Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 05
ĐỀ 05
Trang 1/4
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. số lượng ngành còn kém đa dạng.
C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp. D. nổi lên một số ngành trọng điểm.
Câu 50: Phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngành nào trong các ngành sau đây chiếm
tỉ trọng cao nhất cả nước?
A. Thủy điện B. Xi măng C. Tin học D. Khai thác than
Câu 51: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà
máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Phan Thiết.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Cửa Lò. D. Ninh Bình.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp
vùng?
A. Cần Thơ. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng,
cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào sau đây đây?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hà Nội.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một điểm
công nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất
ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuật.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Đảo B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 60: Tài nguyên đất của nước ta bị suy thoái nhiều nơi do
A. mưa lớn theo mùa. B. khai thác quá mức.
C. bón phân hữu cơ. D. trồng trọt luân canh.
Câu 61: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất?
A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 63: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay
A. đóng vai trò lớn nhất về lương thực. B. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu.
C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn. D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.
Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng. B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.
C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt. D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.
Câu 66: : Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.
Trang 2/4
Câu 67: Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay
A. đang phát triển đa dạng các loại hình. B. sử dụng nhiều lao động trình độ cao.
C. phát triển tương xứng với tiềm năng. D. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại.
Câu 68: Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
Câu 69: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào. B. đều có cùng một cấp phân loại.
C. chất lượng cuộc sống thấp. D. tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. có vai trò lớn nhất là đường sống. B. đã hình thành cảng biển nước sâu.
C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.
Câu 71: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
D. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ từ nước ngoài.
Câu 72: Sự phân hóa ngành du lịch theo lãnh thổ ở nước ta chủ yếu do sự khác nhau về
A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng.
B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình.
C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình.
D. tài nguyên du lịch, khí hậu và tập trung dân cư.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013- 2020
----------HẾT----------
Trang 4/4