You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 040

Câu 41: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của
In-đô-nê-xi-a?
A. Ngô tăng, lúa giảm. B. Ngô tăng, đậu tương tăng.
C. Ngô giảm, lúa giảm. D. Lúa tăng, đậu tương giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. An Giang. C. Bờ Y. D. Lao Bảo.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất?
A. Phú Thọ. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Than bùn. B. Apatit. C. Đất hiếm. D. Chì - kẽm.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 6457,0 5237,6 1726,6 1396,9
Ma-lai-xi-a 6854,7 7019,5 7029,4 4715,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô năm 2020 so
với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a giảm ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị nào
sau đây?
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết. B. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà - Cam Ranh.
C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa.

1
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa
hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm các khối núi và cao nguyên lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau. D. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Quảng Ngãi?
A. Sản xuất giấy, xenlulô. B. Cơ khí.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối trực tiếp Quốc lộ 1
với Lào?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia?
A. Cửa Lò. B. Thiên Cầm. C. Sầm Sơn. D. Cát Bà.
Câu 52: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do có
A. nền kinh tế phát triển năng động. B. cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. diện tích đất xám phù sa cổ rất lớn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Lắk thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ.
Câu 57: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 58: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở các vùng đồng bằng ven biển là
A. cần củng cố công trình lớn và bảo vệ nhà cửa. B. củng cố công trình đê biển, trồng rừng ven biển.
C. trồng rừng ở thượng nguồn con sông lớn và dốc. D. thông báo cho tàu thuyền, ngư cụ tìm nơi trú ẩn.
Câu 59: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
A. đồng bằng. B. hải đảo. C. sơn nguyên. D. núi cao.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng.
C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 62: Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là
A. tăng diện tích. B. chống bão. C. chống bạc màu. D. ngăn lũ quét.
Câu 63: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I của nước ta hiện nay là
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
2
Câu 64: Điều kiện kinh tế - xã hội có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc khai thác thủy sản nước ta là
A. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn. B. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp.
C. Chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác thủy sản.
Câu 65: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do
A. điều kiện chăm sóc rất tốt. B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn. D. truyền thống chăn nuôi vùng ngoại thành.
Câu 66: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra. B. thiếu lao động có tay nghề.
C. thiếu vốn đầu tư. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 67: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa phân bố không đều theo độ cao. B. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới kinh tế nước ta?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật không đảm bảo.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. An ninh trật tự xã hội diễn biến phức tạp.
Câu 69: Nguồn lao động nước ta hiện nay
A. giàu kinh nghiệm trong kinh doanh. B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. có trình độ khoa học kĩ thuật rất cao. D. cả chất lượng và số lượng đều tăng.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị. D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
Câu 71: Việc giải quyết vấn đề năng lượng ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. xây dựng nhà máy điện nguyên tử. B. nhà máy nhiệt điện trong vùng.
C. sử dụng mạng lưới điện quốc gia. D. nhà máy thủy điện trong vùng.
Câu 72: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp cao nhất cả nước do
A. nền nông nghiệp lâu đời, các ngành khác chưa phát triển.
B. mức độ tập trung dân cư và đô thị hóa của vùng còn thấp.
C. đất phèn chiếm diện tích lớn nhất, khả năng mở rộng nhiều.
D. đồng bằng châu thổ có diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 73: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. lực lượng lao động. B. khoa học - kỹ thuật. C. tập quán sản xuất. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 74: Vào mùa khô ở nước ta, các tháng đầu mùa và cuối mùa thường có lượng mưa lớn hơn các tháng còn
lại chủ yếu do
A. hoạt động có xu hướng mạnh lên của Tín phong bán cầu Bắc.
B. sự tranh chấp của các khối khí khô với các khối khí nóng ẩm.
C. sự di chuyển từ Bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
D. hoạt động có xu hướng mạnh lên của Tín phong bán cầu Nam.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng 2351,9 4081,6
Đất sản xuất nông nghiệp 1356,6 2615,6
Đất lâm nghiệp 502,7 254,0
Đất chuyên dùng 225,7 248,2
Đất ở 83,6 128,2
Đất khác 183,3 835,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

3
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 76: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. đánh bắt cá, giao thông đường biển. B. khai thác gỗ quý, chăn nuôi bò sữa.
C. nuôi trồng thủy sản, trồng cây ôn đới. D. sản xuất muối, khai thác quặng bôxit.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. mở rộng diện tích đăc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
B. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.
C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.
D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
Câu 78: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch, nhu cầu của du khách trong và ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong và ngoài nước, điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật và hệ thống hạ tầng.
Câu 79: Cho biểu đồ về đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Ax. Quy mô số lượng đàn bò. B. Cơ cấu số lượng đàn bò.
C. Sự thay đổi cơ cấu số lượng đàn bò. D. Tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng
A. đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B. góp phần đẩy nâng cao đời sống của người dân.
C. đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.
D. giải quyết hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng.

You might also like