Professional Documents
Culture Documents
- ĐỊA LÝ tong hop
- ĐỊA LÝ tong hop
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
D. Quy mô giá trị giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á.
Câu 74: Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng
Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường
mới.
D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng
là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động
của
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2015 2017 2021
Thành thị 25585 31132 33121 36564
Nông thôn 60440 60582 62293 61941
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010
- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
ĐỀ 02 - LUYỆN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÔN ĐỊA LÍ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với
năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ Dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Gâm. C. Đà. D. Cầu.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến.
C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 50: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các đảo. B. các quần đảo. C. thềm lục địa. D. bờ biển.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây
nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Vũng Áng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan
trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây
nằm ở độ cao 50 - 500m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nam. B. Hoà Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công
nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?
A. Cẩm Phả. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú
Yên?
A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có
vĩ độ cao nhất?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên
lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc Châu. B. Núi Phu Pha Phong
C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 60: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia.
Câu 61: Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng
cho vụ lúa nào sau đây?
A. Hè thu. B. Chiêm xuân. C. Đông xuân. D. Mùa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. phân bố đồng đều khắp cả nước.
C. có nhiều nông sản xuất khẩu. D. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng. B. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. B. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt.
C. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng chậm. B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 67: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia. B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C. có tiềm năng phát triển du lịch. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 68: Đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. số giờ nắng nhiều. B. nhiều sông ngòi nhỏ.
C. nhiều loại thổ nhưỡng. D. khoáng sản đa dạng.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. cơ sở hạ tầng đô thị hiệnđại.
C. đô thị đều có quy mô rấtlớn. D. có nhiều loại đô thị khác nhau.
Câu 70: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á. D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ nước ta là
A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.
D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 72: Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do
A. mở rộng giao thương, liên kết các nước.
B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần.
C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu.
D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về về xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015 - 2021?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Quy mô giá trị xuất khẩu của Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng. B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
B. tạo điều kiện cho phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. đẩy mạnh giao lưu kinh tế xã hội với các vùng khác trong cả nước.
D. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng và thu hút vốn đầu tư.
Câu 76: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu
Long chủ yếu do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 77: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu.
B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao.
C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh.
D. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 79: Khí hậu của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam
Bộ chủ yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 08 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
10000
Năm
0
2010 2019
Ma-lai-xi-a Thái Lan
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ
THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm
2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế cửa khẩu?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. An Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Bến Tre.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn
ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cửu Long. C. Sông Ba. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại. B. phân bố đồng đều. C. chỉ xuất khẩu. D. cơ cấu đa dạng.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu, chè. B. dừa, cà phê. C. lúa gạo, ngô. D. cao su, điều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Lâm Đồng. B. Khánh Hòa. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có
cảng Chân Mây –Lăng Cô?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên- Huế. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường
số 61 đi qua?
A. Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở vịnh
Thái Lan?
A. Nhà tù Phú Quốc. B. Thiên Cầm. C. Sa Huỳnh. D. Vịnh Vân Phong.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác
Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đông
trong các tỉnh sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Đắk Nông. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Cửa Thái Bình. B. Cửa Hội. C. Cửa Thuận An. D. Cửa Tùng.
Câu 60: Biện pháp hạn chế xói mòn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh. B. bón phân thích hợp. C. nông lâm kết hợp. D. làm ruộng bậc
thang
Câu 61: Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?
A. Sơn nguyên. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Núi cao.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 63: Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. B. giảm công nghiệp, tăng nông nghiệp.
C. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt. D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 64: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ nuôi theo hình thức quảng canh. B. chiếm tỷ trọng ngày càng thấp.
C. chỉ nuôi ở môi trường nước ngọt. D. áp dụng kỹ thuật nuôi công nghiệp.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. B. còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
C. tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay
A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm. B. chuyển biến nhanh so với các nước.
C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế. D. thay đổi theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác ở các vùng ven bờ. B. mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp.
C. hoàn toàn tránh được ô nhiễm môi trường. D. chỉ tập trung đầu tư vào nghề truyền thống.
Câu 68: Vùng biển của nước ta có
A. tiếp giáp lãnh hải rộng 200 hải lý. B. thềm lục địa là vùng nước sâu 200 m.
C. nội thủy như bộ phận trên đất liền. D. lãnh hải nằm bên trong đường cơ sở.
Câu 69: Phân bố đô thị nước ta hiện nay
A. số lượng thành phố nhiều hơn thị xã. B. có số lượng không đều giữa các vùng.
C. có số lượng đô thị tăng từ Bắc vào Nam. D. vùng nhiều đô thị nhất ở đồng bằng.
Câu 70: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến đường khác nhau. B. chưa được mở rộng và hội nhập.
C. tất cả các tuyến đường đều hiện đại. D. non trẻ, phát triển rất hiện đại.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến.
B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu.
C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên.
D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 72: Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :
Nghìn ha Nghìn tấn
200 270
300
150 131
176 200
101
100
100
50
0 0
2015 2020
Diện tích Sản lượng
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông
Hồng là
A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu.
D. tăng nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng quy mô các nhà máy chế biến.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng
hợp kinh tế biển là
A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng.
D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
D. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mở rộng diện tích cây công nghiệp, chú trọng thủy lợi.
B. tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao.
D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng cường xuất khẩu.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu
do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm 2000 2005 2010 2020
Nước mắm (Triệu lít) 167,10 191,50 257,10 377,02
Bột ngọt (Nghìn tấn) 454,40 244,70 248,20 337,81
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B 42.A 43.A 44.B 45.A 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D
51.B 52.C 53.A 54.A 55.C 56.D 57.A 58.A 59.A 60.D
61.B 62.A 63.C 64.D 65.C 66.D 67.B 68.C 69.B 70.A
71.D 72.B 73.B 74.B 75.B 76.B 77.D 78.D 79.B 80.C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 09 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Tỷ đô la mỹ
600
364.8 376.8
400 318.6 328.5
306.4
245.9 261.9
205.7 223.6
193.3
200
0 Năm
2015 2016 2017 2018 2019
400
200
0 Năm
2010 2015 2020
Cà phê Cao su
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích cà phê và cao su. B. Quy mô diện tích cà phê và cao su.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cà phê và cao su. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cà phê và cao su.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tận dụng thế mạnh, đa dạng nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu, tạo hàng xuất khẩu, tăng sự liên kết lãnh thổ.
C. phát triển sản xuất hàng hoá, thu hút đầu tư, tạo việc làm ổn định.
D. nâng cao thu nhập, phân bố lại dân cư, tạo tập quán sản xuất mới.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh chế biến, tăng quy mô trang trại, đa dạng nông sản.
B. mở rộng diện tích, sử dụng giống cây mới, sống chung với lũ.
C. tăng cường thuỷ lợi, bảo vệ rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. phát triển thuỷ sản, chú trọng xuất khẩu, đẩy mạnh khai hoang.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
là
A. xuất khẩu loại có trữ lượng lớn, tăng công suất các nhà máy.
B. thu hút lao động có trình độ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
C. tăng cường vốn đầu tư, hiện đại hoá phương tiện sản xuất.
D. đẩy mạnh thăm dò mỏ mới, ưu tiên đầu tư loại có giá trị cao.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hiện đại hoá cơ sở vật chất, tăng giao lưu, hình thành điểm du lịch mới.
B. thu hút đầu tư, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, xây dựng thế kinh tế liên hoàn.
C. nâng cao trình độ lao động, tăng cường xuất khẩu, bảo tồn sinh vật biển.
D. tăng cường liên kết, đẩy mạnh hoạt động chế biến, đa dạng ngành nghề.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn.
B. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất.
C. thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
D. tăng cường liên kết, tạo sự phân hoá lãnh thổ, phân bố lại lao động.
Câu 79: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2010 2012 2015 2020 2021
Khu vực
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 421,3 659,9 751,4 1018 1065,1
Công nghiệp và xây dựng 904,8 1460,9 1778,9 2955,8 3177,9
Dịch vụ 1113,1 1593,6 2190,4 3365,1 3494,3
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300,7 359,4 470,6 705,5 742,4
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo
khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.D 42.B 43.C 44.C 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.B
51.C 52.D 53.B 54.B 55.D 56.D 57.C 58.B 59.D 60.B
61.D 62.B 63.C 64.C 65.B 66.B 67.B 68.C 69.C 70.A
71.C 72.A 73.B 74.A 75.C 76.C 77.D 78.C 79.A 80.B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 06 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
10
0 Năm
2013 2015 2017 2019 2021
40
60
40
20
20
0 0
2010 2013 2016 2019
Dân số Sản lượng lương thực
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số và sản lượng lúa. B. Quy mô dân số và sản lượng lúa.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lúa. D. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số và sản lượng
lúa
Câu 74: Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ. B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động. D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi. B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy. D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn nạn phá rừng.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống. B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường. D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 77: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bồ sông sạt lở, lũ thất thường. B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn
rộng.
C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng. D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ
biển.
Câu 78: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu
là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
Câu 79: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật.
B. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
C. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
D. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn con)
Năm
2010 2015 2018 2020
Vật nuôi
Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0
Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3
Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
41.D 42.C 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.C
51.C 52.A 53.A 54.A 55.B 56.C 57.C 58.D 59.A 60.B
61.B 62.A 63.C 64.A 65.C 66.B 67.A 68.B 69.D 70.D
71.B 72.A 73.B 74.B 75.D 76.C 77.C 78.B 79.C 80.D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO 07 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-
CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm
2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
A. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
C. Lào tăng chậm hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Lào.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Phúc Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Châu Đốc.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lăk thuộc lưu vực
sông nào sau đây?
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Mê Kông. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở miền núi. B. tập trung ở hải đảo. C. rất ít ở đồng bằng. D. phân bố không
đều.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu. B. dừa. C. lúa gạo. D. cao su.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đắk Lắk. B. Quảng Ngãi. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có
khai thác đá quý?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cảng Chân Mây. B. Cảng Cái Lân. C. Cảng Sơn Tây. D. Cảng Nhật Lệ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là
trung tâm vùng?
A. Huế. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thác Bà. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Hòa Bình.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Long Xuyên có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Dệt, may. C. Luyện kim màu. D. Sản xuất ôtô.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Phú Thọ. D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với
tỉnh Đồng Tháp?
A. Tiền Giang. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đường số 27 đi qua đèo
nào sau đây?
A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê. C. Đèo PhượngHoàng. D. Đèo MangYang.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. đóng cửa rừng. B. lập khu bảo tồn. C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu
nguồn.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy lợi. B. sơ tán dân. C. mở rộng đô thị. D. chống hạn mặn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở khu vực miền núi. B. có tỉ trọng rất lớn trong xuất khẩu.
C. nhằm mục đích lấy thịt và lấy sữa. D. hoàn toàn nuôi ở các trang trại lớn.
Câu 64: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chiếm hầu hết các sản phẩm xuất khẩu. B. gồm có các ngành sản xuất khác nhau.
C. chỉ thực hiện ở địa phương nhiều rừng. D. hoàn toàn thuộc về khu vực Nhà nước.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. đáp ứng cao yêu cầu phát triển đất nước. B. nâng cao vị trí chủ đạo của kinh tế cá thể.
C. phù hợp với nền kinh tế nhiều thành phần. D. ngày càng nâng cao tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Dân số nước ta hiện nay
A. có số lượng đứng đầu ở Đông Nam Á. B. hàng năm có số lượng không thay đổi.
C. đồng đều về mức sống giữa các vùng. D. tập trung nhiều ở khu vực đồng bằng.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển. B. đều có diện tích và dân số rất lớn.
C. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản. D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. tiếp giáp với nhiều đại dương. B. có chiều dài biên giới khá lớn.
C. rất rộng lớn từ đông sang tây. D. bao gồm cả các đảo ở ven bờ.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có sự khác nhau giữa các vùng. B. có số dân lớn hơn ở nông thôn.
C. hầu hết đều là thành phố rất lớn. D. tập trung dày đặc tại trung du.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh nhất là đường sắt. B. có nhiều cảng biển từ bắc vào nam.
C. chỉ có các tuyến đường bay quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường sông.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
A. dùng giống tốt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. B. đẩy mạnh chuyên canh, tăng sản lượng.
C. sản xuất thâm canh, tăng cao năng suất. D. phát triển thị trường, tăng thêm diện tích.
Câu 72: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.
C. thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.
Câu 73: Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo các ngành kinh tế.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tưới cho cây trồng, bảo đảm nuôi thủy sản. B. bảo vệ sinh vật, bảo đảm giao thông thủy.
C. cải tạo đất trồng, đáp ứng nhu cầu dân cư. D. đáp ứng du lịch, sử dụng cho công nghiệp.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
B. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nhiều hàng hóa. B. thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
C. tăng sự liên kết, thúc đẩy công nghiệp hóa. D. gắn kết với cảng biển, đẩy mạnh đô thị hóa.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác
động của
A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.
C. vị trí ở nôi chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
D. gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo, địa hình.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không
2015 6707 877628 201531 60800 229
2017 5611 1074451 232814 70019 318
2018 5718 1207683 251905 73562 404
Sơ bộ 2019 5100 1340528 266011 77902 448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành
vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.B 42.B 43.B 44.B 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D
51.B 52.B 53.C 54.C 55.B 56.B 57.C 58.A 59.A 60.D
61.B 62.B 63.C 64.B 65.C 66.D 67.C 68.B 69.A 70.B
71.A 72.A 73.C 74.C 75.C 76.D 77.B 78.B 79.B 80.D