You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 04 trang)

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………


Mã đề thi 310
Số báo danh:………………………………………………………….

Câu 41: Cho bảng số liệu


SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
0396752282

(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2015 2017 2019 2020
Thái Lan 31616,9 31857,2 28618,0 29811,2
Việt Nam 45215,7 42763,7 42301,1 43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với
năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Sơn La. D. Nam Định.
Câu 44: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng. B. vùng ven biển. C. vùng trung du. D. thềm lục địa.
Câu 45: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA LÀO VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Lào và Mi-an-ma?
A. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. B. Lào giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. D. Mi-an-ma giảm, Lào giảm.

Trang 1/4 – Mã đề 310


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc Bắc Trung Bộ ?
A. Thanh Thủy. B. Lao Bảo. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?
A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị Thanh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công. C. Sông Thái Bình. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng là do
A. lãnh thổ chia làm nhiều vùng công nghiệp. B. trình độ lao động ngày càng nâng cao.
C. nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú, đa dạng. D. nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 50: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. vùng biển rộng, hải sản phong phú. B. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi triều.
C. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu. D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây được xây dựng ở
sông Tiền?
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Sài Gòn. D. Kiên Lương.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh
Nghệ An?
A. Bạch Mã. B. Yok Đôn. C. Vũ Quang. D. Pù Mát.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác mangan có ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số
lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt - Lào?
A. Phú Thọ. B. Cao Bằng. C. Bình Dương. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vọng Phu. B. Ngọc Linh. C. Chư Yang Sin. D. Kon Ka Kinh
Câu 60: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. diện tích rừng tăng. B. chất lượng rừng phục hồi.
C. đẩy mạnh khai thác. D. môi trường ít ô nhiễm.
Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây?
A. Sóng thần. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Lũ quét.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu dưới 100 nghìn con?
Trang 2/4 – Mã đề 310
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 63: Biện pháp để nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta là
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. Quy hoạch vùng chuyên canh.
C. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm. D. Mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 64: Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. B. có nhiều bãi triều, bãi tôm cá.
C. tàu thuyền, ngư cụ ngày càng hiện đại. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 65: Ti lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của
A. việc tăng trưởng dịch vụ. B. sự phát triển nền kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế đa dạng. D. sự mở rộng nông nghiệp.
Câu 66: Ý nghĩa cảu xuất khẩu lao động trong giải quyết việc làm ở nước ta là
A. giúp phân bố lại dân cư, nguồn lao động. B. đa dạng các loại hình đào tạo lao động.
C. góp phần đa dạng các hoạt động sản xuất. D. hạn chế thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 67: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 68: Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng là
A. phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
C. nông - lâm - ngư nghiệp phát triển. D. đời sống dân thành thị được nâng cao.
Câu 70: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập
kinh tế thế giới?
A. Đường bộ và đường hàng không. B. Đường bộ và đường sông.
C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường biển và đường sắt.
Câu 71: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
Câu 72: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bố trí các cơ sở chế biến gần với các vùng nguyên liệu.
B. Đào tạo cán bộ khoa học - kĩ thuật, phát triển thuỷ điện.
Trang 3/4 – Mã đề 310
C. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng về giao thông, năng lượng.
D. Sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ, xây dựng sân bay.
Câu 73: Nội thương của nước ta hiện nay
A. có các mặt hàng trao đổi đa dạng. B. hoàn toàn do Nhà nước đảm nhiệm.
C. phát triển đồng đều giữa các vùng. D. có thị trường chính ở các vùng núi.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. địa hình cao nguyên bazan xếp tầng. B. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
C. đất bị xói mòn, rửa trôi vào mùa mưa. D. khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. đẩy mạnh sự giao lưu, hợp tác giữa các tỉnh. B. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng.
C. tạo thế mở cửa, thay đổi phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
D. phát triển công tác thuỷ lợi, chú trọng cải tạo đất.
Câu 77: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm.
D. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
B. điều hoà dòng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.
C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập.
D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian.
Câu 79: Khí hậu của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu
do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2016 2018 2020
Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 123,4
Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1365,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

--------- HẾT --------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 310


Trang 5/4 – Mã đề 310

You might also like