You are on page 1of 25

ĐỀ 01 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a
Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 273,5 154,2
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và
In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây
thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 44: Đường mía là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm
A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy, hải sản. D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN


NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ xuất khẩu. B. có nhiều ngành. C. rất hiện đại. D. phân bố đồng đều.
Câu 50: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh, đá vôi. B. bô xít, dầu. C. đất sét, đá vôi. D. dầu, khí đốt.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Đơn Dương. B. Hồ Lắk. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông Hình.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào
sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Lò. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh
với nơi nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây
nằm ở độ cao 0 - 50m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Ba Bể. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng
đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất?
A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa C. Nam Định. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Lâm Đồng?
A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với
tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. đẩy mạnh trồng rừng. B. quy định việc khai thác.
C. quy hoạch dân cư. D. xây hồ thủy điện.
Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn về.
C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão trên diện rộng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có
năng suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên. B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh. D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
A. có sản lượng ít hơn khai thác. B. còn nhiều tiềm năng phát triển.
C. chủ yếu tập trung ở miền núi. D. chỉ phục vụ thị trường nội địa
Câu 65: Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao.
B. tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình.
C. đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.
D. chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông, tăng nhanh.
C. có tác phong công nghiệp cao. D. tập trung chủ yếu ở thành thị.
Câu 67: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên. B. tập trung phát triển khai khoáng.
C. có khả năng nuôi trồng thủy sản. D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 68: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng biển, vùng trời và quần đảo.
C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
Câu 69: Các thành phố nước ta hiện nay
A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
C. có lao động trình độ kĩ thuật cao. D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 70: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước. B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
Câu 72: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường.
C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
D. Quy mô giá trị giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
Câu 74: Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng
Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường
mới.
D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng

A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động
của
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2015 2017 2021
Thành thị 25585 31132 33121 36564
Nông thôn 60440 60582 62293 61941
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010
- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
ĐỀ 02 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 19 21 18 11
Tỉ lệ tử 7 6 8 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2020 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm khí tượng nào thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà Nội.
Câu 44: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở
A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. gần tuyến đường giao thông. D. nơi tập trung nhiều công nhân lành nghề.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với
năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Gâm. C. Đà. D. Cầu.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến.
C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 50: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các đảo. B. các quần đảo. C. thềm lục địa. D. bờ biển.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây
nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Vũng Áng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan
trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây
nằm ở độ cao 50 - 500m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nam. B. Hoà Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công
nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?
A. Cẩm Phả. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú
Yên?
A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có
vĩ độ cao nhất?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên
lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc Châu. B. Núi Phu Pha Phong
C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 60: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia.
Câu 61: Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng
cho vụ lúa nào sau đây?
A. Hè thu. B. Chiêm xuân. C. Đông xuân. D. Mùa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. phân bố đồng đều khắp cả nước.
C. có nhiều nông sản xuất khẩu. D. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng. B. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. B. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt.
C. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng chậm. B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 67: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 68: Đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. số giờ nắng nhiều. B. nhiều sông ngòi nhỏ.
C. nhiều loại thổ nhưỡng. D. khoáng sản đa dạng.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. cơ sở hạ tầng đô thị hiệnđại.
C. đô thị đều có quy mô rấtlớn. D. có nhiều loại đô thị khác nhau.
Câu 70: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ nước ta là
A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.
D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 72: Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do
A. mở rộng giao thương, liên kết các nước.
B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần.
C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu.
D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về về xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015 - 2021?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Quy mô giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
B. tạo điều kiện cho phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. đẩy mạnh giao lưu kinh tế xã hội với các vùng khác trong cả nước.
D. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng và thu hút vốn đầu tư.
Câu 76: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu
Long chủ yếu do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 77: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu.
B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao.
C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh.

D. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 79: Khí hậu của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam
Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 08 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................


Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn ha) 117,9 162,0 111,1
Sản lượng (nghìn tấn) 293,5 251,5 264,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất hồ tiêu của một số quốc gia năm 2019?
A. Việt Nam thấp nhất . B. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
C. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao nhất.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Đồng Hới. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Rạch Giá. D. Cần Thơ.
Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Gạo, ngô. B. Sữa, bơ. C. Chè, cà phê. D. Nước mắm.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Nghìn chiếc
50000
40712
40000
32946
29956
30000
19767
20000

10000

Năm
0
2010 2019
Ma-lai-xi-a Thái Lan
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ
THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm
2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế cửa khẩu?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. An Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Bến Tre.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn
ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cửu Long. C. Sông Ba. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại. B. phân bố đồng đều. C. chỉ xuất khẩu. D. cơ cấu đa dạng.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu, chè. B. dừa, cà phê. C. lúa gạo, ngô. D. cao su, điều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Lâm Đồng. B. Khánh Hòa. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có
cảng Chân Mây –Lăng Cô?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên- Huế. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường
số 61 đi qua?
A. Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở vịnh
Thái Lan?
A. Nhà tù Phú Quốc. B. Thiên Cầm. C. Sa Huỳnh. D. Vịnh Vân Phong.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác
Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đông
trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Đắk Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Thái Bình. B. Cửa Hội. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Tùng.
Câu 60: Biện pháp hạn chế xói mòn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh. B. bón phân thích hợp. C. nông lâm kết hợp. D. làm ruộng bậc
thang
Câu 61: Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?
A. Sơn nguyên. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Núi cao.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 63: Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. B. giảm công nghiệp, tăng nông nghiệp.
C. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ nuôi theo hình thức quảng canh. B. chiếm tỷ trọng ngày càng thấp.
C. chỉ nuôi ở môi trường nước ngọt. D. áp dụng kỹ thuật nuôi công nghiệp.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. B. còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
C. tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay
A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm. B. chuyển biến nhanh so với các nước.
C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế. D. thay đổi theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác ở các vùng ven bờ. B. mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp.
C. hoàn toàn tránh được ô nhiễm môi trường. D. chỉ tập trung đầu tư vào nghề truyền thống.
Câu 68: Vùng biển của nước ta có
A. tiếp giáp lãnh hải rộng 200 hải lý. B. thềm lục địa là vùng nước sâu 200 m.
C. nội thủy như bộ phận trên đất liền. D. lãnh hải nằm bên trong đường cơ sở.
Câu 69: Phân bố đô thị nước ta hiện nay
A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã. B. có số lượng không đều giữa các vùng.
C. có số lượng đô thị tăng từ Bắc vào Nam. D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.
Câu 70: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến đường khác nhau. B. chưa được mở rộng và hội nhập.
C. tất cả các tuyến đường đều hiện đại. D. non trẻ, phát triển rất hiện đại.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến.
B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu.
C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên.
D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 72: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :
Nghìn ha Nghìn tấn
200 270
300

150 131
176 200
101
100

100
50

0 0
2015 2020
Diện tích Sản lượng
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông
Hồng là
A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu.
D. tăng nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng quy mô các nhà máy chế biến.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng
hợp kinh tế biển là
A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng.
D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
D. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mở rộng diện tích cây công nghiệp, chú trọng thủy lợi.
B. tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao.
D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường xuất khẩu.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu
do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm 2000 2005 2010 2020
Nước mắm (Triệu lít) 167,10 191,50 257,10 377,02
Bột ngọt (Nghìn tấn) 454,40 244,70 248,20 337,81
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.B 42.A 43.A 44.B 45.A 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D
51.B 52.C 53.A 54.A 55.C 56.D 57.A 58.A 59.A 60.D
61.B 62.A 63.C 64.D 65.C 66.D 67.B 68.C 69.B 70.A
71.D 72.B 73.B 74.B 75.B 76.B 77.D 78.D 79.B 80.C

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 09 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................


Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:


TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a
2015 6 883 247 534 3 211 103 268
2019 17 033 279 240 4 052 125 339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm
2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung
bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. A Pa Chải. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Móng Cái.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hà Nội. D. Yên Bái.
Câu 44: Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 45: Cho biểu đồ:

Tỷ đô la mỹ
600

364.8 376.8
400 318.6 328.5
306.4

245.9 261.9
205.7 223.6
193.3
200

0 Năm
2015 2016 2017 2018 2019

Philippin Việt Nam


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của giai đoạn 2015 -
2019?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Philippin. B. Việt Nam tăng chậm hơn Philippin.
C. Philippin nhiều hơn Việt Nam. D. Philippin tăng gấp hai lần Việt Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế ven biển?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Định An. B. Cửa Bảy Hạp. C. Cửa Cung Hầu. D. Cửa Gành Hào.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông
nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Mê Công. B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. nguyên liệu, vốn. B. thị trường, lao động. C. dân cư, giao thông. D. nguyên liệu, thị
trường.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Dừa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, cho biết vịnh nào
sau đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?
A. Vịnh Quy Nhơn. B. Vịnh Xuân Đài. C. Vịnh Phan Rí. D. Vịnh Vân Phong.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm
nào sau đây?
A. Gia Nghĩa. B. A Yun Pa. C. An Khê. D. Đà Lạt.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta
nằm xa nhất về phía nam?
A. Trà Vinh. B. Cà Mau. C. Vĩnh Long. D. Bến Tre.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đảo nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Vĩnh Thực. D. Điện Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết Tuy Hòa thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
lợn lớn nhất?
A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Nghệ An. D. Hà Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón. C. Sản xuất ô tô. D. Luyện kim màu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự
trữ sinh quyển?
A. Bình Châu. B. Cà Ná. C. Mũi Né. D. Cần Giờ.
Câu 60: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu thiệt hại về người do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. phát triển thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. chống cháy rừng. D. cải tạo môi trường.
Câu 61: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.B. tăng khai thác rừng. C. làm thủy điện. D. tăng vườn quốc
gia.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Phúc Yên.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. giảm chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả
nước.
C. diện tích cây hàng năm nhỏ hơn cây lâu năm. D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị công nghệ cao. B. các sản phẩm chỉ phục phụ xuất khẩu.
C. đang được chú trọng đầu tư phát triển. D. phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 65: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước. B. đang hình thành nhiều khu công nghiệp.
C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo. D. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. B. tỉ lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn.
C. có năng suất lao động xã hội và thu nhập rất cao. D. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm thấp.
Câu 67: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
Câu 68: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển hải sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và có diện tích lớn.
Câu 69: Các thành phố lớn của nước ta hiện nay
A. có hạ tầng hoàn thiện và đồng bộ. B. phân bố đồng đều và hợp lí hơn.
C. tăng số lượng và quy mô dân số. D. tất cả là đô thị trực thuộc tỉnh.
Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô.
C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo.
D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 71: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thực hiện chuyển giao công nghệ, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. thu hút các nguồn đầu tư, hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng.
C. hiện đại hoá hoạt động chế biến, phát triển ngành trọng điểm.
D. nâng cao trình độ lao động, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài.
Câu 72: Khu vực miền núi nước ta có hoạt động nội thương phát triển chậm chủ yếu do
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế. B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít
C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng. D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020:
Nghìn ha
985
1000 932

800 748 752


643 659
600

400

200

0 Năm
2010 2015 2020
Cà phê Cao su
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su. B. Quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tận dụng thế mạnh, đa dạng nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu, tạo hàng xuất khẩu, tăng sự liên kết lãnh thổ.
C. phát triển sản xuất hàng hoá, thu hút đầu tư, tạo việc làm ổn định.
D. nâng cao thu nhập, phân bố lại dân cư, tạo tập quán sản xuất mới.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh chế biến, tăng quy mô trang trại, đa dạng nông sản.
B. mở rộng diện tích, sử dụng giống cây mới, sống chung với lũ.
C. tăng cường thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. phát triển thuỷ sản, chú trọng xuất khẩu, đẩy mạnh khai hoang.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. xuất khẩu loại có trữ lượng lớn, tăng công suất các nhà máy.
B. thu hút lao động có trình độ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
C. tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hoá phương tiện sản xuất.
D. đẩy mạnh thăm dò mỏ mới, ưu tiên đầu tư loại có giá trị cao.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hiện đại hoá cơ sở vật chất, tăng giao lưu, hình thành điểm du lịch mới.
B. thu hút đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, xây dựng thế kinh tế liên hoàn.
C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường xuất khẩu, bảo tồn sinh vật biển.
D. tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn.
B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất.
C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
D. tăng cường liên kết, tạo sự phân hoá lãnh thổ, phân bố lại lao động.
Câu 79: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2010 2012 2015 2020 2021
Khu vực
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 421,3 659,9 751,4 1018 1065,1
Công nghiệp và xây dựng 904,8 1460,9 1778,9 2955,8 3177,9
Dịch vụ 1113,1 1593,6 2190,4 3365,1 3494,3
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300,7 359,4 470,6 705,5 742,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo
khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.D 42.B 43.C 44.C 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.B
51.C 52.D 53.B 54.B 55.D 56.D 57.C 58.B 59.D 60.B
61.D 62.B 63.C 64.C 65.B 66.B 67.B 68.C 69.C 70.A
71.C 72.A 73.B 74.A 75.C 76.C 77.D 78.C 79.A 80.B

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 06 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................


Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma
2
Diện tích (nghìn km ) 176,5 1877,5 298,2 652,8
Số dân (triệu người) 16,7 273,6 109,6 54,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông
Nam Á 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao gấp 2 lần Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Điện Biên
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Vinh. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 44: Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. cơ khí. B. luyện kim. C. hóa chất. D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ
Tỷ đô la mỹ
14
11.5
12

10

8 6.4 7.1 7.2


5.2 5.6 5.1
6

4 3.1 3.2 3.1

0 Năm
2013 2015 2017 2019 2021

Xuất khẩu Nhập khẩu


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với
năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cầu Treo. B. Bờ Y. C. Lao Bảo. D. Xa Mát.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bạc Liêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Trị An. C. Hồ Cấm Sơn. D. Hồ Ba Bể.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm đa dạng. D. chỉ có khai khoáng.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn dẫn đầu cả nước về trồng
A. hồ tiêu. B. cà phê C. cao su. D. đậu tương.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu Treo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Phan Thiết?
A. Luyện kim. B. Đóng tàu. C. Chế biến nông sản. D. Hóa chất.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Phú Thọ. D. Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có diện tích lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua
đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Ngoạn Mục. C. Đèo Cả. D. Đèo Phượng
Hoàng.
Câu 60: Lũ quét ở nước ta
A. luôn được dự báo kịp thời. B. tập trung trong mùa mưa.
C. xảy ra ở đồng bằng rộng. D. chỉ gây thiệt hại về người.
Câu 61: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh, định cư cho người dân. D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm
được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Nghệ An D. Quảng Bình.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dùng thức ăn trồng trọt. B. chỉ phát triển ở khu vực trung du.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa. D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
Câu 64: Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
A. tàu thuyền được trang bị ngày càng tốt hơn. B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
C. vùng biển rộng, có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 65: Nguồn lao động nước ta hiện nay
A. quy mô lớn và đang giảm dần. B. tập trung chủ yếu ở thành phố lớn.
C. quy mô lớn và đang tăng nhanh. D. quy mô nhỏ, phần lớn qua đào tạo.
Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp. B. đang theo hướng công nghiệp hóa.
C. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. D. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.
Câu 67: Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền.
D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và nền kinh tế cả nước.
Câu 68: Lãnh thổ của nước ta
A. kéo dài theo chiều đông - tây. B. giáp với nhiều quốc gia trên biển.
C. rộng gấp nhiều lần vùng biển. D. bao gồm cả các đảo ở vùng ven bờ.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. có hệ thống giao thông rất hiện đại. B. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 70: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. số thuê bao điện thoại cố định và di động giảm. B. các dịch vụ đa dạng và có tính phục vụ cao.
C. điện thoại chưa đến được các xã trong toàn quốc.D. sử dụng mạng kĩ thuật số và đa dạng dịch vụ.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 72: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên. B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận
tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển. D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị
trường.
Câu 73: Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

Triệu người Triệu tấn


96.5
100 46.6 60
88.5 42.9
48.2
44.6 92.6
80 89.8

40
60

40
20
20

0 0
2010 2013 2016 2019
Dân số Sản lượng lương thực
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa. B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa. D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản lượng
lúa
Câu 74: Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ. B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động. D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi. B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy. D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 77: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bồ sông sạt lở, lũ thất thường. B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn
rộng.
C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng. D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ
biển.
Câu 78: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
Câu 79: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật.
B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
C. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
D. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)
Năm
2010 2015 2018 2020
Vật nuôi
Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0
Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3
Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.D 42.C 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.C
51.C 52.A 53.A 54.A 55.B 56.C 57.C 58.D 59.A 60.B
61.B 62.A 63.C 64.A 65.C 66.B 67.A 68.B 69.D 70.D
71.B 72.A 73.B 74.B 75.D 76.C 77.C 78.B 79.C 80.D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 07 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................


Số báo danh:..........................................................................

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ
2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm Thái Lan In-đô-nê-xia-a
Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 273,5 154,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-
đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xia-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất trong các trạm khí tượng sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Cà Mau. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện nào sau đây nằm trên sông Cả?
A. Cửa Đạt. B. Bản Vẽ. C. Tuyên Quang. D. Sông Hinh.
Câu 44: Sản phẩm chuyên môn hóa công nghiệp của hướng Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao là
A. cơ khí, luyện kim. B. hóa chất, giấy. C. điện, dệt - may. D. khai thác than, điện.
Câu 45: Cho biểu đồ:

TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-
CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm
2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
A. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
C. Lào tăng chậm hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Lào.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Phúc Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Châu Đốc.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lăk thuộc lưu vực
sông nào sau đây?
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Mê Kông. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở miền núi. B. tập trung ở hải đảo. C. rất ít ở đồng bằng. D. phân bố không
đều.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu. B. dừa. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đắk Lắk. B. Quảng Ngãi. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có
khai thác đá quý?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cảng Chân Mây. B. Cảng Cái Lân. C. Cảng Sơn Tây. D. Cảng Nhật Lệ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là
trung tâm vùng?
A. Huế. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thác Bà. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Hòa Bình.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Long Xuyên có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Dệt, may. C. Luyện kim màu. D. Sản xuất ôtô.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Phú Thọ. D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với
tỉnh Đồng Tháp?
A. Tiền Giang. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đường số 27 đi qua đèo
nào sau đây?
A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê. C. Đèo PhượngHoàng. D. Đèo MangYang.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. đóng cửa rừng. B. lập khu bảo tồn. C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu
nguồn.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy lợi. B. sơ tán dân. C. mở rộng đô thị. D. chống hạn mặn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở khu vực miền núi. B. có tỉ trọng rất lớn trong xuất khẩu.
C. nhằm mục đích lấy thịt và lấy sữa. D. hoàn toàn nuôi ở các trang trại lớn.
Câu 64: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chiếm hầu hết các sản phẩm xuất khẩu. B. gồm có các ngành sản xuất khác nhau.
C. chỉ thực hiện ở địa phương nhiều rừng. D. hoàn toàn thuộc về khu vực Nhà nước.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. đáp ứng cao yêu cầu phát triển đất nước. B. nâng cao vị trí chủ đạo của kinh tế cá thể.
C. phù hợp với nền kinh tế nhiều thành phần. D. ngày càng nâng cao tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Dân số nước ta hiện nay
A. có số lượng đứng đầu ở Đông Nam Á. B. hàng năm có số lượng không thay đổi.
C. đồng đều về mức sống giữa các vùng. D. tập trung nhiều ở khu vực đồng bằng.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển. B. đều có diện tích và dân số rất lớn.
C. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản. D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. tiếp giáp với nhiều đại dương. B. có chiều dài biên giới khá lớn.
C. rất rộng lớn từ đông sang tây. D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có sự khác nhau giữa các vùng. B. có số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. hầu hết đều là thành phố rất lớn. D. tập trung dày đặc tại trung du.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh nhất là đường sắt. B. có nhiều cảng biển từ bắc vào nam.
C. chỉ có các tuyến đường bay quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường sông.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
A. dùng giống tốt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. B. đẩy mạnh chuyên canh, tăng sản lượng.
C. sản xuất thâm canh, tăng cao năng suất. D. phát triển thị trường, tăng thêm diện tích.
Câu 72: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.
C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo các ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tưới cho cây trồng, bảo đảm nuôi thủy sản. B. bảo vệ sinh vật, bảo đảm giao thông thủy.
C. cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu dân cư. D. đáp ứng du lịch, sử dụng cho công nghiệp.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
B. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nhiều hàng hóa. B. thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
C. tăng sự liên kết, thúc đẩy công nghiệp hóa. D. gắn kết với cảng biển, đẩy mạnh đô thị hóa.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác
động của
A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
C. vị trí ở nôi chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
D. gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo, địa hình.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không
2015 6707 877628 201531 60800 229
2017 5611 1074451 232814 70019 318
2018 5718 1207683 251905 73562 404
Sơ bộ 2019 5100 1340528 266011 77902 448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành
vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

41.B 42.B 43.B 44.B 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D
51.B 52.B 53.C 54.C 55.B 56.B 57.C 58.A 59.A 60.D
61.B 62.B 63.C 64.B 65.C 66.D 67.C 68.B 69.A 70.B
71.A 72.A 73.C 74.C 75.C 76.D 77.B 78.B 79.B 80.D

You might also like