You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO 09 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................


Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a
2015 6 883 247 534 3 211 103 268
2019 17 033 279 240 4 052 125 339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm
2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình
tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. A Pa Chải. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Móng Cái.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hà Nội. D. Yên Bái.
Câu 44: Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 45: Cho biểu đồ:

Tỷ đô la mỹ
600

364.8 376.8
400 318.6 328.5
306.4

245.9 261.9
205.7 223.6
193.3
200

0 Năm
2015 2016 2017 2018 2019

Philippin Việt Nam


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của giai đoạn 2015 -
2019?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Philippin. B. Việt Nam tăng chậm hơn Philippin.
C. Philippin nhiều hơn Việt Nam. D. Philippin tăng gấp hai lần Việt Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế
ven biển?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương.
Trang 1/7 - Mã đề thi 309
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Định An. B. Cửa Bảy Hạp. C. Cửa Cung Hầu. D. Cửa Gành Hào.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào
sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Mê Công. B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. nguyên liệu, vốn. B. thị trường, lao động. C. dân cư, giao thông. D. nguyên liệu, thị trường.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Dừa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, cho biết vịnh nào sau
đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?
A. Vịnh Quy Nhơn. B. Vịnh Xuân Đài. C. Vịnh Phan Rí. D. Vịnh Vân Phong.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm ở tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào
sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. A Yun Pa. C. An Khê. D. Đà Lạt.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm
xa nhất về phía nam?
A. Trà Vinh. B. Cà Mau. C. Vĩnh Long. D. Bến Tre.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Vĩnh Thực. D. Điện Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết Tuy Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn
lớn nhất?
A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Nghệ An. D. Hà Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Việt
Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ
sinh quyển?
A. Bình Châu. B. Cà Ná. C. Mũi Né. D. Cần Giờ.
Câu 60: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. phát triển thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. chống cháy rừng. D. cải tạo môi trường.
Câu 61: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.B. tăng khai thác rừng. C. làm thủy điện. D. tăng vườn quốc gia.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Phúc Yên.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. giảm chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
C. diện tích cây hàng năm nhỏ hơn cây lâu năm. D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị công nghệ cao. B. các sản phẩm chỉ phục phụ xuất khẩu.
Trang 2/7 - Mã đề thi 309
C. đang được chú trọng đầu tư phát triển. D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 65: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước. B. đang hình thành nhiều khu công nghiệp.
C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo. D. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. B. tỉ lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn.
C. có năng suất lao động xã hội và thu nhập rất cao. D. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm thấp.
Câu 67: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
Câu 68: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển hải sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và có diện tích lớn.
Câu 69: Các thành phố lớn của nước ta hiện nay
A. có hạ tầng hoàn thiện và đồng bộ. B. phân bố đồng đều và hợp lí hơn.
C. tăng số lượng và quy mô dân số. D. tất cả là đô thị trực thuộc tỉnh.
Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô.
C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo.
D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 71: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thực hiện chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng.
C. hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.
D. nâng cao trình độ lao động, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài.
Câu 72: Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế. B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít
C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng. D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
Nghìn ha
985
1000 932

800 748 752


643 659
600

400

200

0 Năm
2010 2015 2020
Cà phê Cao su
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su. B. Quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tận dụng thế mạnh, đa dạng nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu, tạo hàng xuất khẩu, tăng sự liên kết lãnh thổ.
C. phát triển sản xuất hàng hoá, thu hút đầu tư, tạo việc làm ổn định.
Trang 3/7 - Mã đề thi 309
D. nâng cao thu nhập, phân bố lại dân cư, tạo tập quán sản xuất mới.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh chế biến, tăng quy mô trang trại, đa dạng nông sản.
B. mở rộng diện tích, sử dụng giống cây mới, sống chung với lũ.
C. tăng cường thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. phát triển thuỷ sản, chú trọng xuất khẩu, đẩy mạnh khai hoang.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. xuất khẩu loại có trữ lượng lớn, tăng công suất các nhà máy.
B. thu hút lao động có trình độ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
C. tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hoá phương tiện sản xuất.
D. đẩy mạnh thăm dò mỏ mới, ưu tiên đầu tư loại có giá trị cao.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hiện đại hoá cơ sở vật chất, tăng giao lưu, hình thành điểm du lịch mới.
B. thu hút đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, xây dựng thế kinh tế liên hoàn.
C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường xuất khẩu, bảo tồn sinh vật biển.
D. tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên

A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn.
B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất.
C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
D. tăng cường liên kết, tạo sự phân hoá lãnh thổ, phân bố lại lao động.
Câu 79: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2010 2012 2015 2020 2021
Khu vực
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 421,3 659,9 751,4 1018 1065,1
Công nghiệp và xây dựng 904,8 1460,9 1778,9 2955,8 3177,9
Dịch vụ 1113,1 1593,6 2190,4 3365,1 3494,3
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300,7 359,4 470,6 705,5 742,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu
vực kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/7 - Mã đề thi 309


ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.D 42.B 43.C 44.C 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.B
51.C 52.D 53.B 54.B 55.D 56.D 57.C 58.B 59.D 60.B
61.D 62.B 63.C 64.C 65.B 66.B 67.B 68.C 69.C 70.A
71.C 72.A 73.B 74.A 75.C 76.C 77.D 78.C 79.A 80.B

CÂU GIẢI ĐÁP ÁN


41 - Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số D
quốc gia năm 2019 với năm 2015 là Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
42 - Hà Tiên. B
43 - Hà Nội. C
44 - Nhiệt điện thuộc ngành công nghiệp năng lượng. C
45 - Theo bảng số liệu, nhận xét đúng về tổng sản phẩm trong nước của giai B
đoạn 2015 – 2019 là Việt Nam tăng chậm hơn Philippin.
46 - Quảng Ninh. C
47 - Cửa Cung Hầu. C
48 - Sông Thu Bồn. D
49 - Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa D
vào nguyên liệu, thị trường.
50 - Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công cao su. B
51 - Vịnh Phan Rí. C
52 - Hà Tĩnh. D
53 - A Yun Pa. B
54 - Cà Mau. B
55 - Điện Sơn. D
56 - Phú Yên. D
57 - Nghệ An. C
58 - Hóa chất, phân bón. B
59 - Cần Giờ. D
60 - Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta B
là quy hoạch dân cư.
61 - Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là tăng vườn quốc gia. D
62 - Cẩm Phả. B
63 - Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay diện tích cây hàng năm nhỏ hơn C
cây lâu năm.
64 - Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang được chú trọng đầu tư phát triển. C
65 - Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay đang hình thành nhiều khu công B
nghiệp.
66 - Lao động nước ta hiện nay tỉ lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn. B
67 - Vị trí địa lí của nước ta ở trong vùng có nhiều thiên tai. B
68 - Hệ thống đảo của nước ta có nhiều thuận lợi cho phát triển hải sản. C
69 - Các thành phố lớn của nước ta hiện nay tăng số lượng và quy mô dân số. C
70 - Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay chiếm tỉ lệ lớn nhất A

Trang 5/7 - Mã đề thi 309


trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
71 - Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng C
sông Hồng là hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.
72 - Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu A
do mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.
73 - Biểu đồ quy mô diện tích cà phê và cao su. B
74 - Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A
phát tận dụng thế mạnh, đa dạng nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế.
75 - Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu C
Long là tăng cường thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
76 - Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh khoáng sản ở Trung du và C
miền núi Bắc Bộ là tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hoá phương tiện sản xuất.

77 - Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung D
Bộ là tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
78 - Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu C
năm ở Tây Nguyên là thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản
xuất hàng hoá.
79 - Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do nằm trong vùng A
nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
80 - Biểu đồ Miền. B

MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO


Mức độ Tổng
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC số câu
Bảng số liệu: Nhận xét 1
11 Kĩ năng
Biểu đồ: Nhận xét 1 2
1 Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1 4
Đặc điểm chung của tự nhiên 1
Tự Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên 1
nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên
1
tai
Lao động và việc làm 1 2
Dân cư Đô thị hóa 1
Các Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 7
ngành Vấn đề phát triển nông nghiệp 1
kinh tế
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm
1
nghiệp
Cơ cấu ngành công nghiệp 1
Vấn đề phát triển một số ngành công
12 1
nghiệp trọng điểm
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và
1
thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch 1
Trang 6/7 - Mã đề thi 309
Mức độ Tổng
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC số câu
Đông Nam Bộ 1
Nam Trung Bộ 1
ĐB sông Hồng 1
Các Bắc Trung Bộ 1
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ 1
kinh tế 8
Đồng bằng sông Cửu Long 1
Tây Nguyên 1
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc
1
phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo
Bảng Biểu đồ: Nội dung 1 2
số liệu,
biểu đồ Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ 1
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính 1
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sông 1
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu 1
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền TN 1
Atlat Địa lí VN_Trang Dân số 1
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung 1
Atlat Địa lí VN_Trang Nông nghiệp 1
Atlat Địa lí VN_Trang Công nghiệp 1
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành
1
CNTĐ
Atlat Atlat Địa lí VN_Trang Giao thông 1 15
ĐLVN Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch 1
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng TDMNBB,
1
ĐBSH
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB 1
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN 1
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL 1
Tổng số câu 20 = 10 = 6= 4= 40 =
50% 25% 15% 10% 100%

----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 309

You might also like