Professional Documents
Culture Documents
Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TỔ TOÁN – LÝ – CN – TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2021-2022
A. Đại số: Các phép toán trên tập số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối.
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ
𝑎 𝑏 𝑎±𝑏
+) ± =
𝑚 𝑚 𝑚
𝑎 𝑐 𝑎. 𝑐 𝑎 𝑐 𝑎 𝑑 𝑎. 𝑑
+) . = ; ∶ = . = (𝑐 ≠ 0)
𝑏 𝑑 𝑏. 𝑑 𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑏. 𝑐
2. Lũy thừa của của một số hữu tỉ (Nắm được các công thức và các tính chất.)
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
+) ( ) = 𝑛 ; 𝑎𝑛 . 𝑎𝑚 = 𝑎𝑛+𝑚 ; 𝑎𝑛 ∶ 𝑎𝑚 = 𝑎𝑛−𝑚 ; (𝑎𝑛 )𝑚 = (𝑎𝑚 )𝑛 = 𝑎𝑚.𝑛
𝑏 𝑏
𝑎 𝑛
+) (𝑎. 𝑏)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏 𝑛 ; (𝑎. 𝑏. 𝑐)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏 𝑛 . 𝑐 𝑛 ; 𝑎𝑛 ∶ 𝑏 𝑛 = ( )
𝑏
1 0
+) 𝑎 = 𝑎; 𝑎 = 1 (𝑎 ≠ 0)
+) 𝑥 2 = 𝑎2 ⇔ 𝑥 = ±𝑎 ; 𝑥 3 = 𝑎3 ⇔ 𝑥 = 𝑎.
3. Giá trị tuyệt đối của một số
+)|𝑥| = 𝑥 ⇔ 𝑥 ≥ 0 ; |𝑥| = −𝑥 ⇔ 𝑥 ≤ 0
+) |𝑥| ≥ 0 với mọi 𝑥
+) |𝑥| = 𝑎 (𝑎 > 0) ⇔ 𝑥 = ±𝑎 ; |𝑥| = 0 ⇔ 𝑥 = 0 ; |𝑥| = 𝑎 (𝑎 < 0) ⇔ 𝑥 ∈ ∅
+)|𝑥| = |𝑦| ⇔ 𝑥 = ± 𝑦
B. Hình học: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
1. Hai góc đối đỉnh, tính chất, dấu hiệu nhận biết
2. Hai đường thẳng song song
+) Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
+) Tính chất của hai đường thẳng song song.
2
1 4 1
8
Câu 2. So sánh: và
5 5
2 2
1 4 1
8
1 4 1 8
A. < B. =
5 5 5 5
2
1 4 1
8
1 3 4
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng 2 x x 0 thì
5 5 7
−1 20 20
𝐀. 𝑥 = hoặc 𝑥 = 𝐁. 𝑥 =
10 21 21
−1 −20
𝐂. 𝑥 = 𝐃. 𝑥 =
10 21
2 1
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất x thì:
3 3
1 −1 1
𝐀. 𝑥 = 𝐁. 𝑥 = 1 𝐂. 𝑥 = 𝐃. 𝑥 = 1 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 =
3 3 3
3 3 4 4 2 4
Câu 5. Kết quả của phép tính . . là:
7 5 11 7 5 11
A. 2 B. 0 C. −1 D. 1
n
1 1
Câu 6. Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau
3 81
A. 𝑛 = 12 B. 𝑛 = 8 C. 𝑛 = 4 D. 𝑛 = 6
Câu 7. Chọn đáp án đúng
−37 23 1 12 1 10
𝐀. > 𝐁. ( ) > ( ) 𝐂. (2,5)6 = (0,5)12 𝐃. (2,5)4 < (−2,5)5
41 −17 3 3
25.55 106
Câu 8. Tính giá trị của các biểu thức sau: C
3.55
28
𝐃.
A. −96 B. 1 C. 96 3
Câu 9. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b. Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại
bằng nhau;
B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song
song với nhau.
C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau;
D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng
nhau
Câu 11.Trong các hình ảnh thực tế sau, hình ảnh nào có dạng hai đường thẳng vuông góc:
A. Hai thanh đường ray của đường tàu hỏa.
B. Hai mép của chiếc lá.
C. Chân người đang bước thăng bằng trên dây và chiếc dây.
D. Cạnh tường và mép sàn cắt nhau tại góc tường.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song với nhau thì các góc so le trong bằng nhau.
B. Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù thì chúng là hai tia trùng nhau.
C. Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì sẽ tạo thành 3 cặp góc bằng nhau.
D. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc đồi đỉnh thì chúng vuông góc.
Câu 14. Cho hai đường thẳng 𝑥𝑥’ và 𝑦𝑦’ cắt nhau tại 𝑂. Nếu biết hiệu số đo của hai góc kề bù là 300
̂ . Tính số đo các góc tạo thành. Chọn câu trả lời sai:
̂ > 𝑥′𝑂𝑦
và 𝑥𝑂𝑦
̂ = 75o
A. 𝑥′𝑂𝑦 ̂ = 105o
B. 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 105o
C. 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 105o
D. 𝑥𝑂𝑦′
1 A a
1 b
B
B.Tự luận
4
2 5 7 7
𝑎) − + 𝑏) 4,5 − |− |
3 6 2 5
𝑐) − 6,9 + 3,71 + 2,29 + 0,9 𝑑)(−3,5) . 2,1 + 2,1 . (−6,5)
4 7 4 26 1 5 1 5 4 6 4 5
𝑒) 1 − − ( + 0,5 − ) 𝑓) 16 : − 6 : + ( ) : (− )
13 19 13 19 4 3 4 3 7 7
1 2 3
2 2
0
1 4 4 2 2
𝑔) |− | + ( ) : ( ) − (−1001) ℎ) 12 ∶ + 4,25: (− ) + ( )
5 3 3 4 3 3 3
−3 4 2 14 2 2 2 1 2 1
𝑖) [( + ) : − (− + ) : ] ∶ (3 . 7 − 3 . 5 )
5 9 7 9 5 7 7 2 7 2
4 2
9) |𝑥 + | − 0,1 = 0 10) . 3𝑥+1 − 7 . 3𝑥 = −405
3 3
∗ (2𝑥
11 ) − 1)2 + |𝑦 2 + 1| = 1
2) Vẽ lại các hình sau và tìm số đo 𝑥 trong mỗi hình vẽ.
t
y A m n
1200
t m
B x
x
x
n B
320
A y
E
̂.
a) Tính 𝐵𝐴𝐸 x A
40°
Chúc con ôn tập tốt và làm bài đạt kết quả cao!
Page 1/5
(Nội dung gồm 2 phần: Phần 1 – Lý thuyết , Phần 2 – Bài tập thực hành)
I. Phonetics:
- Distinguish sounds /ə/ and /ɜː/; /f/ and /v/; /g/ vs /k/
II. Vocabulary:
- Words about hobbies
- Words about health problems and advice
- Words about community service
III. Grammar:
-Verbs of liking: like / hate / love / enjoy + V-ing
- Present Simple vs Future Simple
- Present Perfect vs Past Simple
- Imperatives with “more” or “less”
- Conjunctions: “and/but/or/but” to form compound sentences
IV. Reading skills:
- Reading about: hobbies, health problems and community service
V. Writing skills:
- Write the second sentences so that it has the same meaning to the first one.
32. I go to the beach with Staney and Peter next week. ................. …..
A B C D
33. You shouldn’t take up a sport. It will make your health better. .......................
A B C D
34. Drink more water, but you will not be so thirsty. .......................
A B C D
35. If you eat more sugar, you will lose your weight easily. ................. …..
A B C D
C. READING.
V. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following
passage.
It was a sunny day when I first involved in community service. I (36) _______ a group of more than
20 students to do voluntary work in a school of (7) _______ children. Soon after we came there, the leader
divided us into several teams with different duties. My job was to play with the children there. To be honest,
I was a bit confused at first. There were many children and all of them (38) ________ health problems.
However, most of them were well-behaved and friendly. They seemed to enjoy the volunteer’s visit and
they played happily with us. We (39) _______ paper and pencils for the kids and instructed them to draw.
We maintained a cozy atmosphere until the volunteer group had to leave. It was such an amazing experience
to me that I could never forget it. I have involved in many other charitable projects (40) _______ my first
voluntary experience. I think I will continue doing charity in the future if I have time.
Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body: milk, cheese, fish, brown
bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruits. Chocolates, sweets, biscuits and cakes
are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our
teeth and cause decay.
41. Good teeth help us …………………. our food.
A. be nice B. have good eyesight
C. chew D. be important
42. When food and germs collect in a small crack, our teeth ………………….
A. become hard B. send poison into the blood
C. begin to decay D. make us feel quite ill
43. A lot of people visit the dentist only when ………………….
A. their teeth grow properly B. they have holes in their teeth
C. they have toothache C. they have brushed their teeth
44. We ought to clean our teeth ………………….
A. after breakfast B. before breakfast
C. before bedtime D. both B &C
45. We shouldn’t eat a lot of ………………….
A. red rice B. fresh fruit C. fish D. chocolate
VII. Read the passage and choose one suitable verb to put into the blank.
Hello, my name’s Sarah. I have several hobbies such as (46) ………………., surfing, (47)
……………….to music and so on. However, I like (48) ………………. books the most. Reading
makes me feel comfortable after school. It also helps me to improve my knowledge. Sometimes, I
(49) ……………….. sports with my mother and sister in the front yard. In the morning, I usually
get up early to go (50) ………………. It helps me to improve my health and enjoy fresh air in the
morning.
D. WRITING:
VII. Rewrite the following sentences based on the given words.
51. The last time I ate sushi was the last summer. (since)
→ __________________________________________________________________
→ __________________________________________________________________
54. Linh likes collecting stamps of different countries in the world. (enjoys)
→ ____________________________________________________________________
55. He was taken to the hospital because his right leg was broken. (so)
→ ____________________________________________________________________
VIII. Reorder the following words to make meaningful sentences.
56. his/ do/ what/ your/ brother/ free/ does/ in/ time/?
.....................................................................................................................................................
57. you/ up/ will/ ice-skating/ future/ in/ take/ the/?
.....................................................................................................................................................
58. cold/ I/ sore throat/ love/ a/ drinks/ but/ have/ I.
.....................................................................................................................................................
59. work/ done/ you/ ever/ have/ volunteer/ any?
.....................................................................................................................................................
60. way/ others/ community/ a/ help/ service/ is/ great/ to/.
.....................................................................................................................................................
Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
HÓA – SINH - ĐỊA MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2021-2022
- Số câu hỏi: 26 câu, học sinh được phép sử dụng Tập Bản đồ hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam
I. LÝ THUYẾT
Nội dung ôn tập: chủ đề 2 “Gương phẳng”
1. Phát biểu định luật phản xạ của ánh sáng.
2. Hãy nêu các đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
3. Nêu 2 cách vẽ ảnh của một điểm sáng S qua gương phẳng.
II. BÀI TẬP
1) Xem lại các bài tập trắc nghiệm bài 4, bài 5 trong SBT Vật lý 7.
2) Bài tập tham khảo
Bài 1: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
- Tia sáng truyền tới một gương phẳng, bị hắt lại theo một hướng xác định. Đó gọi là hiện
tượng …………………….
- Tia sáng truyền tới gương gọi là………………, tia sáng từ mặt gương hắt ra gọi là ………
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại
……………….. Góc phản xạ …………. góc tới.
- Nếu góc tới bằng 00 thì tia phản xạ và tia tới có phương ………………………….……......
- Nếu góc tới bằng 450 thì tia phản xạ và tia tới có phương………….…………………………
Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng
1. Yếu tố quyết định tạo ra bóng nửa tối là
A. ánh sáng không mạnh lắm. C. nguồn sáng hẹp.
B. nguồn sáng rộng. D. màn chắn ở xa nguồn.
2. Chiếu một tia tới lên gương phẳng với góc tới là 50 . Tìm độ lớn góc hợp bởi tia phản xạ và
0
Chúc các con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH 7
NĂM HỌC 2021 – 2022
- Nêu đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng của trùng kiết lị, trùng sốt rét.
- Sinh sản, vòng đời của trùng kiết lị, trùng sốt rét.
- Nêu các biện pháp phòng chống bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.
Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh (ĐVNS)
- Nêu hình thức sinh sản, bộ phận di chuyển và thức ăn của một số động vật
nguyên sinh (trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét).
- Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS.
Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- Nêu cách di chuyển và lối sống của các đại diện đã học trong ngành Ruột khoang.
Nêu một số biện pháp bảo vệ đa dạng Ruột khoang ở nước ta.
Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!