Professional Documents
Culture Documents
tỉnh nào sau đây?
tỉnh nào sau đây?
Câu 41: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc.
Câu 42: Ngập lụt gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho vụ nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Mùa. B. Chiêm C. Hè thu. D. Đông Xuân.
Câu 43: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 44: Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 45: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn trong phát triển kinh tế biển là
A. cảng biển nước sâu. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi hải sản. D. tài nguyên du lịch.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng
XI?
A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m?
A. Lang Biang. B. Bi duop. C. Chư giang sin. D. Ngọc Linh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 10
vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng
bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim đen.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy,
xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
A. Buôn Mê Thuột. B. A Yun Pa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên
nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau
đây?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Cơ khí.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia Campuchia Bru-nây Lào Mianma
Xuất khẩu 15,1 7,0 5,3 16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia
năm 2018?
A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma.
C. Mianama thấp hơn Campuchia. D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 62: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
Câu 77: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 78: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. các giống cây đã được thuần hóa. B. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
C. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ. D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp.
Câu 79: Vùng đồi gò trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc lớn. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1995-2019
(Đơn vị: %)
Năm
1995 2000 2005 2010 2019
Nhóm hàng
Công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 50,0
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 33,8 41,0 46,1 38,8
Nông, lâm, thủy sản 46,2 29,0 22,9 22,9 11,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước
ta giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.