. –7.
4
Câu 2. Số đối của phân số là
5

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

4 4 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 4 4
2
Câu 3. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là
3
7 10 13 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm?
3 3
A. –3,2. B. 3,2. C. . D. .
2 2
Câu 5. Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là
A. 52,06. B. 52,07. C. 52,08. D.
52,09.
Câu 6. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia?

A x A B A B x B y

a) b) c) d)

A. b). B. d). C. c).


D. a). I
A B
Câu 7. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12
cm. x
Câu 8. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu.

A. · · . A
Axy . B. xyA y
· .
C. xAy ¶ .
D. xy

Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?


Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai.
A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê.
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số?
A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta.
Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45


Số học sinh 1 4 3 4 1 2
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 45 kilogam là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp.
Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì?
A. 4. B. 20.
C. 5. D. 25.

Câu 13. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là
7 2 2 9
A. . B. . C. . D. .
13 7 13 13
Câu 15. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây:
Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa
Số lần 5 12 3
Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là
1 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 5 20 5
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
3 1
a) Tính: A =  ;
8 8
b) Tính giá trị biểu thức: B = 23, 7  6,8  4 ;

c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Quảng, Nam xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món
đồ chơi đó có giá niêm yết là 50 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua
món đồ chơi đó?
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng
2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm.
Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài 3. (2,5 điểm)

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

a) Cho bảng thống kê sau:


Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài
Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8
Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp
xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ
Số lần 48 12
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. Em hãy dự đoán xem trong hộp có
loại bút bi nào nhiều hơn?
----------------------- Hết -----------------------

HƯỚNG DẪN GIẢI.


I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án C A D A B D B C C A C B D A B

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)

Bài Lời giải vắn tắt Điểm


1a 3 1 4 1 0,5
A=  = = .
8 8 8 2
(0,5đ)
1b B = 23, 7  6,8  4 = 23, 7  27, 2  3,5 0,5
(0,5đ)
1c 10 0,25
Số tiền được giảm giá là: 50 000  = 5000 (đồng)
100
(0,5đ)
Số tiền Nam phải trả là: 50 000 – 5000 = 45 000 (đồng)
0,25
2 0,5
x y
(1,0đ) M O N
Theo hình vẽ, ta có MN = MO + ON = 2 + 3 = 5 (cm). 0,5
3a
(1,5đ)

- Vẽ được trục ngang biểu diễn các loại phim yêu thích và trục đứng biểu diễn số lượng
bạn yêu thích.
- Với mỗi thể loại phim trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số
lượng bạn yêu thích (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau).

0,5

1,0

3b 48 4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh là:  .
60 5 0,5
(1,0đ)
12 1
Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi đỏ là:  .
60 5
0,25

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

4 1
Vì  nên ta có dự đoán trong hộp có loại bút bi xanh nhiều hơn bút bi đỏ.
5 5
0,25

ĐỀ SỐ 12.
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15)
và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A.
3
Câu 1. Mẫu số của phân số là
7
A. –3. B. 7. C. 3. D. –7.
4
Câu 2. Số đối của phân số là
5
4 4 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 4 4
3
Câu 3. Viết hỗn số 2 về dạng phân số là
5
6 5 13 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm?
2 2
A. 2,5. B. –2,5. C. . D. .
5 5
Câu 5. Làm tròn số 25,076 9 đến hàng phần trăm ta được kết quả là
A. 25,08. B. 25,07. C. 25,06. D.
25,09.
Câu 6. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một đoạn thẳng?

M x M N M N m N n

a) b) c) d)

A. d). B. a). C. b). D. c).


C K D
Câu 7. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng CD.
Nếu CD = 12 cm thì độ dài đoạn thẳng KC bằng

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

A. 6 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 24


cm. z
Câu 8. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu.

A. ztB . B. Bzt .
B t
C. zt . D. zBt .
Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn thịt : Sư tử, hổ, bò, rắn, chó sói.
A. Chó sói. B. Bò. C. Hổ. D. Rắn.
Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số?
A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh.
D. Tên các loài thực vật sống dưới nước.
Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45
Số học sinh 1 4 3 4 1 2
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 41 kilogam là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp.
Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món xôi?
A. 10. B. 2.
C. 8. D. 7.

Câu 13. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 15 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt ba chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt ba chấm là
3 11 8 3
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 8
Câu 15. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 30 lần ta được kết quả như bảng dưới đây:
Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa
Số lần 6 14 10
Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện hai mặt sấp là

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

1 7 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 15 5 5
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
3 1
a) Tính: M =  ;
8 8
b) Tính giá trị biểu thức: N = 31,3  4, 6  6 ;

c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Nam, Quảng xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món
đồ chơi đó có giá niêm yết là 60 000 đồng và được giảm giá 20%. Hỏi Quảng phải trả bao nhiêu tiền để
mua món đồ chơi đó?
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi P là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng
3 cm. Gọi Q là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 2 cm.
Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Bài 3. (2,5 điểm)
a) Cho bảng thống kê sau:
Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bơi lội
Số lượng bạn yêu thích. 12 6 10 7
Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên;
b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp
xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ
Số lần 32 18
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi đỏ. Em hãy dự đoán xem trong hộp có loại
bút bi nào ít hơn?
----------------------- Hết -----------------------

HƯỚNG DẪN GIẢI.


I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án D B C B A C A D B B D A B C D

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)

Bài Lời giải vắn tắt Điểm


1a 3 1 2 1 0,5
M=  = = .
8 8 8 4
(0,5đ)
1b N = 31,3  4, 6  6 = 31,3  27, 6  3, 7 0,5
(0,5đ)
1c 20 0,25
Số tiền được giảm giá là: 60 000  = 12 000 (đồng)
100
(0,5đ)
Số tiền Quảng phải trả là: 60 000 – 12 000 = 48 000 (đồng)
0,25
2 0,5
x P O Q y
(1,0đ)

Theo hình vẽ, ta có PQ = PO + OQ = 3 + 2 = 5 (cm). 0,5


3a
(1,5đ)

- Vẽ được trục ngang biểu diễn các loại môn thể thao yêu thích và trục đứng biểu diễn số
lượng bạn yêu thích.
- Với mỗi môn thể thao trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số
lượng bạn yêu thích (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau).

0,5

1,0

3b 18 9
Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi đỏ là:  .
50 25 0,5
(1,0đ)
32 16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh là:  .
50 25
0,25

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án
GV TOÁN: Nguyễn Thế Bình – zalo 0989488557

9 16
Vì  nên ta có dự đoán trong hộp có loại bút bi đỏ ít hơn bút bi xanh.
25 25
0,25

......HẾT.......

Đề thi học kỳ 2 Toán 6 Sách Cánh Diều và Kết Nối Tri Thức có ma trận đáp án

You might also like