Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm
Môn: Toán 7
Tuần 11
A.MA TRẬN ĐỀ
1. / Các phép 1 1 1 1 1 5
toán trong Q
2.Tỉ lệ thức. 1 1 1 1 1 1 6
Tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0.5đ 2,25đ
3. Số thực, căn 1 1 1 1 1 5
bậc hai. Làm
tròn số
0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ
4. Hai đường 1 1 1 1 1 1 6
thẳng vuông
góc. Hai đường
thẳng song 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2đ
song. Định lý.
5.Tổng ba góc 1 1 1 1 1 1 6
của một tam
giác 0,25đ 0,75đ
0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Tổng số câu 10 8 6 4 28
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.
−2
2
2 −2 −4 4
A. B. C. D.
3 9 9 9
x 1
Câu 2. Cho = thì x bằng
6 2
A. 2 B. 3 C. −2 D. −3
5 14 5 2 35 2 5 14
A. . B. . C. . D. .
35 2 35 14 5 14 2 35
Câu 6. Làm tròn số 0, 345 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0, 35. B. 0.34. C. 0, 3. D. 0, 4.
Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
6 9 .12 7
A. . B. . C. . D. .
30 7 28 12
và CBE
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH là một cặp góc
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
A. bù nhau.
A B
B. trong cùng phía. C
C. so le trong.
D. đồng vị..
E
H
Câu 9. cho a / / b và c ⊥ a khi đó
A. b / / c . B. a/ /c . C. c ⊥ b . D. a ⊥ b .
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. A + B + C =108o
B. A + B + C =180o
C. A + B + C <180o
D. A + B + C >180
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
4
1
a. 8.
b. 5, 3.4, 7 1, 7 .5, 3 5, 9
2
c)
2 −1 7
+ +
3 3 15
{ }
d. 40 : 11 + ( 26 − 33 ) .2
Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu
được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ
với 6 : 7 : 8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:
1
a. 2x + 1 =3 b. + x =
2,(6).
3
= 900, C
Biết a//b , A = 1200.
.
b. Tính số đo D
c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.
= 900 và B
Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A −C
= 200.
và C
a. Tính số đo các góc B .
b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp D B C B A C A D C A B D
án
1
= .
2 0,25 đ
b. 5, 3.4, 7 1, 7 .5, 3 5, 9
(1,75
0.25đ
điểm
) 2 −1 7 10 −5 7 10 + (−5) + 7 12 4
c. + + = + + = = =
3 3 15 15 15 15 15 15 5
0,5đ
d.
{
40 : 11 + ( 26 − 33= }
) .2 40 : {[11 + (26 − 27)]..2
= } 40 : {[11 + (−1)].2}
= 40 : {= 10.2} 40 = : 20 2
0,25đ
Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c.
14 0,25 đ
(a, b, c * )
(1,5
điểm
a b c
) Ta có: và a b c 126.
6 7 8 0,25 đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
a b c a b c 126
6. 0,5 đ
6 7 8 678 21
a 6.6 36
b 7.6 42 0,25đ
c 8.6 48
Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36 kg, 42 kg, 48 0,25 đ
kg.
15 a. 2x + 1 =3 , 2x+1 = 9 , 2x = 8, x = 4 0,5đ
(0,75
điểm
1 6 2 8 7
) b. + x = 2+ = 2+ = , x =
3 9 3 3 3
0,25đ
16
(1,25
điểm
)
a ⊥ AB 0,5 đ
a) ⇒ b ⊥ AB (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)
a / /b
b. Vì a//b nên: =
ACD + BDC 1800 (vì hai góc trong cùng phía).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
ADC + 1300 =
1800
0,5 đ
ADC = 500
= 600 (= 1 ACD
c.Vì ACI = 600 ( so le trong)
) nên CID
2 0,25đ
0,5đ
B C
+C
a.Ta có B = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông).
−C
Mà B = 200
+ A2
Do đó A1 + B1
+ B2
+ C1
+ C2
=5400
2 2 1
+ B2
Mà A2 = 1800
+ C2 B C 0,5đ
1
+ B1
Nên A1 + C1
= 3600
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8 Website:tailieumontoan.com
MÔN TOÁN 7
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
độ
Số câu 1 1 2
Số câu 1 1 2
2,5 =
Số điểm 0,5 2
25%
Số câu 1 1
Số điểm 1,5 1,5 =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9 Website:tailieumontoan.com
15%
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1 1 2 4 = 40%
Tổng số câu 3 3 3 9
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10 Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I
Họ và tên: ..................................... NĂM HỌC 2012 - 2013
Lớp: ......... Môn: Toán 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết
1 5 13
dạng thập phân của các phân số đó: ; ;
4 6 50
2 −1 7 3 1
a) + + b) .3 c) (−3) 2 .(−3)3
3 3 15 8 3
x y
Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: = và x + y = 16
3 5
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
MÔN TOÁN 7
Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B A
1
= 0,25 ; 13 = 0,26
4 50
−5
= -0,8(3)
6
6 12 4 0,5
a)
= =
15 5
3 1 3 10 10 5 0,5
b) .3= . = =
8 3 8 3 8 4
c) (−3) 2 .(−3)3 =(−3)5 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12 Website:tailieumontoan.com
7 x y x + y 16 1
Ta có: = = = = 2
3 5 3+5 8
⇒ x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 1
1 1
9 Ta có : d’//d’’
= 0,5
⇒D1 A =610 (hai góc so le trong)
0,5
=B
⇒C =100 (hai góc đồng vị)
0
2
+C= 0,5
Vì C 2 3 1800 (hai góc kề bù)
0,5
0 =
⇒ 120 + C =
180 ⇒ C 600 0
3 3
Ta thấy : B
=
C= 1000 (hai góc so le trong)
4 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số
−1 1 0 −1
A) B) C) D)
2 −2 5 −2
−3 −2
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là
2 3
−3 −2
A) -1 B) C) 0 D)
2 3
2 −1
Câu 3: Kết quả của phép tính + là
3 6
1 1 −2 −1
A) B) C) D)
2 9 9 9
Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13 Website:tailieumontoan.com
3 − 1 − 13
Câu 11: x+ = Câu 12: x + 0,25 = 1,75.3 Câu 13:
4 2 8
2x − 1 − 5
=
3 0,6
Bài 3 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có ∠A = 400, ∠B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.
Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC
Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ
các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14 Website:tailieumontoan.com
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A A D C C B
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm)
Bài 1
Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm
3 − 13 1
x= +
4 8 2 0,25
3 −9 −9 3 0,50
Câu 11 => x = => x= : 1
4 8 8 4
−3 −3 0,25
....= > x = . Vậy x =
2 2
0,25
x + 0,25 = 5,25
Câu 12 ....=> x = 5 0,5 1
...x = ± 5. Vậy x = ± 5
0,25
... => (2x-1).0,6 = -5.3 0,25
Câu 13 =>.... => x = -12. 0,50 1
Vậy x = -12 0,25
Bài 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15 Website:tailieumontoan.com
ABC
Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai
C
A H cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số
điểm làm được của phần đó.
x y Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn
cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
điểm.
Câu 1: Kết quả phép tính −11,5.21,8 + 1,5.13,3 + 11,5.1,8 + 1,5.6,7 là:
A. a ⊥ b B. a // c C. b ⊥ c D. b//c
Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và ∠ A =
1350. Tính B2 = ?
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16 Website:tailieumontoan.com
1 2 1 1 1
5 2
2) ( −3) . : − + − 1 − .
4
3 3 2 3 7
Câu 6:
13 43 9
1) Tìm x, biết + .x = ;
4 5 16
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2012 + x − 2013 .
Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm
Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi
lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ?
--------------------------------------------------------------
1: A 2: D 3: C 4: B
PHẦN 2:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17 Website:tailieumontoan.com
=37,5
2 0,75đ
4 1 2 1 1 1
5 2
( )
−3 . : − + −1 −
3 3 2 3 7
1 4 1 4 1 0,25
= 34. : + − −
35 9 2 3 7
1 18 1 0,5
= 34. 5 . −
3 −7 7
−6 1
= − = −1
7 7
6 1 13 43 9 1,0đ
Tìm x, biết + .x =
4 5 16
43 9 13 0,5
.=
x −
5 16 4
43 −43
.x =
5 16
−5 0,5
x= .
16
−5
Vậy x =
16
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2012 + x − 2013 . 1,0đ
Ta có: A = x − 2012 + 2013 − x ≥ x − 2012 + 2013 − x = 1 0,5
A ≥1
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2012 ) . ( 2013 − x ) ≥ 0 0,5
Hay 2012 ≤ x ≤ 2013
Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012 ≤ x ≤ 2013 .
7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg 1,5đ
giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu
được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao
nhiêu kg giấy cũ?
Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c 0,5
(a,b,c > 0 ; kg)
Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8
a b c
và cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có: = = và
9 7 8
a+b+c =
120 .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5
a b c a + b + c 120
= = = = = 5
9 7 8 9 + 8 + 7 24
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18 Website:tailieumontoan.com
a = 9.5
⇒ b = 7.5
c = 8.5
a = 45 0,5
⇒ b = 35
c = 40
Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và
lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg.
8 3,0đ
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0
1 CM: xx’//yy’ 0,5
CM xx’//BC 0,5
2 Tính BAC = 820 0,5
Tính ACB = 460 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19 Website:tailieumontoan.com
2 3 −4
a. + ⋅
5 5 9
b. 3 − ( −0, 75 ) + ( −0,5 ) : 2
0 2
1 1
a. +x=
2 4
b. −0,52 : x =
−9,36 :16,38
Câu 3. (2 điểm):
Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học
= 400.
= C
Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B
a. Tính số đo BAC
b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.
Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x − 1 + x + 2012
------------------Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20 Website:tailieumontoan.com
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ,
hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và
cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì
không được tính điểm.
0.5
= 2,125
0.5
2) 17,418 ≈ 17,42 0.5
1 1
a. +x=
2 4
1 1
x= − 0.25
4 2
1
Tìm x = −
4 0.5
Câu 2 1
Vậy x = − 0,25
4
b. −0,52 : x =
−9,36 :16,38 0.25
⇒ x ⋅ (−9,36) = (−0,52) ⋅16,38 0.25
(−0,52) ⋅16,38 0.25
x=
−9,36
x = 0,91
Vậy x = 0,91 0.25
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là: a,b,c (học sinh) ( a,b,c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21 Website:tailieumontoan.com
Câu 3 ∈ N ) 0,25
*
a b c
Theo đề bài ta có: = = và a + b + c = 105
4 5 6 0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a + b + c 105
= = = = = 7
4 5 6 4 + 5 + 6 15 0,5
Suy sa:
a
= 7 ⇒ a = 28
4
b
= 7 ⇒ b = 35
5 0,5
c
= 7 ⇒ c = 42
6
Vậy số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là 28,35,42 (Học sinh).
0,25
Vẽ hình, ghi GT- KL đúng 0,5
x
A
B
C
Ta có
ABC = = 400
BAx 0,5
Mà ABC và là hai góc ở vị trí so le trong
BAx
0,5
=>Ax // BC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22 Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23 Website:tailieumontoan.com
UBND QUẬN HỒNG BÀNG KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số x mà: ( x − 3) + 7 .2 =
2
14 là:
A. x = 0 B. x = 7 C. x = 3 D. x = 14.
−2 6
Câu 3: Cho = . Số thích hợp điền vào ô trống là:
3
A. 9 B. − 9 C. 12 D. − 8
−5 1 6
Câu 4: Kết quả của phép toán: . + .(−8) + 2 là:
7 35 49
A. 1 B. − 1 C. − 3 D. 3
3
Câu 5: số bi của An là 9 viên. Vậy An có tất cả:
5
a c
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = với a, b, c, d ≠ 0 cú thể suy ra:
b d
a d a b b d a d
A. = B. = C. = D. =
c b d c a c b c
1 1
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ , khoảng cách 2 xã trên bản đồ là cm. Trên thực tế hai xã cách
1000000 2
nhau bao nhiêu km?
xOy
Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc và
x'Oy'
xOy
bằng 1300. Số đo là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24 Website:tailieumontoan.com
xOy
xOy
Câu10: Trong hình vẽ trên có góc là góc vuông. Om là tia phân giác của . Giá trị của
nOy
góc là
y m
A. 150 0
B. 90 0
C . 120 0
D. 135 0
O
x
Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau:
1 1 2
A = − 9 − 8, 75 : ( 50% ) + 0, 625 :1
2
7 2 3
13 13 2 1
a) 1,5.x : 9 − 6 =2 b) x − − =2
21 25 5 3
Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 165 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu
3
năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt
4
loại TB.
b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh a cả
b
trường?
D
55°
1
= 550
D C
Câu 12 (2 điểm): Trong hình bên, biết a // b, 1 2
c
A B
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25 Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh c ⊥ b
C
b) Tính số đo của 2 .
3 5 7 19
Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ...... + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26 Website:tailieumontoan.com
UBND QUẬN HỒNG BÀNG KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số x mà: ( x − 5 ) + 2 .7 =
2
14 là:
A. x = 0 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 7.
3 −6
Câu 3: Cho = . Số thích hợp điền vào ô trống là:
−2
A. 4 B. − 9 C. 9 D. − 4
5 1 6
Câu 4: Kết quả của phép toán: . + .8 − 2 là:
7 35 49
A. 1 B. − 1 C. − 3 D. 3
2
Câu 5: số bi của Bình là 10 viên. Vậy Bình có tất cả:
5
a c
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = với a, b, c, d ≠ 0 cú thể suy ra:
b d
a d a b b c a d
A. = B. = C. = D. =
c b c d a d b c
1 1
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ , khoảng cách 2 xã trên bản đồ là cm. Trên thực tế hai xã cách
100000 2
nhau bao nhiêu km?
xOy
Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc và
x'Oy'
xOy
bằng 1400. Số đo là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27 Website:tailieumontoan.com
xOy
xOy
Câu10: Trong hình vẽ trên có góc là góc vuông. Om là tia phân giác của . Giá trị của
mOy
góc là
y m
A. 180 0
B. 90 0
C . 450
D. 135 0
O
x
Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau:
1 1 7
A= − 7 − 6, 75 : ( 40% ) + 0,125 :1
2
15 2 8
13 13 2 1
a) 0,75.x : 9 − 6 =1 b) x − − =3
21 50 5 2
Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 200 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu
3
năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt
4
loại TB.
b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
2 1
750 b
3 B4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28 Website:tailieumontoan.com
A4
b) Tính số đo của
3 5 7 39
Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ...... + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 19 .20
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29 Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐỀ 1 C D B A B C C A B D
ĐỀ 2 C B A B D B D A D C
1 1 2
A = − 9 − 8, 75 : ( 50% ) + 0, 625 :1
2
7 2 3
−1 19 35 1 5 5
= − : + :
7 2 4 4 8 3
0.25đ
−1 3 3
= . .4 +
7 4 8
0.25đ
−3 3 −24 21
= + = +
7 8 56 56
0.25đ
Câu 9 −3
=
56
1,0 đ 0.25đ
13 13
a) 1,5.x : 9 − 6 =2
21 25
189 139 63
1,5x : − =
21 21 25 0.25đ
50 63
1,5x: =
21 50
63 50
1,5x = . 0.25đ
25 21
1,5x = 6
Câu 10 x = 6 : 1,5
1,5 đ x=4 0.25đ
2 1
b) x − − =2
5 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30 Website:tailieumontoan.com
2 1
x− =2 +
5 3
x−
2 7
= 0.25đ
5 3
2 7 2 −7
x− = ;x− =
5 3 5 3
0.25đ
41 −29
⇒=
x ;=
x
15 15
0.25đ
a) Số học sinh giỏi của khối 7 là: 165.20% = 33 (học sinh) 0.25đ
Số học sinh còn lại là: 165 - 33 = 132 ( học sinh) 0.25đ
3
Số học sinh khá của khối 7 là : 132. = 99( học sinh)
4
Câu 11 0.25đ
1.5đ Số học sinh TB của khối 7 là: 165 - ( 33 + 99) = 33( học sinh) 0.25đ
b) Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá so với số học sinh khối 7 là:
99
.100% = 60%
165
0.5đ
Đáp số:a) Giỏi:33(học sinh)
b) 60%
a b
D
55°
1
2
0,25
C
2
c
A B
a) Ta có: a ⊥ c 0.25đ
Câu 12 a // b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31 Website:tailieumontoan.com
b) Ta có: 0.25đ
=
D =
D 550 (hai góc đối đỉnh)
0.25đ
2 1
2 + C
Vì a//b nên: D 2 = 1800 ( hai góc trong cùng phía)
2 = 1800 − D
⇒C 2 = 1800 − 550 = 1250 0.5đ
3 5 7 19
Ta có: A= 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ...... + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
3 5 7 19
= + + + ...... +
1.4 4.9 9.16 81.100
0.25đ
Câu 13
1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + ..... + − 0.25đ
1 4 4 9 9 16 81 100
(1,0 đ)
1 1 0.25đ
= −
1 100
99
= 0.25đ
100
99
Vậy A =
100
Chú ý: - Học sinh có thể làm các cách khác nhau vẫn chấm bình thường.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32 Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (2 điểm):
Thực hiện phép tính:
3 5 3
a/ A = 7
+ (− ) + (− )
2 7
4 2.23
b/ B =
26
Câu 2. (3 điểm):
1. Tìm x, biết:
x −2
a. =
27 3, 6
b. x − 12 =
2014
x y
2. Tìm x,y biết: = và 2y – x = 27
5 7
Câu 3. (1.5 điểm):
Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và
chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
x + 2 y − 3z
Câu 5. (1 điểm): Cho P =
x − 2 y + 3z
------------------Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33 Website:tailieumontoan.com
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh.
Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ
điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc,
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm
của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi
cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0).
5
= − 2
0.5đ
1
4 2.23
b) B =
26
2 4.23
= 0.5 đ
26
27
= 6
2
=2
0.5 đ
x −2 −2.27 1đ
1a) = ⇒x= =−15
27 3, 6 3, 6
2 1b) x − 12 =
2014
x – 12 = 2014 hoặc x – 12 = - 2014
0.25đ
x = 2026 hoặc x = - 2002
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34 Website:tailieumontoan.com
0.25đ
x y 2y
2. Ta có: = =
5 7 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 2y 2y − x
= = mà 2y – x = 27 0.5đ
5 14 14 − 5
x 2 y 27
Nên = = = 3
5 14 9
x
= 3 ⇒ x = 5.3 =15
5
0.25đ
y
=3 ⇒ y = 7.3 = 21
7
≈ 30 (m ) 0.25đ
3
Tinh diện tích: 0.5đ
10,234 x 4,7 = 38,0998
≈ 48 (m2) 0.25 đ
4
B C
H D
+B
a, ∆ ABC có BAC +C
= 1800 ( Định lí tổng ba góc của một 1đ
tam giác)
= 800
⇒ BAC
1 = 1 BAC
b. Ta có: A )
( AD là tia phân giác của BAC
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35 Website:tailieumontoan.com
1 = 400
=> A 0.5đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC