Professional Documents
Culture Documents
Khối Chuyên Địa - Lần 7
Khối Chuyên Địa - Lần 7
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm . 2010
của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 63: Vị trí địa lí nước ta
A. có frông lạnh hoạt động thường xuyên. C. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
B. nằm hoàn toàn ở trong vùng nhiệt đới. D. ở giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương.
Câu 64: Lao động nước ta hiện nay
A. đông đảo, tập trung ở khu vực nông thôn. B. tập trung toàn bộ ở khu vực công nghiệp.
C. có trình độ chuyên môn kỹ thuật rất cao. D. thất nghiệp nhiều, số lượng tăng rất chậm.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước. C. phát triển du lịch chủ yếu.
B. có tỉ lệ dân ngày càng tăng. D. tập trung hầu hết lao động.
Câu 66: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế nước ta là
A. có nhiều vùng chuyên canh. C. hình thành các khu chế xuất.
B. tỉ lệ lao động dịch vụ tăng. D. tỉ trọng kinh tế tư nhân tăng.
Câu 67: Khó khăn trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. C. lao động có ít kinh nghiệm.
B. có nhiều loại đất khác nhau. D. thị trường nhiều biến động.
Câu 68: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay
A. không chịu ảnh hưởng môi trường. C. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau.
B. tốc độ phát triển đang rất chậm. D. phát triển chủ yếu ở vùng xa bờ.
Câu 69: Giao thông vận tải đường bộ nước ta
A. do thành phần kinh tế tư nhân điều hành. C. chỉ dành để phục vụ cho việc kinh doanh.
B. có nhiều tuyến đường tương đối hiện đại. D. phát triển rất mạnh ở các khu vực đồi núi.
Câu 70: Việc khai thác tài nguyên du lịch biển ở nước ta hiện nay
A. đầu tư hoàn toàn vào di sản thiên nhiên. B. chú ý cả tài nguyên tự nhiên, nhân văn.
C. tập trung toàn bộ đầu tư cho thắng cảnh. D. chú trọng duy nhất các di tích văn hóa.
Câu 71: Xuất khẩu hàng hóa của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. giao lưu quốc tế rộng, hàng hóa dồi dào. B. kinh tế tăng trưởng, đời sống nâng cao.
C. sản phẩm đa dạng, giao thông phát triển. D. thị trường mở rộng, sản xuất phát triển.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. vị trí giáp biển, giao thông khá thuận lợi. B. địa hình bằng phẳng, khoáng sản dồi dào.
C. lao động kĩ thuật đông, thị trường rộng. D. nông nghiệp phát triển, mật độ đô thị cao.
Câu 73: Vấn đề cần quan tâm thường xuyên trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tập trung khai thác nhiều nguồn lợi sinh vật. B. mở rộng nuôi trồng thủy sản ở khắp các tỉnh.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và tiêu thụ. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm rừng ở Tây Nguyên hiện nay là
A. đốt rừng làm nương rẫy, du canh du cư. B. mở rộng diện tích cà phê, săn bắt thú quý.
C. khai thác gỗ quá mức, phá rừng bừa bãi. D. di dân tự do, lấy đất rừng làm nơi quần cư.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để thích ứng với biến đổi khí hậu hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bố trí lại quần cư, đổi mới các ngành sản xuất. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ, phát triển công nghiệp.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển hạ tầng. D. phát triển cây ăn quả, mở rộng việc trồng rừng.
Câu 76: Cho biểu đồ về diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019: