You are on page 1of 5

Câu 41.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy
điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Sông Hinh. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Vĩnh Sơn.
Câu 43. Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 44. Cây công nghiệp hàng năm chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. dâu tằm và thuốc lá. B. thuốc lá và bông.
C. bông và dâu tằm. D. đậu tương và mía.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở
rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xê Xan D. Sông Đà
Rằng.
Câu 46. Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta hiện nay là
A. phân bố đều khắp, năng suất lao động cao. B. có tác phong công nghiệp rất cao, kĩ thuật tốt.
C. giàu kinh nghiệm, hầu hết đã qua đào tạo. D. có số lưng đông đảo, trình độ được nâng lên.
Câu 47. Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay
A. chỉ có mạng điện thoại và truyền dẫn. B. phát triển mạnh và tương đối đa dạng.
C. chưa kết nối với các nước trên thế giới. D. phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ. B. Thanh Hóa. C. Sa Pa. D. Lạng Sơn.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 50. Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Bắc Trung Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ.
C. khu vực vịnh Bắc Bộ. D. khu vực vịnh Thái Lan.
Câu 51. Biện pháp bảo vệ các nguồn gen động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta là
A. ban hành Sách đỏ Việt Nam. B. tích cực trồng và bảo vệ rừng.
C. nhập các giống từ nước ngoài. D. quy định cụ thể việc khai thác.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có
quy mô cùng cấp?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Huế, Cần Thơ.
C. Hạ Long, Hà Nội. D. Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 và 24 gặp nhau ở địa
điểm nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Gia Nghĩa. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Sơn La. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Việt Trì.
Câu 56. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. ưu tiên các sản phẩm chất lượng thấp. B. đang nổi lên một số ngành trọng điểm.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Khoan La San. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Pu Si Lung.
Câu 58. Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta?
A. Nước mắm. B. Gạo, ngô. C. Thịt hộp. D. Sữa, bơ.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Thái Lan In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân Số dân thành thị Tồng số dân Số dân thành thị
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 271,7 154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Đà. B. Sông Hiếu. C. Sông Thương. D. Sông Cầu.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Cửa Gianh.
Câu 62. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta đã tạo nên
A. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
Câu 63. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
B. dân số thành thị lớn hơn nông thôn.
C. trình độ đô thị hóa cao so với khu vực.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng qua các năm.
Câu 64. Giải pháp nhằm khai thác hiệu quả, bền vững tài nguyên sinh vật biển ở nước ta là
A. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy sản xa bờ.
B. nâng cao trình độ cho ngư dân ven biển.
C. tìm kiếm các loài có giá trị kinh tế cao.
D. khai thác triệt để tại các ngư trường lớn.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Bạch Mã. D. Pu Sam Sao
Câu 66. Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. B. có diện tích gieo trồng lúa tăng nhanh.
C. chưa có các vùng sản xuất quy mô lớn. D. có nhiều thay đổi trong cơ cấu mùa vụ.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung
Quốc, vừa giáp Lào?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu
Câu 68. Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với
năm 2015 của Bru-nây?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 69. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập. B. hình thành vùng động lực phát triển.
C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo. D. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Tuy Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 71. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 72. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
D. Diện tích và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
Câu 73. Biện pháp chủ yếu để tăng khối lượng nông sản hàng hóa ở Tây Nguyên là
A. giải quyết tốt nước tưới vào mùa khô, sử dụng giống mới.
B. đa dạng hóa sản phẩm, tìm kiếm thêm nhiều thị trường mới.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh chuyên môn hóa.
D. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 74. Tình trạng xâm nhập mặn vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long nghiêm trọng hơn trong
những năm gần đây chủ yếu do
A. nhiều cửa sông, vùng trũng rộng lớn, biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biến, nhu cầu sử dụng nước ngọt tăng.
C. lượng nước mưa giảm nhanh, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông lớn.
D. địa hình thấp, biến đổi khí hậu, sử dụng nước ở trung và thượng lưu.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
Câu 75. Giải pháp chủ yếu phát triển cây ăn quả theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. sản xuất tập trung, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. sử dụng các giống mới, nâng cao sản lượng, gắn trồng trọt với chế biến.
C. tăng diện tích, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh việc tiếp thị sản phẩm.
D. áp dụng khoa học công nghệ, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm.
Câu 76. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng hóa sản phẩm.
B. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về lao động.
C. tạo nhiều nông sản, sử dụng hiệu quả tự nhiên.
D. thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, thu hút đầu tư.
Câu 77. Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào
A. nguồn điện dồi dào các tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển.
B. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển.
C. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng.
D. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021.
Năm 2010 2014 2018 2021
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,3
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 10,9
Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 244,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2021,
các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, đường, kết hợp. B. Tròn, cột, đường.
C. Cột, đường, kết hợp. D. Miền, cột, đường.
Câu 79. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
B. tạo thế mở cửa, thay đổi sự phân bố dân cư, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, hình thành mạng lưới đô thị, tăng giao lưu.
D. khai thác thế mạnh tự nhiên, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao thu nhập.
Câu 80. Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay là
A. phát triển sản xuất hàng hóa, tăng cường mở rộng thị trường.
B. khai thác thế mạnh tự nhiên, phát triển công nghiệp chế biến.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động, hợp tác với nước ngoài.
D. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia, đổi mới quản lí.

----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like