You are on page 1of 17

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ÔN TẬP GIỮA KÌ I

TỔ VĂN - SỬ - GDCD MÔN NGỮ VĂN 7


NĂM HỌC 2021-2002
I. PHẠM VI KIẾN THỨC
1. Văn bản
1. Cổng trường mở ra
2. Cuộc chia tay của những con búp bê
3. Ca dao: “Công cha như núi ngất trời …”
2. Tiếng Việt: Từ láy, Từ ghép, Từ Hán- Việt
3. Tập làm văn: Liên kết, bố cục, mạch lạc trong văn bản
II. GỢI Ý NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Đọc hiểu văn bản:
- Nắm chắc kiến thức tìm hiểu chung của 3 văn bản trên; tóm tắt văn bản, ý nghĩa nhan
đề, ngôi kể của văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”
- Hiểu và biết phân tích ý nghĩa chi tiết, hình ảnh tiêu biểu, tâm trạng nhân vật…
VD: + Tâm trạng của người mẹ trong văn bản “Cổng trường mở ra” và lí giải vì sao tâm
trạng của người mẹ và người con có sự khác nhau?
+ Ý nghĩa câu văn: “Ai cũng biết rằng mỗi sai lầm trong giáo dục sẽ ảnh hưởng
đến cả một thế hệ mai sau, và sai lầm một li có thể đưa thế hệ ấy đi chệch cả hàng dặm
sau này.”, “Đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng
trường là một thế gới kì diệu sẽ mở ra.”
+ Các sự việc anh em Thành và Thủy chia đồ chơi, chia tay với lớp học và chia tay
nhau để thấy được tâm trạng đau đớn của Thành và Thủy khi bố mẹ chia tay. Từ đó, hiểu
những thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?
+ Hình ảnh so sánh trong bài ca dao “Công cha …”
2. Tiếng Việt: nhận diện và nêu tác dụng của từ láy, từ ghép, từ Hán- Việt trong một câu
văn/ đoạn văn cụ thể.
3. Tập làm văn: hiểu được vai trò của liên kết, bố cục và mạch lạc trong văn bản.
VD: Văn bản thường có bố cục mấy phần? Những yêu cầu nào để văn bản có tính mạch
lạc?...
III. HƯỚNG RA ĐỀ: 100% trắc nghiệm

Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TỔ TOÁN – LÝ – CN – TIN MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. Kiến thức trọng tâm

A. Đại số: Các phép toán trên tập số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối.
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ
𝑎 𝑏 𝑎±𝑏
+) ± =
𝑚 𝑚 𝑚
𝑎 𝑐 𝑎. 𝑐 𝑎 𝑐 𝑎 𝑑 𝑎. 𝑑
+) . = ; ∶ = . = (𝑐 ≠ 0)
𝑏 𝑑 𝑏. 𝑑 𝑏 𝑑 𝑏 𝑐 𝑏. 𝑐
2. Lũy thừa của của một số hữu tỉ (Nắm được các công thức và các tính chất.)
𝑎 𝑛 𝑎𝑛
+) ( ) = 𝑛 ; 𝑎𝑛 . 𝑎𝑚 = 𝑎𝑛+𝑚 ; 𝑎𝑛 ∶ 𝑎𝑚 = 𝑎𝑛−𝑚 ; (𝑎𝑛 )𝑚 = (𝑎𝑚 )𝑛 = 𝑎𝑚.𝑛
𝑏 𝑏
𝑎 𝑛
+) (𝑎. 𝑏)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏 𝑛 ; (𝑎. 𝑏. 𝑐)𝑛 = 𝑎𝑛 . 𝑏 𝑛 . 𝑐 𝑛 ; 𝑎𝑛 ∶ 𝑏 𝑛 = ( )
𝑏
1 0
+) 𝑎 = 𝑎; 𝑎 = 1 (𝑎 ≠ 0)
+) 𝑥 2 = 𝑎2 ⇔ 𝑥 = ±𝑎 ; 𝑥 3 = 𝑎3 ⇔ 𝑥 = 𝑎.
3. Giá trị tuyệt đối của một số
+)|𝑥| = 𝑥 ⇔ 𝑥 ≥ 0 ; |𝑥| = −𝑥 ⇔ 𝑥 ≤ 0
+) |𝑥| ≥ 0 với mọi 𝑥
+) |𝑥| = 𝑎 (𝑎 > 0) ⇔ 𝑥 = ±𝑎 ; |𝑥| = 0 ⇔ 𝑥 = 0 ; |𝑥| = 𝑎 (𝑎 < 0) ⇔ 𝑥 ∈ ∅
+)|𝑥| = |𝑦| ⇔ 𝑥 = ± 𝑦

B. Hình học: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
1. Hai góc đối đỉnh, tính chất, dấu hiệu nhận biết
2. Hai đường thẳng song song
+) Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
+) Tính chất của hai đường thẳng song song.

II. Bài tập tham khảo


A. Trắc nghiệm

Câu 1. Với mọi số hữu tỉ x ta luôn có:


A. |𝑥| = 0 B. |𝑥| > 0 C. |𝑥| ≥ 0 D. |𝑥| < 0

2
  1  4   1
8

Câu 2. So sánh:    và  
 5    5 
2 2
  1  4   1
8
  1  4    1  8
A.    <   B.    =  
 5    5   5    5 
2
  1  4   1
8

C.    >   D. Đáp án khác


 5    5 
2

 1  3 4
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng  2 x     x    0 thì
 5  5 7
−1 20 20
𝐀. 𝑥 = hoặc 𝑥 = 𝐁. 𝑥 =
10 21 21

−1 −20
𝐂. 𝑥 = 𝐃. 𝑥 =
10 21
2 1
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất x   thì:
3 3
1 −1 1
𝐀. 𝑥 = 𝐁. 𝑥 = 1 𝐂. 𝑥 = 𝐃. 𝑥 = 1 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 =
3 3 3
 3 3  4  4 2  4
Câu 5. Kết quả của phép tính    .     . là:
 7 5  11  7 5  11

A. 2 B. 0 C. −1 D. 1
n
1 1
Câu 6. Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau   
 3  81
A. 𝑛 = 12 B. 𝑛 = 8 C. 𝑛 = 4 D. 𝑛 = 6
Câu 7. Chọn đáp án đúng
−37 23 1 12 1 10
𝐀. > 𝐁. ( ) > ( ) 𝐂. (2,5)6 = (0,5)12 𝐃. (2,5)4 < (−2,5)5
41 −17 3 3
25.55  106
Câu 8. Tính giá trị của các biểu thức sau: C 
3.55
28
𝐃.
A. −96 B. 1 C. 96 3

Câu 9. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b. Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại
bằng nhau;
B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song
song với nhau.
C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau;
D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng
nhau

Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc bằng nhau và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối
đỉnh.
C. Hai góc bằng nhau có đỉnh chung là hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc cùng kề bù với một góc thứ ba thì đối đỉnh.
3

Câu 11.Trong các hình ảnh thực tế sau, hình ảnh nào có dạng hai đường thẳng vuông góc:
A. Hai thanh đường ray của đường tàu hỏa.
B. Hai mép của chiếc lá.
C. Chân người đang bước thăng bằng trên dây và chiếc dây.
D. Cạnh tường và mép sàn cắt nhau tại góc tường.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song với nhau thì các góc so le trong bằng nhau.
B. Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù thì chúng là hai tia trùng nhau.
C. Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì sẽ tạo thành 3 cặp góc bằng nhau.
D. Nếu Oa, Ob là hai tia phân giác của hai góc đồi đỉnh thì chúng vuông góc.

Câu 13. Cho hình vẽ

Đáp án nào sau đây không đúng.


2 1
̂3 và 𝐾
A. 𝐻 ̂1 là hai góc so le trong 3H 4
̂1 và 𝐾
B. 𝐻 ̂1 là hai góc đồng vị
̂1 và 𝐾
C. 𝐻 ̂4 là hai góc đồng vị 2 1
̂4 và 𝐾
D. 𝐻 ̂1 là hai góc trong cùng phía 3K 4

Câu 14. Cho hai đường thẳng 𝑥𝑥’ và 𝑦𝑦’ cắt nhau tại 𝑂. Nếu biết hiệu số đo của hai góc kề bù là 300
̂ . Tính số đo các góc tạo thành. Chọn câu trả lời sai:
̂ > 𝑥′𝑂𝑦
và 𝑥𝑂𝑦
̂ = 75o
A. 𝑥′𝑂𝑦 ̂ = 105o
B. 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 105o
C. 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ = 105o
D. 𝑥𝑂𝑦′

Câu 15. Cho hình vẽ.

1 A a

1 b
B

Biết a  c, b  c. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết B ̂1 . Số đo của A


̂1 = 2A ̂1 là:
A. 30𝑜 B. 60𝑜 C. 45𝑜 D. 120𝑜

B.Tự luận
4

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

2 5 7 7
𝑎) − + 𝑏) 4,5 − |− |
3 6 2 5
𝑐) − 6,9 + 3,71 + 2,29 + 0,9 𝑑)(−3,5) . 2,1 + 2,1 . (−6,5)
4 7 4 26 1 5 1 5 4 6 4 5
𝑒) 1 − − ( + 0,5 − ) 𝑓) 16 : − 6 : + ( ) : (− )
13 19 13 19 4 3 4 3 7 7
1 2 3
2 2
0
1 4 4 2 2
𝑔) |− | + ( ) : ( ) − (−1001) ℎ) 12 ∶ + 4,25: (− ) + ( )
5 3 3 4 3 3 3
−3 4 2 14 2 2 2 1 2 1
𝑖) [( + ) : − (− + ) : ] ∶ (3 . 7 − 3 . 5 )
5 9 7 9 5 7 7 2 7 2

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức


1 2 12 12 5 −12 1 1
𝐴 = (−2 + − ) 𝐵= . − . + .12
5 7 13 17 7 17 7 17.7
−2 3 −2 2 240 . 329 𝐷 = −|𝑥 + 1| + |3 − 2𝑥| với |𝑥 − 2| = 1
𝐶 = ( ) : ( ) + 13 15
3 3 8 .9

Bài 3. Tìm số hữu tỷ 𝒙, 𝒚 biết:


3 1 1 1 2 8 3
1) + : 𝑥 = − 2) . ( 𝑥 − ) − = −1
4 4 3 3 5 15 4
2 3
4) (2𝑥 − 1) = 8
3) (𝑥 + 0,1). (𝑥 − ) = 0
7
𝑥 𝑥−1 −2𝑥 + 1 𝑥 + 2
5) = 6) =
2 3 −3 4
7) (𝑥 + 2)2 = 64 𝑥
8)16. 2 = 210

4 2
9) |𝑥 + | − 0,1 = 0 10) . 3𝑥+1 − 7 . 3𝑥 = −405
3 3
∗ (2𝑥
11 ) − 1)2 + |𝑦 2 + 1| = 1

Bài 4. Cho góc xOy có số đo bằng 600.

a) Vẽ góc 𝑥𝑂𝑦.


b) Vẽ góc 𝑥’𝑂𝑦’ đối đỉnh với góc 𝑥𝑂𝑦, sao cho 𝑂𝑥’ là tia đối của tia 𝑂𝑥. Tính các góc
𝑥𝑂𝑦 ′ , 𝑥 ′ 𝑂𝑦 ′ , 𝑥 ′ 𝑂𝑦.
c) Vẽ tia phân giác 𝑂𝑡 của góc 𝑥𝑂𝑦. Vẽ tia 𝑂𝑡’ là tia phân giác của góc 𝑥’𝑂𝑦’. Chứng minh 𝑂𝑡, 𝑂𝑡′ là
hai tia đối nhau.
Bài 5.

1) Chứng minh hai đường thẳng 𝑎𝑏 và 𝑚𝑛 trong hình vẽ


sau song song với nhau.
Làm bài bằng 3 cách (gợi ý: một cặp góc so le trong bằng
nhau, một cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc trong
cùng phía bù nhau).
5

2) Vẽ lại các hình sau và tìm số đo 𝑥 trong mỗi hình vẽ.

3) Cho Am // Bn. Tìm số đo x trong mỗi hình vẽ sau.

t
y A m n
1200

t m
B x
x
x
n B
320
A y

Bài 6. Cho hình vẽ bên. Biết 𝐴𝑥 // 𝐵𝑦 , B


y
̂ = 140𝑜 , 𝐵𝐴𝐷
𝑦𝐵𝐴 ̂ = 90𝑜 , 𝐴𝐸𝐷 ̂ = 40𝑜 ,
140°
̂ = 50𝑜 .
𝐴𝐷𝐶

E
̂.
a) Tính 𝐵𝐴𝐸 x A
40°

b) Chứng minh 𝐴𝑥 song song với 𝐷𝐶.


c) Chứng minh 𝐸𝐷 ⊥ 𝐷𝐴. 50°
C
D
Bài 7.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
𝑃 = |2𝑥 + 4| − 5 𝐸 = (2𝑥 + 7)2 +
5

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 𝐴 = −𝑥 2 − 5.

Bài 8. Tìm cặp số nguyên (𝑥; 𝑦) thỏa mãn:

a) |2𝑥 + 1| + |𝑦 − 1| = 4 b) 𝑦 2 = 3 − |2𝑥 − 3| c)(𝑥 − 3). (𝑦 − 5) = −7

Chúc con ôn tập tốt và làm bài đạt kết quả cao!
Page 1/5

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1


TỔ NGOẠI NGỮ MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
NĂM HỌC 2021-2022

(Nội dung gồm 2 phần: Phần 1 – Lý thuyết , Phần 2 – Bài tập thực hành)

PART I: THEORY: Review from Unit 1 to Unit 3

I. Phonetics:
- Distinguish sounds /ə/ and /ɜː/; /f/ and /v/; /g/ vs /k/
II. Vocabulary:
- Words about hobbies
- Words about health problems and advice
- Words about community service
III. Grammar:
-Verbs of liking: like / hate / love / enjoy + V-ing
- Present Simple vs Future Simple
- Present Perfect vs Past Simple
- Imperatives with “more” or “less”
- Conjunctions: “and/but/or/but” to form compound sentences
IV. Reading skills:
- Reading about: hobbies, health problems and community service
V. Writing skills:
- Write the second sentences so that it has the same meaning to the first one.

PART II: PRACTICE


A. PRONUNCIATION
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. bird-watching B. burn C. hurt D. answer
2. A. common B. birth C. away D. neighbour
3. A. of B. fat C. vast D. leave
4. A. green B. global C. general D. graffiti
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
5. A. provide B. protect C. homeless D. guitar
6. A. photo B. donate C. eggshell D. service
7. A. benefit B. elderly C. sunburn D. computer
8. A. problem B. hobby C. community D. pottery
B. LANGUAGE FOCUS
III. Choose the best words or phrases to complete the following sentences.
9. My sister ________ ice skating every winter.
A. go B. goes C. has gone D. will go
10. Ngoc _______ cartoons, but she says she ________ this hobby in the future.
Page 2/5

A. love – will continue B. loves – will not continue


C. will love – continues D. loves – continues
11. I think 10 years from now more people ________ gardening.
A. will enjoy B. enjoys C. enjoyed D. enjoy
12. I find making pottery ________ because it requires skillfulness.
A. difficult B. difficultly C. difficulty D. easy
13. This machine _________ for ten years so far.
A. has worked B. worked C. have worked D. works
14. Her husband ______ smoking when they had their first child.
A. stops B. stopped C. have stopped D. will stop
15. We ______ to this place before. This is the first time.
A. have been B. have never been C. has gone D. went
16. __________ this book yet?
A. Did you read B. Has you read C. Have you readed D. Have you read
17. Plant ______ trees to make your neighborhood greener.
A. less B. more C. much D. a lot
18. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….
A. backache B. allergy C. fever D. temperature
19. The doctor advised him to play more sports and …………………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
20. My brother eats a lot of junk food, so he …………………. on a lot of weight.
A. turns B. takes C. brings D. puts
21. The ……………… are people who don’t have their own houses to live in.
A. young children B. street children C. rich children D. weak children
22. She stays in ________ by exercising daily and eating well.
A. health B. fit C. size D. shape
23. Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ________.
A. fever B. allergy C. obesity D. stomachache
24. Collecting cars is a(n) ________ hobby. It costs a lot of money.
A. interesting B. cheap C. expensive D. unusual
IV. Choose the right conjunction among “and/ but/ or/ so” to complete the following compound
sentences.
25. I am very thirsty, ____I don't have any money to buy drinks.
26. Go home now,______ your mother will punish you for staying out too late.
27. Fruits taste good, ______ they are healthy for your body.
28. I’m tired, ____ I will sleep right now.
29. We can play hide and seek, _____ we can play football.
30. She had a terrible headache last night, ________ she couldn’t go out.
V. Find and correct the mistakes in the following sentences.
31. My father hates ride his motorbike to work in the morning. .................
A B C D
Page 3/5

32. I go to the beach with Staney and Peter next week. ................. …..
A B C D
33. You shouldn’t take up a sport. It will make your health better. .......................
A B C D
34. Drink more water, but you will not be so thirsty. .......................
A B C D
35. If you eat more sugar, you will lose your weight easily. ................. …..
A B C D
C. READING.
V. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following
passage.

MY FIRST VOLUNTARY EXPERIENCE

It was a sunny day when I first involved in community service. I (36) _______ a group of more than
20 students to do voluntary work in a school of (7) _______ children. Soon after we came there, the leader
divided us into several teams with different duties. My job was to play with the children there. To be honest,
I was a bit confused at first. There were many children and all of them (38) ________ health problems.
However, most of them were well-behaved and friendly. They seemed to enjoy the volunteer’s visit and
they played happily with us. We (39) _______ paper and pencils for the kids and instructed them to draw.
We maintained a cozy atmosphere until the volunteer group had to leave. It was such an amazing experience
to me that I could never forget it. I have involved in many other charitable projects (40) _______ my first
voluntary experience. I think I will continue doing charity in the future if I have time.

36. A. was B. came C. joined D. made


37. A. small B. strong C. disabled D. cute
38. A. had B. made C. did D. have
39. A. provided B. bought C. lent D. borrowed
40. A. since B. for C. when D. before

VI. Read the text and answer the following questions:

KEEPING OUR TEETH HEALTHY


It’s very important to have healthy teeth. Good teeth help us chew our food. They also help
us look nice. How does a tooth go bad? The decay begins in a little crack in the enamel covering
of the tooth. This happens after germs and bit of food have collected there. Then the decay slowly
spreads inside to the tooth. Eventually, poison goes into the blood, and we may feel quite ill.
How can we keep our teeth healthy? First, we ought to visit the dentist twice a year instead of
only doing so when we feel the pain in our teeth. He can fill the small holes in our teeth before
they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way.
Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride toothpaste at least twice
a day-once after the breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks
to clean between our teeth after a meal.
Page 4/5

Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body: milk, cheese, fish, brown
bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruits. Chocolates, sweets, biscuits and cakes
are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our
teeth and cause decay.
41. Good teeth help us …………………. our food.
A. be nice B. have good eyesight
C. chew D. be important
42. When food and germs collect in a small crack, our teeth ………………….
A. become hard B. send poison into the blood
C. begin to decay D. make us feel quite ill
43. A lot of people visit the dentist only when ………………….
A. their teeth grow properly B. they have holes in their teeth
C. they have toothache C. they have brushed their teeth
44. We ought to clean our teeth ………………….
A. after breakfast B. before breakfast
C. before bedtime D. both B &C
45. We shouldn’t eat a lot of ………………….
A. red rice B. fresh fruit C. fish D. chocolate
VII. Read the passage and choose one suitable verb to put into the blank.

play cooking cycling reading listening

Hello, my name’s Sarah. I have several hobbies such as (46) ………………., surfing, (47)
……………….to music and so on. However, I like (48) ………………. books the most. Reading
makes me feel comfortable after school. It also helps me to improve my knowledge. Sometimes, I
(49) ……………….. sports with my mother and sister in the front yard. In the morning, I usually
get up early to go (50) ………………. It helps me to improve my health and enjoy fresh air in the
morning.
D. WRITING:
VII. Rewrite the following sentences based on the given words.
51. The last time I ate sushi was the last summer. (since)

→ __________________________________________________________________

52. They began playing tennis four years ago. (played)

→ __________________________________________________________________

53. Jim thinks arranging flowers is boring. (finds)


→ ___________________________________________________________________
Page 5/5

54. Linh likes collecting stamps of different countries in the world. (enjoys)
→ ____________________________________________________________________
55. He was taken to the hospital because his right leg was broken. (so)
→ ____________________________________________________________________
VIII. Reorder the following words to make meaningful sentences.
56. his/ do/ what/ your/ brother/ free/ does/ in/ time/?
.....................................................................................................................................................
57. you/ up/ will/ ice-skating/ future/ in/ take/ the/?
.....................................................................................................................................................
58. cold/ I/ sore throat/ love/ a/ drinks/ but/ have/ I.
.....................................................................................................................................................
59. work/ done/ you/ ever/ have/ volunteer/ any?
.....................................................................................................................................................
60. way/ others/ community/ a/ help/ service/ is/ great/ to/.
.....................................................................................................................................................

PRACTICE MAKES PERFECT!


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TỔ VĂN - SỬ - GDCD MÔN LỊCH SỬ 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. Phạm vi kiến thức:


- Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến.
- Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến.
- Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.
II. Hình thức, cấu trúc đề, thời gian làm bài:
- Trắc nghiệm 100%
- Tổng số câu: 25 câu
- Thời gian làm bài: 40 phút
III. Nội dung cụ thể:
1. Bài 4: Trung quốc thời phong kiến
- Trung Quốc dưới thời Tần – Hán (Ai là người lập ra triều đại Tần – Hán? Các
chính sách đối nội, đối ngoại thời Tần – Hán).
- Trung Quốc dưới thời Đường (các chính sách cai quản đất nước của nhà Đường;
chế độ khoa cử; tại sao thời Đường chế độ phong kiến thịnh trị nhất).
- Trung Quốc thời Minh – Thanh (Ai là người sáng lập ra 2 triều đại Minh –
Thanh; tình hình kinh tế xã hội Trung Quốc dưới thời Minh – Thanh)
- Các thành tựu văn hoá, khoa học kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến:
Tôn giáo; văn học; sử học; khoa học kĩ thuật; tứ đại phát minh; các công trình kiến
trúc tiêu biểu.
2. Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến
- Tình hình kinh tế - xã hội, các chính sách của các vương triều: Gúp ta, Hồi giáo
Đê-li, Ấn Độ Mô-gôn.
- Văn hoá Ấn Độ: chữ viết, tôn giáo, văn học, sử thi, kịch thơ, nghệ thuật kiến
trúc.
3. Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
- Điều kiện tự nhiên nổi bật của khu vực Đông Nam Á
- Sự ra đời của các quốc gia cổ đại: tên gọi; nơi hình thành.
- Sự hình thành và phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á (tên gọi;
địa điểm ra đời; thời kì phát triển thịnh trị nhất của các quốc gia phong kiến Đông
Nam Á).

Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
HÓA – SINH - ĐỊA MÔN ĐỊA LÝ 7
NĂM HỌC 2021-2022

I/ Hình thức và thời gian kiểm tra

- Hình thức kiểm tra: trực tuyến

- Ngày kiểm tra: 26/10/2021

- Thời gian làm bài: 40 phút

- Hình thức: trắc nghiệm khách quan 100%

- Số câu hỏi: 26 câu, học sinh được phép sử dụng Tập Bản đồ hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam

II/ Phạm vi và nội dung ôn tập

Bài 5, Bài 6 và Bài 7


1/ Đặc điểm môi trường đới nóng (phạm vi, đặc điểm khí hậu, sinh vật)
2/ Đặc điểm môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới
gió mùa
3/ Phân tích và nhận biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng
4/ Đọc Tập bản đồ Địa Lí 7
Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ - TIN MÔN VẬT LÝ 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. LÝ THUYẾT
Nội dung ôn tập: chủ đề 2 “Gương phẳng”
1. Phát biểu định luật phản xạ của ánh sáng.
2. Hãy nêu các đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
3. Nêu 2 cách vẽ ảnh của một điểm sáng S qua gương phẳng.
II. BÀI TẬP
1) Xem lại các bài tập trắc nghiệm bài 4, bài 5 trong SBT Vật lý 7.
2) Bài tập tham khảo
Bài 1: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
- Tia sáng truyền tới một gương phẳng, bị hắt lại theo một hướng xác định. Đó gọi là hiện
tượng …………………….
- Tia sáng truyền tới gương gọi là………………, tia sáng từ mặt gương hắt ra gọi là ………
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương tại
……………….. Góc phản xạ …………. góc tới.
- Nếu góc tới bằng 00 thì tia phản xạ và tia tới có phương ………………………….……......
- Nếu góc tới bằng 450 thì tia phản xạ và tia tới có phương………….…………………………
Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng
1. Yếu tố quyết định tạo ra bóng nửa tối là
A. ánh sáng không mạnh lắm. C. nguồn sáng hẹp.
B. nguồn sáng rộng. D. màn chắn ở xa nguồn.
2. Chiếu một tia tới lên gương phẳng với góc tới là 50 . Tìm độ lớn góc hợp bởi tia phản xạ và
0

đường pháp tuyến?


A. 500 B. 400 C. 900 D. 1300
3. Chiếu một tia tới hợp với mặt gương phẳng một góc 300 thì góc hợp bởi tia tới và tia phản
xạ là
A. 300 B. 600 C. 1200 D. 450
4. Nếu tia phản xạ vuông góc với tia tới thì góc tới có giá trị là
A. 1800 B. 900 C. 450 D. 00
5. Chiếu một tia sáng tới gương phẳng, biết góc tới bằng 200, muốn cho góc tạo bởi tia tới và
tia phản xạ có độ lớn bằng 600 thì phải tăng góc tới thêm
A. 400 B. 300 C. 200 D. 100
6. Hình vẽ bên mô tả đúng định luật phản xạ
ánh sáng. Cho độ lớn góc a = 400, độ lớn góc
b và góc c là
A. b= 600 và c= 400
B. b= 450 và c= 450
C. b = 400 và c=500
D. Không có đủ dữ kiện để tìm góc b, c.
7. Chiếu một chùm sáng song song vào một gương phẳng. Chùm sáng phản xạ
A. chỉ có thể là chùm sáng song song. C. chỉ có thể là chùm sáng hội tụ.
B. chỉ có thể là chùm sáng phân kì. D. có thể là một trong 3 chùm sáng trên.
2

8. Bề mặt nào sau đây được coi là gương phẳng?


A. Mặt một tấm kính phẳng.
B. Mặt một tấm kim loại phẳng được mài nhẵn bóng.
C. Mặt nước hồ phẳng lặng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Khi đứng trước gương soi, nếu ta giơ tay phải lên thì ảnh của mình trong gương lại giơ tay
trái lên, vì
A. ảnh của vật qua gương là ảnh ảo.
B. ảnh và vật có kích thước bằng nhau.
C. ảnh bằng vật và đối xứng với vật qua gương.
D. ảnh và vật có hình dạng khác nhau.
10. Vì sao nói ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo?
A. vì ảnh không hứng được trên màn chắn.
B. vì ảnh có kích thước bằng vật.
C. vì ảnh ngược chiều với vật.
D. vì ảnh có khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.
11. Độ lớn ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
A. bằng vật. C. nhỏ hơn vật.
B. lớn hơn vật. D. gấp hai lần vật.
12. Ta nhìn thấy ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là do
A. có tia sáng từ vật đến gương, phản xạ trên gương rồi chiếu đến mắt, các tia sáng này có
đường kéo dài đi qua ảnh của vật.
B. có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gương rồi chiếu đến mắt ta, các tia sáng này đi qua ảnh
của vật.
C. có ánh sáng đi thẳng từ vật đến mắt ta.
D. từ mắt có các tia sáng chiếu đến gương, sau khi phản xạ trên gương thì chiếu vào vật, các
tia này có đường kéo dài đi qua ảnh của vật.
13. Một cây bút chì dài 15cm được đặt cách gương phẳng 20cm thì cho ảnh có chiều dài là
15cm. Nếu đưa bút chì ra xa thêm 40cm thì ảnh của nó sẽ có chiều dài là
A. 45cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm
14. Một chậu hoa đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả đúng ảnh của
chậu hoa qua gương phẳng?

Chúc các con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TỔ HÓA – SINH – ĐỊA MÔN SINH 7
NĂM HỌC 2021 – 2022

Kiến thức cần ghi nhớ:

Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

- Nêu đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng của trùng kiết lị, trùng sốt rét.

- Sinh sản, vòng đời của trùng kiết lị, trùng sốt rét.

- Nêu các biện pháp phòng chống bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.

Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh (ĐVNS)

- Nêu hình thức sinh sản, bộ phận di chuyển và thức ăn của một số động vật
nguyên sinh (trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét).

- ĐVNS sống tự do: đặc điểm, ví dụ.

- ĐVNS sống kí sinh: đặc điểm, ví dụ.

- Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ĐVNS.

Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

- Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.

- Nêu cách di chuyển và lối sống của các đại diện đã học trong ngành Ruột khoang.

- Nêu vai trò của ngành Ruột khoang.

- Ruột khoang ở Việt Nam có đa dạng, phong phú không? Vì sao?

Nêu một số biện pháp bảo vệ đa dạng Ruột khoang ở nước ta.

Chúc con ôn tập tốt và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!

You might also like