You are on page 1of 4

Họ, tên thí sinh:.............................................................................ĐỀ 1.

Câu 41: Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn nước ta hiện nay là
A. chất thải sinh hoạt. B. chất thải công nghiệp. C. chất thải nông nghiệp. D. khí thải giao thông.
Câu 42: Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta là
A. lũ lụt, triều cường. B. lũ quét, xói mòn. C. bão nhiệt đới, lốc xoáy. D. hạn hán, ngập lụt.
Câu 43: Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
A. các đồng bằng lớn. B. gần nơi tiêu thụ. C. các đô thị lớn. D. vùng đông dân.
Câu 44: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn. B. Na Dương và Nam Côn Sơn.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.
Câu 45: Vấn đề thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế là do
A. nguồn tài nguyên nghèo nàn. B. nguồn lao động trình độ thấp.
C. cơ sở hạ tầng kém phát triển. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và
Campuchia?
A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Kiên Giang. D. Kon Tum.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn
nhất?
A. Hà Tiên. B. Huế. C. Hà Nội. D. Lũng Cú.
Câu 48: Căn cứ vào AtlatĐịa lí ViệtNam trang 10, cho biết sôngnào sauđây chảy sang Campuchia?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. La Ngà. D. Vàm Cỏ Đông.
Câu 49: Căn cứ vào AtlatĐịa lí ViệtNam trang 13, cho biết dãy núinàosauđây có hướng cánh cung?
A. Pu Đen Đinh. B. Đông Triều. C. Tam Đảo. D. Tam Điệp.
Câu 50: Căn cứ vào AtlatĐịa lí Việt Namtrang 15, cho biết đô thị nào sauđây có quy mô
dân số lớn hơn cả?
A. Đà Nang. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Cần Thơ.
Câu 51: Căn cứ vào AtlatĐịa lí Việt Namtrang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc tỉnhTrà
Vinh?
A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm
lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Hà Giang.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái
Nguyên?
A. Hóa Chất. B. Luyện Kim. C. Đóng tàu. D. Dệt may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Bảo Lộc. B. Đà Nang. C. Nha Trang. D. Buôn Mê Thuột.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển? A.
Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng.
Câu 56: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Thương. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây
đầu tiên?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Nước Ngọt. D. Quy Nhơn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cung Hầu. B. Cổ Chiên. C. Định An. D. Hàm Luông.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
______________________________________________________________________(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2013 2019
Ma-lai-xi-a 24319 25613 26211
Thái Lan 15440 25918 40092
Phi-lip-pin 3381 4620 8043
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong
giai đoạn 2010 - 2019?
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan, Ma-lai-xi-a
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
Câu 62: Cho biểu đồ:

□ Việt Nam HPhilippin nMalaixia

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh quy mô dân số một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn
2015 - 2019?
A. Dân số philippin tăng chậm hơn dân số Việt Nam.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Malaixia.
C. Dân số Malaixia tăng nhanh hơn dân số Việt Nam.
D. Dân số Philippin tăng nhanh hơn dân số Malaixia.
Câu 63: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ. B.địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương. D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.
Câu 64: Quỹ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta còn chưa được sử dụng triệt để chủ yếu do
A. lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp. B. máy móc đã thay thế lao động thủ công .
C. hiệu quả sản xuất nông nghiệp không cao. D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.
Câu 65: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta là
A. tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
D. phân bố lại dân cư và lao động, đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động.
Câu 66: Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng chủ yếu do
A. nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.
B. nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
C. chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
D. nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 67: Khó khăn chủ yếu đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta là
A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
D. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
Câu 68: Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng. B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
Câu 69: Nhân tố có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là
A. đường bờ biển dài, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng.
B. sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh ngoại thương.
C. vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. vùng biển có diện tích rộng, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
Câu 70: Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
Câu 71: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng liên doanh, thu hút nhiều nước ngoài. B. cơ sở hạ tầng hiện đại, nguồn lao động dồi dào.
C. nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ. D. công nghiệp phát triển sớm, thị trường tiêu thụ lớn. Câu
73: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. phát triển cơ sở năng lượng, nâng cao trình độ lao động.
C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
D. tăng cường vốn đầu tư, đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước, giải quyết việc làm.
B. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng, nguồn nguyên liệu.
C. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân, nâng cao thu nhập.
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, phát triển kinh tế.
Câu 75: Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là
A. vùng biển rộng lớn, ngư trường trọng điểm, nhiều đầm phá.
B. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nhu cầu thị trường lớn.
C. khí hậu cận xích đạo ổn định, nguồn lợi hải sản phong phú.
D. công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu lớn của thị trường.
Câu 76: Cho biểu đồ về dầu thô, than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
I' • iThan sạch BaaaaDầu thô ♦ Điện

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ
thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
C. Quy mô sản lượng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dầu thô, than sạch và điện của nước ta. Câu 77: Đất ở miền núi nước ta dễ bị suy thoái là
do tác động của
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mất lớp phủ, kĩ thuật canh tác, chăn nuôi gia súc.
B. đồi núi thấp, phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp.
C. mưa nhiều theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi, kĩ thuật canh tác.
D. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật.
Câu 78: Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
D. cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ là
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B. hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư. Câu 80: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2019 (Đơn vị:
Nghìn tấn)
Năm 2005 2008 2010 2019
Tổng sản lượng 3466,8 4602,0 5142,7 6333,2
Sản lượng khai thác 1987,9 2136,4 2414,4 2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 3412,8
Theo (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
bảng số
liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột chồng. C. Kết hợp. D. Đường.
----------- - HẾT ------—
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

You might also like