You are on page 1of 4

005 CVA

Câu 41: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc.
Câu 42: Ngập lụt gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho vụ nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Mùa. B. Chiêm C. Hè thu. D. Đông Xuân.
Câu 43: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 44: Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. các nhà máy miền Nam thường có quy mô lớn hơn miền Bắc.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nhiên liệu, miền Nam gần thành phố.
D. miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 45: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn trong phát triển kinh tế biển là
A. cảng biển nước sâu. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi hải sản. D. tài nguyên du lịch.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng
XI?
A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m?
A. Lang Biang. B. Bi duop. C. Chư giang sin. D. Ngọc Linh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 10
vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đông Hà. B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Nguyên.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng
bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim đen.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy,
xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường 25 nối Tuy Hòa với nơi nào sau đây?
A. Buôn Mê Thuột. B. A Yun Pa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên
nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau
đây?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Cơ khí.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia Campuchia Bru-nây Lào Mianma
Xuất khẩu 15,1 7,0 5,3 16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia
năm 2018?
A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma.
C. Mianama thấp hơn Campuchia. D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 62: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a
và Mi-an-ma, năm 2018?
A. Tỉ lệ tử của In-đô-nê-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ sinh thấp hơn và tỉ lệ tử cao hơn Mi-an-ma.
D. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma bằng In-đô-nê-xi-a.
Câu 63: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang, B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong. D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong.
Câu 64: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư. B. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa. D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước
ta?
A. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động.
B. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Sử dụng hạn chế những lao động có chuyên môn kĩ thuật.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương.
Câu 66: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 67: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
Câu 68: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta do
A. nhu cầu vế tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến.
B. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
D. rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái.
Câu 69: Trở ngại lớn nhất của ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. thiên tai thường xảy ra. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. lãnh thổ dài, hẹp ngang. D. địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 70: Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là
A. xây dựng các nhà máy lọc - hóa dầu. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. tăng cường liên doanh với nước ngoài.
Câu 71: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không thật thuận lợi cho phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Khí hậu phân hóa. B. Nhiều rừng ngập mặn.
C. Có nhiều cửa sông. D. Địa hình bờ biển.
Câu 72: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cần phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường.
C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng các cảng nước sâu do
A. có nhiều vũng vịnh, đầm phá rộng. B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu. D. có nền kinh tế phát triển rất nhanh.
Câu 74: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc
Bộ với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh, lao động. B. truyền thống sản xuất, lao động.
C. điều kiện đất đai và khí hậu. D. điều kiện địa hình và khí hậu.
Câu 75: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu cho việc sử dụng và cải tạo tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. trồng rừng. B. thủy lợi. C. chống mặn. D. chống cát bay.
Câu 76: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, năm 2010 và 2018 (%):

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
B. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản.
Câu 77: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 78: Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. các giống cây đã được thuần hóa. B. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
C. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ. D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp.
Câu 79: Vùng đồi gò trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc lớn. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1995-2019
(Đơn vị: %)
Năm
1995 2000 2005 2010 2019
Nhóm hàng
Công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 50,0
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 33,8 41,0 46,1 38,8
Nông, lâm, thủy sản 46,2 29,0 22,9 22,9 11,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước
ta giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

You might also like