You are on page 1of 4

KHỐI CHUYÊN ĐỊA- ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI - LẦN 7 Mã đề thi 301


Câu 41: Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta bị thu hẹp do
A. gia tăng thiên tai. C. nước biển dâng cao.
B. chuyển đổi mục đích. D. đẩy mạnh luân canh.
Câu 42: Biện pháp hiệu quả để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. ban hành Sách đỏ. C. quy hoạch dân cư.
B. chống mặn hóa. D. xây dựng thủy lợi.
Câu 43: Công nghiệp nhiệt điện nước ta hiện nay sử dụng nhiều
A. than nâu. B. khí đốt. C. than bùn. D. quặng sắt.
Câu 44: Tiềm năng để phát triển cây lúa của nước ta chủ yếu dựa vào
A. than bùn. B. đất phù sa. C. ngư trường. D. nước khoáng.
Câu 45: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về sản lượng
A. cà phê. B. lương thực. C. dầu thô. D. than đá.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp vịnh Thái Lan?
A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Kiên Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tháng 8 đổ bộ vào nước ta theo hướng nào
sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà là phụ lưu của sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Thái Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Biang nằm trên cao nguyên nào sau
đây?
A. Pleiku. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Di Linh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Gia Nghĩa thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Định An thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Cà Mau. B. Khánh Hòa. C. Trà Vinh. D. Kiên Giang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng
lúa lớn nhất?
A. Sóc Trăng. B. Thanh Hóa. C. An Giang. D. Nam Định.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm
công nghiệp nào sau đây?
A. Cẩm Phả. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng
nhiên liệu là khí đốt?
A. Uông Bí. B. Bà Rịa. C. Phả Lại. D. Trà Nóc.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Cầu Treo được nối với Hồng Lĩnh bằng
đường nào sau đây?
A. Đường số 9. B. Đường số 6. C. Đường số 8. D. Đường số 7.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm
quốc gia?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Cần Thơ. D. Hạ Long.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong các địa điểm nào sau đây, địa điểm nào
thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Mũi Ngọc. B. Đảo Cái Bầu. C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Vĩnh Thực.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào trong
các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Hoa
Lư?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA CAM-PU-CHIA
Năm 2010 2015 2017 2018
Dân số (Triệu người) 14,1 15,1 15,4 15,6
GDP (Triệu đô la Mỹ) 11242 18050 22180 24542
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Cam-pu-chia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
A. Năm 2010. B. Năm 2016. C. Năm 2017. D. Năm 2018.
Câu 62: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm . 2010
của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 63: Vị trí địa lí nước ta
A. có frông lạnh hoạt động thường xuyên. C. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
B. nằm hoàn toàn ở trong vùng nhiệt đới. D. ở giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương.
Câu 64: Lao động nước ta hiện nay
A. đông đảo, tập trung ở khu vực nông thôn. B. tập trung toàn bộ ở khu vực công nghiệp.
C. có trình độ chuyên môn kỹ thuật rất cao. D. thất nghiệp nhiều, số lượng tăng rất chậm.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước. C. phát triển du lịch chủ yếu.
B. có tỉ lệ dân ngày càng tăng. D. tập trung hầu hết lao động.
Câu 66: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế nước ta là
A. có nhiều vùng chuyên canh. C. hình thành các khu chế xuất.
B. tỉ lệ lao động dịch vụ tăng. D. tỉ trọng kinh tế tư nhân tăng.
Câu 67: Khó khăn trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. C. lao động có ít kinh nghiệm.
B. có nhiều loại đất khác nhau. D. thị trường nhiều biến động.
Câu 68: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay
A. không chịu ảnh hưởng môi trường. C. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau.
B. tốc độ phát triển đang rất chậm. D. phát triển chủ yếu ở vùng xa bờ.
Câu 69: Giao thông vận tải đường bộ nước ta
A. do thành phần kinh tế tư nhân điều hành. C. chỉ dành để phục vụ cho việc kinh doanh.
B. có nhiều tuyến đường tương đối hiện đại. D. phát triển rất mạnh ở các khu vực đồi núi.
Câu 70: Việc khai thác tài nguyên du lịch biển ở nước ta hiện nay
A. đầu tư hoàn toàn vào di sản thiên nhiên. B. chú ý cả tài nguyên tự nhiên, nhân văn.
C. tập trung toàn bộ đầu tư cho thắng cảnh. D. chú trọng duy nhất các di tích văn hóa.
Câu 71: Xuất khẩu hàng hóa của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. giao lưu quốc tế rộng, hàng hóa dồi dào. B. kinh tế tăng trưởng, đời sống nâng cao.
C. sản phẩm đa dạng, giao thông phát triển. D. thị trường mở rộng, sản xuất phát triển.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. vị trí giáp biển, giao thông khá thuận lợi. B. địa hình bằng phẳng, khoáng sản dồi dào.
C. lao động kĩ thuật đông, thị trường rộng. D. nông nghiệp phát triển, mật độ đô thị cao.
Câu 73: Vấn đề cần quan tâm thường xuyên trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tập trung khai thác nhiều nguồn lợi sinh vật. B. mở rộng nuôi trồng thủy sản ở khắp các tỉnh.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và tiêu thụ. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm rừng ở Tây Nguyên hiện nay là
A. đốt rừng làm nương rẫy, du canh du cư. B. mở rộng diện tích cà phê, săn bắt thú quý.
C. khai thác gỗ quá mức, phá rừng bừa bãi. D. di dân tự do, lấy đất rừng làm nơi quần cư.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để thích ứng với biến đổi khí hậu hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bố trí lại quần cư, đổi mới các ngành sản xuất. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ, phát triển công nghiệp.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển hạ tầng. D. phát triển cây ăn quả, mở rộng việc trồng rừng.
Câu 76: Cho biểu đồ về diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa.
B. Sự thay đổi quy mô diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa.
Câu 77: Nước ta có nhiều vùng núi khác nhau chủ yếu do tác động của
A. nội lực nâng lên và ngoại lực bào mòn các thời kì khác nhau.
B. vận động nội lực, các quá trình ngoại lực qua nhiều thời gian.
C. các quá trình phong hóa và lượng mưa khác nhau ở các vùng.
D. vận động kiến tạo, ngoại lực khác nhau các nơi trên lãnh thổ.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cây dược liệu quý chủ yếu do
A. có vùng đồi núi rộng lớn, một mùa đông lạnh hạ thấp nhiệt độ.
B. vị trí ở gần phương Bắc, thảm thực vật đa dạng và phong phú.
C. địa hình đa dạng với nhiều dãy núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. địa hình nhiều vùng núi cao, khí hậu có cả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu sản xuất nông nghiệp hợp lí theo lãnh thổ ở Bắc
Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí ở vùng đồi trước núi, ven biển; tạo nhiều loại nông sản.
B. phát huy thế mạnh của đồng bằng, hình thành nhiều vùng chuyên canh.
C. phát triển thế mạnh vùng đồi, đồng bằng, ven biển; đa dạng sản phẩm.
D. tăng cường khai thác đồng bằng và ven biển, nâng cao giá trị nông sản.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ VÀ KHỐI LƯỢNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm 2015 2016 2018 2019
Trị giá (Triệu đô la Mỹ) 2796,3 2159,0 3060,2 2805,4
Khối lượng (Nghìn tấn) 6582,2 4809,3 L 6107,1 6366,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá và khối lượng xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn
2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp.

You might also like