Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho Cho khối chóp 𝑂. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑂𝐴, 𝑂𝐵, 𝑂𝐶 đôi một vuông góc, biết 𝑂𝐴 = 𝑎, 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 2𝑎. Thể
tích của khối chóp 𝑂. 𝐴𝐵𝐶 bằng
2𝑎3 𝑎3 𝑎3
A. 2𝑎3 ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
3 6 2
3𝑥+1
Câu 2. Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦 = .
𝑥−2
3 1
A. 𝑥 = 3. B. 𝑥 = − . C. 𝑥 = − . D. 𝑥 = 2.
2 2
- -
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1). B. (−1; 0). C. (−∞; −1). D. (0; +∞).
Câu 12. Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. 𝑦 = −𝑥 3 + 3𝑥 + 1. B. 𝑦 = −𝑥 4 + 3𝑥 2 + 1.
C. 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 − 1. D. 𝑦 = −𝑥 3 + 4𝑥 − 1.
Câu 13. Cho mặt cầu (𝑆) có tâm 𝑂, bán kính 𝑟. Mặt phẳng (𝛼) cắt mặt cầu (𝑆) theo giao tuyến là đường
(𝐶) có bán kính 𝑅. Kết luận nào sau đây sai?
A. Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu.B. Diện tích của mặt cầu là 𝑆 = 4𝜋𝑟 2 .
C. 𝑑(𝑂, (𝛼)) < 𝑟.D. 𝑅 = √𝑟 2 + 𝑑2 (𝑂, (𝛼)).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (𝑥 + 1) < 3 là:
A. (0; 8). B. [−1; 7). C. (−1; 5). D. (−1; 7).
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 4𝑥 ≤ 2 là
1 1
A. (−∞; ]. B. (0; 2]. C. (−∞; 2]. D. (0; ].
2 2
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ.
O
2 x
-1
A. 𝑦 = 3. B. (2; 3). C. 𝑥 = 2. D. (−1; 3).
Câu 20. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là
A. 100. B. 130. C. 125. D. 120.
𝑥=𝑡
Câu 21. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng 𝑑: {𝑦 = −1 + 3𝑡. Điểm thuộc 𝑑 là
𝑦 = −2𝑡
A. 𝑄(5; 14; −10). B. 𝑃(2; 7; −4). C. 𝑁(−1; −4; −2). D. 𝑀(3; 8; 6).
1
Câu 22. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng (𝑃)?
𝑛3 = (1; −4; 2).
A. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛1 = (2; −2; 1).
B. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛4 = (−2; 1; 5).
C. ⃗⃗⃗⃗ 𝑛2 = (1; −2; 1).
D. ⃗⃗⃗⃗
4
Câu 23. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓′(𝑥) liên tục trên [1; 4], 𝑓(1) = 12 và ∫1 𝑓′(𝑥)d𝑥 = 17. Giá trị
của 𝑓(4) bằng
A. 9. B. 5. C. 19. D. 29.
Câu 24. Biết 𝑀(1; −2) là điểm biểu diễn số phức 𝑧, số phức 𝑧 bằng.
A. 2 + 𝑖. B. 1 + 2𝑖. C. 2 − 𝑖. D. 1 − 2𝑖.
Câu 25. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 𝑓(𝑥) − 1 = 0 là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(2,0,0), 𝐵(1, −4,0), 𝐶(0, −2,6) và
mặt phẳng (𝛼): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. Gọi 𝐻(𝑎; 𝑏; 𝑐) là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam
giác 𝐴𝐵𝐶 lên mặt phẳng (𝛼). Tính 𝑃 = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐.
A. −5. B. −3. C. 3. D. 5.
Câu 27. Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai mặt phẳng (𝛼): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 và (𝛽): 2𝑥 − 𝑦 + 𝑚𝑧 − 𝑚 +
1 = 0, với 𝑚 là tham số thực. Giá trị của 𝑚 để hai mặt phẳng (𝛼) và (𝛽) vuông góc với nhau là
A. −4. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 28. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ và 𝑓′(𝑥) = (𝑥 − 2)(𝑥 + 3) (1 − 2𝑥)3 . Hỏi hàm số
4
Câu 45. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 2 | = |𝑧 − 𝑧̅| và |(𝑧 − 2)(𝑧̅ − 2𝑖)| = |𝑧 + 2𝑖|2 ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
𝑥 −𝑎+√𝑏
Câu 46. Gọi 𝑥, 𝑦 là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 𝑥 = log 6 𝑦 = log 4 (𝑥 + 𝑦) và = , với
𝑦 2
𝑎, 𝑏 là hai số nguyên dương. Tính 𝑇 = 𝑎 + 𝑏.
A. 𝑇 = 6. B. 𝑇 = 8. C. 𝑇 = 11. D. 𝑇 = 4.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝒎 số hàm số 𝒇(𝒙) = |𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝟐 + 𝒎𝒙 + 𝟏𝟎| đồng biến
trên khoảng (−𝟏; 𝟏)?A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(2; 1; 3), 𝐵(6; 5; 5). Gọi (𝑆) là mặt
cầu có đường kính 𝐴𝐵. Mặt phẳng (𝑃) vuông góc với đoạn 𝐴𝐵 tại 𝐻 sao cho khối nón đỉnh 𝐴 và
đáy là hình tròn tâm 𝐻 (giao của mặt cầu (𝑆) và mặt phẳng (𝑃)) có thể tích lớn nhất, biết rằng
(𝑃): 2𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐𝑧 + 𝑑 = 0 với 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℤ. Tính 𝑆 = 𝑏 + 𝑐 + 𝑑.
A. 𝑆 = −14. B. 𝑆 = −18. C. 𝑆 = −11. D. 𝑆 = −24.
𝑧
Câu 49. Cho các số phức 𝑧 và 𝑤 thỏa mãn − 𝑖)|𝑧| =
(3 + 1 − 𝑖. Tìm giá trị lớn nhất 𝑇 = |𝑤 + 𝑖|.
𝑤−1
1 √2 3√2
A. . B. . C. . D. 2.
2 2 2
𝑓(1).𝑓(3)...𝑓(2𝑛−1)
Câu 50. Cho 𝑓(𝑛) = (𝑛2 + 𝑛 + 1)2 + 1 ∀𝑛 ∈ 𝑁 ∗ . Đặt 𝑢𝑛 = .
𝑓(2).𝑓(4)...𝑓(2𝑛)
−10239
Tìm số 𝑛 nguyên dương nhỏ nhất sao cho 𝑢𝑛 thỏa mãn điều kiện log 2 𝑢𝑛 + 𝑢𝑛 < .
1024
A. 𝑛 = 23. B. 𝑛 = 29. C. 𝑛 = 21. D. 𝑛 = 33.
------------- HẾT -------------