Professional Documents
Culture Documents
C. F(x)=G(x)+C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định F(x) và G(x), C là hằng
số.
[<br>]
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.∫ 0𝑑𝑥 = 𝐶 (𝐶 𝑙à ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố)
1
B.∫ 𝑑𝑥 = ln|𝑥| + 𝐶 (𝐶 𝑙à ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố)
𝑥
𝑥 𝛼−1
C. ∫ 𝑥 𝛼 𝑑𝑥 = + 𝐶 (𝐶 𝑙à ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố)
𝛼−1
D. ∫ 𝑑𝑥 = 𝑥 + 𝐶 (𝐶 𝑙à ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố)
[<br>]
Câu 3: Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = (𝑥 − 3)4 ?
(𝑥−3)5 (𝑥−3)5
A. 𝐹(𝑥) = +𝑥 C. 𝐹(𝑥) =
5 5
(𝑥−3)5 (𝑥−3)5
B. 𝐹(𝑥) = + 2019 D. 𝐹(𝑥) = −1
5 5
[<br>]
Câu 4: Biết rằng 𝐹(𝑥) = 𝑎𝑥 3 + (𝑎 + 𝑏)𝑥 2 + (2𝑎 − 𝑏 + 𝑐)𝑥 + 1 là một nguyên hàm
của 𝑓(𝑥) = 3𝑥 2 + 6𝑥 + 2. Tính tổng 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐
A. S=5 B.S=4 C. S=3 D. S=2
[<br>]
Câu 5: Tìm giá trị thực của tham số a,b để hàm số 𝐹(𝑥) = (𝑎𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑏𝑠𝑖𝑛𝑥)𝑒 𝑥 là
một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑒 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥.
1
A. a=1,b=0 B. a=0,b=1 C.a=b=1 D.a=b=
2
[<br>]
5 𝑑𝑥
Câu 6: Nếu ∫1 = ln 𝑐 với 𝑐 ∈ ℚ thì giá trị của c bằng:
2𝑥−1
A. 9 B. 6 C.3 D.81
[<br>]
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong 𝑥 = −1, 𝑥 = 2 và đồ thị
của hàm số 𝑦 = 𝑥 2 − 2𝑥, 𝑦 = 0 là:
8 7
A. B. 2 C. D. 3
3 3
[<br>]
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 𝜋 và đồ thị hai
hàm số 𝑦 = sin 𝑥 , 𝑦 = cos 𝑥
A.−2√2 B. 4√2 C. 2√2 D.√2
[<br>]
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường cong 𝑦 = 𝑥 3 + 1, 𝑦 = 0, 𝑥 =
0, 𝑥 = 1 quay quanh trục 0x là:
𝜋 𝜋 23𝜋 13𝜋
A. B. C. D.
3 9 14 7
[<br>]
9 9 9
Câu 10: Tính ∫0 [2𝑓(𝑥) + 3𝑔(𝑥)]𝑑𝑥 biết ∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 37, ∫0 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 = 16
A. 122 B.74 C. 48 D.53
[<br>]
2
Câu 11: Hàm số 𝐹(𝑥) = 𝑒 𝑥 là nguyên hàm của hàm số nào?
2
𝑥2 𝑥2 2𝑥 𝑒𝑥
A. 𝑓(𝑥) = 2𝑥𝑒 B. 𝑓(𝑥) = 𝑒 C. 𝑓(𝑥) = 𝑒 D. 𝑓(𝑥) =
2𝑥
[<br>]
Câu 12: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, trục Oy, 𝑦 = √1 − 𝑥 2 . Tính thể tích
của khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox
3𝜋 3𝜋 2𝜋 4𝜋
A. B. C. D.
4 2 3 3
[<br>]
1
Câu 13: Biết 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = và đồ thị của hàm
𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝜋 𝜋
số 𝑦 = 𝐹(𝑥) đi qua điểm 𝑀 ( ; 0). Tính 𝐹( )
6 3
𝜋 𝜋 2√3 𝜋 √3−1
A. 𝐹 ( ) = 0 B. 𝐹 ( ) = C. 𝐹 ( ) =
3 3 3 3 √3
𝜋 2
D. 𝐹 ( ) =
3 3
[<br>]
Câu 14: Biết ∫ 𝑓(𝑢)𝑑𝑢 = 𝐹(𝑢) + 𝐶. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫ 𝑓(2𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 2𝐹(2𝑥 − 1) + 𝐶 B. ∫ 𝑓(2𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 2𝐹(2𝑥) + 𝐶
1
C. ∫ 𝑓(2𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 𝐹(2𝑥 − 1) + 𝐶 D. ∫ 𝑓(2𝑥 − 1)𝑑𝑥 = 𝐹(2𝑥 − 1) + 𝐶
2
[<br>]
2
Câu 15: Cho tích phân 𝐼 = ∫0 𝑥(𝑥 2 + 1)𝑑𝑥. Nếu đổi biến số 𝑡 = 𝑥 2 + 1 thì:
2 5
A. 𝐼 = ∫0 𝑡𝑑𝑡 B. 𝐼 = ∫1 𝑡𝑑𝑡
5𝑡 2𝑡
C. 𝐼 = ∫1 𝑑𝑡 D. 𝐼 = ∫0 𝑑𝑡
2 2
[<br>]
6 2
Câu 16: Cho ∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 12. Tính 𝐼 = ∫0 𝑓(3𝑥)𝑑𝑥
A. 𝐼 = 6 B. 𝐼 = 36 C. 𝐼 = 2 D. 𝐼 = 4
[<br>]
𝑒 𝑙𝑛𝑥
Câu 17: Cho 𝐼 = ∫ 𝑑𝑥 và 𝑡 = ln 𝑥. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
𝑥
𝑒𝑡
A. 𝐼 = ∫ 𝑡𝑒 𝑡 𝑑𝑡 B. 𝐼 = ∫ 𝑒 𝑡 𝑑𝑡 C. 𝐼 = ∫ 𝑑𝑡 D. 𝐼 = ∫ 𝑡𝑑𝑡
𝑡
[<br>]
Câu 18: Tìm các giá trị của tham số a,b,c để hàm số
3
𝐹(𝑥) = (𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐)√2𝑥 − 3 với 𝑥 > là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) =
2
20𝑥 2 −30𝑥+7
√2𝑥−3
[<br>]
2019 2019
Câu 19: Cho ∫1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 2. Tính tích phân 𝐼 = ∫1 𝑓(2020 − 𝑥) 𝑑𝑥
A. 𝐼 = 2 B. 𝐼 = −2 C. 𝐼 = 3 D. 𝐼 = 4
[<br>]
Câu 20: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi xoay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
các hàm số 𝑦 = 𝑥 2 − 4, 𝑦 = 2𝑥 − 4, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2 quay quanh trục Ox.
16𝜋 16𝜋
A. − B. C. 6𝜋 D.−6𝜋
15 15
[<br>]
Câu 21: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường .𝑦 = (1 − 𝑥)2 , 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, và 𝑥 = 2
𝜋 2𝜋
A. 5𝜋 B. C. D. 3𝜋
3 5
[<br>]
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑒 𝑥 + 𝑥, 𝑥 − 𝑦 + 1 =
0, 𝑥 = ln 5 là:
A. 𝑆 = 5 + ln 4 B. 𝑆 = 5 − ln 4 C. 𝑆 = 4 + ln 5 D. 𝑆 = 4 − ln 5
[<br>]
1
Câu 23: Tính tích phân 𝐼 = ∫0 𝑥2𝑥 𝑑𝑥
2 ln 2−1 2 ln 2−1
A. 𝐼 = B. 𝐼 =
𝑙𝑛2 2 𝑙𝑛2
2 ln 2+1 2 ln 2+1
C. 𝐼 = D. 𝐼 =
𝑙𝑛2 2 𝑙𝑛2
[<br>]
𝜋
Câu 24: Tính tích phân 𝐼 = ∫04 𝑥 sin 2𝑥𝑑𝑥
𝜋 1 3
A. 𝐼 = 1 B. 𝐼 = C. 𝐼 = D. 𝐼 =
2 4 4
[<br>]
Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = √𝑒 𝑥 + 1, 𝑦 = 0,
𝑥 = ln 3, 𝑥 = ln 8 nhận giá trị nào sau đây:
2 3 3 3
A. 𝑆 = 2 + ln B. 𝑆 = 2 + ln C. 𝑆 = 3 + ln D. 𝑆 = 2 − ln
3 2 2 2
[<br>]
Phần II: Số phức
Câu 26: Cho số phức 𝑧 = 2 + 5𝑖. Tìm số phức 𝑤 = 𝑖𝑧 + 𝑧̅.
A. 𝑤 = 7 − 3𝑖 B. 𝑤 = −3 − 3𝑖 C. 𝑤 = 3 + 7𝑖
D. 𝑤 = −7 − 7𝑖
[<br>]
Câu 27: Rút gọn 𝑧 = (2 + 3𝑖)(2 − 3𝑖) ta được:
A. 𝑧 = 14 B. 𝑧 = −9𝑖 C. 𝑧 = 13 D. 𝑧 = 4 − 9𝑖
[<br>]
𝑧
Câu 28: Cho số phức 𝑧 = 2𝑖 + 3. Khi đó bằng:
𝑧̅
5−12𝑖 5+6𝑖 5+12𝑖 5−6𝑖
A. B. C. D.
13 11 13 13
[<br>]
1 √3
Câu 29: Cho số phức 𝑧 = − + 𝑖. Số phức (𝑧̅)2 bằng?
2 2
1 √3 1 √3
A. − − 𝑖 B.− + 𝑖 C. 1 + √3𝑖 D. √3 − 𝑖
2 2 2 2
[<br>]
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình (2𝑧 − 1)2 + 9 = 0 là:
1 3 1 3 1 3 1 3 1 3
A. { + 𝑖; − 𝑖} B. {− + 𝑖; − − 𝑖} C. { + 𝑖} D. ∅
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
[<br>]
Câu 31: Tìm tọa độ hai điểm biểu diễn hai số phức là nghiệm của phương trình
4𝑧 2 + 12𝑧 + 25 = 0
3 3 3 3 3 3
A. (− ; 2) và (− ; −2) B. ( ; 2) và (− ; −2) C. ( ; 2) và ( ; −2)
2 2 2 2 2 2
3 3
D. (− ; 2) và ( ; 2)
2 2
[<br>]
Câu 32: Số thực x,y thỏa mãn: 2 + (5 − 𝑦)𝑖 = (𝑥 − 1) + 5𝑖 là:
𝑥=3 𝑥=6 𝑥 = −3 𝑥 = −6
A.{ B. { C. { D. {
𝑦=0 𝑦=3 𝑦=0 𝑦=3
[<br>]
Câu 33: Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số
phức 𝑧 thỏa mãn điều kiện |𝑧 − 𝑖| = 1 là:
A. Một đường thẳng C. Một đường tròn
[<br>]
Câu 34: Tập hợp điểm biểu diễn số phức 𝑧, biết |𝑧 − (3 − 4𝑖)| = 2 là:
A. Đường tròn tâm I(3;-4); R=2 C. Đường tròn tâm I(-3;4); R=2
B. Đường tròn tâm I(3;-4), R=4 D. Đường tròn tâm I(-3;4); R=4
[<br>]
Câu 35: Tìm số phức 𝑧 biết: (1 + 𝑖)𝑧 + 2𝑖𝑧̅ = (1 − 𝑖)(3 + 𝑖)
A.−3 − 7𝑖 B. −3 + 7𝑖 C. 7 − 3𝑖 D.−7 − 3𝑖
[<br>]
Câu 36: Tập hợp điểm biểu diễn số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑖𝑦 thỏa mãn điều kiện |𝑧| = 3 là:
A. Đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 9 C.Đường thẳng 𝑦 = 3
B.Đường thẳng 𝑥 = 3 D. Hai đường thẳng 𝑥 = 3 và 𝑦 = 3
[<br>]
Câu 37: Số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 (𝑥, 𝑦 ∈ ℝ) thỏa mãn 𝑥 − 1 + 𝑦𝑖 = −𝑥 + 1 + 𝑥𝑖 + 𝑖.
Môđun của 𝑧 bằng
A. 2√3 B. 2√5 C. 2 D. √5
[<br>]
Câu 38: Số phức 𝑧 = 1 + 𝑎𝑖 có môđun bằng √10 khi
A a=3 B. a=±3 C. a= -3 D. a=√10
[<br>]
Câu 39: Tập hợp điểm biểu diễn số phức 𝑧 trên mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện
|𝑧 + 3𝑖 − 2| = 10 là:
A. Đường thẳng 3𝑥 − 2𝑦 = 100 C. Đường tròn (𝑥 − 2)2 + (𝑦 + 3)2 = 100
[<br>]
Câu 40: Cho hai số phức 𝑧1 = 1 + 𝑖, 𝑧2 = 2 − 3𝑖. Tìm môđun của số phức 𝑧1 + 𝑧2 .
A. |𝑧1 + 𝑧2 | = √13 B. |𝑧1 + 𝑧2 | = √5 C. |𝑧1 + 𝑧2 | = 1
D. |𝑧1 + 𝑧2 | = 5
[<br>]
Câu 41: Gọi 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm của phương trình 𝑧 2 + 2𝑧 + 10 = 0. Tính giá trị
của |𝑧1 |2 + |𝑧2 |2
A. 18 B. 10 C. 20 D. 16
[<br>]
𝑧
Câu 42: Cho số phức 𝑧 thỏa mãn + 𝑧̅ = 2. Tìm phần thực của số phức
1−2𝑖
𝑤 = 𝑧2 − 𝑧
A.3 B.1 C. 2 D. 0
[<br>]
3−𝑖 2+𝑖
Câu 43: Phần thực, phần ảo của số phức 𝑧 = + lần lượt là:
1+𝑖 𝑖
1+𝑖 2019
Câu 44: Cho số phức 𝑧 = ( ) . Tính 𝑧 2 + 𝑧 3 + 𝑧 4
1−𝑖
A. −𝑖 B. 𝑖 C. 0 D. 1
[<br>]
Câu 45: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức 𝑧 thỏa mãn
|𝑧 + 𝑧̅ + 3| = 4 là:
1 7
A. Đường thẳng 𝑥 = B. Đường thẳng 𝑥 =
2 2
1 7 7
C. Đường thẳng 𝑥 = hoặc 𝑥 = − D. Đường thẳng 𝑥 = −
2 2 2
[<br>]
Phần III: Hình học
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3) Tìm tọa độ điểmM’ là hình
chiếu của M trên trục Oy
A. M’(0;0;3). B.M’(0;2;0). C. M’(1;0;0). D. M’(1;0;3).
[<br>]
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0;1;4) và B(3;-4;5). Tọa độ
trọng tâm G của tam giác OAB là
3 −3 9
A. G( 1; - 1;3) B. G(1;1;3) C. G(0;1;3) D. G( ; ; )
2 2 2
[<br>]
Câu 48: Cho tam giác ABC có 3 đỉnh A( 2;-1;3) ; B(4;1;1); C( -3;0;5) và G(a;b;c) là
trọng tâm của tam giác ABC. Giá trị của biểu thức P=ab+c là:
A. 1 B. 4 C.0 D. 3
[<br>]
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 2); B(0; −3; −1). Vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗
AB
có tọa độ là:
A. (1; −5; 1) B. (−1; −1; −3) C. (1;1;3) D. (-1;-1;3)
[<br>]
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;2;1), B(2;-1;3), C(5;2;-3). Tính
diện tích của tam giác ABC.
A. 𝟔√3 B. 𝟏𝟐√3 C. 6 D. 12
[<br>]
Câu 51: Trong không gian Oxyz cho 𝑎 = (1; 4; −3); 𝑏⃗ = (−8; −5; 7) Tính tọa độ
của vectơ 𝑎 + 𝑏⃗
A. (1;3; -8) B. (7; 1; −4) C. (−7; −1; 4) D. (-1;-3; 8)
[<br>]
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;1;0); B(1;-1;2) và C(0;-1;2) ,
điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 1. Tìm tọa độ của đỉnh D ?
(0; −2; 0)
A.(0; −2; 0) B. (0; 4; 0) C. D. (2;0; 4)
(0; 4; 0)
[<br>]
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
Câu 53: Cho 3 điểm A(2;1;0); B(1;-1;2) và C(0;-1;2) .Tính 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ :
A. -10 B. 10 C. 5 D. -5
[<br>]
Câu 54: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2; −4 ) . Hình chiếu vuông góc của
điểm M trên trục Oy là điểm M’ có tọa độ bằng bao nhiêu?
A. (1; 0; 0) B. (0; 2; 0) C. (0; 0; −4) D.
(1; 0; −4)
[<br>]
Câu 55: Chọn hệ tọa độ sao cho 4 đỉnh của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là
A(0,0,0), B(1,0,0), D(0,1,0), A’(0,0,1) . Tìm tọa độ điểm C’?
A. C(1,0,1) B. C(0,1,1) C. C(1,1,0) D. C(1,1,1)
[<br>]
Câu 56: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm M(1; -2; 2) và song
song với mặt phẳng () : x + 2y + z + 3 = 0 có phương trình là:
A. x – 2y + z - 7 = 0. B. x – 2y + z + 1 = 0.
C. x + 2y + z – 7 = 0. D. x - 2y + z + 7 = 0.
[<br>]
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình của mặt phẳng
(Oyz)?
A. y = 0 B. x = 0 C. y – z = 0 D. z = 0
[<br>]
Câu 58: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;-3) và có véc tơ pháp
tuyến 𝑛⃗ = (1; −2; 3)?
A. x – 2y + 3z – 12 = 0 B. x – 2y – 3z – 6 = 0
C. x – 2y – 3z + 6 = 0 D. x – 2y + 3z + 12 = 0
[<br>]
Câu 59: Trong không gian Oxyz cho (P): x + 2y + z – 5 = 0. Điểm nào sau đây
thuộc (P)?
A. Q(2;-1;- 5) B. P(0;0;5) C. N(-5;0;0) D. M(1;1;6)
[<br>]
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (P) đi qua điểm A(0;2;3) và song
song với (Oxy). Viết phương trình của mặt phẳng (P).
A. (P): z – 3 = 0 B. (P): x = 0 C. y – 2 = 0 D. x + y – 2 = 0
[<br>]
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1),
B(-2;2;-3). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x – y – 2z = 0 B. 3x + y + 2z = 0 C. 3x – y + 2z = 0 D. x + y – z – 3 = 0
[<br>]
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho A(1;6;2); B(5;1;3);
C(4;0;6) . Viết phương trình mp (P) đi qua ba điểm A , B, C?
A. 14x +13y + 9z + 110 = 0 B. 14x +13y + 9z – 110 = 0
C. 14x – 13y + 9z – 110 = 0 D. 14x +13y – 9z – 110 = 0
[<br>]
Câu 63: Phương trình ( ) đi qua ba điểm A(3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;5) là:
x y z x y z
A. + + =0 B. + + = 1 C. 3x – 2y +5z =0 D. 3x – 2y +5z – 6 = 0
3 −2 5 3 −2 5
[<br>]
Câu 64: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng ( P): x + 2y – 3z – 1 = 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm M(1;1;1) thuộc mặt phẳng (P).
B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là 𝑛⃗ = (1; 2; −3).
C. Mặt phẳng (P) cắt trục hoành tại điểm N(1;0;0)
√14
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng
4
[<br>]
Câu 65: Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;0) và song
song với trục Ox.
A. x + 2z – 3 = 0. B. y + 2z + 2 = 0. C. y + 2z – 2 = 0. D. x + 2y + z = 0
[<br>]
Câu 66: Khoảng cách từ điểm M(1;-2;-2) đến mặt phẳng Oxy bằng:
A.1 B. 4 C. 2 D.9
[<br>]
Câu 67: Cho điểm A( 1;0;-3) và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z +1 = 0. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
[<br>]
Câu 68: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0), B(0;1;2). Véc
tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A. 𝑢
⃗ = (1; 2; 2) B. 𝑢⃗ = (1; 0; 2) C. 𝑢
⃗ = (1; 2; −2) D. 𝑢
⃗ = (1; 0; −2)
[<br>]
Câu 69: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(4;2;-1) và có
một véc tơ chỉ phương 𝑢
⃗ = (2; 1; 0) . Viết phương trình tham số của đường thẳng d.
x = 4 + 2t x = 2 + 4t x = −1 + 2t x = 4 − 2t
A. y = 2 + t B. y = 1 + 2t C. y = 2 + t D. y = 2 − t
z = −1 z = −t z = −1 + 4t z = −1
[<br>]
x = 3 − t
Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng y = 2 + 3t . Trong các điểm sau,
z = −1 − 2t
điểm nào không thuộc đường thẳng d ?
A. M(3;5;3) . B. N(4;-1;1) . C. P(5;-4;3) .
D. Q(3;2;-1) .
[<br>]
Câu 71: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x = 3 − t
y = 2 + 3t Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .
z = −1 − 2t
x − 3 y − 2 z +1 x − 3 y − 2 z +1
A. = = B. = =
−1 3 −2 1 −3 2
x + 3 y + 2 z −1 x + 3 y + 2 z −1
C. = = D. = =
−1 3 −2 1 −3 2
[<br>]
Câu 72: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;1) và (P): 3x + 3y + z – 4 = 0 ,
viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với (P).
x = 1 + 3t x = 1+ t x = 1 + 3t x = 1 + 3t
A. y = 3t B. y = 3t C. y = 1 + 3t D. y = 3t
z = 1− t z = 1− t z = 1− t z = 1+ t
[<br>]
Câu 73: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;-1;2), B(1;0;1), C ( −1;1;2) . Viết PT
chính tắc của đường thẳng qua điểm A và song song với BC .
x = −2t
x y +1 z − 2
A. y = −1 + t B. – 2x + y + z = 0 C. = = D.
z = 2 + t −2 1 1
x + 2 y +1 z +1
= =
1 1 −2
[<br>]
x y −1 z + 1
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1: = = và
1 −1 3
x = 1− t
d2 : y = 2 + t . Viết pt đường thẳng qua điểm M (1;-2;- 3) và vuông góc với hai
z = 1 + 3t
đường thẳng đã cho.
x = 1− t x = 1+ t x = 1+ t x = 1− t
A. y = −2 − t B. y = −2 + t C. y = −2 − t D. y = −2 + t
z = −3 z = −3 z = −3 + 3t z = −3 + 3t
[<br>]
Câu 75: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;-2;0) , mặt phẳng (P): x + y
+ z + 1 = 0, mặt phẳng (Q): x - y + z -2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua
A và song song với (P và (Q)?
x = 1− t x = 1+ t x = 1+ t x = −1 + t
A. y = −2 B. y = −2t C. y = −2 D. y = 2
z = t z = −1 z = −t z = t
[<br>]
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu
(S): (x+1)2 + ( y – 2)2 + (z +3)2 = 9. Tìm bán kính R của mặt cầu (S).
A. R= 3 B. R= 18 C. R= 9 D. R= 6
[<br>]
Câu 77: Trong không gian Oxyz, cho PT x2 + y2 + z2 – 2x – 2y – 4z + m = 0 (*).
Xác định m để PT (*) là PT một mặt cầu:
A. m < 6 B. m ≥ 6 C. m ≤ 6 D. m > 6
[<br>]
Câu 78: Trong không gian Oxyz. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) bán
kính R = 2 là:
A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.
C. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
[<br>]
Câu 79: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và
tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 2 = 0
A. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 3 B. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9
C. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 3 D. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 1)2 = 9
[<br>]
Câu 80: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;3) . Gọi I là hình chiếu của M trên
Ox. PT nào sau đây là PT mặt cầu (S) tâm I, bán kính IM:
A. (x – 1)2 + y2 + z2 = 13 B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 13
C. (x – 1)2 + y2 + z2 = √13 D. (x + 1)2 + y2 + z2 = √13
[<br>]
Câu 81: Cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z – 5)2 = 16 . Tọa độ
tâm I và bán kính R?
A. I(-1;-1;5), R=16 B. I(-1;-2;5), R=4 C. I(1;2;-5), R=4 D.
I(1;2;-5), R=16
[<br>]
Câu 82: Cho hai điểm A(1;2;3) , B( -2;1;5) . Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua
B là:
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 14 B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 14
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 30 D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 30
[<br>]
Câu 83: Cho hai điểm A(1;-2;3) , B( - 3; 4;5). Phương trình mặt cầu đường kính AB:
A. (x – 1)2 + (y + 1)2 + ( z – 4)2 = 14 B. (x + 1)2 + (y – 1)2 + ( z – 4)2 = 24
C. (x – 1)2 + (y + 1)2 + ( z – 4)2 = 24 D. (x + 1)2 + (y – 1)2 + ( z – 4)2 = 14
[<br>]
Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x2 + y2 + z2 – 4x +2y +
6z – 2 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R là:
A. I(- 2;1;3) ; R = √12 B. I(2;-1;-3) ; R = √12
C. I(2;-1;-3) ; R = √12 D. I(- 2;1;3) ; R = 4
[<br>]
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;−1), N (−1;1;1)
và P (1;m−1;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2
[<br>]
Phần IV: Hàm số
Câu 86: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
[<br>]
Câu 87: Cho HS có đồ thị như hình vẽ bên. HS đồng biến trên khoảng nào?
A. (-∞;2) B. (-1;2) C.(-∞;-1) D. (1;2)
-2
[<br>]
C. 𝒚 = 𝒙𝟒 − 𝟐𝒙𝟐 − 𝟑
-2
-3
D. 𝒚 == 𝒙𝟒 + 𝟐𝒙𝟐 − 𝟑 -4
[<br>]
Câu 89: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙 − 𝟒
-1 O 1 2 3
B.𝒚 = −𝒙𝟑 + 𝟑𝒙𝟐 + 𝟒
C. 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙 − 𝟒 -2
[<br>]
Câu 90: Cho HS có bảng biến thiên:
x − 2 +
y’ - -
y 1 +
− 1
A.ĐTHS nhận đường thẳng x=1 là TC đứng, đường thẳng y=2 là TC ngang
B.ĐTHS nhận đường thẳng x=2 là TC đứng, đường thẳng y=1 là TC ngang
C.ĐTHS nhận 2 đuờng thẳng x=1, x=2 là TC đứng
D. ĐTHS nhận 2 đuờng thẳng y=1, y=2 là TC ngang.
[<br>]
𝟏 𝟏
Câu 91: Cho hàm số 𝒚 = − 𝒙𝟒 + 𝒙𝟐 − 𝟑. Khẳng định nào là đúng.
𝟒 𝟐
A. Hàm số có hai điểm cực đại là 𝒙 = ±𝟏 B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
[<br>]
Câu 92: Hàm số 𝒚 = 𝟐𝒙𝟑 − 𝟗𝒙𝟐 + 𝟏𝟐𝒙 + 𝟓 có mấy điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[<br>]
Câu 93: Hàm số 𝒚 = 𝒙𝟒 + 𝒙𝟐 có điểm cực trị là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
[<br>]
𝟏
Câu 94: Khoảng nghịch biến của hàm số 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝒙𝟐 − 𝟑𝒙 là:
𝟑
A. (−∞; −𝟏) B. (-1 ; 3) C. (−𝟏; +∞) D. (−∞; −𝟏)𝒗à (𝟑; +∞)
[<br>]
𝟏
Câu 95: Khoảng nghịch biến của hàm số 𝒚 = 𝒙𝟒 − 𝟑𝒙𝟐 − 𝟑 là:
𝟐
√𝟑 √𝟑
A. (−∞, −√𝟑)𝒗à (𝟎; √𝟑) B. (−∞; − 𝟐 ) 𝒗à ( 𝟐 ; +∞)
[<br>]
Câu 96: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
𝟐𝒙+𝟏 𝒙−𝟏 4
A. 𝒚 = B. 𝒚 =
𝒙+𝟏 𝒙+𝟏
𝒙+𝟐 𝒙+𝟑
C. 𝒚 = D. 𝒚 =
𝒙+𝟏 𝟏−𝒙 2
1
-1 O
2
[<br>]
Câu 97: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
𝒙−𝟑 𝒙−𝟏
A. 𝒚 = B. 𝒚 = C. 𝒚 = 𝟐𝒙𝟐 − 𝒙𝟒 D. 𝒚 = 𝒙𝟐 − 𝟒𝒙 + 𝟓
𝒙−𝟏 𝒙−𝟐
[<br>]
Câu 98: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt
khi :
A. 0<m<4 B. 0≤ 𝑚 < 4 C. 0< 𝑚 ≤ 4 D. M>4
[<br>]
𝟏+𝒙
Câu 99: Số đường tiệm cận của hàm số 𝒚 = là :
𝟏−𝒙
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
[<br>]
Câu 100: Cho HS có đồ thị như hình vẽ bên. HS đồng biến trên khoảng nào?
A. (-∞;3) B. (-1;3) C.(-∞;1) D. (1;3)
3
1
-1 1
O
-1
[<br>
2 X 37 X
3 X 38 X
4 X 39 X
5 X 40 X
6 X 41 X
7 X 42 X
8 X 43 X
9 X 44 X
10 X 45 X
11 X 46 X
12 X 47 x
13 X 48 X
14 X 49 x
15 X 50 X
16 X 51 X
17 X 52 X
18 X 53 X
19 x 54 X
20 x 55 X
21 X 56 X
22 X 57 X
23 x 58 X
24 X 59 x
25 x 60 X
26 x 61 X
27 x 62 x
28 X 63 X
29 X 64 X
30 x 65 X
31 X 66 X
32 x 67 x
33 X 68 X
34 X 69 X
35 X 70 X
71 x 86 X
72 X 87 X
73 X 88 X
74 X 89 X
75 X 90 X
76 X 91 X
77 X 92 X
78 X 93 X
79 X 94 X
80 X 95 X
81 X 96 X
82 X 97 X
83 X 98 X
84 X 99 X
85 x 100 x
CẤU TRÚC ĐỀ
a. Các câu hỏi trắc nghiệm được đánh giá độ khó dễ (5 mức độ) và vị trí trong môn
học vào bảng kèm dưới đây:
Câu 1 1 x
Câu 2 1 x
Câu 3 1 X
Câu 4 1 x
Câu 5 1 x
Câu 6 1 x
Câu 7 1 x
Câu 8 1 x
Câu 9 1 x
Câu 10 1 x
Câu 11 1 X
Câu 12 1 X
Câu 13 1 x
Câu 14 1 x
Câu 15 X
Câu 16 x
Câu 17 x
Câu 18 X
Câu 19 X
Câu 20 x
21 X
22 x
23 x
24 X
25 1 X
26 2 x
27 X
28 x
29 x
30 X
31 X
32 X
33 x
34 x
35 x
36 x
37 x
38 x
39 x
40 x
41 x
42 X
43 X
44 X
45 2 X
46 3 x
47 x
48 x
49 x
50 x
51 x
52 x
53 x
54 x
55 x
56 x
57 x
58 x
59 x
60 x
61 x
62 x
63 x
64 x
65 x
66 x
67 x
68 x
69 x
70 x
71 x
72 x
73 x
74 x
75 x
76 x
77 x
78 x
79 x
80 x
81 x
82 x
83 x
84 x
85 3 X
86 4 x
87 X
88 x
89 x
90 x
91 x
92 X
93 X
94 x
95 X
96 x
97 x
98 X
99 X
100 4 x
Tổng số 15 15 40 20 10
lượng
Phần 2: 10 câu;
Phần 3: 20 câu;
Phần 4: 10 câu;