You are on page 1of 4

ĐỀ LUYỆN 09

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2021
0396752282

(Đơn vị: Tỉ USD)


Năm 2015 2021
Ma-lai-xi-a 298,7 372,8
Phi-lip-pin 306,5 393,6
Mi-an-ma 59,8 72,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia
năm 2021 so với năm 2015?
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình
tháng I thấp nhất?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến
chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh.
Câu 44: Mạng lưới sông ngòi nước ta có thế mạnh cho phát triển
A. điện gió. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện hạt nhân.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2021


0396752282

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a và
Mi-an-ma. năm 2021?
A. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma thấp hơn của Ma-lai-xi-a.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a cao hơn của Mi-an-ma.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa
khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
1
A. Đồng Nai. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực sông Kì Cùng- Bằng
Giang chủ yếu thuộc vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. cơ cấu sản phẩm kém đa dạng. B. có nguyên liệu phong phú.
C. chỉ phát triển ở các vùng núi. D. có tỉ lệ lao động thấp nhất.
Câu 50: Vấn đề cần quan tâm hàng đầu để phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. lao động. B. nguyên liệu. C. giao thông. D. năng lượng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cảng Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Vũng
Áng?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm
nào sau đây?
A. Pleiku. B. Di Linh. C. Gia Nghĩa. D. Kon Tum.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. Côn Đảo. B. U Minh hạ. C. Tràm chim. D. Bạch mã.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Việt Trì. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Phúc Yên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có
ngành luyện kim màu?
A. Quỳnh Lưu. B. Hà Giang. C. Tĩnh Túc. D. Quỳ Châu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Núi Nưa. B. Yên Tử. C. Tam Đảo. D. Tản Viên.
Câu 60: Biện pháp cải tạo đất ở đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng. B. đào hố vẩy cá. C. bón phân hữu cơ. D. dùng thuốc diệt cỏ.
Câu 61: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn gia cầm nhỏ
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Thọ. B. Sơn La. C. Bắc Giang. D. Lào Cai.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu xuất khẩu sang Nam Mĩ. B. có cơ cấu cây trồng rất đa dạng.
C. chỉ đầu tư phát triển cây hàng năm. D. hoàn toàn phát triển theo trang trại.
Câu 64: Nghề nuôi tôm ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn nuôi tôm càng xanh. B. chủ yếu nuôi ở ven biển Trung bộ.
C. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. D. kĩ thuật nuôi đã có nhiều cải tiến.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đã đáp ứng đầy đủ yêu cầu thị trường. B. đang thay đổi theo hướng công nghiệp hóa.
C. khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. D. chỉ tập trung phát triến ngành công nghiệp.
2
Câu 66: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi. B. tập trung vào phát triển công nghiệp.
C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ. D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 67: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển?
A. Tài nguyên biển bị suy giảm. B. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. Môi trường biển dễ bị chia cắt. D. Môi trường biển mang tính biệt lập.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa phân bố không đều theo độ cao. B. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
Câu 69: Các thành phố lớn ở nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng đều rất hiện đại. B. tiêu thụ nhiều sản phẩm hàng hóa.
C. hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài. D. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị. D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
D. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
Câu 72: Du lịch biển đảo ở nước ta phát triển dựa trên những điều kiện nào sau đây?
A. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
B. Vùng biển nóng, độ mặn cao, có nhiều ngư trường lớn.
C. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
D. Nhiều đảo, bãi tắm đẹp, khí hậu phân hóa rất đa dạng.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng thịt một số vật nuôi của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

0396752282

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
0396752282

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu sản lượng thịt. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thịt. D. Quy mô sản lượng thịt.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài
nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.

3
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 75: Hoạt động công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có bước phát triển mạnh do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được cải thiện, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, hình thành nhiều khu công nghiệp.
C. Hạ tầng giao thông đồng bộ, kinh tế biển ngày càng phát triển.
D. Cơ sở năng lượng được đảm bảo, chất lượng lao động cải thiện.
Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm
trọng hơn trong thời gian gần đây là
A. địa hình thấp, khá bằng phẳng, ba mặt đồng bằng giáp biển.
B. ba mặt đồng bằng giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. mùa khô kéo dài từ 4 đến 5 tháng, nền nhiệt cao quanh năm.
D. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thuỷ điện ở thượng nguồn.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. bảo đảm nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường. D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.
Câu 79: Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
B. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
0396752282

(Đơn vị: nghìn người)


Năm
2015 2017 2019 2020 2021
Nhóm tuổi
15 - 24 tuổi 8031,5 7596,1 7159,5 6061,51 5094,3
25 - 49 tuổi 32167,4 32573,8 34308,3 34622,23 31902,8
Trên 50 tuổi 14067,1 14649,7 14299,6 14159,2 13563,4
Tổng số 54266 54819,6 55767,4 54842,94 50560,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2015 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

You might also like