You are on page 1of 4

ĐỀ 20 PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD THI TN THPT NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu 1. Cho Cho khối chóp 𝑂. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑂𝐴, 𝑂𝐵, 𝑂𝐶 đôi một vuông góc, biết 𝑂𝐴 = 𝑎, 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 2𝑎. Thể
tích của khối chóp 𝑂. 𝐴𝐵𝐶 bằng
2𝑎3 𝑎3 𝑎3
A. 2𝑎3 ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
3 6 2
3𝑥+1
Câu 2. Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦 = .
𝑥−2
3 1
A. 𝑥 = 3. B. 𝑥 = − . C. 𝑥 = − . D. 𝑥 = 2.
2 2

Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 𝑎 là


𝑎3 2𝑎3 𝑎3
A. 𝑎3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 4. Cho hàm số 𝑓(𝑥), bảng xét dấu của 𝑓′(𝑥) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 2𝑥 − 4𝑦 − 4𝑧 − 7 = 0. Bán kính mặt
cầu (𝑆) là
A. 𝑅 = √2. B. 𝑅 = 16. C. 𝑅 = 2. D. 𝑅 = 4.
1 3 3
Câu 6. Cho biết ∫0 𝑓(𝑥) d𝑥 = 1 và ∫1 𝑓(𝑥) d𝑥 = 3. Giá trị của tích phân ∫0 𝑓(𝑥) d𝑥 bằng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
1
Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 𝑦 = 𝑥 2 − 3𝑥 + .
𝑥
𝑥3 3𝑥 1 𝑥3 3𝑥
A. − − + 𝐶, 𝐶 ∈ ℝ. B. − − ln|𝑥| + 𝐶, 𝐶 ∈ ℝ.
3 ln3 𝑥2 3 ln3
𝑥3 3𝑥 𝑥3 𝑥 1
C. − + ln|𝑥| + 𝐶, 𝐶 ∈ ℝ D. − 3 + 2 + 𝐶, 𝐶 ∈ ℝ.
3 ln3 3 𝑥
Câu 8. Số phức 𝑧 = (2 + 3𝑖)(1 − 𝑖) có phần ảo bằng
A. 1. B. 5. C. 𝑖. D. 0.
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 𝑧 = 1 − 2𝑖 là điểm nào dưới đây?
A. 𝑁(1; −2). B. 𝑀(1; 2).
C. 𝑃(−1; 2). D. 𝑄(−1; −2).
Câu 10. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = 1,và 𝑢4 = 8. Công bội của cấp số nhân bằng
A. −8. B. −2. C. 8. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
x - -1 0 1 +
y' + 0 - - 0 +
+ +
y

- -
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1). B. (−1; 0). C. (−∞; −1). D. (0; +∞).
Câu 12. Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. 𝑦 = −𝑥 3 + 3𝑥 + 1. B. 𝑦 = −𝑥 4 + 3𝑥 2 + 1.
C. 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 − 1. D. 𝑦 = −𝑥 3 + 4𝑥 − 1.
Câu 13. Cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝑂, bán kính 𝑟. Mặt phẳng (𝛼) cắt mặt cầu (𝑆) theo giao tuyến là đường
(𝐶) có bán kính 𝑅. Kết luận nào sau đây sai?
A. Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu.B. Diện tích của mặt cầu là 𝑆 = 4𝜋𝑟 2 .
C. 𝑑(𝑂, (𝛼)) < 𝑟.D. 𝑅 = √𝑟 2 + 𝑑2 (𝑂, (𝛼)).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (𝑥 + 1) < 3 là:
A. (0; 8). B. [−1; 7). C. (−1; 5). D. (−1; 7).
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 4𝑥 ≤ 2 là
1 1
A. (−∞; ]. B. (0; 2]. C. (−∞; 2]. D. (0; ].
2 2
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm phân biệt của phương trình 𝑓(𝑥) = 1 là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = log 5 (𝑥 + 2) là
2𝑥 2𝑥
A. 𝑦′ = 2 . B. 𝑦′ = (𝑥 2 .
𝑥 +2 +2)ln5
1 2𝑥ln5
C. 𝑦′ = (𝑥 2 +2)ln5
. D. 𝑦′ = .
𝑥 2 +2
Câu 18. Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm, độ dài đường sinh 5 cm. Tính thể tích khối nón này.
A. 36𝜋 cm3 . B. 45𝜋 cm3 . C. 12𝜋 cm3 . D. 15𝜋 cm3 .
Câu 19. Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
y
3

O
2 x
-1
A. 𝑦 = 3. B. (2; 3). C. 𝑥 = 2. D. (−1; 3).
Câu 20. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là
A. 100. B. 130. C. 125. D. 120.
𝑥=𝑡
Câu 21. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng 𝑑: {𝑦 = −1 + 3𝑡. Điểm thuộc 𝑑 là
𝑦 = −2𝑡
A. 𝑄(5; 14; −10). B. 𝑃(2; 7; −4). C. 𝑁(−1; −4; −2). D. 𝑀(3; 8; 6).
1
Câu 22. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng (𝑃)?
𝑛3 = (1; −4; 2).
A. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛1 = (2; −2; 1).
B. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛4 = (−2; 1; 5).
C. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛2 = (1; −2; 1).
D. ⃗⃗⃗⃗
4
Câu 23. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓′(𝑥) liên tục trên [1; 4], 𝑓(1) = 12 và ∫1 𝑓′(𝑥)d𝑥 = 17. Giá trị
của 𝑓(4) bằng
A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.
Câu 24. Biết 𝑀(1; −2) là điểm biểu diễn số phức 𝑧, số phức 𝑧 bằng.
A. 2 + 𝑖. B. 1 + 2𝑖. C. 2 − 𝑖. D. 1 − 2𝑖.
Câu 25. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 𝑓(𝑥) − 1 = 0 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(2,0,0), 𝐵(1, −4,0), 𝐶(0, −2,6) và
mặt phẳng (𝛼): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. Gọi 𝐻(𝑎; 𝑏; 𝑐) là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam
giác 𝐴𝐵𝐶 lên mặt phẳng (𝛼). Tính 𝑃 = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐.
A. −5. B. −3. C. 3. D. 5.
Câu 27. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai mặt phẳng (𝛼): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 và (𝛽): 2𝑥 − 𝑦 + 𝑚𝑧 − 𝑚 +
1 = 0, với 𝑚 là tham số thực. Giá trị của 𝑚 để hai mặt phẳng (𝛼) và (𝛽) vuông góc với nhau là
A. −4. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 28. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ và 𝑓′(𝑥) = (𝑥 − 2)(𝑥 + 3) (1 − 2𝑥)3 . Hỏi hàm số
4

𝑦 = 𝑓(𝑥) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 − (2 − 3𝑖)| ≤ 2.
A. Một đường elip. B. Một đường thẳng.
C. Một hình tròn. D. Một đường tròn.
1 𝑥
Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 2 + 2 là
𝑥
1 𝑥
A. 𝐹(𝑥) = + 2 . ln2 + 𝐶. B. 𝐹(𝑥) = ln𝑥 2 + 2𝑥 . ln2 + 𝐶.
𝑥
2𝑥 1 2𝑥
C. 𝐹(𝑥) = ln𝑥 2 + + 𝐶. D. 𝐹(𝑥) = − + + 𝐶.
ln2 𝑥 ln2
Câu 31. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶𝐷), 𝑆𝐴 = 𝑎√2, 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình
vuông tâm 𝑂 cạnh bằng 2𝑎. Góc giữa hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐷) và (𝐴𝐵𝐶𝐷) bằng
A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.
2
Câu 32. Tìm đạo hàm của hàm số 𝑦 = (1 + 𝑥 + 𝑥 2 )5 .
3 3
2 5
A. 𝑦′ = . (1 + 2𝑥). (1 + 𝑥 + 𝑥 2 )5 . B. 𝑦′ = . (1 + 2𝑥)(1 + 𝑥 + 𝑥 2 )−5 .
5 2
3 3
2 2 )−5 2
C. 𝑦′ = . (1 + 2𝑥). (1 + 𝑥 + 𝑥 . D. 𝑦′ = . (1 + 𝑥 + 𝑥 2 )−5 .
5 5
Câu 33. Diện tích 𝑆 của hình phẳng 𝐷 được giới hạn bởi parabol (𝑃): 𝑦 = 𝑥 2 − 2𝑥 và đường thẳng
𝑑: 𝑦 = 𝑥 + 4 xác định bởi công thức nào dưới đây.
4 4
A. 𝑆 = ∫−1(−𝑥 2 + 3𝑥 + 4)d𝑥. B. 𝑆 = ∫−1(𝑥 2 − 3𝑥 − 4)d𝑥.
4 4
C. 𝑆 = ∫1 (−𝑥 2 + 3𝑥 + 4)d𝑥 . D. 𝑆 = 𝜋 ∫−1(𝑥 2 − 3𝑥 − 4)2 d𝑥.
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình log 22 𝑥 + 3log 2 𝑥 − 4 = 0 là
1 1
A. . B. −4. C. 0. D. .
8 16
Câu 35. Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để 2 bi
5 4 1 1
được chọn cùng màu làA. . B. . C. . D. .
9 9 9 4
Câu 36. Cho các số thực 𝑥 > 1 > 𝑦 > 0. Hãy chọn đáp đúng trong 4 đáp án cho dưới đây.
2
A. log 𝑥 2 < 0.B. log 𝑦 < 0.C. log 𝑥 (𝑦 + 1) < 0. D. log 𝑦 𝑥 < 0.
3
Câu 37. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều cạnh 𝑎, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶),
góc giữa đường thẳng 𝑆𝐵 và mặt phẳng 𝐴𝐵𝐶 bằng 60°. Gọi 𝑀 là trung điểm cạnh 𝐴𝐵. Khoảng
𝑎 𝑎√39
cách từ 𝐵 đến (𝑆𝑀𝐶) bằngA. 𝑎. B. . C. . D. 𝑎√3.
2 13
Câu 38. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 𝐴(2; 3; −1) đồng thời vuông
𝑥−2 𝑦 𝑧+1 𝑥−1 𝑦−3 𝑧−5
góc với hai đường thẳng (𝑑1 ): = = và (𝑑2 ): = = .
2 3 −1 1 −2 −2
𝑥 = −2 − 8𝑡 𝑥 = −2 + 8𝑡 𝑥 = −8 + 2𝑡 𝑥 = 2 − 8𝑡
A. {𝑦 = −3 + 𝑡 . B. {𝑦 = −3 − 𝑡 . C. {𝑦 = 1 + 3𝑡 . D. {𝑦 = 3 + 3𝑡 .
𝑧 = 1 − 7𝑡 𝑧 = 1 + 7𝑡 𝑧 = −7 − 𝑡 𝑧 = −1 − 7𝑡
ln2 d𝑥 1
Câu 39. Biết 𝐼 = ∫0 𝑥 −𝑥 = (ln𝑎 − ln𝑏 + ln𝑐) với 𝑎, 𝑏 là các số nguyên dương và 𝑐 là số nguyên
𝑒 +3𝑒 +4 𝑐
tố. Tính 𝑃 = 2𝑎 − 𝑏 + 𝑐.
A. 𝑃 = 4 B. 𝑃 = 3 C. 𝑃 = −3 D. 𝑃 = −1
Câu 40. Cho hình nón đỉnh 𝑂 có góc ở đỉnh bằng 120° và đáy là hình tròn có bán kính bằng √3. Biết rằng
khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh 𝑂, thiết diện thu được tam giác đều 𝑂𝐴𝐵 với 𝐴, 𝐵
√3 3√3
thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác 𝑂𝐴𝐵 bằngA. √3. B. . C. . D. 2√3.
2 4
Câu 41. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết 𝑓′(𝑥) = 𝑥 2 (𝑥 − 1)3 (𝑥 2 − 2𝑚𝑥 + 𝑚 + 6). Số giá trị nguyên của tham
số 𝑚 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị làA. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 42. Equation Chapter 1 Section 1 (ĐMH 2017-Câu 38) Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình
vuông cạnh bằng√2𝑎. Tam giác 𝑆𝐴𝐷 cân tại 𝑆 và mặt bên (𝑆𝐴𝐷) vuông góc với mặt phẳng đáy.
4
Biết thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷bằng 𝑎3 . Tính khoảng cách ℎ từ 𝐵 đến mặt phẳng (𝑆𝐶𝐷)
3
2 4 8 3
A. ℎ = 𝑎 B. ℎ = 𝑎 C. ℎ = 𝑎 D. ℎ = 𝑎
3 3 3 4
𝑥 = 1 + 3𝑡
Câu 43. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng 𝑑: {𝑦 = 1 + 4𝑡. Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm
𝑧=1
𝐴(1; 1; 1) và có vectơ chỉ phương 𝑢
⃗ = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 𝑑 và Δ có
𝑥 = −1 + 2𝑡 𝑥 = 1 + 3𝑡 𝑥 = 1 + 7𝑡 𝑥 = −1 + 2𝑡
phương trình làA. {𝑦 = −10 + 11𝑡.B. {𝑦 = 1 + 4𝑡.C. {𝑦 = 1 + 𝑡 .D. {𝑦 = −10 + 11𝑡.
𝑧 = 6 − 5𝑡 𝑧 = 1 − 5𝑡 𝑧 = 1 + 5𝑡 𝑧 = −6 − 5𝑡
Câu 44. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓(𝑥) + 𝑥 2019 𝑓(𝑥 2020 ) = √1 − 𝑥 2 với mọi 𝑥 thuộc
1
[0; 1]. Tích phân ∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 bằng:
2017𝜋 505𝜋 𝜋
A. 1020604𝜋. B. . C. . D. .
8072 2021 8076

Câu 45. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 2 | = |𝑧 − 𝑧̅| và |(𝑧 − 2)(𝑧̅ − 2𝑖)| = |𝑧 + 2𝑖|2 ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
𝑥 −𝑎+√𝑏
Câu 46. Gọi 𝑥, 𝑦 là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 𝑥 = log 6 𝑦 = log 4 (𝑥 + 𝑦) và = , với
𝑦 2
𝑎, 𝑏 là hai số nguyên dương. Tính 𝑇 = 𝑎 + 𝑏.
A. 𝑇 = 6. B. 𝑇 = 8. C. 𝑇 = 11. D. 𝑇 = 4.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝒎 số hàm số 𝒇(𝒙) = |𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝟐 + 𝒎𝒙 + 𝟏𝟎| đồng biến
trên khoảng (−𝟏; 𝟏)?A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(2; 1; 3), 𝐵(6; 5; 5). Gọi (𝑆) là mặt
cầu có đường kính 𝐴𝐵. Mặt phẳng (𝑃) vuông góc với đoạn 𝐴𝐵 tại 𝐻 sao cho khối nón đỉnh 𝐴 và
đáy là hình tròn tâm 𝐻 (giao của mặt cầu (𝑆) và mặt phẳng (𝑃)) có thể tích lớn nhất, biết rằng
(𝑃): 2𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐𝑧 + 𝑑 = 0 với 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℤ. Tính 𝑆 = 𝑏 + 𝑐 + 𝑑.
A. 𝑆 = −14. B. 𝑆 = −18. C. 𝑆 = −11. D. 𝑆 = −24.
𝑧
Câu 49. Cho các số phức 𝑧 và 𝑤 thỏa mãn − 𝑖)|𝑧| =
(3 + 1 − 𝑖. Tìm giá trị lớn nhất 𝑇 = |𝑤 + 𝑖|.
𝑤−1
1 √2 3√2
A. . B. . C. . D. 2.
2 2 2
𝑓(1).𝑓(3)...𝑓(2𝑛−1)
Câu 50. Cho 𝑓(𝑛) = (𝑛2 + 𝑛 + 1)2 + 1 ∀𝑛 ∈ 𝑁 ∗ . Đặt 𝑢𝑛 = .
𝑓(2).𝑓(4)...𝑓(2𝑛)
−10239
Tìm số 𝑛 nguyên dương nhỏ nhất sao cho 𝑢𝑛 thỏa mãn điều kiện log 2 𝑢𝑛 + 𝑢𝑛 < .
1024
A. 𝑛 = 23. B. 𝑛 = 29. C. 𝑛 = 21. D. 𝑛 = 33.
------------- HẾT -------------

You might also like