You are on page 1of 5

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
SỐ 21 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.............................................................................. Số báo danh: .................................


Câu 41: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020.
Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan
Lực lượng lao động (Nghìn người) 43361 3673 14668 38267
Tỉ lê lao động có việc làm (%) 94,5 97,2 96,6 98,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về số lao động có việc làm của một số quốc
gia, năm 2020?
A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po thấp hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào
có nhiệt độ tháng VII thấp nhất?
A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau . D. Lạng Sơn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 44: Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành
A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành.
Câu 45: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, nuôi trồng tăng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.
C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng cao và đang giảm tăng.
D. Sản lượng khai thác tăng và luôn cao hơn nuôi trồng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. Hoa Lư. D. Xa Mát.

Trang 1/4
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Hà Nội ở lưu vực
hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cửu Long. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có khai khoáng. B. rất hiện đại.
C. có nhiều trung tâm. D. ít sản phẩm.
Câu 50: Mục đích của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ là
A. tăng hiệu quả. B. bảo vệ rừng.
C. ngăn triều cường. D. chống xói mòn đất.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm
nào sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Di Linh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch
biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Bình Phước.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao
lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 60: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là
A. tăng vườn quốc gia. B. khai thác.
C. tăng rừng đầu nguồn. D. trồng mới.
Câu 61: Hiện tượng sương muối xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Miền núi phía Bắc. B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng ven biển Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng
lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.
Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay
A. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu. B. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Trang 2/4
C. có phần lớn là lao động trình độ cao. D. chỉ phát triển ở địa phương có rừng.
Câu 65: Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của
A. phát triển kinh tế hàng hóa. B. sự phát triển công nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ. D. sự tăng trưởng nông nghiệp.
Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay
A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm. B. rất đông, có tỉ lệ thiếu việc làm lớn.
C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tăng. D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp.
Câu 67: Xu hướng phát triển nghề muối những năm gần đây cho năng suất cao là
A. tận dụng nắng, gió tự nhiên B. sản xuất muối truyền thống.
C. sản xuất muối thủ công. D. sản xuất muối công nghiệp.
Câu 68: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 69: Các thành phố nước ta hiện nay
A. hầu hết tập trung ở đồi núi. B. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
C. có mật độ dân cư thưa thớt. D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn.
Câu 70: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có
A. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển. B. phát triển không ổn định nhất.
C. tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. thu hút lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho dân tộc ít người.
C. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm.
Câu 72: Trong hoạt động thương mại, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong những
năm gần đây chủ yếu do
A. chính sách mở cửa hội nhập, giao lưu với thế giới.
B. đã gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO.
C. nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
D. ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa trong khu vực.
Câu 73: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 74: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
A. đất badan phân bố trên các cao nguyên cao.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu có tính cận xích đạo.
Trang 3/4
C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D. nguồn nước phong phú, có nhiều giống cây tốt.
Câu 75: Các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển.
D. Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn là do
A. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm. B. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu.
C. nhiều cửa sông, địa hình thấp và bằng phẳng. D. dải rừng ngập mặn suy giảm, nhiều cửa sông.
Câu 77: Thế mạnh chủ yếu để phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở Đồng Bằng Sông Hồng là
A. Nguyên liệu đôi dào, truyền thống sản xuất, thị trường lớn
B. Nhiều nguyên liệu, lao động đông đảo, sản xuất thâm canh
C. Vị trí thuận lợi, chất lượng sống tăng, sản phẩm phong phú
D. Dân đông, sản phẩm đa dạng, hoạt động dịch vụ phát triển.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ

A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
Câu 79: Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo, Tín phong Đông Bắc, tiếp giáp Biến Đông.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, đầy đủ ba đại cao.
C. năm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình.
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió tây nam, lãnh thổ rộng lớn.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Vụ lúa Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)
Đông xuân 3006,8 20628,8
Hè thu và thu đông 2673,9 15163,5
Mùa 1558,5 8055,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.

----------HẾT----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4
Trang 5/4

You might also like