Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): 𝑥 + (𝑦 + 2) + (𝑧 − 2) = 8.
Tính bán kính 𝑅 của (𝑆) .
A. 𝑅 = 8. B. 𝑅 = 4. C. 𝑅 = 2√2 . D. 𝑅 = 64.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(1; 1; 0) và 𝐵(0; 1; 2). Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝐴𝐵 ?
→ →
A. 𝑏 = ( − 1; 0; 2) . B. →
𝑐 = (1; 2; 2) . C. 𝑑 = ( − 1; 1; 2) . D. →
𝑎 = ( − 1; 0; − 2) .
Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 2.
B. 𝑦 = 𝑥 − 𝑥 + 1.
C. 𝑦 = 𝑥 + 𝑥 + 1.
D. 𝑦 = − 𝑥 + 3𝑥 + 2.
2𝑥 + 3
Câu 7. Hàm số 𝑦 = có bao nhiêu điểm cực trị ?
𝑥+1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 8. Cho 𝑎 là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
A. log 𝑎 = log 2. B. log 𝑎 = . C. log 𝑎 = . D. log 𝑎 = − log 2.
log 𝑎 log 2
+ 7 +
C. 7 d𝑥 = 7 + 𝐶. D. 7 d𝑥 = + 𝐶.
𝑥+1
𝜋
A. 𝐼 = 7. B. 𝐼 = 5 + . C. 𝐼 = 3. D. 𝐼 = 5 + 𝜋 .
2
Câu 26. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = log (𝑥 − 4𝑥 + 3) .
A. 𝐷 = 2 − √2; 1 ∪ 3; 2 + √2 . B. 𝐷 = (1; 3) .
C. 𝐷 = (−∞; 1) ∪ (3; + ∞) . D. 𝐷 = −∞; 2 − √2 ∪ 2 + √2; + ∞ .
Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2𝑎 . Tính thể
tích 𝑉 của khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 .
√13𝑎 √11𝑎 √11𝑎 √11𝑎
A. 𝑉 = . B. 𝑉 = . C. 𝑉 = . D. 𝑉 = .
12 12 6 4
𝜋
Câu 28. Tìm nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) = sin 𝑥 + cos 𝑥 thỏa mãn 𝐹 = 2.
2
A. 𝐹(𝑥) = cos 𝑥 − sin 𝑥 + 3. B. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 3.
C. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 − 1. D. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 1.
Câu 29. Với mọi 𝑎, 𝑏, 𝑥 là các số thực dương thỏa mãn log 𝑥 = 5log 𝑎 + 3log 𝑏, mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. 𝑥 = 3𝑎 + 5𝑏 . B. 𝑥 = 5𝑎 + 3𝑏 . C. 𝑥 = 𝑎 + 𝑏 . D. 𝑥 = 𝑎 𝑏 .
Câu 30. Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 3𝑎, 𝐵𝐶 = 4𝑎, 𝑆𝐴 = 12𝑎 và
𝑆𝐴 vuông góc với đáy. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 .
5𝑎 17𝑎 13𝑎
A. 𝑅 = . B. 𝑅 = . C. 𝑅 = . D. 𝑅 = 6𝑎 .
2 2 2
1 𝑓(𝑥)
Câu 42. Cho 𝐹(𝑥) = là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
2𝑥 𝑥
𝑓 (𝑥)ln 𝑥 .
ln 𝑥 1 ln 𝑥 1
A. 𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − + + 𝐶. B. 𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = + + 𝐶.
𝑥 2𝑥 𝑥 𝑥
ln 𝑥 1 ln 𝑥 1
C. 𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = − + + 𝐶. D. 𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = + + 𝐶.
𝑥 𝑥 𝑥 2𝑥
Câu 43. Với các số thực dương 𝑥, 𝑦 tùy ý, đặt log 𝑥 = 𝛼, log 𝑦 = 𝛽 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
√𝑥 𝛼 √𝑥 𝛼
A. log =9 −𝛽 . B. log = + 𝛽.
𝑦 2 𝑦 2
√𝑥 𝛼 √𝑥 𝛼
C. log =9 +𝛽 . D. log = − 𝛽.
𝑦 2 𝑦 2
Câu 44. Cho mặt cầu (𝑆) tâm 𝑂, bán kính 𝑅 = 3. Mặt phẳng (𝑃) cách 𝑂 một khoảng bằng 1 và
cắt (𝑆) theo giao tuyến là đường tròn (𝐶) có tâm 𝐻 . Gọi 𝑇 là giao điểm của tia 𝐻𝑂 với (𝑆), tính
thể tích 𝑉 của khối nón có đỉnh 𝑇 và đáy là hình tròn (𝐶).
32𝜋 16𝜋
A. 𝑉 = . B. 𝑉 = 16𝜋 . C. 𝑉 = . D. 𝑉 = 32𝜋 .
3 3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑚𝑥 + 4𝑚 có
hai điểm cực trị 𝐴 và 𝐵 sao cho tam giác 𝑂𝐴𝐵 có diện tích bằng 4 với 𝑂 là gốc tọa độ.
1 1
A. 𝑚 = − ;𝑚 = ⋅ B. 𝑚 = − 1; 𝑚 = 1.
√2 √2
C. 𝑚 = 1. D. 𝑚 ≠ 0.
Câu 46. Xét các số nguyên dương 𝑎, 𝑏 sao cho phương trình 𝑎 ln 𝑥 + 𝑏 ln 𝑥 + 5 = 0 có hai
nghiệm phân biệt 𝑥 , 𝑥 và phương trình 5log 𝑥 + 𝑏 log 𝑥 + 𝑎 = 0 có hai nghiệm phân biệt
𝑥 , 𝑥 thỏa mãn 𝑥 𝑥 > 𝑥 𝑥 . Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑆 của 𝑆 = 2𝑎 + 3𝑏 .
A. 𝑆 = 30. B. 𝑆 = 25. C. 𝑆 = 33. D. 𝑆 = 17.
Trang 5/6 - Mã đề thi 104
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm
𝐴(−2; 0; 0), 𝐵(0; − 2; 0) và 𝐶(0; 0; − 2) . Gọi 𝐷 là điểm khác 𝑂 sao cho 𝐷𝐴, 𝐷𝐵, 𝐷𝐶 đôi một
vuông góc với nhau và 𝐼(𝑎; 𝑏; 𝑐) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 . Tính 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 .
A. 𝑆 = − 4. B. 𝑆 = − 1. C. 𝑆 = − 2. D. 𝑆 = − 3.
Câu 48. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥) như hình bên. Đặt
𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) + (𝑥 + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 𝑔(1) < 𝑔(3) < 𝑔( − 3) .
B. 𝑔(1) < 𝑔( − 3) < 𝑔(3) .
C. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) < 𝑔(1) .
D. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) > 𝑔(1) .
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
𝑉 của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 𝑉 = 144. B. 𝑉 = 576. C. 𝑉 = 576√2 . D. 𝑉 = 144√6 .
Câu 50. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để tồn tại duy nhất số phức 𝑧 thỏa
mãn 𝑧 `.`𝑧 = 1 và 𝑧 − √3 + 𝑖 = 𝑚. Tìm số phần tử của 𝑆 .
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
------------------------ HẾT ------------------------