You are on page 1of 172

011

Câu 41: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp. .B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hoá. D. đất
chưa sử dụng.
Câu 42: Vùng núi nước ta thường xảy ra
A. sóng thần. B. xói mòn. C. ngập mặn. D. cát
bay.
Câu 43: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước
ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh là do
A. nguồn vốn đầu tư hạn chế. B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. thiếu lao động có trình độ. D. hình thức chăn nuôi còn lạc hậu.
Câu 45: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản. B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao
Bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau
đây?
A. Tây bắc - đông nam. B. Nam - Bắc. C. Vòng cung. D. Tây
- đông.
Câu 48: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió
Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu
Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Bình Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Cam Ranh. D. Phan
Thiết.
Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D.
Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Bỉm Sơn?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa. B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng
Tàu.
C. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau. D. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần
Thơ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Cầu
Treo.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D.
Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác vàng thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng
Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
của Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D.
Dung Quất.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D.
Quảng Bình.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình
Dương.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN
2010 - 2019
(Đơn vị: USD)
Năm 2010 2013 2015 2019
Quốc gia
Bru-nây 35 268 44 597 30 968 31 087
Cam-pu-chia 786 1 028 1 163 1 643
Xin-ga-po 46 570 56 029 53 630 65 233
Thái Lan 5 075 6 171 5 815 7 808
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước
Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Bru-nây ở mức cao và liên tục giảm. B. Cam-pu-chia ở mức thấp và tăng
không liên tục.
C. Xin-ga-po ở mức cao và tăng không liên tục. D. Thái Lan ở mức trung bình và
tăng liên tục.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po và Thái Lan
năm 2019?
A. Xin-ga-po là nước xuất siêu.
B. Thái Lan là nước nhập siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po lớn hơn Thái Lan.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Xin-ga-po âm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 63: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh
khoáng lớn.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín
phong.
Câu 64: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trong cả nước.
B. tăng cường liên kết, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất lớn.
D. đấy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 65: Thời Pháp thuộc, đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đô thị không có cơ sở để mở rộng. B. Tỉnh, huyện thường được chia
với quy mô nhỏ.
C. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa. D. Chức năng chủ yếu là hành chính
và quân sự.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang
chuyển dịch tích cực?
A. Phát triển sản xuất hàng hóa, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. Thị trường xuất khẩu mở rộng, nội thương đang phát triển mạnh.
C. Chính sách mở cửa, tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Quy hoạch lãnh thổ, chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
Câu 67: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi mô hình quảng
canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 68: Hoạt động lâm sinh không phải là
A. chế biến gỗ. B. trồng rừng. C. bảo vệ rừng. D.
khoanh nuôi rừng.
Câu 69: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. phân bố tập trung ở vùng núi. B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại. D. có các hoạt động rất đa dạng.
Câu 70: Phương hướng để khai thác bền vững tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta
không phải là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. tránh khai thác quá mức.
C. cấm sử dụng phương tiện đánh bắt huỷ diệt. D. cấm khai thác nguồn lợi hải sản ở
ven bờ.
Câu 71: Du lịch biển ở Bắc Bộ diễn ra không đều trong năm do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Khí hậu nhiệt đới có sự phân mùa. B. Tài nguyên du lịch biển suy thoái.
C. Cơ sở lưu trú chất lượng chưa cao. D. Cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. phát triển thủy điện. C. trồng cây lương thực. D. chăn
nuôi gia cầm.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải
Nam Trung Bộ là
A. thu hút các nguồn vốn đầu tư. B. phát triển khoa học công nghệ.
C. mở rộng các thị trường xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở
Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới. B. giải quyết việc làm, nâng cao vị
thế của vùng.
C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống. D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ
môi trường.
Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất về mặt kinh tế để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chủ động sống chung với lũ. B. xây dựng hệ thống đê sông.
C. xây dựng công trình thoát lũ. D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 76: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng ở nước ta, năm 2010 và 2017 (%):

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích các loại cây trồng. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích các
loại cây trồng.
C. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các
loại cây trồng.
Câu 77: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn. B. có nhiều dòng hải lưu. C. nóng ẩm quanh năm. D. biển
tương đối lớn.
Câu 78: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi. B. có nhiều loại đất feralit khác
nhau.
C. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình. D. có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ
thấp.
Câu 79: Vai trò quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2019
Năm 2012 2014 2017 2019
Cà phê nhân (nghìn tấn) 1 292,4 1 395,6 1 577,2 1 678,8
Lợn (nghìn con) 26 494,0 26 761,4 27 406,7 19 615,5
Thủy sản (nghìn tấn) 5 820,7 6 333,2 7313,4 8 268,2
(Nguồn: Niêm giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản nước ta giai đoạn
2012 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D.
Đường.

012
Câu 41: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chủ
động tưới tiêu.
Câu 42: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ
cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 44: Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực
phẩm ở nước ta là
A. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề cao. B. nguồn vốn đầu tư, chính sách
phát triển.
C. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. D. lao động có trình độ, nguồn
nguyên liệu.
Câu 45: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ
yếu do sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dệt may và da giày. B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Đông phần đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà
Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau
đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông
Mê Công.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn trên 200C?
A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D.
Đồng Hới.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Đảo. B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu
Trà.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Son
La.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
tỉnh Bình Định?
A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D.
Vũng Tàu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia
cầm trên 9 triệu con?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D.
Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ
Dầu Một.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum
với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D.
Quốc lộ 26.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha
Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long
không có ngành nào sau đây?
A. Đóng tàu. B. Hóa chất. C. Khai thác than. D. Cơ
khí.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D.
Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Vĩnh
Sơn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D.
Vũng Tàu.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
2010 2013 2015 2019
Quốc gia
Bru-nây 2,6 -2,1 -0,6 3,9
Cam-pu-chia 6,0 7,4 7,0 7,0
Ma-lai-xi-a 7,0 4,7 5,0 4,3
Thái Lan 7,5 2,7 2,9 2,4
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông
Nam Á, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Bru-nây ở mức thấp và giảm liên tục. B. Cam-pu-chia ở mức cao và khá
ổn định.
C. Ma-lai-xi-a ở mức thấp nhưng tăng đều. D. Thái Lan ở mức cao và liên tục
tăng.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan qua
hai năm trên?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn.
B. Thái Lan chậm hơn.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn.
D. Số tăng thêm của In-đô-nê-xi-a gấp 13,5 lần Thái Lan.
Câu 63: Thảm thực vật của nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. sự phong phú của các nhóm đất và loại đất. B. vị trí trên đường di cư và di lưu
của sinh vật.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa,
phân hóa đa dạng.
Câu 64: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì
A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. B. nhu cầu rất lớn về lao động có
trình độ.
C. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. D. phần lớn lao động vẫn trong nông
nghiệp.
Câu 65: Trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp biểu hiện chủ yếu ở
A. chức năng, quy mô dân số, hệ thống giao thông vận tải.
B. các loại hình dịch vụ, chức năng, quy mô của các đô thị.
C. mức sống dân cư, tỉ lệ thất nghiệp, quy mô của các đô thị.
D. tỉ lệ dân số thành thị, cơ sở hạ tầng, quy mô của các đô thị.
Câu 66: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I của nước ta hiện nay là
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 67: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với
công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 68: Nước ta không nuôi trồng thủy sản nước lợ ở
A. bãi triều. B. đầm phá. C. rừng ngập mặn. D. hồ
thủy điện.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải nước ta?
A. Có rất nhiều đầu mối giao thông lớn. B. Có rất nhiều tuyến đường huyết
mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng. D. Các ngành đều phát triển rất
nhanh.
Câu 70: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển
nước ta là
A. hạn chế xuất khẩu hải sản chưa qua chế biến.
B. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản.
C. đẩy mạnh mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, hạn chế đánh bắt gần bờ.
Câu 71: Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế trong hoạt động xuất nhập khẩu do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thay đổi cơ chế, chính sách. B. Do xu hướng toàn cầu hóa.
C. Thị trường được mở rộng. D. Sự đa dạng trong sản xuất.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. trồng hồ tiêu. B. khai thác kẽm.
C. khai thác dầu mỏ. D. trồng cây lương thực.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng với sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển mạnh ở tỉnh Quảng Ngãi và Ninh Thuận.
B. Là ngành kinh tế mới xuất hiện ở nhiều địa phương.
C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ cho hoạt động xuất khẩu.
D. Chỉ sản xuất muối hàng hóa ở quy mô công nghiệp.
Câu 74: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để vừa hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm vừa khai
thác có hiệu quả các điều kiện tự nhiên ở Tây Nguyên?
A. Tăng cường công tác thủy lợi vào mùa khô. B. Đẩy mạnh công nghệ chế biến sản
phẩm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. Hoàn thiện quy hoạch vùng
chuyên canh.
Câu 75: Để giữ vững vị trí vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả
nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
D. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
Câu 76: Cho biểu đồ về lao động nước ta, giai đoạn 2005 - 2018:

(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động và năng suất lao động.
B. Quy mô lao động và năng suất lao động.
C. Tốc độ tăng trưởng số lao động và năng suất lao động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động và năng suất lao động.
Câu 77: Sinh vật ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Biển nước ta có độ sâu trung bình, biển nóng. B. Độ muối khá cao, nhiệt độ thay
đổi theo mùa.
C. Biển nhiệt đới ẩm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh,
đầm phá.
Câu 78: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường lớn, vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế mở.
B. diện tích lớn nhất cả nước, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tài nguyên du lịch, sản phẩm và văn hóa đa dạng.
D. dân số đông, nhiều tỉnh thành, giao thông thuận tiện.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn đối với
Bắc Trung Bộ là do
A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. không có khả năng phát triển công nghiệp.
C. lãnh thổ gồm có đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
D. sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng gặp nhiều khó khăn.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2 101,6 499,7 177,0
2018 2 918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và
2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D.
Tròn.

013
Câu 41: Loại đất cần phải cải tạo chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. phèn. B. mặn. C. xám bạc màu. D. than
bùn.
Câu 42: Khu vực nào sau đây có nguy cơ xảy ra động đất cao nhất ở nước ta?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Nam Bộ. D. Nam
Trung Bộ.
Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có khai thác. B. có nhiều ngành.
C. tập trung ở miền núi. D. sản phẩm ít đa dạng.
Câu 44: Nguyên nhân chính khiến ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển với tốc độ
nhanh là do
A. sản lượng lương thực tăng nhanh. B. hệ thống máy móc được hiện đại.
C. nhu cầu lớn về thức ăn chăn nuôi. D. sản lượng thực phẩm tăng nhanh.
Câu 45: Nhân tố xã hội nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả
nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D.
Quảng Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào
sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông
Hồng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng
Hà Nội vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc. B. Đông nam. C. Đông bắc. D. Tây
nam.
Câu 49: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu. B. Mơ Nông. C. Sơn La. D. Tà
Phình.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn
nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Komtum. C. Pleiku. D.
Buôn Ma Thuật.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cầu Treo. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Móng Cái. D. Thanh Thủy.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình
Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Chế biến nông sản. C. Luyện kim. D.
Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa
không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may.
C. Da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển theo thứ tự từ Bắc
vào Nam của nước ta
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất. B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng
Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể. B. Cúc Phương. C. Bái Tử Long. D. Cát
Tiên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D.
Quảng Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D.
Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh
nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Bình
Thuận.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Trà
Vinh.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi- Lào Xin-ga-po Việt Nam
a
Tỉ lệ dân 23,4 56,3 35,0 100,0 35,0
thành thị
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm
2019?
A. Xin-ga-po thấp nhất. B. Lào cao nhất.
C. Cam-pu-chia thấp nhất. D. Việt Nam thấp nhất.
Câu 62: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu
GDP của Bru-nây và In-đô-nê-xi-a, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Bru-nây thấp hơn. B. Công nghiệp - xây dựng của Bru-
nây cao hơn.
C. Dịch vụ của In-đô-nê-xi-a thấp hơn Bru-nây. D. Nông - lâm - thủy sản của cả hai
nước nhỏ nhất.
Câu 63: Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. vị trí địa lí và sự phân hóa đa dạng của khí hậu. B. sự phân hóa khí hậu theo mùa và
theo độ cao.
C. gió mùa Đông Bắc và hướng địa hình vùng núi. D. độ cao địa hình và sự đa dạng của
các loại đất.
Câu 64: Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm - thuỷ sản là do
A. thực hiện đa dạng hoá hoạt động sản xuất ở nông thôn.
B. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
C. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ.
D. sử dụng nhiều máy móc và cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 65: Tỉ lệ dân đô thị nước ta chiếm chưa đến 1/3 dân số là biểu hiện của đặc điểm nào sau
đây?
A. Nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. B. Điều kiện sống ở thành thị thấp.
C. Trình độ đô thị hóa còn thấp. D. Điều kiện sống ở nông thôn cao.
Câu 66: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ
thuật.
Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực nước ta là
A. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông và ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 68: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ. B. Rạn san hô, rừng ngập mặn.
C. Đầm phá, bãi triều rộng. D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
Câu 69: Thuận lợi về tự nhiên để phát triển ngành giao thông vận tải đường biển của nước ta
không phải là
A. có các dòng biển chảy theo mùa. B. bờ biển dài với nhiều vũng, vịnh
kín gió.
C. có nhiều vùng biển sâu, đảo ven bờ. D. vùng biển rộng, gần đường hàng
hải quốc tế.
Câu 70: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. B. giải quyết nhiều việc làm cho
người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ
môi trường.
Câu 71: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống
của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông
thôn với đô thị.
Câu 72: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động
chưa hợp lý.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế
còn chậm.
Câu 73: Điều kiện tiền đề để ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh
hơn so với Bắc Trung Bộ là do vùng có
A. nhiều vũng vịnh hơn. B. nhiều đảo, vùng biển rộng hơn.
C. cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại hơn. D. nhiều bãi biển đẹp hơn.
Câu 74: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. khai thác và chế biến bôxít, nhiệt điện. B. trồng cây công nghiệp lâu năm,
du lịch.
C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện. D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ
khí.
Câu 75: Biện pháp quan trọng hàng đầu để đảm bảo cân bằng môi trường sinh thái ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. bảo vệ và phát triển rừng. B. cải tạo các vùng đất mặn.
C. chống hạn mặn mùa khô. D. khai khẩn đất hoang hóa.
Câu 76: Cho biểu đồ về một số chỉ số dân cư của nước ta, năm 1999, 2009 và 2019:

(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Tình hình tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tăng tự nhiên.
C. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt
Nam?
A. Ven biển có nhiều tam giác châu, bậc thềm phù sa cổ.
B. Khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương, điều hòa hơn.
C. Sinh vật giàu thành phần loài, năng suất sinh học cao.
D. Rừng ngập mặn có diện tích khá lớn, các bãi triều rộng.
Câu 78: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào
điều kiện nào sau đây?
A. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. B. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố
nhiều nơi.
C. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên. D. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện
tích rất rộng.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào
sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá của vùng.
B. Giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư.
C. Hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng.
D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm 2014 2015 2017 2018
Nhà nước 123 291 133 081 165 548 178 121
Ngoài Nhà nước 5 941 7 333 12 622 12 765
Đầu tư nước ngoài 12 018 17 535 13 423 18 295
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phát ra phân theo thành phần
kinh tế của nước ta giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D.
Miền.

014
Câu 41: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng lấy gỗ. C. khai thác gỗ củi. D.
trồng rừng tre nứa.
Câu 42: Biện pháp nào sau đây không được áp dụng khi phòng chống bão?
A. Sơ tán người dân khi có bão. B. Củng cố công trình đê biển.
C. Trồng rừng phòng hộ ven biển. D. Khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
Câu 43: Phát biểu nào sau không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công
nghiệp?
A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
B. Tăng tỉ trọng ngàng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng thấp.
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có khả năng cạnh tranh.
Câu 44: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 45: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ.
B. nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 46: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D.
Long An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất
của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào sau đây?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc không có
vùng khí hậu nào sau đây ?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc. B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D.
Hoành Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà
Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
tỉnh Quảng Ninh?
A. Hạ Long. B. Quy Nhơn. C. Huế. D.
Vinh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Bình
Định.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
công suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả
Lại.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cửa khẩu quốc tế nào sau đây
nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà
Lạt.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền
núi Bắc Bộ có nhiều Apatit?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn
La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây
thuộc Tây Nguyên?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh
Sơn.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành chế biến nông sản?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần
Thơ.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Xin-ga-po
Tổng số dân 106,7 69,4 95,5 5,6
Số dân thành thị 50,0 34,7 34,3 5,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một
số quốc gia, năm 2018?
A. Sing-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Việt Nam.
C. Thái Lan cao hơn Sing-ga-po. D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a và
Phi-lip-pin năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu.
B. Phi-lip-pin xuất siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Phi-lip-pin ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a xuất siêu và Phi-lip-pin nhập siêu.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước
ta?
A. Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều
kinh tuyến.
C. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển. D. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng
biển, vùng trời.
Câu 64: Tỉ trọng lao động khu vực II và III ngày càng tăng chủ yếu là do
A. khu vực I làm ăn không có hiệu quả.
B. nước ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập và mở cửa.
C. tác động của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. khu vực II và III luôn có hiệu quả cao.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở
nước ta?
A. Mở rộng thị trường, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, cây công nghiệp lâu năm.
C. Phát triển công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng trồng trọt.
D. Ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất và thâm canh.
Câu 67: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B. Lao động dồi dào và giàu kinh
nghiệm.
C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật
hiện đại.
Câu 68: Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản
A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
B. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
C. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
D. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
Câu 69: Việc xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải đường bộ ở nước ta gặp
trở ngại chính là
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi. D. thiếu vốn và kĩ sư xây dựng kĩ
thuật cao.
Câu 70: Khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta không phải là do
A. hoạt động kinh tế biển đa dạng. B. vùng biển nước ta rất rộng lớn.
C. môi trường đảo nhạy cảm với các tác động. D. môi trường biển là không thể chia
cắt được.
Câu 71: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay?
A. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
D. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng nghiêm trọng hơn so
với đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, nhiều phụ lưu cung cấp nước. B. mật độ xây dựng cao, lũ tập trung
theo mùa.
C. lũ tập trung theo mùa, hệ thống đê bao bọc. D. địa hình thấp, thủy triền lấn sâu
vào đất liền.
Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển
mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển, vùng biển rộng. B. là cửa ngõ ra biển của Tây
Nguyên, Campuchia.
C. ít chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D. có nhiều vịnh nước sâu để xây
dựng cảng biển.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng về thuận lợi của điều kiện tự nhiên cho thu hoạch, phơi sấy
và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Nhiều nơi có khí hậu mát mẻ quanh năm. B. Có một mùa khô sâu sắc, kéo dài.
C. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng. D. Hiện tượng khô nóng diễn ra
quanh năm.
Câu 75: Nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài. B. nhiều rừng ngập mặn. C. có nhiều cửa sông. D. phá
rừng để nuôi tôm.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số nước ta năm 2009 và 2019 (%):

(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân
theo nhóm tuổi.
C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo khu vực. D. Tốc độ tăng trưởng dân số phân
theo nhóm tuổi.
Câu 77: Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
B. biển nhỏ, kín và nóng quanh năm, độ mặn rất lớn.
C. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa.
D. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 78: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế. B. công nghiệp chế biến còn lạc hậu.
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi. D. có một mùa đông lạnh và kéo dài.
Câu 79: Trong việc phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ, cần đặc biệt chú ý bảo vệ diện tích
rừng phòng hộ vì
A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao. B. cung cấp nhiều loại dược liệu quí.
C. tạo được nhiều việc làm cho người dân. D. địa hình dốc, thường xuyên có
thiên tai.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm 2000 2005 2010 2019
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 46,4
Dầu thô (triệu 16,3 18,5 15,0 13,1
tấn)
Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 227,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta,
giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D.
Miền.

015
Câu 41: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích đất nông nghiệp là
A. khai khẩn đất hoang. B. canh tác đất hợp lí.
C. đa dạng cây trồng. D. bón phân thích hợp.
Câu 42: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho đồng bằng ở nước ta bị ngập lụt?
A. Mưa bão trên diện rộng, nước nguồn về. B. Lũ tập trung trong các hệ thống
sông lớn.
C. Mặt đất thấp, có đê bao bọc xung quanh. D. Do sạt lở bờ biển, nước biển tràn
qua đê.
Câu 43: Tỉ trọng công nghiệp chế biến trong cơ cấu ngành công nghiệp tăng chủ yếu do
A. trình độ công nghiệp cao. B. chính sách của Nhà nước.
C. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường. D. xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 44: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông
Hồng.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông
Nam Bộ là
A. thủy lợi. B. bảo vệ rừng. C. trồng rừng. D. tăng
diện tích đất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình
Thuận.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương thuô ̣c hê ̣ thống sông
nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Sông Hồng.
C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha
Trang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí
Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D.
Chứa Chan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao
Lãnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
tỉnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Huế. D.
Vinh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D.
2,7%.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công
nghiệp?
A. Tĩnh túc. B. Cẩm Phả. C. Quảng Ngãi. D. Phan
Thiết.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất giấy, in, văn phòng
phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ
Lý.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành
phố nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Biên Hòa. D. Cần
Thơ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Hải
Phòng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá
trị sản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Hưng Yên. D. Nam
Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung
Bộ không có khu kinh tế ven biển?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà
Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh
nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú
Yên.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có
khoáng sản nào sau đây?
A. Bôxit. B. Titan. C. Đồng. D. Sét,
cao lanh.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Ma-lai-xi-a In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 15 18 18 11
Tỉ lệ tử 5 7 8 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất vào năm
2018?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Mi-an-ma. D. Thái
Lan.
Câu 62: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A


NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của
Phi-lip-pin và Thái Lan, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Phi-lip-pin thấp hơn.
B. Công nghiệp - xây dựng của Phi-lip-pin cao hơn.
C. Dịch vụ của Phi-lip-pin cao hơn của Thái Lan.
D. Công nghiệp của cả hai nước lớn nhất.
Câu 63: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. sông ngòi dày đặc. B. địa hình đa dạng. C. nhiều khoáng sản. D. tổng
bức xạ lớn.
Câu 64: Đặc điểm nổi bật của lao động nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là có
A. trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất cả nước.
B. trình độ cao trong khai thác, chế biến thủy hải sản.
C. khả năng thích ứng nhanh với cơ chế thị trường.
D. kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thành phố và thị xã ở nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, phát triển kinh tế.
B. Là nơi sử dụng nhiều lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. Là thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn, đa dạng.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu, sức hút vốn đầu tư kém.
Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa. B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng
năng suất.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường. D. khai thác các thế mạnh, tăng
trưởng kinh tế.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.
D. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.
Câu 68: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 69: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi là do
A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, kín gió.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ, bãi triều rộng.
C. có nhiều đầm phá, bãi triều rộng, nhiều đảo ven bờ.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.
Câu 70: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế ở vùng biển ở nước ta đem lại ý nghĩa nào sau
đây?
A. Tạo việc làm và nâng cao thu nhâp cho người dân.
B. Khôi phục và bảo tồn các làng nghề truyền thống ở ven biển.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế, môi trường và bảo vệ chủ quyền.
D. Phát triển kinh tế các vùng ven biển và bảo vệ chủ quyền.
Câu 71: Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc
Mĩ tăng mạnh chủ yếu là do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn và dễ tính.
B. nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
C. số lượng và chất lượng hàng hóa ngày càng tăng.
D. nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện xây dựng cảng nước sâu là do
A. có ít đảo ven bờ.
B. có nhiều vịnh, vụng, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
C. đường bờ biển dài.
D. có kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.
Câu 74: Điều kiện tự nhiên khó khăn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. địa hình cao nguyên bazan xếp tầng. B. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
C. đất bị xói mòn, rửa trôi vào mùa mưa. D. khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 75: Ba nhóm đất chính của Đồng bằng sông Cửu Long gồm
A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất đá
vôi.
C. Đất phù sa ngọt, đất phù sa cổ, đất mặn. D. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất
phù sa cổ.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số nước ta qua các giai đoạn:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh số dân trung bình của nước ta qua các giai đoạn.
B. Cơ cấu số dân nước ta qua các giai đoạn.
C. Tỉ lệ tăng dân số trung bình của nước ta qua các giai đoạn.
D. Số dân nước ta qua các giai đoạn.
Câu 77: Biển Đông là vùng biển tương đối kín là do
A. nằm giữa hai lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. B. được bao quanh bởi hệ thống đảo
và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. trong năm thủy triều biến động
theo mùa.
Câu 78: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình chia cắt, giao thông khó khăn. B. nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân
bố rải rác.
C. khí hậu diễn biến thất thường, địa hình dốc. D. đòi hỏi đầu tư lớn, giao thông
khó khăn.
Câu 79: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc
Trung Bộ do
A. nguồn lao động dồi dào. B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. có nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2015 2019
Khai thác 2 414,4 3 049,9 3 777,7
Nuôi trồng 2 728,3 3 532,2 4 490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta qua các năm,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D.
Tròn.

016
Câu 41: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 42: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường không biểu hiê ̣n trực tiếp ở sự gia tăng
của thiên tai nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Ngâ ̣p lụt. C. Bão. D.
Đô ̣ng đất.
Câu 43: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 44: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 45: Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều
kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm là
A. khí hậu. B. đất đai. C. nguồn nước. D. trình
độ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp
Trung Quốc vừa giáp Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Ninh. D. Hà
Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Thái Bình. B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng. D. Mã.
Câu 48: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất
vào tháng II?
A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP.
Hồ Chí Minh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây
bắc - đông nam?
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu
Luông.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô
thị loại 1?
A. Hải Phòng . B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà
Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế
cửa khẩu?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. An Giang. D. Sơn
La.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Sơn La. C. Quảng Ngãi. D. Đăk
Lăk.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
công suất lớn nhất nước ta?
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào
Nam là
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất,
Quy Nhơn.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất,
Cam Ranh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
không phải cấp quốc gia?
A. Vinh. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà
Nẵng.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc có ở tỉnh nào sau
đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Bắc
Cạn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây của
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà
Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Ninh Thuận. C. Đắk Nông. D. Bình
Thuận.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ
không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Hóa
chất.
Câu 61: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2) 1913,6 181,0 330,3 300,0
Dân số (triệu người) 268,4 16,5 32,8 108,1
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia,
năm 2019?
A. Campuchia cao hơn Malaixia. B. Philippin cao hơn Campuchia.
C. Inđônêxia cao hơn Philippin. D. Malaixia cao hơn Inđônêxia.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-
pin năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu.
B. Phi-lip-pin nhập siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Phi-lip-pin lớn hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu và Phi-lip-pin xuất siêu.
Câu 63: Vị trí nước ta giáp vùng biển Đông rộng lớn nên có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. D. nhiều loài sinh vật nhiệt đới.
Câu 64: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở nước ta?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư
đông đúc.
C. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. D. Phân bố dân cư, nguồn lao động
chưa hợp lí.
Câu 65: Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Các đô thị có quy mô khác nhau. B. Phân bố các độ thị có sự phân
hóa.
C. Diễn ra chậm nhưng trình độ cao. D. Diễn ra chậm chạp, trình độ thấp.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư
nước ngoài?
A. Vị trí thuận lợi, xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa.
B. Có lợi thế về tài nguyên, lao động, chính sách phát triển.
C. Cơ sở hạ tầng được cải thiện, an ninh chính trị ổn định.
D. Chính sách phát triển, cơ sở vật chất kĩ thuật cải thiện.
Câu 67: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công
nghiệp ở nước ta?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. Đưa giống mới vào sản xuất.
C. Quy hoạch vùng chuyên canh. D. Mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 68: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là
A. tạo sự đa dạng sinh học. B. điều hoà nguồn nước của các
sông.
C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão. D. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 69: Loại hình giao thông vận tải có khả năng phối hợp tốt nhất với các loại hình giao thông
khác ở nước ta là
A. Đường sắt. B. Đường ô tô.
C. Đường sông. D. Đường hàng không.
Câu 70: Hoạt động kinh tế nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến môi trường biển?
A. Khai thác khoáng sản biển. B. Khai thác hải sản.
C. Du lịch biển. D. Giao thông vận tải biển.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho lượng khách du lịch nội địa nước ta trong
những năm qua tăng nhanh?
A. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng. B. Mức sống người dân được nâng
cao.
C. Cơ sở vật chất của ngành được tăng cường. D. Chất lượng phục vụ ngành du
lịch tốt hơn.
Câu 72: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào và tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. Nguồn lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp, du lịch.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động chưa có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm chuyển dịch.
Câu 73: Hoạt động du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm vì có
A. nhiều tua du lịch phù hợp, giá rẻ. B. nhiều chính sách thu hút du
khách.
C. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. D. nhiều bãi biển đẹp và nền nhiệt
độ cao.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công
nghiệp ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng và giao thông. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trang
trại.
C. Thu hút ngồn lao động từ các vùng khác. D. Đẩy mạnh công nghệ chế biến
sản phẩm.
Câu 75: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ
yếu nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 76: Cho biểu đồ về sử dụng lao động nước ta, năm 2019 (%):

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế.
Câu 77: Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do
A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. B. có địa hình cao dần ra biển, nhiều
sông.
C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp
ngang.
Câu 78: Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản
phẩm chủ yếu do
A. có nhiều đất trồng khác nhau. B. điều kiện sinh thái phong phú.
C. khí hậu phân hóa theo độ cao. D. nhu cầu thị trường phong phú.
Câu 79: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. nuôi thủy sản. B. khai thác apatit. C. khai thác thế mạnh. D. nuôi
bò sữa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2019
Năm
2005 2010 2015 2019
Vật nuôi
Trâu (nghìn con) 2 922,2 2 877,0 2 524,0 2 387,9
Bò (nghìn con) 5 540,7 5 808,3 5 367,2 6 060,0
Lợn (nghìn con) 27 435,0 27 373,3 27 750,7 19 615,5
Gia cầm (triệu con) 219,9 300,5 341,9 481,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta giai
đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D.
Tròn.

017
Câu 41: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. trồng cây theo băng. C. tích cực trồng mới. D. cải
tạo đất hoang.
Câu 42: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. suy giảm đa dạng sinh học và tài nguyên nước. B. suy giảm tài nguyên rừng và đa
dạng sinh học.
C. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường. D. suy giảm tài nguyên đất và tài
nguyên rừng.
Câu 43: Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp
ở nước ta là
A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang rất gay gắt.
B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. tăng tích lũy cho nền kinh tế và giải quyết việc làm.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp điện lực nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài, các vùng đều có nhà máy điện khí.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, các vùng đều có nhà máy thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài, điện gió đang được đầu tư phát triển.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, phía Bắc đã phát triển điện nguyên tử.
Câu 45: Thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là
A. nhiều dầu khí, rừng ngập mặn rộng. B. bãi biển đẹp, nhiệt độ cao quanh
năm.
C. nước biển ấm, có các ngư trường lớn. D. biển rộng, gần đường biển quốc
tế.
Câu 46: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta
không giáp Lào ?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D.
Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất
của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào?
A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D.
Tháng 10.
Câu 48: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào
thu - đông?
A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Cần
Thơ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu
Luông.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy
mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ
Chí Minh.
C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên
Hòa, Nam Định.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò
nhất?
A. Sơn La. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Hà
Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Bỉm Sơn?
A. Hóa chất. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây
có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức. C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú
Mỹ,Trà Nóc.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Cần Thơ. D. Nhật
Lệ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Núi Chúa. B. Pù Mát. C. Chư Mom Ray. D. Bạch
Mã.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Thanh Thủy. D. Trà
Lĩnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D.
Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh
nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D.
Quảng Ngãi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Tiên và
Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Bạc
Liêu.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
Quốc gia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po
2
Diện tích (nghìn km ) 330,3 676,6 300,0 0,7
Dân số (triệu người) 32,8 54,0 108,1 5,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm
2019?
A. Phi-lip-pin cao hơn 5,4 lần Mi-an-ma. B. Xin-ga-po cao hơn 83,4 lần Ma-
lai-xi-a.
C. Xin-ga-po cao hơn 29,9 lần Phi-lip-pin. D. Mai-lai-xi-a cao hơn 1,4 lần Mi-
an-ma.
Câu 62: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 -
2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai
đoạn 2010 - 2017?
A. Cán cân thương mại luôn dương. B. Xuất khẩu tăng.
C. Cán cân thương mại luôn âm. D. Nhập khẩu tăng.
Câu 63: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật
nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
C. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài sinh vật.
Câu 64: Việc tập trung nhiều lao động ở các thành phố lớn gây khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Thiếu lao động ở nông thôn. B. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
C. Hạn chế khả năng thu hút đầu tư nước ngoài. D. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ
thuật cao.
Câu 65: Quá trình đô thị hóa ở nước ta trong giai đoạn 1965 đến 1972 bị chững lại vì
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh. B. chính sách thu hút dân cư về
nông thôn.
C. các đô thị bị chiến tranh phá hoại. D. chính sách hạn chế di dân vào
thành thị.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần
kinh tế của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế
ngoài nhà nước.
C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước. D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài.
Câu 67: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Cà phê. B. Thuốc lá. C. Bông. D. Đay.
Câu 68: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc. B. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
C. Địa hình bờ biển rất phức tạp. D. Môi trường ven biển bị suy thoái.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. B. Khối lượng luân chuyển hành
khách lớn nhất.
C. Phạm vi vận chuyển rộng và dài nhất. D. Đảm nhận vai trò vận chuyển
quốc tế.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của việc đánh bắt thuỷ sản xa bờ ?
A. Nâng cao hiệu quả khai thác kinh tế biển.
B. Thuận tiện cho việc trao đổi hàng hoá với nước ngoài.
C. Hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật vùng ven bờ.
D. Góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 71: Yếu tố tự nhiên nào gây trở ngại lớn nhất cho phát triển du lịch biển ở Bắc Trung Bộ ?
A. Ven biển có nhiều vũng, vịnh. B. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. Lành thổ kéo dài và hẹp ngang. D. Khí hậu phân hóa theo mùa.
Câu 72: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu
nào?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
C. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
D. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 73: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ

A.  đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B.  đào tạo lao động và đẩy mạnh
xuất khẩu.
C.  khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D.  phát triển nuôi trồng, đẩy mạnh
chế biến.
Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi tập đoàn cơ cấu giống cây trồng. B. phát triển các mô hình kinh tế
trang trại.
C. công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. nâng cao chất lượng lao động tại
địa phương.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động đông, kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 77: Nhờ tiếp giáp với biển Đông trên 3.260 km nên khí hậu nước ta
A. có sự phân hóa đa dạng giữa các khu vực. B. mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè
bớt nóng.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và
mưa nhiều.
Câu 78: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên
thiên nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng về giao thông và năng lượng.
B. Bố trí các cơ sở công nghiệp chế biến gần vùng nguyên liệu.
C. Sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ.
D. Đào tạo cán bộ khoa học - kĩ thuật.
Câu 79: Việc giải quyết vấn đề năng lượng ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. xây dựng nhà máy điện nguyên tử. B. nhà máy nhiệt điện trong vùng.
C. sử dụng mạng lưới điện quốc gia. D. nhà máy thủy điện trong vùng.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Năm 2010 2014 2015 2019
Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 123,3
Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1018,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 -
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Miền.

018
Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao. B. khai thác quá mức. C. có nhiều cơn bão. D. sạt
lở bờ biển.
Câu 42: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung bộ có tác dụng chính là
A. điều hòa nguồn nước. B. hạn chế tác hại của lũ.
C. chống xói mòn, rửa trôi. D. hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
Câu 43: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ
nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn
lao động.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một
bước so với các ngành khác?
A. Thực phẩm. B. Điện lực. C. Điện tử. D. Hoá
chất.
Câu 45: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến vấn đề
môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp. B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động
dịch vụ.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất nông nghiệp. D. dân cư tập trung đông vào các
thành phố.
Câu 46: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung
Quốc cả trên đất liền và biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai
Châu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Mã. D. Sông
Ba.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh
Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm
lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất. D. Nhiệt độ trung bình năm trên
0
20 C.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D.
Hoành Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng
Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Cao
Lãnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP.
Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Long An.
C. An Giang và Kiên Giang. D. Kiên Giang và Đồng Tháp.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công
nghiệp?
A. Nam Định. B. Cẩm Phả. C. Pleiku. D. Phan
Thiết.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang
không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Ninh Bình. D. Cửa
Lò.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
không phải di sản văn hóa thế giới?
A. Khe Sanh. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Di
tích Mỹ Sơn.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc ở tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Bắc
Cạn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A
Đớt.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam
Trung Bộ vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D.
Khánh Hòa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của
vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương. D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia Mi-an-ma Phi-lip-pin Thái Lan Xin-ga-po
Dân số (triệu người) 53,9 107,0 66,2 5,8
Sản lượng điện (triệu kwh) 20 055 94 370 184 913 52 225
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng điện bình quân đầu người
của một số quốc gia năm 2017?
A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma cao hơn Xin-ga-po.
Câu 62: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MI-AN-MA, NĂM 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ tăng tự nhiên của In-đô-
nê-xi-a và Mi-an-ma, năm 2018?
A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của In-đô-nê-xi-a đều cao hơn Mi-an-ma.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ sinh thấp hơn và tỉ lệ tử cao hơn Mi-an-ma.
D. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Mi-an-ma đều cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 63: Vị trí địa lí nước ta không tạo thuận lợi cho hoạt động nào sau đây?
A. Hợp tác với các nước. B. Phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phòng chống thiên tai.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động của nước ta?
A. Phần lớn lao động có tác phong công nghiệp. B. Lực lượng đông đảo, lao động bổ
sung lớn.
C. Số lượng, chất lượng lao động phân bố đều. D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ
lệ rất lớn.
Câu 65: Các đô thị ở nước ta thường có chức năng là
A. trung tâm kinh tế. B. trung tâm hành chính.
C. trung tâm văn hóa. D. trung tâm tổng hợp.
Câu 66: Việc tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trong từng ngành công nghiệp của nước
ta chủ yếu nhằm
A. phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành. B. khai thác hợp lí thế mạnh nguyên
liệu.
C. tận dụng thế mạnh lao động. D. đáp ứng yêu cầu của thị trường.
Câu 67: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?
A. Thuốc lá. B. Hồ tiêu. C. Cà phê. D. Cao
su.
Câu 68: Nước ta cần chú trọng đánh bắt thủy sản xa bờ không phải do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Tăng thu nhập, nâng cao đời sống ngư dân. B. Các cảng cá còn chưa đáp ứng
được yêu cầu.
C. Môi trường ven biển ngày càng bị ô nhiễm. D. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày
càng giảm.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 70: Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là
A. nhiều dầu khí, có các cửa sông lớn. B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.
C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường. D. biển rộng, gần đường biển quốc
tế.
Câu 71: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta
hiện nay?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa được đẩy mạnh.
B. Hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống được nâng cao.
Câu 72: Biện pháp quan trọng nhất trong sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
gì?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, sử dụng giống mới.
B. Đẩy mạnh thâm canh, sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
C. Khai hoang cải tạo các loại đất bạc màu, rửa trôi.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu.
Câu 73: Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển hơn
so với vùng Bắc Trung bộ là do
A. ít chịu tác động của thiên tai. B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. lao động có trình độ cao. D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 74: Vấn đề cần quan tâm nhất khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiê ̣p ở Tây
Nguyên là
A. không làm thu hẹp diện tích rừng hiê ̣n có. B. đầu tư mở rộng các nhà máy chế
biến.
C. xây dựng mạng lưới giao thông vận tải. D. tăng cường hợp tác với nước
ngoài.
Câu 75: Biện pháp nào sau đây không hợp lí khi sử dụng và cải tạo tự nhiên của Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Đắp đê ngăn lũ và hạn chế nhiễm phèn, nhiễm mặn.
B. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
C. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.
D. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
Câu 76: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Lai Châu:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và cân bằng ẩm.. B. Lượng mưa và biên độ nhiệt.
C. Lượng mưa và nhiệt độ. D. Lượng mưa và bốc hơi.
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam là các đảo.
C. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa châu Á, độ mặn khá cao.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Phần lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa cổ.
B. Địa hình Tây Bắc hiểm trở, Đông Bắc là đồi núi thấp.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh.
D. Phần lớn diện tích của vùng là đất đỏ badan, đất xám.
Câu 79: Điều kiện chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giáp Đồng Bằng Sông Hồng, giàu loại khoáng sản.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển nước sâu.
C. cơ sở hạ tầng phát triển, giàu nguyên liệu, thị trường lớn.
D. giàu khoáng sản, lao động giá rẻ, nguyên liệu phong phú.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
NĂM 2005 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005 2019
Các nhóm cây
Tổng số 13 287,0 14 703,2
Cây lương thực 8 383,4 8 462,4
Cây công nghiệp 2 495,1 2 704,4
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 2 408,5 3 536,4
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của
nước ta năm 2005 và năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D.
Đường.

019
Câu 41: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi là
A. rừng phòng hộ ven biển. B. rừng sản xuất.
C. rừng ngập mặn. D. rừng phòng hộ đầu nguồn.
Câu 42: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. động đất. B. đá lở. C. lụt úng. D. đất
trượt.
Câu 43: Mức độ tập trung công nghiệp ở khu vực trung du, miền núi nước ta thấp do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phân hóa tài nguyên thiên nhiên. B. Hạ tầng giao thông vận tải hạn
chế.
C. Vị trí địa lí không có nhiều thuận lợi. D. Thiếu lao động có trình độ kĩ
thuật.
Câu 44: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển
mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa
dạng.
Câu 45: Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. bón phân cải tạo đất, thay đổi cơ
cấu cây trồng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, thay đổi giống. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống
xói mòn đất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Sơn La. D.
Tuyên Quang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống
sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Hồng. D. Thái
Bình.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D.
Đồng Hới.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào At lat Địa lí Viê ̣t Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do
Trung ương quản lí?
A. Hà Nô ̣i, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy, Lào Cai. B. Móng Cái, Tây Trang.
C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều bò nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Định. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Bình
Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Sóc Trăng?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất
trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà
Mau.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng biển?
A. Cửa Lò. B. Mỹ Tho. C. Vũng Áng. D.
Vũng Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà
Nẵng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên
môn hóa của trung tâm công nghiệp nào sau đây đây?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hà
Nội.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Phan
Thiết.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm
Đồng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An
Giang?
A. Phụng Hiệp. B. Rạch Sỏi. C. Vĩnh Tế. D. Kỳ
Hương.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người)
Campuchia 181,0 16,5
Lào 236,8 7,1
Thái Lan 513,1 66,4
Việt Nam 331,2 96,5
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, sắp xếp theo thứ tự tăng dần về mật độ dân số của các nước trên năm 2019

A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào. B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt
Nam.
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt
Nam.
Câu 62: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của
Phi-lip-pin và Thái Lan, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Phi-lip-pin cao hơn. B. Công nghiệp - xây dựng của Phi-
lip-pin cao hơn.
C. Dịch vụ của Phi-lip-pin thấp hơn của Thái Lan. D. Công nghiệp của cả hai nước lớn
nhất.
Câu 63: Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. sự phân hóa đa dạng của tự
nhiên.
Câu 64: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực còn rất hạn chế. B. số lượng quá đông đảo.
C. trình độ còn hạn chế. D. số lượng tăng rất nhanh.
Câu 65: Khu vực đô thị thu hút được nhiều vốn đầu tư dựa trên lợi thế chủ yếu về
A. nguồn lao động trình độ cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. thị trường tiêu thụ rộng, giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. hệ thống giao thông hiện đại, chính sách ưu đãi.
D. nguồn nguyên liệu cho sản xuất tại chỗ phong phú.
Câu 66: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh trong thời gian qua chủ
yếu do
A. thị trường tiêu thụ nội địa mở rộng, lao động giá rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng sản xuất lao động.
D. chính sách của Nhà nước, tăng trưởng kinh tế nhanh.
Câu 67: Sự biến động số lượng đàn lợn ở nước ta trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. sản lượng hoa màu đang giảm. B. tác động của dịch bệnh.
C. thị trường diễn biến phức tạp. D. nguồn cung ứng giống hạn chế.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện
nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Sản lượng cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
C. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản ngày càng tăng.
D. Sản lượng khai thác thủy sản nội địa có tỉ trọng nhỏ.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường sông nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. B. Mới chỉ được khai thác ở mức
thấp.
C. Nhiều tàu thuyền có công suất lớn. D. Trang thiết bị cảng sông rất hiện
đại.
Câu 70: Điều kiện thuận lợi nào sau đây để nước ta phát triển giao thông vận tải biển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn, chất lượng tốt.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.
Câu 71: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. B. phụ thuộc vào nguyên liệu nhập.
C. giá thành sản phẩm rất cao. D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và bị cạn kiệt.
C. Các thế mạnh sử dụng chưa hợp lí, mật độ dân số cao.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy ở nơi khác.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ không thuận lợi để thâm canh lúa nước, chủ yếu do
A. mùa khô kéo dài, thiếu nước tưới. B. đất cát pha, nghèo chất dinh
dưỡng.
C. nguồn cung cấp nước từ sông ngòi hạn chế. D. hệ thống thủy lợi chưa được phát
triển mạnh.
Câu 74: Khó khăn tự nhiên nào sau đây là lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở
Tây Nguyên?
A. Địa hình phân hóa khá đa dạng. B. Đất bị xói mòn ngày càng mạnh.
C. Thiếu nước vào thời kì mùa khô. D. Suy giảm nhanh diện tích rừng.
Câu 75: Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long là
A. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. thủy lợi, sống chung với lũ, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. thủy lợi, phát triển nuôi trồng thủy sản và sống chung với lũ.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 1979 - 2019:

(Số liệu theo thống kê dân số Việt Nam năm 2019)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giới tính. B. Tỉ số giới tính.
C. Số dân Nam và số dân Nữ. D. Tốc độ tăng số dân Nam và số
dân Nữ.
Câu 77: Nhiệt độ nước biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước biển cao và giảm dần từ bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ nước biển thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ nước biển thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ có
A. mật độ dân số rất cao. B. các bãi triều rộng.
C. trữ lượng dầu khí lớn. D. nhiều nông sản ôn đới.
Câu 79: Vai trò chính của rừng ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. chắn gió, bão, cát bay, cát chảy. B. điều hòa dòng chảy sông ngòi.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. để lấy gỗ nguyên liệu và lấy củi.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1979 - 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Chia ra
Năm Tổng số
Thành thị Nông thôn
1979 52 462 10 094 42 368
1989 64 412 12 919 51 493
1999 76 597 18 082 58 515
2009 86 025 25 585 60 440
2019 96 483 33 817 62 666
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai
đoạn 1979 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.

020
Câu 41: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta là
A. môi trường nước ô nhiễm. B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 42: Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ.
C. các thung lũng khuất gió. D. Mường Xén (Nghệ An).
Câu 43: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là khu
vực
A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước.
C. ngoài nhà nước. D. kinh tế tập thể.
Câu 44: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu
do
A. nhiều nguyên liệu. B. cơ sở hạ tầng tốt.
C. thị trường tiêu thụ lớn. D. truyền thống sản xuất.
Câu 45: Rừng trên thượng lưu các con sông của Đông Nam Bộ cần được bảo vệ nghiêm ngặt
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất vùng hạ du. B. Bảo tồn tính đa dạng sinh học và
môi trường.
C. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa. D. Tránh mất nước các hồ chứa và
giữ nước ngầm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D.
Quảng Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ
thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông
Ba. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có
lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu
Huổi Long.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia
Lai.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế biển nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn.  D. Tây
Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk
Lắk.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so
sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được
xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê
Xan.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. Nam
Du.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di
tích Mĩ Sơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Cầu Treo. C. Thanh Thủy. D. Tây
Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nậm Cắn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D.
Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào
sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D.
Khánh Hoà.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiê ̣p nào sau đây được
trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Dừa. C. Mía. D. Chè.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc
gia, năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-
pin.
Câu 62: Câu 62 Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của
một số quốc gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Bru-nây tăng.
C. Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào tăng.
Câu 63: Đă ̣c điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.
B. Vùng biển có diê ̣n tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.
C. Đô ̣ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.
D. Thềm lục địa nông, mở rô ̣ng ở phía Bắc và phía Nam.
Câu 64: Phương hướng trước tiên để lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành nguồn lao
động có chất lượng là
A. có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lí. B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc
làm.
C. tổ chức các hoạt động hướng nghiệp. D. mở rộng các ngành, nghề thủ
công.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới xã hội nước
ta?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng
cường.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Giảm nguy cơ ô nhiễm môi
trường đô thị.
Câu 66: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng. B. nguồn lao động đông đảo, trình
độ cao.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu
cầu lớn.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tổng đàn lợn nước ta có xu hướng giảm trong thời gian
gần đây là
A. hình thức chăn nuôi nhỏ, dịch vụ thú y kém phát triển.
B. thị trường biến động, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
C. sức mua nội địa hạn chế do ảnh hưởng Covid-19, thiếu đầu tư.
D. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, công nghiệp chế biến còn hạn chế.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản nước ta?
A. Chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. Đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người rất cao.
D. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
Câu 69: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình
hội nhập kinh tế thế giới?
A. Đường bộ và đường hàng không. B. Đường bộ và đường sông.
C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường biển và đường sắt.
Câu 70: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền
vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh
quốc phòng.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho lượng khách du lịch nội địa nước ta trong
những năm qua tăng nhanh?
A. Chất lượng phục vụ ngành du lịch tốt hơn. B. Cơ sở vật chất của ngành được
tăng cường.
C. Mức sống người dân được nâng cao. D. Sản phẩm du lịch ngày càng đa
dạng.
Câu 72: Thế mạnh nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ. B. Tài nguyên khoáng sản phong
phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Lao động đông, có kinh nghiệm
và có trình độ.
Câu 73: Hoạt động nào đây sẽ đóng vai trò lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo ra
nhiều sản phẩm hàng hóa cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chăn nuôi trâu bò và đàn gia cầm. B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản.
C. Nhập khẩu nông sản từ vùng khác. D. Trồng, chế biến các loại rau quả.
Câu 74: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô

A. thiếu nước ngọt. B. nhiễm mặn và nhiễm phèn.
C. thủy triều tác động mạnh. D. cháy rừng.
Câu 76: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 77: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái
A. rừng trên đảo và rạn san hô. B. rừng ngập mặn.
C. trên đất phèn. D. rừng trên đất, đá pha cát ven
biển.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
và du lịch.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện. D. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt
và ôn đới.
Câu 79: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi cho trồng
A. hồ tiêu, lạc. B. mía, thuốc lá. C. cao su, điều. D. cà
phê, dừa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA, GAI ĐOẠN 1996 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
1996 2005 2010 2019
Trình độ
Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 3,8 6,1
Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 3,4 3,8
Cao đẳng, đại học trở lên 2,3 5,3 7,4 12,0
Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 85,4 77,2
Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ
chuyên môn kĩ thuật của nước ta, giai đoạn 1996 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.

020
Câu 41: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta là
A. môi trường nước ô nhiễm. B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 42: Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ.
C. các thung lũng khuất gió. D. Mường Xén (Nghệ An).
Câu 43: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là khu
vực
A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước.
C. ngoài nhà nước. D. kinh tế tập thể.
Câu 44: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu
do
A. nhiều nguyên liệu. B. cơ sở hạ tầng tốt.
C. thị trường tiêu thụ lớn. D. truyền thống sản xuất.
Câu 45: Rừng trên thượng lưu các con sông của Đông Nam Bộ cần được bảo vệ nghiêm ngặt
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất vùng hạ du. B. Bảo tồn tính đa dạng sinh học và
môi trường.
C. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa. D. Tránh mất nước các hồ chứa và
giữ nước ngầm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D.
Quảng Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ
thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông
Ba. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có
lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu
Huổi Long.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia
Lai.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế biển nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn.  D. Tây
Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk
Lắk.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so
sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được
xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê
Xan.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?
A. An Thới. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. Nam
Du.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di
tích Mĩ Sơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Cầu Treo. C. Thanh Thủy. D. Tây
Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nậm Cắn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D.
Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào
sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D.
Khánh Hoà.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiê ̣p nào sau đây được
trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Dừa. C. Mía. D. Chè.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc
gia, năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-
pin.
Câu 62: Câu 62 Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của
một số quốc gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Bru-nây tăng.
C. Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào tăng.
Câu 63: Đă ̣c điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.
B. Vùng biển có diê ̣n tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.
C. Đô ̣ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.
D. Thềm lục địa nông, mở rô ̣ng ở phía Bắc và phía Nam.
Câu 64: Phương hướng trước tiên để lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành nguồn lao
động có chất lượng là
A. có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lí. B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc
làm.
C. tổ chức các hoạt động hướng nghiệp. D. mở rộng các ngành, nghề thủ
công.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới xã hội nước
ta?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng
cường.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Giảm nguy cơ ô nhiễm môi
trường đô thị.
Câu 66: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng. B. nguồn lao động đông đảo, trình
độ cao.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu
cầu lớn.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tổng đàn lợn nước ta có xu hướng giảm trong thời gian
gần đây là
A. hình thức chăn nuôi nhỏ, dịch vụ thú y kém phát triển.
B. thị trường biến động, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
C. sức mua nội địa hạn chế do ảnh hưởng Covid-19, thiếu đầu tư.
D. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, công nghiệp chế biến còn hạn chế.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản nước ta?
A. Chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. Đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người rất cao.
D. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
Câu 69: Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình
hội nhập kinh tế thế giới?
A. Đường bộ và đường hàng không. B. Đường bộ và đường sông.
C. Đường hàng không và đường biển. D. Đường biển và đường sắt.
Câu 70: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền
vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh
quốc phòng.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho lượng khách du lịch nội địa nước ta trong
những năm qua tăng nhanh?
A. Chất lượng phục vụ ngành du lịch tốt hơn. B. Cơ sở vật chất của ngành được
tăng cường.
C. Mức sống người dân được nâng cao. D. Sản phẩm du lịch ngày càng đa
dạng.
Câu 72: Thế mạnh nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và đất màu mỡ. B. Tài nguyên khoáng sản phong
phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Lao động đông, có kinh nghiệm
và có trình độ.
Câu 73: Hoạt động nào đây sẽ đóng vai trò lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo ra
nhiều sản phẩm hàng hóa cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chăn nuôi trâu bò và đàn gia cầm. B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản.
C. Nhập khẩu nông sản từ vùng khác. D. Trồng, chế biến các loại rau quả.
Câu 74: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
D. địa hình cao, có quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô

A. thiếu nước ngọt. B. nhiễm mặn và nhiễm phèn.
C. thủy triều tác động mạnh. D. cháy rừng.
Câu 76: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 77: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái
A. rừng trên đảo và rạn san hô. B. rừng ngập mặn.
C. trên đất phèn. D. rừng trên đất, đá pha cát ven
biển.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nổi bật nào sau đây?
A. Phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
và du lịch.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện. D. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt
và ôn đới.
Câu 79: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi cho trồng
A. hồ tiêu, lạc. B. mía, thuốc lá. C. cao su, điều. D. cà
phê, dừa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA, GAI ĐOẠN 1996 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
1996 2005 2010 2019
Trình độ
Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 3,8 6,1
Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 3,4 3,8
Cao đẳng, đại học trở lên 2,3 5,3 7,4 12,0
Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 85,4 77,2
Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ
chuyên môn kĩ thuật của nước ta, giai đoạn 1996 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.

021
Câu 41: Đâu không phải là hệ quả trực tiếp của tình trạng khai thác rừng bừa bãi?
A. Đất đai ở vùng núi bị xói mòn nhanh. B. Hệ sinh thái rừng ngày càng suy
giảm.
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút. D. Nguồn nước ngầm đang bị cạn
kiệt.
Câu 42: Vùng nào sau đây của nước ta có lũ chủ yếu xảy ra vào thu - đông?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 43: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục đích chủ yếu
nào sau đây?
A. Hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. B. Thích nghi với thay đổi của thị
trường khu vực.
C. Phù hợp với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa. D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành
công nghiệp.
Câu 44:  Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở
nước ta hiện nay là
A. thị trường xuất khẩu rộng mở. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. nhiều cơ sở chế biến rộng khắp
cả nước.
Câu 45: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế cho
vùng Đông Nam Bộ?
A. Giao thông vận tải. B. Khai thác sinh vật. C. Khai thác dầu khí. D. Du
lịch biển đảo.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà
Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ
thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông
Hồng.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa Tây Nam thổi vào Đồng bằng
Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông
nam.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam
Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D.
Khánh Hoà.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Bình
Phước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ
Tho.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản
lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D.
Đồng Nai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công
nghiệp?
A. Vinh. B. Việt Trì. C. Bạc Liêu. D. Thái
Nguyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà
Nẵng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào
sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc
Kạn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà
Nẵng.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Nam
Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Hòn
La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy
điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Xê Xan 3A. D. Hàm
Thuận - Đa Mi.
Câu 60:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ
không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Hóa
chất.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN, NĂM 2018
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia Thái Lan
Tổng số dân 69,4
Số dân thành thị 34,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan năm 2018 là
A. 0,5%. B. 69,4%. C. 34,7%. D. 50%.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin,
giai đoạn 2010 - 2019?
A. Điện tăng liên tục. B. Dầu thô tăng không liên tục.
C. Dầu thô giảm không liên tục. D. Điện tăng, dầu thô giảm.
Câu 63: Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở
mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một
mùa mưa ít.
Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta
thuộc loại thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn
lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Lao động thiếu tác phong công
nghiệp.
Câu 65: Đô thị đã tác động như thế nào đến vấn đề xã hội ở nước ta?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tăng cường khả năng thu hút đầu
tư.
C. Tạo việc làm mới, nâng cao đời sống. D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng
khác.
Câu 66: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vùng nào được xác định là trọng điểm
lương thực thực phẩm số một cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 67: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa
vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng
cỏ tự nhiên.
Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong
thời gian gần đây là
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. B. có nhiều ngư trường lớn, bãi tôm,
bãi cá.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 69: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. B. dọc bờ biển có nhiều cửa sông
lớn.
C. bờ biển có nhiều đảo và quần đảo. D. có nhiều vũng, vịnh nước sâu kín
gió.
Câu 70: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển
trong thời gian gần đây?
A. Khí hậu nhiệt đới, ấm áp, có nhiều đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
Câu 71: Hạn chế lớn nhất trong phát triển du lịch quốc tế ở nước ta hiện nay là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra. B. sản phẩm du lịch chưa đa
dạng.
C. cơ sở hạ tầng của ngành du lịch còn yếu kém. D. môi trường tự nhiên ở nhiều vùng
bị ô nhiễm.
Câu 72: Vấn đề dân số có ý nghĩa đặc biệt quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng vì
A. là thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. đáp ứng lao động cho nền nông
nghiệp.
C. tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội. D. đời sống nhân dân chậm được cải
thiện.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật, hội nhập quốc tế.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
D. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
Câu 74: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tìm các thị trường xuất khẩu ổn định. B. quy hoạch lại các vùng chuyên
canh.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản
phẩm.
Câu 75: Trở ngại nào sau đây là lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn.
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt và rất khó thoát nước.
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.
D. Địa hình bị chia cắt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa.
Câu 76: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp.
C. Quy mô diện tích một số cây công nghiệp.
D. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 77: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. xâm thực và bồi tụ. B. nội lực và ngoại lực.
C. vận động Tân kiến tạo. D. các hoạt động sản xuất.
Câu 78: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực. B. cây lương thực và chăn nuôi gia
súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm. D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc
lớn.
Câu 79: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc
Trung Bộ do
A. có nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. có nguồn nguyên liệu phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. cơ sở hạ tầng giao thông phát
triển.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm 2009 2019
Nông - lâm - thủy sản 53,9 35,3
Công nghiệp - xây dựng 20,3 29,2
Dịch vụ 25,8 35,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta
năm 2009 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.

022
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta ?
A. Bình quân trên đầu người nhỏ. B. Diện tích đất chuyên dùng ngày
càng ít.
C. Diện tích đất có rừng còn thấp. D. Diện tích đất đai bị suy thoái còn
rất lớn.
Câu 42: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh bão có hiệu quả nhất?
A. có các biện pháp di rời khi bão đang hoạt động. B. củng cố đê chắn sóng vùng ven
biển.
C. huy động sức dân phòng tránh bão. D. tăng cường các thiết bị dự báo
chính xác.
Câu 43: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta, tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Giá trị kinh tế cao hơn. B. Chính sách của Nhà nước.
C. Đáp ứng tốt yêu cầu thị trường. D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 44: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 45:  Vấn đề quan trọng nhất cần đảm bảo khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công
nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ sở năng lượng. B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cho giao thông vận tải. D. tăng cường vốn, công nghệ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D.
Khánh Hòa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông
Mã.
Câu 48: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở
vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mơ Nông. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Sơn
La.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Nam Định. B. Phú Thọ. C. Ninh Bình. D. Đắk
Nông.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Biên Hòa. B. Quy Nhơn. C. Mỹ Tho. D. Cần
Thơ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Bình
Phước.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Luyện kim. D.
Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối trực
tiếp Quốc lộ 1 với Lào?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D.
Quốc lộ 9.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Cà Ná. D. Lăng
Cô.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc
Đồng bằng sông Hồng?
A. Na Duong B. Phả Lại. C. Thác Bà. D. Hòa
Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các
ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ
khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ
khí .
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa
Mi được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Trà Khúc. D. Sông
La Ngà.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành luyện kim đen?
A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Cần
Thơ.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: người/km2)
Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi- Lào Phi-lip-pin Việt Nam
a
Mật độ dân 92 148 31 358 291
số
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông
Nam Á, năm 2019?
A. In-đô-nê-xi-a cao nhất. B. Việt Nam cao nhất.
C. Phi-lip-pin cao nhất. D. Cam-pu-chia thấp nhất.
Câu 62: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số
quốc gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a
giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Ma-lai-xi-a giảm. D. Lào tăng, In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 63: Vùng biển có chiều rô ̣ng 2Câu hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là
vùng
A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. đă ̣c quyền kinh tế. D. tiếp
giáp lãnh hải.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất.
C. có tác phong công nghiệp cao. D. chất lượng lao động đang nâng
lên.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm. B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Số dân đô thị nhiều hơn nông thôn. D. Đô thị phân bố đồng đều ở các
vùng.
Câu 66: Ti lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của
A. sự phát triển nền kinh tế. B. sự mở rộng nông nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ. D. cơ cấu kinh tế đa dạng.
Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. công nghiệp chế biến còn nhiều
hạn chế.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến
động.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác hải sản ở nước ta là
A. có nhiều đầm phá ven biển. B. có nhiều vùng trũng giữa đồng
bằng.
C. có nhiều ngư trường lớn. D. có bờ biển dài 3260km.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường ô tô ở nước ta?
A. Mạng lưới ngày càng được mở rộng. B. Chưa hội nhập vào đường xuyên
Á.
C. Hầu hết các phương tiện lạc hậu, cũ kĩ. D. Chỉ tập trung ở dải đồng bằng
ven biển.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là
A. thiên tai thường xuyên xảy ra. B. thiếu lao động có tay nghề.
C. thiếu vốn đầu tư. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 71: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. B. đa dạng hoá, đa phương hoá thị
trường.
C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. D. chủ yếu tập trung vào thị trường
Đông Nam Á.
Câu 72: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước. B. Dân số tập trung đông nhất cả
nước.
C. Năng suất lúa cao nhất cả nước. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ
sớm.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. chuyên canh lúa và cây dược liệu. B. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản. D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
Câu 74: Ở Tây Nguyên có thể trồng được cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt đới vì
A. có một mùa đông lạnh nhiệt độ xuống thấp. B. khí hậu các cao nguyên trên 1Câu
0m mát mẻ.
C. đất đỏ ba dan màu mỡ, phân bố rất tập trung. D. khí hậu chia làm hai mùa mưa,
khô rất rõ rệt.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, địa hình thấp.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản xuất lúa của nước ta năm 2005 và 2019:
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
B. Quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 77: Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của
A. địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu. B. vị trí địa lí, gió hướng tây nam và
sông ngòi.
C. vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và sông ngòi. D. địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và
lượng mưa.
Câu 78: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào
A. nhiệt điện và luyện kim. B. nhiệt điện và hoá chất.
C. luyện kim và xuất khẩu. D. nhiệt điện và xuất khẩu.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - thủy sản ở Bắc Trung Bộ không nhằm mục đích
chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác thế mạnh ở mỗi bậc địa hình. B. Đa dạng hóa cơ cấu các ngành
kinh tế.
C. Hỗ trợ các ngành khác cùng phát triển. D. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu
chủ lực.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: nghìn người)
Năm 2010 2013 2016 2019
Tổng số 49 124 52 507 53 345 54 659
Kinh tế Nhà nước 5 025 4 994 4 702 4 226
Kinh tế ngoài Nhà nước 42370 44994 45025 45664
Kinh tế có vốn đầu tư nước 1729 2518 3591 4778
ngoài
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Tròn.

023
Câu 41: Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không biểu hiện ở
A. số lượng thành phần loài. B. các kiểu hệ sinh thái.
C. tốc độ sinh trưởng sinh vật. D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 42: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. ngập lụt. B. lũ quét. C. động đất. D. sóng
thần.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất công nghiệp ở nước ta?
A. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
B. Ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Các điểm khai thác dầu khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền.
Câu 44: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta có đặc điểm phân bố chủ yếu là
A. nơi có nguồn nước dồi dào. B. nơi có thị trường tiêu thụ.
C. chỉ ở vùng nguyên liệu. D. tập trung ở gần cảng lớn.
Câu 45: Nhân tố nào sau đây là quyết định giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta có chung biên giới trên
đất liền và trên biển với những nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Campuchia.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực sông Ba (Đà Rằng)?
A. Sông Ba. B. Sông Ayun. C. Sông Hinh. D. Sông
Kì Lộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ
trung bình tháng I thấp nhất?
A. Lũng Cú .B. Hà Nội. C. Móng Cái. D. TP.
Hồ Chí Minh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào
sau đây?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo
Cả.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự
phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D.
Quảng Trị.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Quảng Ngãi. C. Lai Châu. D. Điện
Biên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.
C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có
chiều dài 1500km?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng. B. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh. D. Cửa Lò - Đà Nẵng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp vùng?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Lạt. D. Đà
Nẵng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bô xit có ở tỉnh nào sau
đây?
A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào
Cai.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi
Sơn.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D.
Quảng Trị.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở
tình nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Tây
Ninh.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2006 -
2019
(Đơn vị: USD)
Năm
2006 2013 2015 2019
Quốc gia
Bru-nây 35 268 44 597 30 968 31 087
Cam-pu-chia 786 1 028 1 163 1 643
Xin-ga-po 46 570 56 029 53 630 65233
Thái Lan 5075 6171 5815 7808
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu người của một số
nước Đông Nam Á, giai đoạn 2Câu 6 - 2019?
A. Bru-nây ở mức cao và giảm không liên tục. B. Cam-pu-chia ở mức thấp và tăng
liên tục.
C. Xin-ga-po ở mức cao và tăng không liên tục. D. Thái Lan ở mức trung bình và
tăng liên tục.
Câu 62: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a
giai đoạn 2Câu 6 - 2018?
A. Cán cân thương mại qua các năm luôn âm. B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn
xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục. D. Giá trị nhập khẩu tăng ít hơn xuất
khẩu.
Câu 63: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
Câu 64: Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. B. mức sống của dân cư nông thôn
thấp.
C. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch. D. thành thị có gia tăng dân số tự
nhiên còn cao.
Câu 65: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở
A. tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B. hình thành nhiều đô thị quy mô
lớn.
C. tỉ trọng khu vực I và II tăng nhanh. D. công nghiệp và dịch vụ phát
triển.
Câu 66: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. B. nhu cầu sản xuất, đời sống đa
dạng.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. D. cơ cấu dân số theo tuổi có thay
đổi.
Câu 67: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Kiên Giang dẫn đầu về sản lượng. B. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
tăng.
C. Nghề nuôi cá phát triển mạnh nhất. D. Sản lượng nuôi trồng ngày càng
giảm.
Câu 69: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao. B. chỉ tập trung phục vụ kinh doanh.
C. sử dụng nhiều các công nghệ mới. D. có mạng lưới rộng rãi ở khắp nơi.
Câu 70: Ngành đánh bắt hải sản ở nước ta phát triển dựa trên những thuận lợi nào sau đây?
A. Bờ biển dài, có nhiều bãi cát đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
C. Vùng biển ấm, hải sản phong phú, nhiều ngư trường lớn.
D. Vùng biển rộng, ấm quanh năm, hệ sinh thái phong phú.
Câu 71: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất làm cho sản phẩm du lịch nước ta đa dạng?
A. Tài nguyên du lịch. B. Chính sách phát triển.
C. Nguồn vốn đầu tư. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào vì
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. thu hút lao động nước ngoài
C. kinh tế phát triển nhất cả nước. D. dân số đông nhất cả nước.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thường chịu tác động của gió Tín phong. B. Mùa khô sâu sắc và kéo dài nhất
cả nước.
C. Khí hậu nóng quanh năm. D. Mưa tập trung vào mùa hạ.
Câu 74: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. B. sạt lở đất đá, lũ quét thường
xuyên.
C. thiếu nước trong mùa khô sâu sắc. D. cháy rừng, bão và áp thấp nhiệt
đới.
Câu 75: Khó khăn chủ yếu đối với việc mở rộng diện tích trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
B. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô.
C. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.
D. đất quá chặt và khó thoát nước.
Câu 76: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Hà Nội:

(Số liệu theo SGK Địa lí Nâng cao, trang 48)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cân bằng ẩm. B. Khí hậu.
C. Biên độ nhiệt. D. Nhiệt độ và lượng mưa.
Câu 77: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 78: Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng. B. phát triển nền nông nghiệp hàng
hóa.
C. phát triển cây công nghiệp lâu năm. D. phát triển loại hình du lịch sinh
thái.
Câu 79: Vấn đề quan trọng cần chú ý trong việt phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế nuôi trồng thủy sản để bảo vệ môi trường biển.
D. hạn chế khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2019
Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
Tây Nguyên 54 508,3 5 861,3
Đông Nam Bộ 23 552,8 17 930,3
Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,4 17 282,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và số dân của một số vùng nước ta năm 2019, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Tròn.

024
Câu 41: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. phát triển nông nghiệp. B. biến đổi khí hậu.
C. chiến tranh tàn phá. D. săn bắt động vật.
Câu 42: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng
bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi?
A. Bão. B. Hạn hán. C. Sương muối. D. Lốc.
Câu 43: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng ven biển. B. vùng đồng bằng. C. vùng trung du. D. thềm
lục địa.
Câu 45: Các công trình thủy lợi ở Đông Nam Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Nuôi trồng thủy sản và du lịch. B. Tiêu nước cho các vùng thấp.
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt. D. Tăng diện tích và hệ số sử dụng
đất.
Câu 46: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình
Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ
thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa nhỏ
nhất vào tháng VII?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần
Thơ.
Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy Trường
Sơn Nam ?
A. Ngọc Linh. B. Bi Duop. C. Lang Bi Ang. D. Chư
Yang Sin.
Câu 50: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Đà Nẵng và Phan Thiết. B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
C. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chàm. D. Quy Nhơn và Nha Trang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D.
Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu dưới 100 nghìn con?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D.
Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công
nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Thái
Nguyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không
có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản
xuất ô tô.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Cái Lân. C. Kiên Lương. D. Trà
Vinh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Núi Chúa. B. Ba Bể. C. Cát Tiên. D. Côn
Sơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau
đây ?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng
Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D.
Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình
Thuận.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các khu kinh tế ven biển nào say
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu. B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia 2010 2018
Ma-lai-xi-a 255 359
Xin-ga-po 240 364
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm
2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-
ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng gấp 2 lần Ma-lai-
xi-a.
Câu 62: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của
một số quốc gia năm 2018 so với 2010?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a
giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Ma-lai-xi-a tăng. D. Lào tăng, In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 63: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven
biển là
A. vùng nội thủy. B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng lãnh hải. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 64: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.
D. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 65: Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao. B. kinh tế phát triển chậm, công
nghiệp hạn chế.
C. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề. D. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp
dẫn còn yếu.
Câu 66: Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là
A. tăng trưởng không ổn định. B. chủ yếu tăng trưởng trong nông
nghiệp.
C. tăng trưởng không đồng đều giữa các ngành. D. tăng trưởng với tốc độ chậm.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm biến động số lượng đàn gia cầm nước ta hiện nay là
A. dịch vụ về giống và thú y chưa đáp ứng yêu cầu.
B. thị trường biến động, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. cơ sở thức ăn hạn chế, dịch bệnh phát sinh rộng.
D. thị trường chưa ổn định, dịch bệnh thường xảy ra.
Câu 68: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái. B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm. D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao
cho xuất khẩu.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Đã xây dựng được nhiều cảng biển. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng
lên.
C. Chủ yếu vận chuyển hành khách. D. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa.
Câu 70: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. thuận lợi phát triển giao thông
vận tải biển.
Câu 71: Nội thương của nước ta hiện nay
A. có thị trường riêng rẽ ở mỗi nơi. B. tập trung chủ yếu ở các vùng núi.
C. chỉ duy nhất Nhà nước nắm giữ. D. có các mặt hàng rất phong phú.
Câu 72: Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp. B. đất phù sa ngoài đê được bồi đắp
hàng năm.
C. công nghiệp chế biến sau thu hoạch. D. vùng đông dân nên sức tiêu thụ
lớn.
Câu 73: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển
so với Bắc Trung Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc.
Câu 74: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. thủy điện, trồng cây công nghiệp. B. nhiệt điện, khai thác gỗ quy hiếm.
C. khu chế xuất, khu công nghệ cao. D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
lợn.
Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất về mặt xã hội để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. xây dựng công trình thoát lũ. B. xây dựng hệ thống đê sông.
C. chủ động sống chung với lũ. D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 76: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh:
(Số liệu theo SGk Địa lí Việt Nam, trang 45)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm.
B. Lượng mưa, cân bằng bức xạ và lượng bôc hơi của một số địa điểm.
C. Lượng mưa, nhiệt độ trung bình và cân bằng ẩm của một số địa điểm.
D. Lượng mưa, biên độ nhiệt và lượng bốc hơi của một số địa điểm.
Câu 77: Biểu hiện tính đa dạng của địa hình ven biển nước ta là
A. có nhiều vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. B. có nhiều đảo ven bờ và quần đảo
xa bờ.
C. có nhiều dạng địa hình khác nhau ở ven biển. D. có nhiều đầm phá và các bãi cát
phẳng.
Câu 78: Sản xuất nông nghiệp hàng hoá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ
yếu do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng
thị trường.
C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy
mô lớn.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc
Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hoá.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm 1989 1999 2009 2014 2019
Dân số (triệu người) 64,4 76,3 86,0 90,7 96,2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,1 1,51 1,06 1,08 0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các
năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết
hợp.

025
Câu 41: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Đào hố dạng vẩy cá. B. Trồng cây theo băng. C. Làm ruộng bậc thang. D.
Chống nhiễm mặn.
Câu 42: Vùng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí, khai thác than. B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa
học.
C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.
Câu 44: Công nghiệp điện là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải do
A. có thế mạnh lâu dài về nguyên nhiên liệu. B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế -
xã hội.
C. có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác. D. có vai trò chủ lực trong cơ cấu
hàng xuất khẩu.
Câu 45:  Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp,
vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. đầu tư thủy lợi, thay đổi cơ cấu
cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên
tiến, thủy lợi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất
với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D.
Cam-pu-chia.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy . B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê
xan, Đăk Krông.
Câu 48:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà
Nội.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu
Luông.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua
các đô thị nào sau đây?
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết. B. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà -
Cam Ranh.
C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi
- Tuy Hòa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái
Nguyên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây là đúng về
diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành khai thác than đá?
A. Cẩm Phả. B. Thanh Hóa C. Hưng Yên. D.
Vinh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
công suất lớn nhất miền Bắc?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Ninh
Bình.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào
sau đây?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Biên Hòa. D.
Đồng Xoài.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn. C. Vũng Tàu. D. Nha
Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26. Cho biết khai thác mangan có ở tính nào sau
đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lào
Cai.
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu trung tâm công
nghiệp?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 59: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết
nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 25. D.
Quốc lộ 19.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu
không có ngành nào sau đây?
A. Nhiệt điện. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D. Hóa
chất.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
(Tỷ đô la Mỹ)
Năm 2010 2015 2017 2018
Nhập khẩu 184 182 205 219
Xuất khẩu 169 179 195 230
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a nhập siêu?
A. Năm 2010. B. Năm 2015. C. Năm 2017. D. Năm
2018.
Câu 62: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A


NĂM 2017 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ trọng các ngành trong cơ cấu
GDP của Phi-lip-pin và Thái Lan, năm 2017?
A. Nông - lâm - thủy sản của Phi-lip-pin cao hơn.
B. Công nghiệp - xây dựng của Phi-lip-pin cao hơn.
C. Dịch vụ của Phi-lip-pin cao hơn của Thái Lan.
D. Nông - lâm - thủy sản của hai nước đều nhỏ nhất.
Câu 63: Trong những địa điểm sau ở nước ta, địa điểm nào có thời gian Mă ̣t Trời lên thiên đỉnh
lần mô ̣t và lần hai trong năm gần nhau nhất?
A. Đà Nẵng. B. Hà Nô ̣i. C. Cà Mau. D. Nha
Trang.
Câu 64: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do
A. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ. B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm
còn cao.
C. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp. D. chưa sử dụng triệt để quỹ thời
gian lao động.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố không đều mạng lưới đô thị của nước ta là
A. quy mô dân số và trình độ phát triển nền kinh tế.
B. điều kiện cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kinh tế.
C. trình độ phát triển kinh tế và tính chất nền kinh tế.
D. quá trình công nghiệp hóa và phát triển nền kinh tế.
Câu 66:  Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ
yếu là do
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở
các đồng bằng lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung
chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân
lớn.
Câu 68: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
Câu 69: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố
A. tập trung ở miền Bắc. B. tập trung ở miền Trung.
C. đều khắp các vùng D. tập trung ở miền Nam.
Câu 70: Đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa nào sau đây về mặt kinh tế?
A. Bảo vệ được vùng biển, vùng trời. B. Bảo vệ được vùng thềm lục địa.
C. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản. D. Hạn chế khai thác nguồn lợi ven
bờ.
Câu 71: Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay có
A. thị trường chủ yếu là ở Châu Phi. B. bạn hàng ngày càng đa dạng hơn.
C. rất ít thành phần kinh tế tham gia. D. các mặt hàng chủ đạo là máy
móc.
Câu 72: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực
hàng đầu ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. đất phù sa màu mỡ.
C. giao thông thuận lợi. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 73: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nuôi trồng thuỷ sản nước lợ,
chủ yếu vì
A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều ngư trường lớn.
C. khí hậu nóng quanh năm. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?
A. Thiếu nước trong mùa khô. B. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. Các cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 75: Nghề trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long không hơn Đồng bằng sông Hồng ở nội
dung nào sau đây?
A. Diện tích đất trồng lúa. B. Trình độ thâm canh.
C. Tính chất sản xuất hàng hóa. D. Sản lượng lúa cả năm.
Câu 76: Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, năm 2010 và 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp.
Câu 77: Các vịnh biển ở Nam Trung Bộ nước ta là kết quả tác động kết hợp chủ yếu của
A. các mạch núi lan ra biển và thềm lục địa nông.
B. mài mòn diễn ra mạnh mẽ và thềm lục địa sâu.
C. các mạch núi lan ra biển và bồi tụ diễn ra chậm.
D. quá trình xâm thực và mài mòn diễn ra mạnh mẽ.
Câu 78: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. B. có nhiều đồng cỏ trên các cao
nguyên.
C. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt. D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng
rộng.
Câu 79: Tỉnh trọng điểm về nghề cá của Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Hà
Tĩnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC
TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
2000 2005 2010 2019
Khu vực kinh tế
Nông - lâm - ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 34,5
Công nghiệp-xây dựng 13,1 18,2 20,9 30,2
Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 35,3
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D.
Miền.

026
Câu 41: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất
dốc.
Câu 42: Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của lũ quét?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 43: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta
hiện nay là
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. nguồn nhân lực trình độ cao.
C. vị trí địa lý, thị trường tiêu thụ. D. sự đồng bộ của các điều kiện.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung chủ yếu tại các vùng đồng bằng
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguyên liệu dồi dào. B. Nguồn lao động đông.
C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 45: So với Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có ít lợi thế hơn trong phát triển ngành
kinh tế biển nào sau đây?
A. Xây dựng cảng biển nước sâu. B. Khai thác tài nguyên dầu khí.
C. Khai thác nguồn lợi hải sản. D. Khai thác tài nguyên du lịch.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung
Quốc?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Hà Giang. D. Kon
Tum.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng
vòng cung?
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông
Gianh.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch về thu - đông?
A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa
Pa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D.
Ngọc Krinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô
thị loại 1?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Đà
Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ
Tho.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Phú
Yên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Long Xuyên?
A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng sông nào sau đây không ở
sông Hồng?
A. Việt Trì. B. Sơn Tây. C. Bắc Giang. D. Nam
Định.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũ Quang. B. Ba Bể. C. Bà Vì. D. Côn
Sơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Trà Lĩnh. D. Lào
Cai.
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Hà
Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết
nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 25. D.
Quốc lộ 19.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với
địa điểm nào sau đây?
A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị
Thanh.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu
Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0
Thái Lan 5 272,1 11 655,6
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất khẩu, nhập khẩu của các quốc
gia, năm 2019?
A. Xin-ga-po xuất siêu, Thái Lan nhập siêu. B. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan
nhập siêu.
C. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu. D. Xin-ga-po xuất siêu, Thái Lan
xuất siêu.
Câu 62: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ THÁI LAN, NĂM 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ tăng tự nhiên của
Ma-lai-xi-a và Thái Lan, năm 2018?
A. Tỉ lệ sinh của Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Thái Lan đều cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 63: Vị trí địa lí mang lại nét tương đồng rõ rệt nhất về tự nhiên giữa nước ta với các nước
Đông Nam Á là
A. có khí hậu nhiệt đới. B. khoáng sản dồi dào.
C. dân số đông, tăng nhanh. D. tôn giáo chính là đạo phật.
Câu 64: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho trình độ lao động nước ta còn thấp?
A. Khả năng tự học thấp, công nghiệp hóa diễn ra chậm.
B. Trình độ phát triển kinh tế thấp, đào tạo còn hạn chế.
C. Cơ cấu dân số trẻ, vốn đầu tư cho đào tạo nghề còn ít.
D. Giáo dục phát triển chưa đều, đa số dân cư ở nông thôn.
Câu 65: Ở đô thị nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi. B. dân cư tập trung đông, chất lượng
sống cao.
C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển. D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều
vốn đầu tư.
Câu 66: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. lao động dồi dào và tăng hàng
năm.
C. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. D. thúc đẩy sự phát triển công
nghiệp.
Câu 67: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày
càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi
của Nhà nước.
Câu 68: Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 69: Đường sắt không phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Cấu tạo địa chất yếu. B. Tập trung công nghiệp thấp.
C. Trình độ lao động chưa cao. D. Chi phí xây dựng cao.
Câu 70: Mỗi công dân Việt Nam đều có bổn phận bảo vệ vùng biển và hải đảo của đất nước vì
A. Nước ta có nhiều lợi ích ở biển Đông. B. Vùng biển của nước ta có nhiều
đảo.
C. Tài nguyên biển của nước ta phong phú. D. Biển Đông là biển chung với
nhiều nước.
Câu 71: Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây nguyên nhân chủ yếu là
do
A. nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới. B. tài nguyên du lịch phong phú, cơ
sở lưu trú tốt.
C. chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng. D. thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng
cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn
nuôi gia cầm.
Câu 73: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh
xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh
chế biến.
Câu 74: Tình trạng cháy rừng ở Tây Nguyên do nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào sau đây ?
A. Khí hậu cận xích đạo, thành phần thực vật. B. Độ cao địa hình và khí hậu cận
xích đạo.
C. Độ cao địa hình, thành phần loài thực vật. D. Thành phần loài thực vật, đất
badan lớn.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt. B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị
phèn và mặn hóa.
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng. D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập
mặn thu hẹp.
Câu 76: Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 - 2019:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Cơ cấu sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi
trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi
trồng.
Câu 77: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn
đới chủ yếu do
A. diện tích đất feralit trên đá vôi lớn, nguồn nước dồi dào.
B. các cao nguyên tương đối bằng phẳng, có đất phù sa cổ.
C. khí hậu có một mùa đông lạnh, phân hóa theo địa hình.
D. diện tích đồi trung du rộng lớn, đất phù sa khá màu mỡ.
Câu 79: Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, nguyên nhân chủ yếu
là do
A. sông nhỏ, quanh năm ít nước. B. phần lớn các sông nhỏ, ngắn.
C. thiếu nguồn vốn đầu tư. D. nhu cầu tiêu thụ điện ít.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2010 2013 2015 2017 2019
Chè 1 129,9 128,2 133,6 129,3 123,3
Cà phê 554,8 635,0 643,3 664,6 683,8
Cao su 748,7 955,7 985,6 971,6 922,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Miền.

027
Câu 41: Ô nhiễm môi trường nước ở vùng ven biển nước ta sẽ dẫn đến
A. xuất hiện mưa a-xít. B. thủy sản giảm sút. C. cạn kiệt dòng chảy. D. biến
đổi khí hậu.
Câu 42: Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. lượng mưa lớn nhất nước. B. mưa lớn và triều cường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. có đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 43: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có đặc
điểm nổi bật nào sau đây?
A. Các trung tâm lớn nhất phân bố tập trung ở ven biển.
B. Các trung tâm lớn phân bố chủ yếu ở rìa đồng bằng.
C. Nhiều trung tâm có giá trị sản lượng cao nhất cả nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô. D.
Đường mía.
Câu 45: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. B. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu.
C. vùng biển rộng, có các ngư trường. D. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi
triều.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5,cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Trung Quốc ?
A. Quảng Ninh. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc
Kạn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Thương. C. Lục Nam. D. Đáy.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn
nhất vào tháng VIII?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần
Thơ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi
Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu
Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú
Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha
Trang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng sông Hồng?
A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Thanh Hóa. D. Phúc
Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Sơn La. C. Hà Tĩnh. D.
Quảng Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có số lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà
Nội.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất
trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ
Long.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối
Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D.
Quốc lộ 25.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Nghệ
An?
A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok
Đôn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ đồng có ở những tỉnh nào sau
đây?
A. Thái Nguyên, Bắc Kạn. B. Cao Bằng, Hòa Bình.
C. Lai Châu, Lạng Sơn. D. Lào Cai, Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D.
Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Gia
Lai.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D.
Vũng Tàu.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9
Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0
Thái Lan 5 272,1 11 655,6
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia
Đông Nam Á, năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. B. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Ma-
lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng ít hơn Xin-ga-po. D. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-
xi-a.
Câu 62: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2013 VÀ
2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của
Cam-pu-chia và Thái Lan qua hai năm trên?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn. B. Thái Lan tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan tăng ít hơn. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn
Thái Lan 2,5 lần.
Câu 63: Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á nên
A. có gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ tác động.
B. gió phơn hoạt động mạnh mẽ vào thời kỳ giao mùa.
C. quanh năm chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong.
D. có bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động liên tục.
Câu 64: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nước ta không
có nội dung nào sau đây?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Có chính sách chuyển cư phù
hợp.
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp. D. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.
Câu 65: Tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa của nước ta là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. B. gây lãng phí nguồn lao động có
trình độ.
C. gia tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. cản trở quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế.
Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
B. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
C. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 67: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh với công nghiệp chế biến.
B. thay đổi cơ cấu mùa vụ để hạn chế ảnh hưởng thiên tại.
C. đa dạng hóa các nông sản gắn với thị trường xuất khẩu.
D. mở rộng thị trường và phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 68: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện nay là
A. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
B. môi trường ở một số vùng ven biển dễ bị suy thoái.
C. mỗi năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc.
D. mỗi năm chịu ảnh hưởng trực tiếp từ 3 - 4 cơn bão.
Câu 69: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước
ta hiện nay?
A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.
B. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
C. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
D. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương.
Câu 70: Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 71: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong
khu vực là
A. tài nguyên du lịch rất phong phú. B. môi trường chính trị, xã hội ổn
định.
C. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng. D. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng
cao.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác đồng. B. trồng cây cao su. C. khai thác dầu mỏ. D.
trồng cây ăn quả.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ về nghề cá thể hiện là
A. có các dòng biển gần bờ. B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. có các vũng vịnh, đầm phá. D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 74: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên mang lại
ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây?
A. Xây dựng nhà máy thủy điện. B. Khai thác thủy sản nước mặn.
C. Khai thác thủy sản nước ngọt. D. Phát triển du lịch miệt vườn.
Câu 76: Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta, năm 2008 và 2018 (%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 77: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ
vào đặc điểm nào sau đây?
A. Biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
B. Biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. Biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. Biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
Câu 78: Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất cả nước chủ yếu do
A. thường xuyên chịu nhiều thiên tai. B. nông nghiệp là ngành kinh tế
chính.
C. thiếu nước sinh hoạt vào mùa đông. D. hệ thống cơ sở hạ tầng còn hạn
chế.
Câu 79: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ cần
A. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển.
B. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
C. khai thác triệt để thế mạnh của vùng trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA CỦA CẢ NƯỚC, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ VÙNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 1995 - 2019
(Đơn vị: tạ/ha)
Năm
1995 2000 2010 2019
Vùng
Cả nước 36,9 42,4 53,4 58,2
Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 59,7 61,0
Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 54,7 59,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông
Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 1995 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D.
Tròn.

028
Câu 41: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta?
A. Bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Duy trì và phát triển cảnh quan, chất lượng rừng.
C. Có kế hoạch bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. Tích cực trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 42: Chống hạn hán ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. lở đất. B. cháy rừng. C. xói mòn. D. trượt
đất.
Câu 43: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng.
Câu 44: Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta phân bố chủ yếu như thế nào?
A. Gắn với vùng nhiên liệu. B. Tập trung ở gần cảng lớn.
C. Ở gần thị trường tiêu thụ. D. Nơi có nguồn nước dồi dào.
Câu 45: Xu hướng quan trọng nhất trong phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

A. tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.
B. tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp.
C. phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng.
D. tăng cường khai thác và tận thu tài nguyên khoáng sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển
Đông?
A. Hưng Yên. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Nam
Định
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông
Thương.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí
hậu TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng?
A. Nhiệt độ trung bình năm. B. Biên độ nhiệt năm.
C. Tổng lượng mưa hàng năm. D. Thời gian mùa mưa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về
đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước. B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau. D. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông
Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không
phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Việt Trì. D. Phúc
Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Thái Nguyên C. Lạng Sơn. D. Vĩnh
Phúc
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha
Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Chân Mây. B. Tuyên Quang. C. Sơn Tây. D. Trà
Vinh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần
Thơ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị
sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Nam
Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không ở Bắc Trung
Bộ?
A. Nhật Lệ. B. Cam Ranh. C. Vũng Áng. D. Cửa
Lò.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau
đây ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Di
Linh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Hoa Lư. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Mộc
Bài.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
NĂM 2018
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu 7,0 15,1 5,3 16,7
Nhập khẩu 5,7 15,5 6,2 19,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Mi-
an-ma.
Câu 62: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về thu nhập bình quân đầu người
(GDP/người) của Bru-nây và Xin-ga-po qua hai năm trên?
A. Xin-ga-po giảm. B. Xin-ga-po tăng.
C. Năm 2010, Bru-nây cao hơn. D. Năm 2019, Bru-nây thấp hơn.
Câu 63: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 64:  Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. phát triển các ngành công nghiệp
và dịch vụ.
C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước. D. đẩy mạnh hợp tác đầu tư, xuất
khẩu lao động.
Câu 65: Các đô thị lớn của nước ta tập trung ở các vùng kinh tế phát triển do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực.
B. Quy mô dân số lớn, các đô thị đều có chức năng tổng hợp.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng đồng bộ.
D. Lịch sử định cư lâu đời, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
Câu 66: Đâu không phải là mục đích chủ yếu của việc ra đời nhiều loại hình dịch vụ mới của
nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế.
C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế đất nước. D. Tận dụng thế mạnh lao động dồi
dào.
Câu 67: Năng suất lúa của nước ta đang tăng lên chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng thêm nhiều giống mới.
B. sử dụng nhiều giống mới, phát triển hệ thống thủy lợi.
C. tăng cường chuyên môn hóa và dịch vụ nông nghiệp.
D. phát triển hệ thống thủy lợi và công nghiệp chế biến.
Câu 68: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản khơi xa ở
nước ta?
A. Đầu tư phát triển du lịch nghề cá. B. Hiện đại hóa phương tiện đánh
bắt.
C. Đầu tư nâng cấp hệ thống cảng cá. D. Nâng cao trình độ người lao
động.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giao thông vận tải nước ta?
A. Các thành phố trực thuộc Trung ương đều có đường sắt.
B. Đường bộ nước ta chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
C. Các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường ray nhỏ.
D. Hiện nay nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò và ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước
ta?
A. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
B. Là cơ sở để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển.
Câu 71: Nội thương của nước ta hiện nay
A. có thị trường chính ở các vùng núi. B. hoàn toàn do Nhà nước đảm
nhiệm.
C. phát triển đồng đều giữa các vùng. D. có các mặt hàng trao đổi đa dạng.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. chăn nuôi gia cầm.
C. trồng cây lương thực. D. khai thác khoáng sản.
Câu 73: Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển,
nhất là ven bờ.
C. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải
biển phát triển.
Câu 74: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm. B. trồng rừng để bù lại diện tích đã
khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng. D. giao đất, giao rừng để người dân
quản lí.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. phát triển công tác thuỷ lợi, chú trọng cải tạo đất.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
Câu 76: Cho biểu đồ về thông tin liên lạc nước ta, giai đoạn 2005 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sử dụng số thuê bao điện thoại và Internet.
B. Tình hình sử dụng số thuê bao điện thoại và Internet.
C. Quy mô số thuê bao điện thoại và Internet.
D. Tốc độ tăng trưởng số thuê bao điện thoại và Internet.
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào. B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của
gió mùa.
C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. D. Thềm lục địa mở rộng ở hai đầu
Bắc - Nam.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Khoáng sản có trữ lượng ít. B. Giàu khoáng sản bậc nhất nước
ta.
C. Chủ yếu là khoáng sản phi kim loại. D. Nghèo về tài nguyên khoáng sản.
Câu 79: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa
vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Đất cát pha trên các đồng bằng ven biển. B. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi
trước núi.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm tại
chỗ lớn.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Nuôi cá Nuôi tôm Thủy sản khác
2015 327,3 668,4 16,4
2019 333,5 747,5 11,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của
nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Tròn.

029
Câu 41: Cần thực hiện biện pháp nào về mặt kỹ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở
vùng đồi núi?
A. Ngăn chặn du canh, du cư. B. Áp dụng biện pháp nông - lâm
kết hợp.
C. Bảo vệ rừng và đất rừng. D. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy
cá.
Câu 42: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43: Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa của tuyến giao thông Hà Nội đi Đáp Cầu - Bắc
Giang là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học. B. cơ khí, khai thác than.
C. phân hóa học, luyện kim. D. vật liệu xây dựng, khai thác than.
Câu 44: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. nguồn thủy năng lớn, mưa nhiều. B. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. nguồn nhiên liệu than và dầu khí rất dồi dào. D. các nhà máy công suất lớn đi vào
hoạt động.
Câu 45: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. làm sâu sắc sự phân hoá lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
B. tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế của vùng.
C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm.
D. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh phát triển kinh tế.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú
Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Mã?
A. sông Hiếu. B. sông Giang. C. sông Chu. D. sông
Ngàn Phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn. B. Nha Trang. C. Đồng Hới. D. Cần
Thơ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu
Pha Phong.
Câu 50: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân
số từ 500 001 - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên
Hòa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của
Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái
Nguyên.
Câu 52:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỷ lệ diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Hà
Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Sản xuất giấy, xenlulô. B. Cơ khí.
C. Luyện kim. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô có
ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Cái Lân. D. Cửa
Lò.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây
nằm ở trên đảo?
A. Tây Nghệ An. B. Cù Lao Chàm. C. Cát Tiên. D. Mũi
Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ
không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủy điện.
C. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc
Trung Bộ có mỏ sắt?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D.
Thừa Thiên Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ngành khai thác chế biến lâm sản
có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Phan
Thiết.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành luyện kim đen?
A. Kiên Lương. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Tân
An.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM
2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia Campuchia Bru-nây Lào Mianma
Xuất khẩu 15,1 7,0 5,3 16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và
dịch vụ của một số quốc gia năm 2018?
A. Campuchia cao hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma.
C. Mianama thấp hơn Campuchia. D. Lào thấp hơn Bru-nây.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2013 VÀ
2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về thu nhập bình quân đầu người
(GDP/người) của Cam-pu-chia và Thái Lan qua hai năm trên?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn.
D. Số tăng thêm của Thái Lan cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia.
Câu 63: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á. D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Có ý thức tự giác và có tinh thần trách nhiệm cao.
B. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật tốt.
D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất đa dạng.

Câu 65: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. kinh tế chính là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. trình độ công nghiệp hóa của nước ta chưa cao.
C. dân ta thích sống ở nông thôn vì chi phí thấp.
D. nước ta không có nhiều thành phố lớn và rất lớn.
Câu 66: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nước ta là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ
thuật.
Câu 67: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?
A. Dừa. B. Hồ tiêu. C. Mía. D. Cà
phê.
Câu 68: Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng. B. có sự tham gia nhiều của người
dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
Câu 69: Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu.
B. bưu chính nước ta thiếu lao động có trình độ cao.
C. quy trình nghiệp vụ ở các địa phương còn thủ công.
D. thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.
Câu 70: Vấn đề nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác tài nguyên sinh vật biển ở
nước ta?
A. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.
B. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
C. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ, bảo vệ môi trường.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
Câu 71: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?
A. Máy móc, thiết bị. B. Công nghiệp nhẹ.
C. Nông, lâm, thuỷ sản. D. Tiểu thủ công nghiệp.
Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường.
B. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
D. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
Câu 73: Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc chủ yếu do
A. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo. B. vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi
hàng hóa.
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động tăng. D. cơ sở hạ tầng được cải thiện và
thu hút đầu tư.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Tây Nguyên?
A. Có tính chất cận xích đạo. B. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.
C. Có một mùa mưa và một mùa khô. D. Mưa tập trung vào thu đông.
Câu 75: Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long
A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn về.
C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão trên diện rộng.
Câu 76: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm.
C. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
Câu 77: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. Độ mặn trung bình 30 - 33%o , thay đổi theo mùa.
C. Sóng trên biển mạnh nhất khi có gió mùa Đông Bắc.
D. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 78: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế.
B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
C. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.
Câu 79: Công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm của vùng chủ yếu là do
A. nhiều thiên tai xảy ra. B. cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. hậu quả chiến tranh kéo dài. D. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000 2005 2010 2019
Sản lượng
Tổng 2 250,9 3 466,8 5 142,7 8 268,2
Khai thác 1 660,9 1 987,9 2 414,4 3 777,7
Nuôi trồng 590,0 1 478,9 2 728,3 4 490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019, dạng
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.

030
Câu 41: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
A. Ngăn chặn tình trạng du canh, du cư. B. Áp dụng biện pháp nông - lâm
kết hợp.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu,
glây.
Câu 42: Vùng nào sau đây ở nước ta động đất biểu hiện rất yếu ?
A. Nam Trung Bộ. B. Vùng Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ
yếu nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. B. phù hợp tình hình phát triển thực tế
của đất nước.
C. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong
và ngoài nước.
Câu 44: Các nhà máy nhiện điện chạy bằng than không phân bố ở khu vực phía Nam là do
A. gây ô nhiễm môi trường. B. nhu cầu điện của phía Nam ít.
C. vị trí xa vùng nhiên liệu. D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
Câu 45: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp mang tính bền vững, Đông Nam
Bộ cần thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu dầu mỏ. B. Bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Tăng cường nhập khẩu nguyên, nhiên liệu. D. Xây dựng các trung tâm công
nghiệp lớn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Sóc
Trăng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ
thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung
Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D.
Đông Nam.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên
tuyến đường nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo
Cả.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà
Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D.
Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có
ở trung tâm Huế?
A. Luyện kim. B. Đóng tàu. C. Dệt may. D. Hóa
chất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên
Bái.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột
với điểm nào sau đây ?
A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D.
Vũng Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần
Thơ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Bắc
Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây ở
Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?
A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 7, 14, 15. C. Quốc lộ 8, 14, 15. D.
Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nơi nào sau đây không phải là bán
đảo?
A. Sơn Trà. B. Lí Sơn. C. Phước Mai. D. Hòn
Gốm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau
đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Tây Ninh, Bình Phước.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Năm
2010 2013 2015 2019
Sản phẩm
Dầu thô (nghìn tấn) 486 299 383 173
Điện (tỉ kWh) 67,7 75,3 82,4 99,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của
Philippin, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Sản lượng điện tăng liên tục. B. Sản lượng dầu thô không ổn định.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm. D. Sản lượng dầu thô giảm, điện
tăng.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua hai năm
trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi Phi-lip-
pin.
Câu 63: Địa điểm nào sau đây có thời gian Mă ̣t Trời lên thiên đỉnh lần mô ̣t và lần hai trong năm
xa nhau nhất?
A. Huế. B. Hà Nô ̣i. C. Quy Nhơn. D.
Vũng Tàu.
Câu 64: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
C. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
D. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
Câu 65: Tác động tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta không thể hiện ở
A. tăng nguy cơ thất nghiệp. B. gia tăng các tệ nạn xã hội.
C. di dân tự do từ nông thôn vào thành thị. D. đô thị hóa xuất phát từ công
nghiệp hóa.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến phân hóa sản xuất giữa các vùng trong cả
nước?
A. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên và lao động. B. Vốn đầu tư, nguồn lao động và cơ
sở hạ tầng.
C. Đầu tư nước ngoài, quy mô dân số và lao động. D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và
thị trường.
Câu 67: Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù
sa cổ của nước ta là
A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ
tiêu.
Câu 68: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. diện tích rừng ngập mặn lớn.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. D. nhiều đầm phá và các cửa sông
rộng lớn.
Câu 69: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. có mạng lưới rộng ở khắp nơi. B. chỉ phục vụ cho doanh nghiệp.
C. phát triển với tốc độ vượt bậc. D. sử dụng nhiều công nghệ mới.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề làm muối ở vùng biển nước ta?
A. Phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Hồng. B. Làm muối là một nghề truyền
thống.
C. Sản xuất muối công nghiệp đã được tiến hành. D. Phát triển mạnh ở nhiều địa
phương.
Câu 71: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. nền kinh tế-xã hội phát triển nhanh. B. thành phần dân cư, dân tộc đa
dạng.
C. vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn. D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 72: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
B. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
C. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
D. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ sở hạ tầng của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cơ sở hạ tầng lạc hậu nhất nước ta. B. Không có sân bay và cảng biển
lớn.
C. Đường bộ được cải tạo và nâng cấp. D. Tiềm năng cho vận tải biển hạn
chế.
Câu 74: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. quy hoạch lại vùng chuyên canh. B. đa dạng hóa cơ cấu cây công
nghiệp.
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất. D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
Câu 75: Tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. Ba mặt giáp biển và có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Ảnh hưởng của hiện tượng El Nino và các hồ thuỷ điện.
Câu 76: Cho biểu đồ xuất nhập khẩu nước ta, giai đoạn 2005 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất
nhập khẩu.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sinh vật biển Đông đa dạng?
A. Vị trí nội chí tuyến và trên đường di lưu của nhiều luồng thực vật.
B. Nhiều vũng, vịnh, đảo gần và xa bờ thuận lợi để sinh vật biển cư trú.
C. Vị trí nội chí tuyến gió mùa ẩm, biển nóng, các hải lưu theo mùa.
D. Biển rộng lớn, tương đối kín, vùng ven biển có rất nhiều cửa sông.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta. B. Có nhiều vịnh biển sâu, đầm phá
rộng.
C. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. D. Nhiều trung tâm công nghiệp quy
mô lớn.
Câu 79: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ ven sông, đê kè ven biển. B. thâm canh, nâng cao hiệu quả sử
dụng đất.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. D. khai thác diện tích mặt nước nuôi
trồng thủy sản.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực
Năm
(nghìn người) (nghìn tấn) theo đầu người (kg/người)
2000 77635 34538,9 444,9
2005 82392 39621,6 480,9
2010 86497 44632,2 513,4
2015 91713 50379,5 549,3
2019 96484 48208,4 499,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D.
Tròn.
031
Câu 41: Biện pháp để cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng là

A. đào hố vảy cá. B. bón phân thích hợp. C. trồng cây theo băng. D. làm
ruộng bậc thang.
Câu 42: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra phổ biến nhất ở khu vực ven biển
A. Trung Bộ. B. Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu do
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D.
Nước mắm.
Câu 45: Thuận lợi để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. đường bờ biển dài, có nhiều cửa sông. B. biển rộng, gần đường biển quốc
tế.
C. thềm lục địa rộng, nhiều mỏ dầu khí. D. rừng ngập mặn rộng, nước biển
ấm.
Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới
với Lào và Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu D. Điện
Biên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu. B. Đà. C. Lô. D.
Gâm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn
nhất vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Thanh Hóa. D.
Trường Sa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi
Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông
Hồng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú
Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha
Trang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô
lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam
Định.
Câu 52: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D.
Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh
không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 54:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D.
Vũng Tàu.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây. C. Thuận An. D.
Dung Quất.
Câu 56: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
tình hình phát triển du lịch của nước ta?
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng. B. Số lượng khách du lịch quốc tế
tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng. D. Số lượng khách quốc tế tăng
nhanh hơn nội địa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hải
Dương.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D.
Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các khu kinh tế ven biển sắp xếp
lần lượt theo chiều Bắc - Nam như thế nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có
khoáng sản nào sau đây
A. Mangan. B. Vàng. C. Apatit. D. Đá
vôi.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm 2010 2013 2015 2019
Nông - lâm - thủy sản 36,5 33,9 28,6 22,1
Công nghiệp - xây dựng 23,5 26,0 29,8 36,5
Dịch vụ 40,0 40,1 41,6 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP của Cam-pu-chia giai đoạn
2010 - 2019?
A. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản giảm không liên tục.
B. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng liên tục.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng liên tục.
D. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản luôn nhỏ nhất.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của
Bru-nây và Xin-ga-po qua hai năm trên?
A. Xin-ga-po giảm nhanh hơn. B. Bru-nây tăng nhiều hơn.
C. Xin-ga-po tăng 1,4 lần. D. Bru-nây tăng 1,1 lần.
Câu 63: Trong những địa điểm sau ở nước ta, địa điểm nào có thời gian Mă ̣t Trời lên thiên đỉnh
lần mô ̣t và lần hai trong năm xa nhau nhất?
A. Đà Nẵng. B. Hà Nô ̣i. C. Cà Mau. D. Nha
Trang.
Câu 64: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D.
thương mại.
Câu 65: Tác động của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta không thể hiện ở việc
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường đầu tư cho cơ sở vật
chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ
phát triển.
Câu 66: Thành tựu lớn nhất trong công cuộc Đổi mới ở nước ta là
A. lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế, kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh.
B. thu hút được nhiều vốn đầu tư, đẩy mạnh và mở rộng hợp tác các nước.
C. kinh tế tăng trưởng khá cao, cơ cấu chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
D. tỉ lệ nghèo chung và nghèo lương thực giảm nhanh, đời sống được cải thiện.
Câu 67: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm
qua là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. B. diện tích và sản lượng tăng
nhanh.
C. nhiều giống lúa mới được đa vào sản xuất. D. đảm bảo nhu cầu trong nước và
xuất khẩu.
Câu 68: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta
hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng
thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa
học kĩ thuật.
Câu 69: Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành
A. hội nhập với mạng lưới quốc tế. B. phân bố đều ở các địa phương.
C. có sự phát triển nhanh vượt bậc. D. áp dụng các thành tựu hiện đại.
Câu 70: Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. B. khai thác khoáng sản và vận tải.
C. trồng cây lương thực và rau quả. D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm.
Câu 71: Hoạt động du lịch biển của trung tâm du lịch Vũng Tàu diễn ra thuận lợi quanh năm chủ
yếu do
A. nhiều cơ sở lưu trú tốt. B. khí hậu nóng quanh năm.
C. an ninh, chính trị tốt. D. hoạt động du lịch đa dạng.
Câu 72: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư. B. bình quân đất nông nghiệp trên
đầu người thấp.
C. công nghiệp hóa, đô thị hóa quá nhanh. D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất
thường.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề thực phẩm cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. phát triển ngành chăn nuôi gia súc. B. tăng cường nhập khẩu thực phẩm.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến hải sản. D. đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng
thủy sản.
Câu 74: Nguồn nước tưới chủ yếu cho cây cà phê ở Tây Nguyên vào mùa khô hiện nay là
A. nước ngầm. B. sông, suối. C. hồ thủy điê ̣n. D. hồ
thủy lợi.
Câu 75: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai thác rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng tôm.
Câu 76: Cho biểu đồ về xuất khẩu cà phê của nước ta, giai đoạn 2006 - 2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô khối lượng xuất khẩu và giá trị.
B. Cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
C. Quy mô và cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng xuất khẩu và giá trị.
Câu 77: Độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển nước ta chủ yếu do
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
Câu 78: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa
vào
A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng
cỏ tự nhiên.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường.
C. tạo nhiều hàng hoá, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
D. phát huy các lợi thế về tự nhiên, giải quyết thêm việc làm.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ
VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2010 2014 2016 2018
Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18071,8
Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành
thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn.

032
Câu 41: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 42: Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ
yếu do ảnh hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Đông Nam.
C. gió mùa Tây Nam. D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 43: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai
thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm
cao cấp.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn năng
lượng nào sau đây?
A. Dầu nhập nội. B. Năng lượng gió. C. Khí đốt. D.
Than.
Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu nhằm phát
triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khí hậu có mùa khô kéo dài và sâu sắc. B. nhiều vùng thấp bị ngập trong
mùa mưa.
C. cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. D. cơ sở vật chất kĩ thuật chưa phát
triển.
Câu 46: Căn cứ vào Át lát Địa lí VN trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Thanh Hóa. D. Gia
Lai.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đâu chảy theo hướng tây
bắc - đông nam?
A. sông Cả. B. sông Lục Nam. C. sông Thu Bồn. D. sông
Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng
Hà Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc. B. Tây nam. C. Đông bắc. D.
Đông nam.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao
lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk
Lắk.
Câu 50: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ
dân số là
A. Dưới 50 người/km2. B. Từ 50 - 100 người/km2.
C. Từ 101 - 200 người/km2. D. Từ 201 - 500 người/km2.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây
Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước, Gia Lai. B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có
ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón. C. Đóng tàu. D.
Luyện kim màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất
trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tây Ninh. D. Bảo
Lộc.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối
Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14,19. B. Quốc lộ 14, 20 C. Quốc lộ 19, 22. D.
Quốc lộ 19,26.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc
cấp vùng?
A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà
Nẵng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả
gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Khai thác than đá và cơ khí. B. Khai thác than đá và than nâu.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D.
Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên
vừa giáp Lào vừa giáp Cam-Pu-Chia?
A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắc
Lắk.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?
A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D.
Long Xuyên.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM
2017
(Đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
Quốc gia Công nghiệp - Xây
Nông - Lâm - Ngư nghiệp Dịch vụ
dựng
Brun-nây 1,1 58,0 40,9
In-đô-nê-xi-a 13,1 40,3 46,6
Phi-lip-pin 9,7 30,5 59,8
Thái Lan 8,7 35,0 56,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu kinh tế theo ngành của một số
quốc gia Đông Nam Á, năm 2017?
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất ở tất cả các quốc gia.
B. Brun-nây có tỉ trọng công nghiệp - xây dựng lớn nhất.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất ở tất cả các quốc gia.
D. Phi-lip-pin có tỉ trọng dịch vụ lớn nhất khi so sánh tất cả các quốc gia.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan qua hai
năm trên?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn. B. Thái Lan chậm hơn.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn. D. Thái Lan tăng gấp 1,06 lần In-đô-
nê-xi-a.
Câu 63: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là giới hạn ngoài của vùng
A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. tiếp
giáp lãnh hải.
Câu 64: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. chuyển cư tới các vùng khác.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới kinh tế
nước ta?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật không
đảm bảo.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. An ninh trật tự xã hội diễn biến
phức tạp.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta
hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát
triển kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò
chủ đạo.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu
giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?
A. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu. B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. trình độ lao động chưa cao. D. con giống cho năng suất thấp.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. B. Sản phẩm qua chế biến càng
nhiều.
C. Phương tiện đánh bắt được đầu tư. D. Diện tích nuôi trồng được mở
rộng.
Câu 69: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông
vận tải ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn.
B. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân hóa theo mùa.
C. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém.
D. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng nhu cầu.
Câu 70: Du lịch biển đảo ở nước ta phát triển dựa trên những điều kiện nào sau đây?
A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, vịnh biển, đảo ven bờ.
B. Nhiều đảo, bãi tắm đẹp, khí hậu phân hóa rất đa dạng.
C. Vùng biển nóng, độ mặn cao, có nhiều ngư trường lớn.
D. Vùng biển rộng, diện tích bãi triều, rừng ngập mặn lớn.
Câu 71: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động B. nâng cao trình độ văn minh xã
hội.
C. tạo động lực cho kinh tế phát triển. D. cải thiện đời sống của người dân.
Câu 72: Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
được thực hiện trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên.
B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa.
C. Phát huy tốt nguồn lực của vùng.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 73: Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời
gian gần đây, chủ yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ. B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. cơ sở năng lượng đã được đáp
ứng.
Câu 74: Yếu tố nào sau đây không chứng minh Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của
nước ta?
A. Độ che phủ rừng cao bậc nhất cả nước. B. Trong rừng có nhiều gỗ quý và
lâm sản.
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất. D. Sản lượng khai thác gỗ ngày càng
giảm.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp cao nhất cả nước do
A. nền nông nghiệp lâu đời, các ngành khác chưa phát triển.
B. mức độ tập trung dân cư và đô thị hóa của vùng còn thấp.
C. đất phèn chiếm diện tích lớn nhất, khả năng mở rộng nhiều.
D. đồng bằng châu thổ có diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 76: Cho biểu đồ về giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
B. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
C. Tốc độ tăng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo khối nước.
Câu 77: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây ?
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương rộng lớn.
D. Phía đông và đông nam được mở rộng ra đại dương.
Câu 78: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng
chuyên canh chè lớn nhất nước ta ?
A. Địa hình nhiều đồi núi và đất feralit chiếm ưu thế.
B. Đất feralit đỏ vàng và sông ngòi nhiều nước.
C. Đất feralit chiếm ưu thế và có mùa đông lạnh.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và đất phù sa cổ.
Câu 79: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc
Trung Bộ là
A. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng.
B. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành.
C. tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
D. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 80: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 -
2019
Tiêu chí Tổng diện tích rừng (triệu Tỉ lệ che phủ rừng (%)
Năm ha)
1943 14,3 43,0
1993 7,2 22,0
2005 12,7 38,0
2019 14,6 41,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943
- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết
hợp.

033
Câu 41: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Sản xuất. B. Đặc dụng. C. Phòng hộ. D. Đầu
nguồn.
Câu 42: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
A. rét đậm. B. cháy rừng. C. rét hại. D.
sương muối.
Câu 43: Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở
nước ta là
A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang gay gắt.
B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Cà phê nhân. B. Chè búp khô. C. Đường mía. D. Cá
đóng hộp.
Câu 45: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ ảnh hưởng tới việc phát triển cây
công nghiệp là
A. thường có lũ quét. B. địa hình đồ sộ, hiểm trở.
C. mùa khô kéo dài. D. đất bị rửa trôi, xói mòn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực
Nam của đất nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà
Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha
Trang.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự
nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đèo Ngang. B. Bạch Mã. C. Hoành Sơn. D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân
số từ 200 001 - 500 000 người?
A. Quy Nhơn. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Hà
Nội.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có
GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà
Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng và
Nha Trang đều có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Dệt, may. D. Điện
tử.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt nào sau đây chạy
theo hướng bắc - nam?
A. Thống Nhất. B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hà Nội - Lào Cai. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 56: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D.
Thiên Cầm.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D.
Quảng Ninh.
Câu 58: Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hữu Nghị. B. Cầu Treo. C. Xà Xía. D.
Móng Cái.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon
Tum.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành luyện kim đen?
A. Kiên Lương. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Tân
An.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI NĂNG LƯỢNG CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
Năm 2010 2017
Dầu thô (nghìn tấn) 1 079 543
Than (nghìn tấn) 240 737
Điện (triệu kwh) 8 625 20 055
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng
của Mi-an-ma năm 2017 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô giảm. B. Sản lượng than tăng.
C. Than tăng chậm hơn điện. D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
Câu 62: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ THÁI LAN, NĂM 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ tăng tự nhiên của Ma-lai-
xi-a và Thái Lan, năm 2018?
A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Ma-lai-xi-a đều cao hơn Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ sinh thấp hơn và tỉ lệ tử cao hơn Thái Lan.
C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của Thái Lan đều cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 63: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động ở nước ta là
A. giảm sức ép việc làm, tăng thu nhập, nâng cao trình độ.
B. tăng thu ngoại tệ, tăng cường hợp tác, nâng cao dân trí.
C. thu hút đầu tư, giảm sức ép việc làm, nâng cao mức sống.
D. tăng thu nhập, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển. B. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và
miền núi.
C. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển. D. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi
trung du.
Câu 66: Vùng kinh tế được xác định là động lực phát triển kinh tế về công nghiệp của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 67: Diện tích cây công nghiệp hàng năm nước ta giảm trong thời gian gần đây chủ yếu do
A. cơ sở vật chất chậm đổi mới, trình độ lao động thấp.
B. ảnh hưởng của thiên tai, đất đồng bằng bị suy thoái.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất, vốn đầu tư hạn chế.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, hiệu quả kinh tế chưa cao.
Câu 68: Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều đảo và vũng vịnh sâu kín gió.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu. B. Ngành non trẻ nhưng phát triển
nhanh.
C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp. D. Nhiều tuyến vận chuyển khác
nhau.
Câu 70: Để tạo thế mở cho các tỉnh duyên hải nước ta cần
A. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí. B. phát triển mạnh mẽ du lịch.
C. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển. D. tăng cường đánh bắt xa bờ.
Câu 71: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển nhộn nhịp từ thập niên 90 của thế kỷ XX
đến nay chủ yếu là do
A. tác động của thị trường nước ngoài. B. cơ chế quản lí thay đổi.
C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao. D. sự đa dạng của các mặt hàng.
Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu giúp năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là
do
A. cơ sở hạ tầng chất lượng tốt. B. trình độ thâm canh cao.
C. lịch sử khai thác lâu đời. D. đất đai màu mỡ.
Câu 73: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. lãnh thổ hẹp ngang, nằm ở sườn Tây Trường Sơn, giáp biển.
B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, thềm lục địa mở rộng.
D. lãnh thổ hẹp ngang, bị chia cắt bởi các dãy núi hướng tây - đông.
Câu 74: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp
và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. Trao đổi với vùng khác để bổ sung lương thực, ổn định diện tích cây trồng.
C. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế trong trồng và chế biến cây công nghiệp.
D. Nhà nước trợ giá, thu mua và tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp cho nhân dân.
Câu 75: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng bị cháy vào mùa khô.
B. có ít tài nguyên khoáng sản.
C. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài.
D. đất bị nhiễm phèn nhiễm mặn và mùa khô kéo dài.

Câu 76: Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018 (%):

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 77: Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật.
B. Nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Tiếp giáp với Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 78: Vùng Tây Nguyên và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển
ngành công nghiệp
A. thủy điện. B. khai khoáng. C. chế biến lâm sản. D. vật
liệu xây dựng.
Câu 79: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
C. Cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy. D. Đóng góp rất lớn trong GDP.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2004 - 2018
(Đơn vị: USD)
Năm
2004 2012 2018
Các vùng
Tây Nguyên 390,2 1 643,3 2 694,5
Đông Nam Bộ 833,0 3 016,4 5 525,8
Đồng bằng sông Cửu Long 471,1 1 796,7 3 585,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể so sánh thu nhập bình quân đầu người/tháng của một số vùng nước
ta năm 2004, 2012 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.

034
Câu 41: Biện pháp cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. nông - lâm kết hợp. C. đẩy mạnh thâm canh. D. tiến
hành tăng vụ.
Câu 42: Tại sao lũ quét thường xảy ra ở miền núi?
A. Độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật.
B. Phá rừng, khai thác đất rừng bừa bãi ở miền núi.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn.
D. Mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa, nhiều sông lớn.
Câu 43: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 44: Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau
đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao.
C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào.
Câu 45: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế kinh tế của vùng.
C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc và tăng thu nhập.
D. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 46: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đô thị nào sau đây là thành phố
trực thuộc trung ương?
A. Việt Trì. B. Thái Nguyên. C. Cần Thơ. D. Đà
Lạt.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Cả?
A. Ngàn Phố. B. Ngàn Sâu. C. Long Đại. D. Nậm
Mô.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hâ ̣u nào sau đây có tổng
lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Hà Nô ̣i. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Huế. D. Hải
Phòng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D.
Ngang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000
người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh
Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D.
Dung Quất.
Câu 52: Căn vào Atlat Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa nước ta là bao nhiêu tạ/ha?
A. 49,2. B. 48,8. C. 47,9. D. 49,9.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt
Trì.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Yên Bái. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Tây
Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột
với điểm nào sau đây ?
A. Vũng Tàu. B. Cam Ranh. C. Nha Trang. D. Phan
Thiết.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài
nguyên du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới. D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 58: Dựa vào Atlat trang 27, tuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc Lộ 5. C. Quốc lộ 9. D.
Quốc lộ 1.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng nào sau đây không thuộc
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan
Thiết.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. Cà
Mau.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA
NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a
Nhập khẩu 230,3 248,7 128,2 194,6
Tổng số 458,5 559,1 225,3 401,5
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ nhập khẩu trong tổng kim
ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2017?
A. Phi-li-pin cao hơn Việt Nam. B. Thái Lan cao hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Thái Lan. D. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-
a.
Câu 62: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ THAN CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than của Mi-an-ma,
năm 2017 so với năm 2010?
A. Dầu thô tăng, than giảm. B. Dầu thô giảm, than tăng.
C. Dầu thô giảm gần 2 lần. D. Tổng cả dầu thô và than giảm.
Câu 63: Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo chiều Bắc - Nam.
B. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo chiều Đông - Tây.
C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
Câu 64: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu
nào sau đây?
A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này. B. Phát huy truyền thống sản xuất
của người dân.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu. D. Phân bố lại dân cư và lao động
giữa các vùng.
Câu 65: Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chính sách phân bố lại dân cư, lao động. B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị
tốt hơn.
C. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Dân nông thôn ra thành thị tìm
việc làm.
Câu 66: Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu
nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. B. Phát triển kinh tế và giải quyết
việc làm.
C. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm. D. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi
trường.
Câu 67: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm gạo nước ta là
A. trồng nhiều giống đặc sản. B. tăng cường khâu chế biến.
C. giảm các chi phí sản xuất. D. nắm bắt thay đổi thị trường.
Câu 68: Hiệu quả khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tập trung đánh bắt ở ven bờ. B. thiếu lao động có trình độ cao.
C. nguồn lợi thủy sản suy giảm. D. phương tiện đánh bắt lạc hậu.
Câu 69: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
A. mạng truyền dẫn. B. mạng điện thoại. C. mạng kĩ thuật số. D.
mạng phi thoại.
Câu 70: Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao, cần chú ý khai thác theo hướng
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. mua sắm thêm trang thiết bị để
khai thác.
C. chú ý xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. tập trung đầu tư cho một số
ngành then chốt.
Câu 71: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. vùng biển rộng, đường bờ biển
dài.
C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. D. các ngư trường lớn, nhiều sinh
vật.
Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 73: Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển khai thác thủy sản ở
Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Nhiều vụng biển, đầm phá, bãi triều. B. Bờ biển dài, có nhiều ngư trường
lớn.
C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. Bờ biển có nhiều vịnh để xây
dựng cảng cá lớn.
Câu 74: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. trồng lúa và chăn nuôi gia cầm. B. sản xuất điện và luyện kim đen.
C. khai thác và chế biến thủy sản. D. du lịch và nông sản xuất khẩu.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn hơn Đồng bằng
sông Hồng do lợi thế chủ yếu nào sau đây?
A. Khí hậu cận xích đạo. B. Nguồn nước phong phú.
C. Quy mô diện tích đất. D. Trình độ thâm canh.
Câu 76: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện. B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu
mỏ và điện.
Câu 77: Biển Đông là một vùng biển
A. diện tích không rộng. B. có đặc tính nóng ẩm.
C. mở rộng ra Thái Bình Dương. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 78: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn. B. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét
tốt.
C. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng. D. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào
hơn.
Câu 79: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven
biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản nước măn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6
Tây Nguyên 245,4 1 375,6
Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột.

035
Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng. B. rừng trồng rất ít. C. khai thác quá mức. D.
chiến tranh.
Câu 42: Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, xói mòn ở
vùng núi do
A. trên biển, bão gây sóng to. B. lượng mưa trong bão thường lớn.
C. bão là thiên tai bất thường. D. bão thường có gió mạnh, lốc
xoáy.
Câu 43: Vấn đề phát triển công nghiệp ở một số vùng của nước ta hiện nay đang gặp khó khăn
chủ yếu là do
A. tài nguyên khoáng sản nghèo. B. nguồn lao động có tay nghề ít.
C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. D. điều kiện phát triển thiếu đồng
bộ.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành chế biến
A. thủy, hải sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. gỗ
và lâm sản.
Câu 45: Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện cho các
khu công nghiệp là
A. xây nhiều nhà máy nhiệt điện. B. nhập khẩu năng lượng điện.
C. xây nhiều nhà máy thủy điện. D. sử dụng đường dây 500 KV.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Yên
Bái.
Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào
sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Mã. D. Cả.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ
yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông - Tây. D. Tây
Nam - Đông Bắc.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Vĩnh Long. C. Quảng Ngãi. D. Sơn
La.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu
nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao nhất?
A. Phú Thọ. B. Hà Nam. C. Phú Yên. D. Nam
Định.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có
ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Điện tử B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Dệt
may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng
không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào
sau đây?
A. Tây Trang. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Cha
Lo.
Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D.
Tràm Chim.
Câu 57: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khoáng sản nào sau đây được
khai thác ở Sinh Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than
đá.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc
Trung Bộ có mỏ Crôm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D.
Thừa Thiên Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Lâm
Đồng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: triệu USD)
Năm 2010 2013 2015 2019
Giá trị
Xuất khẩu 8 887 11 436 6 338 6 575
Nhập khẩu 2 535 3 613 3 235 4167
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình ngoại thương của Brunây,
giai đoạn 2010 - 2019?
A. Bru-nây là nước xuất siêu. B. Giá trị xuất khẩu giảm không đều
C. Giá trị nhập khẩu tăng không đều D. Brunây là nước nhập siêu.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ THAN CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và than của Mi-an-ma, năm
2017 so với năm 2010?
A. Dầu thô tăng, than giảm. B. Dầu thô và than đều tăng.
C. Dầu thô và than đều giảm. D. Tổng cả dầu thô và than giảm.
Câu 63: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên
biển.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. D. có đường bờ biển dài từ bắc vào
nam.
Câu 64: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế
nông thôn.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. D. lao động đến các thành phố tìm
kiếm việc làm.
Câu 65: Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao. B. kinh tế phát triển chậm, công
nghiệp hạn chế.
C. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề. D. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp
dẫn còn yếu.
Câu 66: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thành các khu công nghiệp lớn. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai
thác.
C. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế
biến.
Câu 67: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở
nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ổn định.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến sản phẩm phát
triển.
Câu 68: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho mở rộng quy mô nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. khắc phục tốt tác hại của thiên tai. B. có nhiều ngư trường lớn.
C. diện tích mặt nước lớn. D. đường bờ biển có nhiều vũng
vịnh.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. B. Ngành non trẻ nhưng phát triển
rất nhanh.
C. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng. D. Mở nhiều đường bay thẳng đến
các nước.
Câu 70: Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau
đây?
A. Nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. Hình thành các khu công nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta?
A. Phân bố đều khắp cả nước. B. Du khách ngày càng đông.
C. Phát triển nhất ở Bắc Bộ. D. Chỉ đầu tư du lịch sinh thái.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liệu. C. trồng cây lương thực. D. chăn
nuôi gia cầm.
Câu 73: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản. B. thu hút được nhiều đầu tư, có các
cảng biển.
C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều
nguyên liệu.
Câu 74: Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên hiện nay là
A. khai thác thâ ̣t hợp lí đi đôi với trồng mới rừng. B. tăng cường giao đất, giao rừng
cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. tích cực ngăn chặn nạn chă ̣t phá
rừng tự nhiên.
Câu 75: Để nâng cao giá trị nuôi trồng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề cần quan
tâm hàng đầu là
A. mở rộng diện tích nuôi trồng. B. đảm bảo được nguồn thức ăn.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. mở rộng được thị trường quốc tế.
Câu 76: Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2017 (%):

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế. B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực
kinh tế.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế. D. Cơ cấu GDP phân theo thành
phần kinh tế.
Câu 77: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông nước ta thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào
sau đây?
A. Địa hình ven biển. B. Thành phần sinh vật. C. Nhiệt độ nước biển. D. Độ
mặn nước biển.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp và cây
đặc sản chủ yếu là do
A. khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit đỏ vàng.
B. đất đai có sự phân hóa, giao thông phát triển.
C. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất đảm bảo.
D. cơ sở chế biến phát triển, lao động có kinh nghiệm.
Câu 79: Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi cho trồng
A. cà phê, điều. B. cao su, mía. C. lạc, thuốc lá. D. hồ
tiêu, dừa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm 2010 2012 2015 2017 2018
Diện tích (nghìn ha) 51,3 60,2 101,6 152,0 147,5
Sản lượng (nghìn 105,4 116,0 176,8 252,6 262,7
tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta
giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.

036
Câu 41: Sự suy giảm đa dạng sinh học không biểu hiện ở yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn gen. B. Thể trạng sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Số
lượng các loài.
Câu 42: Đặc điểm của bão ở nước ta là
A. tất cả đều xuất phát từ Biển Đông. B. mùa bão chậm dần từ bắc vào
nam.
C. diễn ra trong suốt năm và cả nước. D. chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến
16ºB.
Câu 43: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A. phát huy mọi tiềm năng.
B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 45: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát
triển công nghiệp dầu khí?
A. Du lịch biển. B. Vận tải biển. C. Dịch vụ dầu khí. D. Chế
biến hải sản.
Câu 46: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Cà
Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Mã?
A. Hiếu. B. Giang. C. Chu. D.
Ngàn Phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Đà
Nẵng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hậu Giang. C. Hà Giang. D. Kon
Tum.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Vân
Phong.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so
với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình
Phước.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ
dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D.
Hồng Ngọc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Nam Định, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sông?
A. Cửa Ông. B. Tuyên Quang. C. Sơn Tây. D. Trà
Vinh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các vườn quốc gia nào sau đây
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và
miền núi Bắc Bộ giáp biển?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái
Nguyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D.
Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được
xây dựng trên sông Đắk Krông?
A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh
Sơn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D.
Đồng Nai.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào
2000 79,7 217,0 62,6 5,5
2017 93,7 264,0 66,1 7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với
năm 2000?
A. Lào tăng nhanh nhất. B. Thái Lan tăng ít hơn Lào.
C. Việt Nam tăng nhiều nhất. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt
Nam.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po và
Thái Lan năm 2019?
A. Xin-ga-po là nước xuất siêu.
B. Thái Lan là nước nhập siêu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po nhỏ hơn Thái Lan.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Xin-ga-po âm ít hơn Thái Lan.
Câu 63: Vị trí địa lí giáp biển Đông nên nước ta chịu ảnh hưởng lớn nhất của thiên tai nào sau
đây?
A. Đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn. B. Cát bay và cát chảy lấn sâu đất
liền.
C. Bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng. D. Xói mòn, sạt lở nhiều đoạn bờ
biển.
Câu 64: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác
chủ yếu do
A. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. các chính sách tinh giảm biên chế của nhà nước.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng dần. B. Phân bố đô thị không đều.
C. Số dân thành thị tăng nhanh. D. Trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 66: Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào
sau đây?
A. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. B. Tạo sức hấp dẫn đầu tư nước
ngoài.
C. Giải quyết việc làm cho lao động. D. Thúc đẩy sự phân công lao động.
Câu 67: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng
Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. có nguồn tài nguyên thủy sản
phong phú.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch
chằng chịt.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành hàng không nước ta hiện nay?
A. Đang mở thêm nhiều đường bay quốc tế. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được hiện
đại hóa.
C. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa xuất khẩu. D. Một số cảng hàng không được
nâng cấp.
Câu 70: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng
biển?
A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. Môi trường biển dễ bị chia cắt. D. Môi trường biển mang tính biệt
lập.
Câu 71: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm
thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 72: Đồng bằng sông có nhiều thuận lợi để
A. khai thác dầu mỏ. B. phát triển thủy điện. C. trồng cây hàng năm. D. khai
thác sắt.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vâ ̣n tải ở Duyên hải Nam
Trung bô ̣ là
A. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. B. đẩy mạnh sự giao lưu, hợp tác
giữa các tỉnh.
C. tạo thế mở cửa, thay đổi phân công lao đô ̣ng. D. tăng cường quan hê ̣ với các nước
láng giềng.
Câu 74: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là
do
A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý. B. nạn phá rừng gia tăng.
C. tăng cường khai thác dược liệu. D. có nhiều vụ cháy rừng.
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thế mạnh để phát triển
A. các cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn. B. cây ăn quả, cây dược liệu cận
nhiệt.
C. nhiều loại cây công nghiệp lâu năm. D. các loại rau màu ôn đới và cận
nhiệt.
Câu 76: Cho biểu đồ về than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng than sạch và điện. B. Quy mô sản lượng than sạch và
điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng
than sạch và điện.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Giảm độ lục địa của các vùng đất
phía tây.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. D. Làm tăng độ lạnh của gió mùa
Đông Bắc.
Câu 78: Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây thuốc quý ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. vùng núi giáp biên giới B. vùng đồi trung du.
C. các cao nguyên đá vôi. D. các đồng bằng giữ núi.
Câu 79: Thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian ở Bắc Trung Bộ là kết quả
của việc hình thành cơ cấu các ngành
A. du lịch và thương mại. B. công nghiệp và dịch vụ.
C. nông - lâm - ngư nghiệp. D. công nghiệp và xây dựng.
Câu 80: Cho bảng số liê ̣u
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triê ̣u lượt)
Năm 1995 2005 2015 2018
Khách nô ̣i địa 5,5 16,0 57,0 105,5
Khách quốc tế 1,4 3,5 7,9 15,0
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiê ̣n cơ cấu số khách du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2018,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cô ̣t. C. Kết hợp. D.
Miền.

037
Câu 41: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. chất lượng rừng phục hồi. B. diện tích rừng tăng.
C. đẩy mạnh khai thác. D. môi trường trong lành hơn.
Câu 42: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D.
Động đất.
Câu 43: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44: Vấn đề cấp bách được đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là tình
trạng
A. ô nhiễm môi trường. B. mất đất nông nghiệp.
C. chênh lệch giàu nghèo. D. mất ngành truyền thống.
Câu 45: Mục đích chủ yếu nhất của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài. B. xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. thu hút lao động chuyên môn cao.
Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên
Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Lô. B. Cầu. C. Gâm. D. Đà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng
Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi
sau đây?
A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon
Ka Kinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại
2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
thuộc Bắc Trung Bộ ?
A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ
Y.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao
Bằng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng
không có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen. B. Cơ khí. C. Điện tử. D.
Luyện kim màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương
không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng biển?
A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam
Ranh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà
Lạt.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Nghi Sơn. D.
Vũng Áng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D.
Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan
Thiết.
Câu 60: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên
sông nào sau đây?
A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu
Bồn.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 19 21 18 11
Tỉ lệ tử 7 6 8 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của một số quốc
gia, năm 2018?
A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 62: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ 2018


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua
hai năm trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn.
D. Số tăng thêm của Phi-lip-pin gấp 1,3 lần Ma-lai-xi-a.
Câu 63: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. mưa tập trung theo mùa.
C. giàu có các loại khoáng sản. D. có các quần đảo ở xa bờ.
Câu 64: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
B. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
C. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng là
A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư phát triển. D. đời sống dân thành thị được nâng
cao.
Câu 66: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nội bộ ngành nông nghiệp
nước ta là
A. đa dạng hoá sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động.
B. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
C. phân bố sản xuất hợp lí ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường.
D. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 67: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Lạc. B. Bông. C. Điều. D. Mía.
Câu 68: Nước ta cần chú trọng đánh bắt thủy sản xa bờ không phải do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng giảm. B. Tăng thu nhập, nâng cao đời sống
ngư dân.
C. Môi trường ven biển ngày càng bị ô nhiễm. D. Hạn chế tối đa những ảnh hưởng
của thiên tai.
Câu 69: Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển ở nước ta hiện nay là
A. hội nhập toàn cầu sâu rộng. B. vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. hoạt động du lịch phát triển. D. nhiều vũng, vịnh sâu kín gió.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay?
A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển cao nhất. B. Nước ta chủ động hoàn toàn về
khai thác.
C. Phát triển chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Nam. D. Lọc, hóa dầu chưa đáp ứng được
yêu cầu.
Câu 71: Ngoại thương nước ta hiện nay
A. thị trường thu hẹp. B. cán cân luôn dương. C. thị trường mở rộng. D. phân
bố đồng đều.
Câu 72: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật chưa đồng bộ. B. chất lượng nguồn lao động còn
hạn chế.
C. thu hút đầu tư nước ngoài còn hạn chế. D. tài nguyên khoáng sản kém
phong phú.
Câu 73: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ
vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 74: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta nhờ có
A. khí hậu nhiệt đới, phân hóa theo độ cao.
B. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo.
C. địa hình cao, khí hậu mát mẻ quanh năm.
D. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
Câu 75: Việc đầu tư xây dựng mạng lưới kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long đã đem lại ý
nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo nên mạng lưới giao thông thủy và hoạt động của các chợ nổi.
B. Thoát nước nhanh vào mùa lũ khi nước từ thượng nguồn dồn về.
C. Dẫn nước từ hai nhánh sông Tiền, sông Hậu cho việc rửa phèn.
D. Tạo thêm diện tích mặt nước để phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.
Câu 77: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình vùng ven biển nước ta là
A. xói mòn, rửa trôi. B. bồi tụ, mài mòn. C. xâm thực, bồi tụ. D. bồi
tụ, xói mòn.
Câu 78: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do
tác động chủ yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
Câu 79: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng và trồng cây công nghiệp.
B. khai thác thế mạnh của khu vực trung du, đồng bằng và biển.
C. trồng rừng đầu nguồn, chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản.
D. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000 2018
Vùng
Cả nước 7 666,3 7 570,4
Đồng bằng sông Hồng 1 261,0 1 040,7
Trung du và miền núi phía Bắc 638,7 6 72,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1 244,6 1 234,2
Tây Nguyên 176,8 245,4
Đông Nam Bộ 399,4 270,5
Đồng bằng sông Cửu Long 3 945,8 4 107,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng của
nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.

038
Câu 41: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được phép tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. các khu bảo tồn. C. rừng phòng hộ. D. vườn
quốc gia.
Câu 42: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng
thần.
Câu 43: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan
đẹp.
C. trữ năng thủy điện và khoáng sản lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại
gia súc.
Câu 44: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân
ngành là
A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng sản phẩm.
Câu 45: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả phát triển cây công nghiệp ở Đông
Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi. B. đầu tư và hiện đại công nghiệp
chế biến.
C. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi. D. mở rộng và đa dạng thị trường
xuất khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú
Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống
sông nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Hồng B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông
Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn
nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Nghệ An. D. Ninh
Thuận.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang
Bian.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D.
Đồng Nai.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D.
Thanh Hóa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu nhiều nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Phú Thọ. D.
Quảng Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có
ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D.
Luyện kim màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà
Nội.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào
sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Rạch
Giá.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha
Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào
sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Hòa
Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các tuyến đường nào sau đây theo chiều
Đông - Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 8, 14, 15. C. Quốc lộ 7, 14, 15. D.
Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có
nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A. B. A Vương. C. Xê Xan 3. D.
Yaly.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau
đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bạc Liêu. Sóc Trăng.
C. An Giang, Hậu Giang. D. Cần Thơ, Tiền Giang.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
2
Diện tích (nghìn km ) 5,8 181,0 1913,6 236,8
Dân số (triệu người) 0,4 16,5 268,4 7,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia
năm 2019?
A. Cam-pu-chia cao hơn 2 lần Bru-nây. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn 3 lần Cam-
pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn 2,4 lần Lào. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn 4,7 lần
Lào.
Câu 62:  Cho bảng biểu đồ: 
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm
2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-
ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-
lai-xi-a.
Câu 63: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi Việt Nam là
A. phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa.
B. sông ngắn, dốc, phần lớn hướng tây bắc - đông nam.
C. thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn.
D. phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, nhiều sông lớn.
Câu 64: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. chuyên môn hóa, nâng cao trình độ lao động. B. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ
cấu kinh tế.
C. hiện đại hóa, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. đô thị hóa, phát triển mạnh hoạt
động dịch vụ.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Các đô thị lớn tập trung nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Các đô thị tập trung nhiều nhất ở Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng có nhiều đô thị trực thuộc Trung ương nhất.
D. Đông Nam Bộ có nhiều đô thị trực thuộc Trung ương nhất cả nước.
Câu 66: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta?
A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.
B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các khu chế xuất.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất.
Câu 67: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích canh tác. B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa. D. đẩy mạnh phát triển thủy lợi.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven
bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều
rộng.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu để phục vụ xuất khẩu. B. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt.
C. Khối lượng vận chuyển lớn nhất. D. Chưa hội nhập vào khu vực.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động khai thác thủy sản xa bờ của nước ta là
A. nguồn lao động có trình độ cao còn ít. B. nguồn tài nguyên thủy sản bị cạn
kiệt.
C. thiếu tàu thuyền và thiết bị hiện đại. D. gia tăng ô nhiễm môi trường
biển.
Câu 71: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển
trong thời gian gần đây?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
D. Khí hậu nhiệt đới, ấm áp, có nhiều đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
Câu 72: Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến
việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Khai thác có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
B. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
C. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
D. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt trung
bình năm nhỏ là
A. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
C. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. trong năm có hai lần Mặt Trởi lên thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
Câu 74: Tây Nguyên có mật độ dân số thuộc nhóm thấp nhất ở nước ta chủ yếu do
A. thường xuyên chịu nhiều thiên tai. B. nông nghiệp là ngành kinh tế
chính.
C. hoạt động dịch vụ chưa đa dạng. D. hạ tầng hạn chế và chưa đồng bộ.
Câu 75: Thuận lợi để phát triển khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vùng biển rộng, có các ngư trường. B. giàu sinh vật biển, nhiều kênh
rạch.
C. diện tích mặt nước rộng, sông lớn. D. các vùng trũng lớn, nhiều cửa
rộng.
Câu 76: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP nước ta, năm 2010 và 2017 (%):

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP của thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Quy mô và cơ cấu GDP của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
Câu 77: Độ muối của nước biển ven bờ thay đổi theo mùa chủ yếu do
A. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
B. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ mưa phân hóa, hoạt động của các hải lưu.
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu, gió mùa hoạt động.
Câu 78: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp,
cây đặc sản và cây ăn quả là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét, lũ ống.
D. địa hình nhiều đồi núi và có nhiều cao nguyên lớn.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa trên điều
kiện nào sau đây?
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sông ngòi. D. Đất
đai.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác
2010 2 846,8 2 010,5 779,7 56,6
2018 3 482,3 2 228,4 989,4 264,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta
năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Miền.

039
Câu 41: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 42: Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là
A. triều cường. B. đê ngăn lũ. C. địa hình thấp. D. đô
thị hóa
Câu 43: Thủy điện là hướng chuyên môn hóa sản xuất của tuyến giao thông từ Hà Nội đến
A. Hòa Bình - Sơn La. B. Đáp cầu - Bắc giang.
C. Đông Anh - Thái Nguyên D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh
Hóa.
Câu 44: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Dệt - may. B. Xay xát gạo, ngô. C. Chế biến chè. D. Sản
xuất rượu, bia.
Câu 45: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển năng động. B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện
đại.
C. tài nguyên thiên nhiên rất giàu có. D. khí hậu thuận lợi cho cư trú, sản
xuất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Quốc. D. Cồn
Cỏ.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam
sang Trung Quốc ?
A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang D. Sông Mã.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng I. D.
Tháng II.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các núi
sau?
A. Pu Hoạt. B. Phu Luông. C. Pu Huổi Long. D. Pu
Trà.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Đồng Nai. D. Bình
Phước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy
mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên
Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Hà
Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan
Thiết.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà
Nội.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được
xây dựng ở sông Tiền?
A. Mỹ Tho, Trà Vinh. B. Trà Vinh, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Sài Gòn. D. Sài
Gòn, Mỹ Tho.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D.
Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành công nghiệp cơ khí?
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Việt
Trì.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây -
Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Trị. D.
Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được
xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?
A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây
Hling.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc
Trăng.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Bru-nây
2
Diện tích (nghìn km ) 181,0 238,0 676,6 58,0
Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia,
năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Lào cao hơn Bru-nây. D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 62: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ
2019 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của
Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng
tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất.
Câu 63: Vùng biển tiếp giáp với đất liền của nước ta là
A. vùng đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải.
C. nội thủy. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 64: Sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta chủ yếu do
A. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí.
B. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, trình độ lao động đã nâng cao.
Câu 65: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới.
Câu 66: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp
giảm tỉ trọng.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp
quy mô lớn.
Câu 67: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 68: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho năng suất lao động trong ngành khai thác
thủy sản nước ta còn thấp?
A. Tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. B. Hoạt động của bão, dải hội tụ
nhiệt đới.
C. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm. D. Thiếu đội ngũ lao động có kĩ
thuật cao.
Câu 69: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các cửa sông, vịnh biển. B. Các bờ biển mài mòn.
C. Các đảo ven bờ. D. Các bãi triều thấp, phẳng.
Câu 70: Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây?
A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. B. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải
sản ven bờ.
C. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển. D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền
vùng biển.
Câu 71: Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều ở các địa phương. B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư
nhân.
C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng. D. ngày càng có sự mở rộng thị
trường.
Câu 72: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Câu 73: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, nước
sâu.
C. có nhiều vũng vịnh và bãi triều rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, nóng quanh
năm.
Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao hiệu quả cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên là
A. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
B. phát triển mạnh kinh tế trang trại.
C. công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động tại địa phương.
Câu 75: Giải pháp hiệu quả nhất để nâng cao hơn nữa sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh. B. thay đổi cơ cấu giống.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ trong năm. D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
Câu 76: Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. B. Giảm tính chất lạnh khô trong
mùa đông.
C. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao. D. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu
nước ta.
Câu 78: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú. B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa
núi.
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn. D. có nhiều sông suối, nguồn nước
dồi dào.
Câu 79: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do
A. là địa bàn trung chuyển hàng hoá. B. có nhiều tuyến đường quan trọng.
C. có nhiều tuyến đuờng nối với Lào. D. tuyến đuờng xuyên Á đi qua
vùng.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Đơn vị: nghìn lượt)
Năm 2005 2010 2015 2018
Thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước 296,9 437,1 522,8 650,1
Kinh tế ngoài Nhà nước 1 040,1 1 863,0 2 770,0 3 785,8
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 12,6 15,1 17,7 20,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt hành khách vận chuyển phân theo
thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Đường. D.
Miền.

040
Câu 41: Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D.
nguồn gen.
Câu 42: Thiên tai nào ở nước ta mang tính bất thường và khó phòng tránh?
A. Bão. B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Hạn
hán.
Câu 43: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long
- Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu
xây dựng.
C. cơ khí, luyện kim, hoá chất. D. hóa chất, giấy, dệt - may.
Câu 44: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sông ngòi ngắn dốc. B. cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu. D. sông ngòi lưu lượng nhỏ.
Câu 45: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất
nước ta?
A. Ninh Bình. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà
Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp
chảy ra biển Đông?
A. Sông Mê Công và sông Mã. B. Sông Hồng, sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. D. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ
tháng IX đến tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha
Trang.
Câu 49: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên
nào sau đây?
A. Mơ Nông. B. Di Linh. C. Lâm Viên. D. Kom
Tum.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng
Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Há, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D.
Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng
về GDP nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục. B. GDP và tốc độ tăng trưởng không
tăng.
C. GDP tăng liên tục. D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều
tăng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà
Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất
trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D.
Vũng Tàu.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với
cảng biển nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha
Trang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây
không phải là di tích lịch sử cách mạng?
A. Đồng Kỵ. B. Củ Tri. C. Long Phước. D. Tân
Trào.
Câu 57: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Bắc
Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nghi Sơn. D. Hòn
La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành
phố nào của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D.
Khánh Hòa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Cần
Thơ.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
2010 2013 2015 2019
Quốc gia
Bru-nây 2,6 -2,1 -0,6 3,9
Cam-pu-chia 6,0 7,4 7,0 7,0
Ma-lai-xi-a 7,0 4,7 5,0 4,3
Thái Lan 7,5 2,7 2,9 2,4
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước
Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Brunây ở mức thấp và giảm liên tục. B. Campuchia ở mức cao và khá ổn
định.
C. Malaixia gảm không liên tục. D. Thái Lan giảm không liên tục.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin,
năm 2019 so với năm 2015?
A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô giảm, điện tăng.
C. Dầu thô giảm hơn 2,2 lần. D. Điện tăng hơn 1,2 lần.
Câu 63: Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau
đây?
A. Hoạt động giao thông vận tải. B. Bảo vệ an ninh, chủ quyền.
C. Khoáng sản có trữ lượng không lớn. D. Khí hậu thời tiết diễn biến phức
tạp.
Câu 64: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. chuyển cư tới các vùng khác. D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
Câu 65: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng
khá tốt.
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. D. quy mô dân số lớn, có lao động
kĩ thuật.
Câu 66: Vì sao tỉ trọng giá trị ngành thủy sản có xu hướng tăng trong cơ cấu khu vực I?
A. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng.
B. Trang thiết bị cho ngành thủy sản ngày càng hiện đại.
C. Giá trị xuất khẩu cao hơn các sản phẩm nông nghiệp.
D. Nhu cầu của thị trường tiêu thụ ngày lớn, tăng nhanh.
Câu 67: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
D. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
Câu 68: Điều kiện thuận lợi nổi bật ở nước ta để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ là

A. sông ngòi dày đặc. B. vùng biển rộng. C. nhiều ngư trường. D. bãi
triều rộng.
Câu 69: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành bưu chính ở nước ta?
A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu. B. Ngành mang tính phục vụ cao.
`
C. Mạng lưới rộng khắp cả nước. D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 70: Để đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế biển và vùng ven biển, mục tiêu của chiến lược
biển Việt Nam là
A. đẩy mạnh khai thác dầu khí xuất khẩu.
B. nâng cao sản lượng khai thác hải sản.
C. phát triển mạnh đội tàu vận tải, hiện đại hóa cảng biển.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển một cách khoa học.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng về du lịch biển đảo ở nước ta hiện nay?
A. Doanh thu ngày càng tăng. B. Có nhiều trung tâm nổi tiếng.
C. Phân bố đều khắp cả nước. D. Số du khách ngày càng đông.
Câu 72: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác thiếc. B. khai thác dầu mỏ. C. trồng cà phê. D.
trồng lúa gạo.
Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. đánh bắt cá, giao thông đường biển. B. khai thác gỗ quý, chăn nuôi bò
sữa.
C. nuôi trồng thủy sản, trồng cây ôn đới. D. sản xuất muối, khai thác quặng
bôxit.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng. B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm
Đồng.
C. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk. D. Cà phê được trồng nhiều nhất ở
Đắk Lắk.
Câu 75: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí nông nghiệp.
Câu 76: Cho biểu đồ về vụ lúa đông xuân của Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 2010 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích vả sản lượng lúa.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích vả sản lượng lúa.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích vả sản lượng lúa.
D. Diện tích vả sản lượng lúa.
Câu 77: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
D. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
Câu 78: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là tạo điều kiện để
A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. sản xuất nông sản nhiệt đới.
C. nâng cao trình độ thâm canh. D. nâng cao hệ số sử dụng đất.
Câu 79: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông -
Tây ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động. B. hình thành một mạng lưới đô thị
mới.
C. tăng cường giao thương với các nước. D. làm tăng nhanh khối lượng vận
chuyển.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp hàng năm Cây hàng năm khác
2010 11 214,3 8 615,9 797,6 1 800,8
2018 11 541,5 8 611,3 581,7 2 348,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta
năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D.
Đường.

You might also like