You are on page 1of 7

SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề có 05 trang) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam)


Họ và tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau
đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng . B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau
đây có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước nhỏ nhất?
A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào
sau đây có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. DH Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. ĐB sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây
có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn La.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường 14
và tuyến đường 26 giao nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. Đắk Mil. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng điện của
nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 4,4 lần. B. 2,4 lần. C. 3,4 lần. D. 5,4 lần.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây
đúng với khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta?
A. Khách du lịch giảm, doanh thu từ khách du lịch tăng.
B. Khách du lịch quốc tế tăng, khách du lịch nội địa giảm.
C. Khách du lịch tăng, doanh thu từ khách du lịch giảm.
D. Khách du lịch và doanh thu từ khách du lịch đều tăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn không
có ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có
hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây. D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết suối nước nóng
Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào
sau đây có hướng tây bắc – đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tên mỏ khí tự nhiên
ở nước ta đang khai thác là
A. Bạch Hổ. B. Tiền Hải. C. Hồng Ngọc. D. Rạng Đông.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch
nào sau đây có làng nghề cổ truyền?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hai tỉnh nào
của nước ta vừa có chung đường biên giới cả trên biển và trên đất liền với
nước láng giềng?
A. Điện Biên, Kon Tum. B. Quảng Ninh, Điện Biên.
C. Quảng Ninh, Kiên Giang. D. Kon Tum, Kiên Giang.
Câu 55: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,
2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
B. So sánh xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nước ta có mấy
phân khu địa lí động vật?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 57: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc -
Nam ở nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam.
D. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -
2016
(Đơn vị: nghìn chiếc)
Nă 2010 2014 2015 2016
m
Máy in 23 27465, 25820,1 25847,6
519,2 8
Điện thoại cố định 9405,7 5439,5 5868,1 5654,4
Ti vi lắp ráp 2800,3 3425,9 5512,4 10838,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB
Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.
B. Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.
C. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.
D. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.
Câu 59: Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt
đới ẩm từ bắc Ấn Độ Dương đến nước ta?
A. Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Hiện tượng thời tiết khô nóng ở phía nam của Tây Bắc.
C. Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.
D. Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.
Câu 60: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông .
B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam .
D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
Câu 61: Ở vùng ven biển dạng địa hình thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản là
A. Các đảo ven bờ B. Các rạn san hô
C. các tam giác châu với bãi triều rộngD. Vịnh cửa sông
Câu 62: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng
là do
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn đồng bằng.
B. có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
D. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
Câu 63: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu
diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 64: Sự phân hóa thiên nhiên của vùng núi Đông Bắc và Tây bắc chủ yếu là
do
A. sự phân bố độ cao địa hình.
B. ảnh hưởng của biển Đông.
C. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
D. sự phân bố của các kiểu thảm thực vật và đất.
Câu 65: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 -
2018
Nă 2014 2015 2016 2017 2018
m
Số dân (nghìn người) 90 728 91 713 92 695 93 671 94 666
Điện thoại (nghìn thuê 14 126 128 698 127 134
bao) 2548 224 376 716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB
Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và số thuê bao điện thoại
của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 66: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh
quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập
cư,...là vùng
A. Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa
Câu 67: Để thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm
trước hết đến
A. các vùng nông thôn, thành thị và hải đảo.
B. các vùng đồng bằng, nông thôn và trung du.
C. các vùng đồng bằng, trung du và miền núi.
D. các vùng nông thôn, miền núi, hải đảo.
Câu 68: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân
của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao. B. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
Câu 69: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn. D. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
Câu 70: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước
ngọt ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ. B. đường bờ biển dài, nhiều ngư
trường.
C. nhiều bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh. D. có nhiều sông suối, nhiều ngư
trường.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. tạo động lực cho sự phát triển, khai thác hiệu quả tài nguyên.
B. hạn chế lũ quét, tạo điều kiện phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. cung cấp nước tưới vào mùa khô, phát triển du lịch sinh thái.
D. điều hòa dòng chảy sông ngòi, nâng cao đời sống người dân.
Câu 72: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực,
ngành bưu chính cần phát triển theo hướng
A. giảm số lượng lao động thủ công. B. tin học hóa và tự động hóa.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. D. tăng cường hoạt động công.
Câu 73: Biện pháp quan trọng nhất để nước ta giải quyết các vấn đề về biển và
thềm lục địa là
A. khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo.
B. bảo vệ chủ quyền các đảo và quần đảo.
C. phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
D. hợp tác với các nước láng ghiềng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả hơn tài nguyên, phát triển năng lượng.
B. nâng cao trình độ lao động, tăng cường liên kết nội vùng.
C. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, tăng cường vốn đầu tư.
D. đẩy mạnh phát triển các khu chế xuất, mở rộng thị trường.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp
ở Tây Nguyên là
A. tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản.
B. đảm bảo hàng xuất khẩu, tạo nhiều việc làm.
C. nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hoá.
D. phát triển chuyên môn hoá, tăng sản lượng.
Câu 76: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu do
A. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
B. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
C. tài nguyên thiên nhiên của vùng kém phong phú.
D. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí.
Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta
liên tục tăng trong những năm qua do
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên ở đồng bằng Sông Cửu
Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
Câu 79: Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.
B. Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định.
C. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.

HẾT

You might also like