You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 039

Câu 41: Cho biểu đồ:

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. D. Ma-lai-xi-a giảm ít hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm nào trong các trung tâm kinh tế sau đây
có quy mô nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh. B. Hạ Long. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở tình nào sau
đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước. Dt. Tây Ninh.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 11944,5 13386,7 12684,0 13064,5
Việt Nam 10673,7 11263,2 9397,7 10688,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm
2015 của Cam-pu-chia và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam. D. Cam-pu-chia tăng, Việt Nam giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên. B. Hậu Giang. C. Hà Giang. D. Kon Tum.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. An Khê. B. Phượng Hoàng. C. Ngoạn Mục. D. Hải Vân.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện A Vương?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Kon Tum. D. Bình Định.

1
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Cửa Lò. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D. Vũng Tàu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 51: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 52: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp
dầu khí?
A. Du lịch biển. B. Vận tải biển. C. Dịch vụ dầu khí. D. Chế biến hải sản.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có mùa mua vào thu - đông?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Hà Nội.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 57: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô. D. Đường mía.
Câu 58: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 59: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A. phát huy mọi tiềm năng.
B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 62: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chủ động tưới tiêu.
Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh chóng. B. làm giảm nhanh tỉ trọng của nông nghiệp.
C. theo hướng mở rộng các khu công nghiệp. D. theo hướng tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 64: Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng. B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B. Số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 66: Hoạt động kinh tế nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến môi trường biển?
A. Khai thác khoáng sản biển. B. Khai thác hải sản.
C. Du lịch biển. D. Giao thông vận tải biển.

2
Câu 67: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.
Câu 68: Các đô thị lớn của nước ta tập trung ở các vùng kinh tế phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực.
B. Quy mô dân số lớn, các đô thị đều có chức năng tổng hợp.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng đồng bộ.
D. Lịch sử định cư lâu đời, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
Câu 69: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. có ý thức kỉ luật rất cao. B. chất lượng ngày càng tăng lên.
C. toàn bộ đã được qua đào tạo. D. hầu hết có trình độ rất cao.
Câu 70: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các cửa sông, vịnh biển. B. Các bờ biển mài mòn.
C. Các đảo ven bờ. D. Các bãi triều thấp, phẳng.
Câu 71: Vấn đề quan trọng cần chú ý trong việt phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế nuôi trồng thủy sản để bảo vệ môi trường biển.
D. hạn chế khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 72: Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải
A. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. B. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ.
Câu 73: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc
Bộ với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh, lao động. B. truyền thống sản xuất, lao động.
C. điều kiện đất đai và khí hậu. D. điều kiện địa hình và khí hậu.
Câu 74: Duyên hải miền Trung nước ta có lượng mưa nhiều chủ yếu do sự tác động của
A. gió Tin phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn, dòng biển nóng, gió tây nam.
B. địa hình chạy theo hướng tây-đông, đón gió Tây Nam từ biển thổi vào, áp thấp.
C. frông, địa hình đón gió Đông Bắc, sự dịch chuyển của dài hội tụ nhiệt đới, bão.
D. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, dòng biển chạy ven bờ, bão.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm 2015 2018 2020
Thành thị 30,88 32,64 35,93
Nông thôn 61,35 62,75 61,65
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột.
Câu 76: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. cây ăn quả ôn đới, nuôi gia cầm. B. đánh bắt gần bờ, sản xuất muối.
C. khai thác than nâu, điện mặt trời. D. đánh bắt xa bờ, du lịch biển đảo.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.

3
D. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
Câu 78: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
B. Tình hình diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
Câu 80: Vấn đề dân số có ý nghĩa đặc biệt quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. là thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. đáp ứng lao động cho nền nông nghiệp.
C. tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội. D. đời sống nhân dân chậm được cải thiện.

You might also like