Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 11
1H3-5 KHOẢNG CÁCH
Contents
A. CÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ..................................................... 1
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................... 3
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên.............................................................................. 3
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ........................................................................................ 6
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 11
B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ................................................... 18
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG ................................................................................. 22
Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên............................................................................ 22
Dạng 2.2 Khoàng cách từ 1 điểm bất kỳ đến mặt phẳng ...................................................................................... 34
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .......................................................................................... 54
A. CÂU HỎI
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh
bên của hình chóp.
A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a .
Câu 2. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện ABCD có
AC 3a, BD 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết AC vuông góc BD . Tính
MN .
5a 7a a 7 a 5
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 2 2 2
Câu 3. (Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2 - 2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a , SA ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC là 60 . Độ dài cạnh SA bằng
3a a a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 2 3
Câu 4. (ĐỀ KT NĂNG LỰC GV THUẬN THÀNH 1 BẮC NINH 2018-2019) Cho hình lăng trụ
ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 .
Hình chiếu H của A trên mặt phẳng AB C là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách
giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC. ABC .
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD 2a , CD a , AA ' a 2 . Đường chéo AC '
có độ dài bằng
A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AD 2a , CD a , AA a 2 . Đường chéo AC có
độ dài bằng:
A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 7. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho tứ diện ABCD có tam giác
ABD đều cạnh bằng 2 , tam giác ABC vuông tại B , BC 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường
11
thẳng chéo nhau AB và CD bằng . Khi đó độ dài cạnh CD là
2
A. 2. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Qua A, B, C , D lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng Ax, By, Cz , Dt cùng
phía so với ABCD song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng ABCD . Một mặt phẳng
lần lượt cắt các nửa đường thẳng Ax, By, Cz , Dt tại A, B , C , D thỏa mãn
AA 2, BB 3, CC 4 . Hãy tính DD.
A. 3. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 9. (Chuyên ĐBSH lần 1-2018-2019) Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2 , tam
giác ABC vuông tại B , BC 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD
11
bằng . Khi đó độ dài cạnh CD là
2
A. 2. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 10. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy
bằng 4 3 và cạnh bên bằng 12 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AA ' và BC , gọi P và
Q là hai điểm chạy trên đáy A ' B ' C ' sao cho PQ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T MP NQ bằng
A. 8 3 . B. 3 37 . C. 3 61 . D. 6 29 .
Câu 11. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD ,
SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O
đến SC .
a 2 a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 3
Câu 12. Một hình lập phương được tạo thành khi xếp miếng bìa carton như hình vẽ bên.
Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB sau khi xếp, biết rằng độ dài đoạn thẳng AB
bằng 2a .
a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 4 3
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh lần 1 năm 18-19) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC ,
SA AB 2a , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng
A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại
A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng SBC bằng
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 15. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
2SA AC 2a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
2a 6 4a 3 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 16. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp S. ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
SB 3a , AB 4 a, BC 2 a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
12 61a 3 14a 4a 12 29a
A. . B. . C. . D. .
61 14 5 29
Câu 18. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
5a 3a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 19. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại
C, BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
2a a 3a
A. 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 20. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh
B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBC bằng
a a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Câu 21. (HKII-CHUYÊN NGUYỄN HUỆ-HN-2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có
cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BDA .
3 6 2
A. d . B. d . C. d . D. d 3 .
3 4 2
Câu 22. (Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Cho hình lăng trụ đứng ABCA' B'C ' có đáy là tam giác
ABC vuông tại A có BC 2a , AB a 3 , (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( BCC ' B ' ) là
a 5 a 7 a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 7
Câu 23. (Thi thử Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 07-05 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ tâm O của đáy tới mp SCD bằng
Câu 25. (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC là tam giác
vuông tại A , AC a 3 ,
ABC 30 . Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến SBC bằng bao nhiêu?
a 6 a 3 2a 3 3a
A. . B. . C. . D.
35 35 35 5
Câu 26. (SỞ GD ĐỒNG NAI HKI KHỐI 12-2018-2019) Cho hình chóp S .MNPQ có đáy là hình vuông
cạnh MN 3a 2 , SM vuông góc với mặt phẳng đáy, SM 3a , với 0 a . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng SNP bằng
A. a 3 . B. 2a 6 . C. 2a 3 . D. a 6 .
Câu 27. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đường cao
SA 2a , đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D , AB 2 a, AD CD a . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. a 2.
3 2 3
Câu 28. (Đề thi HSG 12-Sở GD&ĐT Nam Định-2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và
a
AGK . Tính cos , biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng KBC bằng .
2
1 2 3 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 2 3
Câu 29. (Thi thử SGD Bình Phước - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA 3a và SA ABC . Biết
AB BC 2a ,
ABC 120 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng
3a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
2 2
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế lần 2 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a .
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BD) theo a .
a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3 6
Câu 31. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC bằng
Câu 35. (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IB . B. IC . C. IA . D. IO .
Câu 36. (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a . Gọi M là trung điểm của SD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAC bằng
a 2 a 2 a a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 37. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Cho tứ diện đều S. ABCD có tất cả
các cạnh đều bằng 2a , gọi M là điểm thuộc cạnh $AD$ sao cho DM 2 MA . Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng BCD .
2a 6 4a 6 2a 6
A. . B. a 6 . C. . D. .
9 9 3
A D
B C
a 21 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 28 2 7
Câu 53. (104 - THPT 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC bằng
2a 21a 21a 21a
A. . B. . C. . D. .
2 28 7 14
Câu 54. 60 ,
(Tham khảo THPTQG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Câu 55. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a
. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S. ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD
3
2 4 8 3
A. h a B. h a C. h a D. h a
3 3 3 4
Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên SCD tạo với mặt đáy một góc
0 a3 3
bằng 60 , M là trung điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách từ
3
điểm M đến mặt phẳng SCD bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Câu 57. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .
60o , hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác
Góc BAC
ABC , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và ABCD là 60o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD bằng
3a 3a 9a a
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 2 7 2 7
B' M A'
B A
17 6 13 13 12
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 5
Câu 66. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
a a 3
tại C và D ,
ABC 30 . Biết AC a , CD , SA và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
2 2
đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
A. a 6 .
a 6
B. .
2
a 6
C. .
4
a 3
D. .
2
Câu 67. (KSCL LẦN 1 CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA_2018-2019) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .
a 2
A. . B. a. C. a 2. D. 2a.
2
Câu 68. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng
a 2 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
3a
A. 3a . B. a . C. . D. 2a .
2
Câu 76. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD , SC bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
a 30 4 21a 2 21a a 30
A. . B. . C. . D. .
6 21 21 12
Câu 77. (Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2 - 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a
, AA 2a . Khoảng cách giữa AB và CC bằng
2a 5 a 3
A. . B. a . C. a 3 . D. .
5 2
Câu 78. (Chuyên ĐH Vinh-lần 2-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B
với AB BC a , AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Tính theo a khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD .
6a 6a 6a 3a
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 79. (Thi thử hội 8 trường chuyên lần 3 - 23 - 5 - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam
giác ABC cân tại A có AB AC 2a ; BC 2a 3 . Tam giác ABC vuông cân tại A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Khoảng cách giữa hai AA và BC bằng
a 2 a 5 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 80. (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh
AD 2a , SA ABCD và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
a 3 a 6 2a 5
A. . B. . C. . D. a 6 .
3 4 5
Câu 81. (TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi
một vuông góc với nhau và OA a, OB OC 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng:
a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. a . D. .
2 5 3
Câu 82. (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
với đường chéo AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và CD là
a a
A. . B. . C. a 2 . D. a 3 .
3 2
Câu 83. (Chuyên Lê Thánh Tông-Quảng Nam-2018-2019) Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có
AC a, BC 2a,
ACB 120 . Gọi M là trung điểm của BB . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và CC theo a .
3 7 3
A. a . B. a 3 . C. a . D. a .
7 7 7
Câu 84. (HKI CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG 2018-2019) Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC
đôi một vuông góc với nhau và SA a, SB 2a, SC 3a . Gọi I là trung điểm của BC . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AI theo a.
3a 2 a 2
A. a . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 85. (Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa đường thẳng SE và đường thẳng BC bằng bao nhiêu?
a 3 a 3 a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 86. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật AD 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SD .
2a
A. 2a . B. a 2 . C. a . D. .
5
Câu 87. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật cạnh AB a , AD 2a . Mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH a .
19 2 19 a 73 2 73
A. a. B. . C. a. D. a.
19 19 73 73
Câu 88. (NGÔ GIA TỰ_VĨNH PHÚC_LẦN 1_1819) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành
300 , SBC
và SA SB SC 11, SAB 600 và SCA
450. Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng AB và SD .
22
A. d 4 11. B. d 2 22. C. d . D. d 22.
2
Câu 89. (NGÔ GIA TỰ LẦN 1_2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và
300 , SBC
SA SB SC 11 , SAB 600 và SCA
450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng AB và SD ?
22
A. d 4 11 . B. d 2 22 . C. d . D. d 22 .
2
Câu 90. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh
a 17
a, SD , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H trung điểm của đoạn
2
AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo
a.
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. . D. .
5 45 15 25
Câu 91. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Cho hình chóp S. ABC có
đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H
của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng cách giữa SA và CI bằng:
a a 3 a 77 a 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 22 4
Câu 92. (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho hình chóp S . ABC có
SA SB SC a, 900 , CSA
ASB 600 , BSC 1200 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
AC và SB .
A D
B'
C'
A' D'
a 3 a 2
A. . B. . C. a 3 . D. a 2 .
3 2
Câu 113. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO cân tại S ,
mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và ABCD bằng 60 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
3a 3a 6a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 7 2
Câu 114. [THPT THĂNG LONG-HÀ NỘI-LẦN 2-2018-2019] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc
giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SC .
B. LỜI GIẢI
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 1. Chọn A
Hình chóp tứ giác đều S . ABCD nên ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 nên AC 2a .
Tam giác SAC đều nên cạnh bên SA AC 2a .
Câu 2. Chọn A
Gọi P là trung điểm AB
AC // PN AC 3a BD
Ta có PN PM và PN ; PM 2a
BD // PM 2 2 2
5a
MN PM 2 PN 2
2
D
A C
P N
B
Câu 3. Chọn A
SA a 3 . 3 3a .
Tam giác SIA vuông tại A nên tan SIA SA IA.tan SIA
AI 2 2
Câu 4.
Chọn A.
Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 nên
AAH 30 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC. ABC bằng
a
AH AA.sin AAH AA.sin 30 .
2
Câu 5. Chọn B
2
2
AC ' AB 2 AD 2 +AA '2 a 2 2a + a 2 a 7.
Câu 6. Chọn B
Ta có AC AD 2 DC 2 a 5 . Nên AC AC 2 CC 2 5a 2 2a 2 a 7 .
Câu 7. Chọn A
Dựng hình chữ nhật ABCE , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CE , MH DN tại H
Ta có
AB DM
AB DMN CE DMN MH CE
AB MN
MH DN 11
MH CDE tại H d AB, CD d M ; CDE MH
MH CE 2
1
Tam giác DMN có DM MN 3 H là trung điểm DN , mà HN MN 2 MH 2
2
DN 1
Xét tam giác DNC vuông tại N CD DN 2 CN 2 2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D
A
E
M
N
C
B
Câu 8. Chọn C
t
x
y
z
A' D'
I'
B' C'
A D
B C
Gọi I là giao của AC và BD . I là giao điểm của AC và BD . Khi đó II là đường trung
bình của các hình thang ACCA và BDDB . Theo tính chất của hình thang ta có
2 II BB DD AA CC 2 4 6 DD 3 .
Câu 9. Chọn A
Dựng hình chữ nhật ABCE , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CE , MH DN tại H
Ta có
AB DM
AB DMN CE DMN MH CE
AB MN
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
MH DN 11
MH CDE tại H d AB, CD d M ; CDE MH
MH CE 2
1
Tam giác DMN có DM MN 3 H là trung điểm DN , mà HN MN 2 MH 2
2
DN 1
Xét tam giác DNC vuông tại N CD DN 2 CN 2 2 .
Câu 10. Chọn B
A' B'
P
Q
H
12
M C'
A B
4 3
N
C
3
Chiều cao của tam giác đáy: AN AH 4 3. 6.
2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên BC .
Đặt AP x, QH y .
Ta có: AP PQ QH AH AP 3 QH 6 x y 3 .
Dấu " " xảy ra khi P , Q nằm trên đoạn AH .
Lại có: MP 62 x 2 , NQ 122 y 2 .
Áp dụng bất đẳng thức Min-cốp-xki :
x, y, a , b a 2 b 2 x 2 y 2 ( a x ) 2 (b y ) 2 .
ay bx
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
ax by 0
Ta có :
2 2
T MP NQ 62 x 2 122 y 2 6 12 x y 182 32 3 37 .
x y 3
x 1
Dấu " " xảy ra khi: 6 y 12 x .
6.12 xy 0 y 2
Vậy Tmin 3 37 .
Câu 11. Chọn B
Kẻ OH SC d O, SC OH .
AC a 2
OC ; SC SA2 AC 2 a 6
2 2
OH SA OC.SA a 2.2a a 3
OHC SAC OH
OC SC SC 2a 6 3
Câu 12. Chọn D
Sau khi xếp miếng bìa lại ta được hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh 2a , O là tâm của
A ' B 'C ' D ' .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, A ' B.
1
MN AA ' 2a , OM A ' D ' a .
2
AB OM
Lại có: AB ON d O, AB ON OM 2 MN 2 a 5 .
AB MN
Từ A kẻ AD BC mà SA ABC SA BC
BC SAD SAD SBC mà SAD SBC SD
Từ A kẻ AE SD AE SBC
d A; SBC AE
1 1 1 4
Trong ABC vuông tại A ta có: 2
2
2
2
AD AB AC 3a
1 1 1 19 2a 57
Trong SAD vuông tại A ta có: 2
2
2
2
AE
AE AS AD 12a 19
Câu 15.
Lờigiải
Chọn C
H
A
C
Kẻ AH SB H SB .
BC AB
Ta có: BC SAB BC AH SAB .
BC SA SA ABC
AH SB
Vì AH SBC .
AH BC
Do đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là d A, SBC AH .
AC
Xét tam giác ABC vuông cân tại B , có AC 2a AB 2a .
2
1 1 1 1 1 3
Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: 2
2 2
2 2 2
AH SA AB a 2a 2a
2
2a 6a
AH 2 AH .
3 3
6a
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là d A, SBC AH .
3
Câu 16. Chọn A
S
3a H
2a
B C
I
4a
2a
A C
BC AB
Ta có BC SAB .
BC SA
Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC
AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
1 1 1 1 1 5 2 4a 2 2 5a
Ta có 2
2 2
2 2 2 AH AH .
AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 18. Chọn B
BC AB
Ta có: BC SAB
BC SA
SAB SBC
SAB SBC SB
Trong mặt phẳng SAB : Kẻ AH SB AH d A; SBC
1 1 1 1 1 4
2
2
2
2 2 2.
AH SA AB a 3a 3a
3a
d A; SBC AH .
2
Câu 19. Chọn B
//
a
H
//
B
A
a a
BC AC
Vì BC SAC
BC SA
Khi đó SBC SAC theo giao tuyến là SC .
Trong SAC , kẻ AH SC tại H suy ra AH SBC tại H .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng AH .
Ta có AC BC a , SA a nên tam giác SAC vuông cân tại A .
1 1
Suy ra AH SC a 2 .
2 2
3V 3V
Cách 2: Ta có d A, SBC A.SBC S . ABC .
S SBC S SBC
BC AC
Vì BC SC nên tam giác SBC vuông tại C .
BC SA
1 1
3. SA. CA2
3VA.SBC 3VS . ABC a 2
Suy ra d A, SBC 3 2 .
SSBC SSBC 1 2
SC.BC
2
Câu 20. Chọn D
S
H
A C
B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC
BC AB
Ta có: BC SAB BC AH
BC SA
AH BC 1 a 2
Vậy AH SBC d A, SBC AH SB .
AH SB 2 2
Gọi M là trung điểm của CD ; H là hình chiếu vuông góc của O lên SM OH SM (*) .
OM CD
Ta có CD SOM CD OH (**)
SM CD
Từ (*), (**) suy ra OH SCD khi đó d O, SCD OH .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2
a 2 a 2 a a 3
Ta có SO SB 2 BO 2 a 2 ; OM ; SM .
2 2 2 2
a 2 a
.
Ta lại có OH .SM SO.OM OH 2 2 a .
a 3 6
2
Cách khác: Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SCD . Vì OC, OD, OS đôi một vuông góc nên ta
1 1 1 1
có 2
(không cần xác định chính xác vị trí của điểm H)
OH OC OD OS 2
2 2
- Vì O là trung điểm của BD nên d B, SCD 2d O, SCD . Do đó câu A đúng.
- Kẻ AH vuông góc với SO mà hai mặt phẳng SAC và SBD vuông góc với nhau theo giao
tuyến SO , suy ra AH vuông góc với mặt phẳng SBD .
Ta có d A, SBD AH OA và d B, SAC OB OA nên d A, SBD d B, SAC Do
đó câu B sai.
- Ta có d C, SAB CB và d C, SAD CD nên d C, SAB d C, SAD . Do đó câu C
đúng.
- Vì SA vuông góc với mặt đáy nên d S , ABCD SA . Do đó câu D đúng.
Câu 25. Chọn D
S
a 3 600
A C
M
30°
Dựng AM BC ; AH SM
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Ta có:
AM BC
BC SAM AH BC và AH SM AH SBC
SA BC
d A; SBC AH
Tam giác SAC vuông tại A SA AC . tan 60 = a 3. 3 3a
SAC BAC g c g SA BA 3a
1 1 1 1 1 4
Tam giác ABC vuông tại A 2
2
2
2 2 2
AM AB AC 9a 3a 9a
1 1 1 1 1 4 5 3a
Tam giác SAM vuông tại A 2
2 2
2
2 2 2 AH
AH SA AM AH 9a 9a 9a 5
Câu 26. Chọn D
A E
B
D C
1
Gọi S là diện tích tam giác ABC ta có S BA.BC.sin120 a 2 3 . Nên thể tích khối chóp
2
1
S . ABC là V Bh a 2 3.3a 3a3 3 .
3
2 S 2a 2 3
Gọi AH là đường cao trong tam giác ABC khi đó ta có AH a 3.
BC 2a
SH SA2 AH 2 2a 3 .
1
Vì BC SAH BC SH . Nên diện tích tam giác SBC là S1 BC.SH 2a 2 3 .
2
3V 3a 3 3 3a
Vậy khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC là d 2 .
S1 2a 3 2
Câu 30. Chọn A
Ta có: BD AI BD AH
BD AA '
AH BD AH ( A ' BD) d( A, ( A ' BD)) AH .
AH A ' I
1 1 1 1 1 3 a 3
Ta có: 2
2 2
2 2 AH .
AH AI AA ' a 2 2 a a 3
( )
2
Câu 31. Chọn B
B'
A C
Kẻ AE BC ( E BC ) ; AH AE ( H A 'E ) .
BC AE
Ta có: BC ( AAE ) BC AH .
BC AA
Mà AH AE AH ( ABC ) .
Do đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng AH .
1 1 1 4
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có 2
2
2
2.
AE AB AC 3a
1 1 1 4 1 7 a 21
Xét tam giác AAE vuông tại A ta có 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AE AA 3a a 3a 7
Câu 33. Chọn B
I
B
Trong tam giác OAB dựng đường cao OH , trong tam giác OCH dựng đường cao
BC OH
OI OI CH (1) . Mặt khác ta có BC OAH BC OI (2) . Từ (1) và (2)
BC OA
suy ra OI ABC d O; ABC OI .
OA2 .OB 2 4 a 4 2a
Xét tam giác OAB vuông tại O có OA a, OB 2a OH .
OA2 OB 2 5a 2 5
Xét tam giác OCH vuông tại O có
2a OC 2 .OI 2 12a 4 2 3a
OC a 3, OH OI .
5 OC 2 OI 2 19a 2 19
2 3a
Vậy d O; ABC OI .
19
Câu 34. Chọn B
Cách 1:
S
A D'
D
C'
A'
O
B
C
B'
Gọi p , q , u , v lần lượt là các khoảng cách từ O đến các mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA .
Trong mặt phẳng SAC dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai
đường thẳng SA, SC lần lượt tại A ', C '
Trong mặt phẳng SBD dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai
đường thẳng SB, SD lần lượt tại B ', D ' .
Do SAC SBD , SAC SBD SO, A ' C ' SO nên A ' C ' SBD
A'C ' B ' D ' .
Khi đó tứ diện OSA ' B ' có OS , OA ', OB ' đôi một vuông góc nên ta chứng minh được
1 1 1 1
2
2
1
p OS OA ' OB '2
2
1 1 1 1
2
2
3
u OS OC ' OD '2
2
1 1 1 1
2
2
4
v OS OD ' OA '2
2
1 1 1 1
Từ 1 , 2 , 3 , 4 ta có 2 2 2 2 .
p u q v
1 1 1 1 1 19 20
Với p 1; q 2; u 5 2
2 2 d v .
12 2
5 2 v v 20 19
Cách 2:
Dựng mặt phẳng qua O, vuông góc với SO , cắt các đường thẳng SA, SB , SC , SD lần lượt tại
A, B, C , D SO ABC D .
Vì SAC SBD AC BD .
1 1 1 1
Ta có: 1 . 1
2 2
SO OA OB 2
d O, SAB
1 1 1 1 1
. 2
SO 2 2
OB OC 2
d O, SBC 4
1 1 1 1 1
. 3
SO 2 2
OC OD 2
d O, SC D 5
1 1 1 1 1
2 . 4
SO 2 2
OD OA 2
d O, SDA d
1 1 1 20
1 , 2 , 3 , 4 1 2 d .
5 4 d 19
1 1 1 a 2
d M , SAC d D, SAC DO BD .
2 2 4 4
Câu 37. Chọn C
Gọi H là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác BCD, AG là đường cao của tứ diện
3 2 2 3a
Xét tam giác đều BCD có BH 2a. a 3 BG BH .
2 3 3
2
2 2
2 3a
2 2 6
Xét tam giác vuông ABG có AG AB BG (2a ) a.
3 3
2 2 4 6
Mà d ( M ;( BCD )) d ( A;( BCD )) AG a.
3 3 9
Câu 38. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Ta có AG BCD tại G nên d A, BCD AG .
2
2 2
a 3
2 a 6
Xét tam giác ABG vuông tại G có AG AB BG a .
3 3
Câu 39. Chọn A
A'
C'
N
A C
a
H
5a
D
C
3a
4a
A B
2 2
Ta có: SA SB 2 AB 2 5a 4a 3a .
Ta có d C , SBD d A, SBD h .
Tứ diện ASBD có các cạnh AB, AD, AS đôi một vuông góc với nhau và
AB 4a, AD 3a, AS 3a nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 41 12a 41
2
2
2
2
2
2 2 2
h
h AB AD AS 16a 9a 9a 144a 41
12a 41
Vậy d C , SBD .
41
Câu 41. Chọn B
S
A D
H
I J
B C
Kẻ SI AB.
Do tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD .
I là trung điểm của AB và SI ABCD .
2a 3
SAB đều cạnh 2a SI a 3.
2
1
Kẻ IK BD K BD , AH BD H BD IK AH
2
Kẻ IJ SK , J SK (1).
IK BD
Ta có BD SIK BD IJ (2).
SI ABCD SI BD
A
D
H I
B C
Do D là điểm đối xứng với B qua AC và ABC cân tại B nên tứ giác ABCD là hình thoi cạnh
a . Suy ra BCD là tam giác đều cạnh a .
a 3
Gọi M là trung điểm của CD , suy ra BM CD và BM .
2
Qua điểm A , dựng đường thẳng song song với BM và cắt CD tại K .
a 3
Khi đó AK CD và AK BM .
2
CD AK
Ta có CD SAK SCD SAK .
CD SA
Trong mặt phẳng ( SAK ) , dựng AH SK , với H SK . Suy ra AH ( SCD ) tại H .
Do AB song song với mặt phẳng ( SCD ) nên d ( B, ( SCD )) d ( A, ( SCD )) AH .
Xét SAK vuông tại A , ta có
1 1 1 1 4 7 21
2
2 2
2 2 2 AH a.
AH SA AK a 3a 3a 7
Câu 46. Chọn D
Do ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD nên tứ giác ABCD cũng nội
tiếp đường tròn đường kính AD . Gọi I là trung điểm AD thì các tam giác IAB , IBC , ICD đều
Cách 1:
Xét ABC đều do ABC 60 và AB BC .
Lấy I là trung điểm BC , kẻ AH SI tại H .
Ta có: AI BC , mà BC SA BC SAI , AH SAI BC AH .
Từ và AH SBC tại H AH d A, SBC .
a 3
Ta có: ABC đều cạnh a AI .
2
Xét SAI vuông tại A có:
1 1 1 4 4 16 3a
2
2 2 2 2 2 AH d A, SBC .
AH SA AI 9a 3a 9a 4
Ta có:
d O, SBC OC 1 1 3a
d O, SBC d A, SBC .
d A, SBC AC 2 2 8
Cách 2:
a 3
Tương tự cách 1 ta có ABC đều cạnh a AI .
2
B'
2a
A
C
a
I
H
B
. Chọn D
.
Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH ( ABCD ). .
Từ H kẻ HM BD , M là trung điểm của BI và I là tâm của hình vuông.
BD HM
Ta có:
BD (SHM) .
BD SH
Từ H kẻ HK SM HK BD ( Vì BD (SHM) ).
HK ( SBD ) d(H;(SBD)) HK . .
AI AC 2a 3a
Ta có: HM . SH .
2 4 4 2
2a 3a
HM .HS . 21a
HK 4 2 ..
HM HS
2 2
2a 3a
2 2 14
4 2
21a 21a
d (C;( SBD)) d ( A;( SBD)) 2d ( H ;(SBD)) 2 HK 2. ..
14 7
21a
Vậy: d (C ;( SBD )) ..
7
Câu 52. Chọn D
H
A
A D K
G
I O
O I
B C C
* Gọi O AC BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
d D; SAC DG
SI ABCD và 2 d D; SAC 2.d I ; SAC .
d I ; SAC IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK AC; IH SAC
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH
a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI
; IK
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
2 2 2 2 2 IH
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7
a 21
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH .
7
Câu 53. Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là trung điểm của AB .
Kẻ IK / / BD, K AC ; kẻ IH SK , H SK (1).
Do SAB ABCD và tam giác SAB đều nên SI ABCD SI AC
Lại có IK AC , suy ra AC SIK AC IH (2)
Từ (1) và (2) suy ra IH SAC suy ra IH là khoảng cách từ I đến đến mặt phẳng SAC
bằng
a2 3
Cách 1 Diện tích hình thoi S .
2
a3 3
Thể tích hình chóp S . ABCD : V .
6
Ta có SD a 2 , AC a 3 , SC 2a .
3a a 2
Nửa chu vi SCD là pSCD .
2
a2 7
S SCD
p p a p 2a p a 2
4
1 a3 3
3. .
3V a 21
d B, SCD S .BCD 2 2 6
S SCD a 7 7
4
Cách 2 Ta có AB // CD AB // SCD , suy ra d B, SCD d A, SCD .
Trong mặt phẳng ABCD , kẻ AK CD tại K .
Trong mặt phẳng SAK , kẻ AH SK tại H .
Suy ra AH SCD d A, SCD AH .
Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:
1 1 1 4 1 7 a 21 a 3
2
2
2
2 2 2 AH , do AK .
AH AK AS 3a a 3a 7 2
a 21
Vậy d B, SCD .
7
Câu 55.
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
SI AD
SI AD
Ta có SI ABCD
SAD ABCD
SI là đường cao của hình chóp.
1 4 1
Theo giả thiết VS . ABCD .SI .S ABCD a 3 SI .2a 2 SI 2a
3 3 3
Vì AB song song với SCD
D
A
B M C
1
+ d M ; SCD d B; SCD (vì M là trung điểm BC ).
2
A D
E
I
H
B C
K
SAC , ABCD SIH 60o .
a 3 1 a 3 a 2 4 2a 3
Ta có: BI IH BI ; SH IH . tan 60o ; HD BD BI .
2 3 6 2 3 3 3
Kẻ HK CD , HE SK d H , SCD HE .
A C
H
M
B
Ta có: SH ABC .
1 a3 6 1 1
Mà VS . ABC .S ABC .SH . .a.a 3.SH SH a 2 .
3 6 3 2
Vì H là trung điểm của cạnh AC d C; SAB 2d H ; SAB .
Gọi M là trung điểm của cạnh AB HM AB .
BC a 3
Mà AB SH AB SHM và HM .
2 2
Kẻ KH SM tại K .
Do AB SHK AB HK HK SAB tại K .
a 3
a 2.
d H ; SAB HK
SH .HM
2 a 66 d C; SAB 2a 66 .
SH 2 HM 2 3a 2 11 11
2a 2
4
Câu 59. Chọn D
S
D
C
A B
D
A M
J
I
H
O
B C
I
A B
D C
1
Ta có: d O ; SBC d A ; SBC .
2
Kẻ AH SB 1 .
BC AB
+) BC SAB .
BC SA
AH BC 2 .
Từ 1 và 2 AH SBC d A ; SBC AH .
SA . AB 2 5
+) Xét tam giác SAB , ta có: AH a.
SA2 AB 2 5
a 5
Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng .
5
Câu 63. Chọn A
A' N C'
E
M D
B'
A C
F
P
B
MN AD
- Gọi D là trung điểm của BC MN ADPA MNP ADPA
MN DP
- Gọi E MN A D EP là giao tuyến của MNP và ADPA .
- Dựng AH EP AH MNP AH d A; MNP .
AP 3
- Gọi F là trung điểm của AP EF AP và EF AA 2 , FP
2 2
5 EF . AP 2.3 12
EP EF 2 FP 2 AH .
2 EP 5 5
2
12
Vậy d A; MNP .
5
Câu 66. Chọn B
C K B
H
D A
Gọi E là giao điểm của AB và CD ; H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SD ,
BC . Ta có
a 3 a 3
AD AC 2 CD 2 CK , KB AK . cot ABC CD. cot 30 .
2 2
BC BK KC a 3 .
Tam giác EBC có AD // BC và BC 2 AD nên AD là đường trung bình, suy ra A là trung
điểm của cạnh EB .
CD AD
CD SAD CD AH .
CD SA
AH CD
AH SCD d A, SCD AH .
AH SD
AD 2 a 6
Tam giác SAD vuông cân tại A nên AH .
2 4
EB a 6
Vậy d B, SCD .d A, SCD 2 AH .
EA 2
A D
B' C'
A' D'
* Do AB// CDDC nên ta có:
d AB; CD d AB; CDDC d A; CDDC AD a .
B D
Gọi E , F lần luợt là trung điểm của AB và CD . Do tứ diện ABCD đều cạnh a nên
a 3 3a 2 a 2 a 2
DE CE .Xét trong tam giác cân ECD tại E có EF 2 ED 2 FD 2 .
2 4 4 2
Do tam giác ABC , ABD đều nên ED AB, EC AB suy ra EF AB mà tam giác ECD cân tại
a 2
E nên EF CD . Vậy khoảng cách giữa AB và CD bằng độ dài đoạn EF . Tức bằng .
2
Câu 69. Chọn B
S
M N
Q P
Do MN SM ( giả thiết SM vuông góc với đáy) và MN MQ (do MNPQ là hình vuông) vậy
MN SMQ suy ra d NP,SQ d NP, SMQ d N , SMQ NM 3a .
Câu 70. Chọn D
E' H'
F' G'
12a
E 4a
H
3a
F G
EF EFF E
Ta có: GH GHH G d EF , GH d EFF E , GHH G d E , GHH G .
EFF E GHH G
Vì EH GHH G d E , GHH G EH 4a.
Câu 71. Chọn D
Gọi O A C B D .
Ta có BB BO, AC BO B O d BB , AC .
1 1 a 2
B O B D B C 2 C D 2 .
2 2 2
Câu 73. Chọn B
A D
B C
Theo giả thiết các mặt SAB , SAD vuông góc với đáy nên suy ra SA ABCD .
SCD ABCD CD
Xét 2 mặt phẳng SCD và ABCD có: AD CD ( gt )
SD CD (vì CD SAD
60 .
Suy ra SCD , ABCD AD, SD SDA
Mặt khác, AB / /CD SCD AB / / SCD d AB, SC d AB, SCD d A, SCD .
Trong SAD , từ A dựng AH SD tại H thì AH SCD nên d A, SCD AH .
Xét tam giác SAD vuông tại A có:
1 1 1 a 3
AD a, SA AD.tan 60 a 3 2
2
2
AH .
AH AS AD 2
Câu 75. Chọn B
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC bằng khoảng cách giữa mặt phẳng
song song ABCD và ABC D thứ tự chứa BD và AC . Do đó khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC bằng a .
Câu 76. Chọn C
B
C
A'
K
H
B C
A
Câu 79.
Chọn D
Gọi H là trung điểm của BC và K là hình chiều của H trên AA .
Theo giả thiết ta có tam giác ABC cân tại A nên BC AH 1 và
AH AB 2 BH 2 4a 2 3a 2 a . Mặt khác ABC ABC và tam giác ABC vuông cân
1
tại A nên AH BC 2 và AH
BC a 3. Từ 1 và 2 suy ra
2
BC AHA BC HK nên HK là đoạn vuông góc chung của AA và BC .
AH . AH a2 3 a 3
Vậy d AA, BC HK .
2
AH AH 2 2
a 3a 2 2
Câu 80. Chọn C
S
A D
B C
Trong tam giác SAD kẻ đường cao AH ta có
AD. AS 2a.a 2a 5
AD. AS AH .SD AH
SD 2a a 2 5
2
H
E
C
O
M
B
Ta có được OA OBC .
Trong mặt phẳng (OBC), dựng điểm E sao cho OMCE là hình bình hành thì OMCE cũng là
hình vuông (do OBC là tam giác vuông cân tại O).
CE OE
Lại có: CE AOE .
CE OA
Kẻ OH AE tại H thì OH AEC .
OA.OE a.a 2 a 6
Vì OM // AEC nên d AC ; OM d O ; ACE OH .
2
OA OE 2 2
a 2a 2 3
Câu 82. Chọn C
S
A D
B C
DA SA
Ta có DA SAB .
DA AB
CD SAB
Mặt khác CD // SAB .
CD // AB
Từ đó suy ra khoảng cách giữa SB và CD bằng khoảng cách giữa SAB và CD và bằng DA .
Từ giác ABCD là hình vuông với đường chéo AC 2a suy ra DA 2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là a 2 .
Câu 83. Chọn D
A' B'
C'
1 1 3 3
SABC CA.CB.sin C AB.CH a.2a. a 7.CH CH a .
2 2 2 7
3
Vậy d AM , CC a
7
Câu 84. Chọn D
A
3a
S C
2a
K
I
A E B
C
Gọi I là trung điểm của AC , ta có EI // BC nên
d BC , SE d BC , SEI d B, SEI d A, SEI AK (hình vẽ).
a
a 2.
AS . AE 2 a 2
Trong tam giác vuông SAE ta có AK .
AS 2 AE 2 a2 3
2a 2
4
Câu 86. Chọn B
S
A D
B C
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD . Ta có
AB AD
AB SAD AB AH .
AB SD
Suy ra AH là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AB và SD . Do đó
d AB, SD AH .
SAD vuông cân tại A có AH là đường cao nên H là trung điểm của SD , suy ra
1 2a 2
AH SD a 2.
2 2
Vậy d AB, SD a 2 .
K H
D
A
B C
SAB ABCD
Ta có: SAC ABCD SA ABCD .
SAB SAC SA
CD AD
* CD SAD CD AH , mà AH SD AH SCD .
CD SA
Trong SCD kẻ HK SC tại K AH HK .
HK là đoạn vuông góc chung của AH và SC .
1 1 1 1 1 1 3 2 4a 2
* Ta có: 2 SA .
AH 2 SA2 AD 2 SA AH 2 AD 2 4a 2 3
a 3 57 a
SH SA2 AH 2 ; AC AB 2 AD 2 a 5 ; SC SA2 AC 2 .
3 3
HK CD SH . CD a 3 3 19
SHK SCD g g HK . a. a
SH SC SC 3 57a 19
Câu 88.
Chọn D
Do SB SC 11 và SBC 600 nên SBC đều, do đó BC 11.
450 nên SAC vuông cân tại S , hay AC 11 2.
Ta lại có, SA SC 11 và SCA
300 nên AB 11 3.
Mặt khác, SA SB 11 và SAB
Từ đó, ta có AB 2 BC 2 AC 2 suy ra ABC vuông tại C.
Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Vì SA SB SC
nên SH ( ABC ).
Gọi M là điểm trên CD sao cho HM AB , suy ra HM CD. Gọi N là chân đường vuông
góc hạ từ C xuống AB. Khi đó, HM / / CN và HM CN . Do ABC vuông tại C nên theo
công thức tính diện tích ta có:
300 , SBC
Theo giả thiết: SA SB SC 11 , SAB 600 và SCA
450 nên ta được các góc có
số đo như hình vẽ.
Trong tam giác SAB : AB SA2 SB 2 2SA.SB.cos1200 11 3 .
Tam giác SBC đều nên BC 11 .
Tam giác SAC vuông tại C : AC SA2 SC 2 11 2 .
Từ đó ABC vuông tại C . Gọi H là trung điểm của AB .
Do SA SB SC nên hình chiếu của S xuống đáy trùng với tâm H của đáy.
Do AB / /CD nên d AB, SD d AB, SDC d H , SDC .
Từ H kẻ HK DC , mà DC SH nên DC SHK .
Từ H kẻ HI SK , HI DC (vì DC SHK ) HI SDC .
HI d H , SDC .
AC.BC 11 2.11 11 6
HK d C , AB .
AB 11 3 3
300 SH 1 SA 11 .
Trong tam giác vuông SAH , SAH
2 2
HK .HS
Ta có: HI 22 .
HK 2 HS 2
Câu 90. Chọn A
a
K
M
B C
d
a
H
N
Ta có AB SA SB a; BC a 2 a 2 a 2; AC a 2 a 2 2a.a .cos1200 a 3
Suy ra AC 2 AB 2 BC 2 , hay ABC vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC thì HA HB HC , mặt khác SA SB SC nên SH là trục đường
tròn ngoại tiếp ABC , do đó SH ( ABC ) .
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC , là mặt phẳng xác định bởi SB và . Khi
đó AC / / d AC ; SB d SC; d H ; .
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên d và K là hình chiếu vuông góc của H lên SM , dễ
thấy d H ; HK .
Gọi N là chân đường cao hạ từ B xuống AC thì
1 1 1 1 1 3 a 6
2
2
2
2 2 2 BN
BN AB BC a 2a 2a 3
a 6 a
Ta có HM BN , SH a.cos 600
3 2
1 1 1 4 3 11 a 22
Trong tam giác vuông SHM ta có: 2
2
2
2 2 2 HK .
HK SH HM a 2a 2a 11
Câu 93. Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB . Kết hợp giả thiết SAB ABC suy ra
SH ABC .
Dựng hình bình hành ACBD , kẻ HK BD ( K BD ), kẻ HI SK ( I SK ).
Ta có AC // SBD d SB , AC d AC , SBD d A , SBD .
M G
A
C
H
I E
a
B
Chọn C
Gọi giao điểm của CG với SB là M . Suy ra M là trung điểm của SB .
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ M xuống mặt phẳng ABC .
Ta có AS / / IM AS / / IMC .
Suy ra d SA, CG d SA, IMC d S , IMC d B, IMC .
a 3 a 3
Theo bài ra ta có CI suy ra IH .
2 4
a 2 3a 2 a 7
Suy ra AH AI 2 IH 2 .
4 16 4
Do góc SA
, ABC 45o suy ra tam giác SHA vuông cân tại H .
a 7
Suy ra SH AH .
4
a 14
Suy ra SA AH 2 .
4
Xét tam giác SBC có:
a 14
Dễ thấy SB SA .
4
a 10
SC SI SH 2 IH 2 .
4
2 SC 2 2 BC 2 SB 2 a 38
Suy ra CM .
4 8
Xét tam giác IMC có:
SA a 14 a 38 a 3
IM , CM , CI
2 8 8 2
33 2
Suy ra SIMC a .
32
Thể tích khối chóp MIBC là:
1 1 SH 1 1 a 7 1 a a 3 21 3
VMIBC ME.SIBC . . IC .IB . . . . a .
3 3 2 2 3 8 2 2 2 192
21 3
3. a
3VMIBC 77
Suy ra d S , MIC d B, MIC 192 a.
SIMC 33 2 22
a
32
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 96. Chọn C
A
C
D I B
F B'
A C
I
E
B
Gọi F là trung điểm AA .
Ta có CEF //AB nên d CE , AB d AB, CEF d A, CEF d A, CEF .
Kẻ AI CE ; AH FI thì AH CEF hay d A, CEF AH .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49
2
2
2 2
2
2
2
2 2 2 .
AH AF AI AF AE AF AC a 9a 4a 36a 2
Suy ra
6a
d CE , AB d A, CEF AH .
7
6a
Vậy khoảng cách giữa AB và CE là .
7
Câu 99.
Chọn C
Ta có BC '/ / AD ' BC '/ / ACD ' .
Do đó
d BC ', CD ' d BC ', ACD '
d B, ACD ' d D, ACD ' h
Vì DA, DC, DD ' đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 3 a 3
2
2
2
2
2 2 h .
h DA DC DD ' h a 3
a 3
Vậy d BC ', CD ' .
3
GHI CHÚ : Ta chứng minh bài toán sau
AC OB
Mà AC OBH AC BH 2 K
AC OH
B
Từ 1 và 2 suy ra H là trực tâm của tam giác ABC.
Gọi K là giao điểm của AH và BC , ta suy ra BC OK (định lý ba đường vuông góc).
1 1 1
Xét trong tam giác vuông OBC có: 2
OK OB OC 2
2
1 1 1
Xét trong tam giác vuông OAK ta lại có: 2
OH OA OK 2
2
1 1 1 1
Từ đó suy ra 2
(Đpcm).
OH OA OB OC 2
2 2
A B
O
x
D C
Bx //AC AC // SB, Bx
Suy ra d AC , SB d AC , SB, Bx d A, SB, Bx
Từ A kẻ AK Bx K Bx và AH SK
AK Bx
Do Bx SAK Bx AH
SA Bx
Nên AH SB, Bx d A, SB, Bx AH
Ta có BKA đồng dạng với ABC vì hai tam giác vuông có KBA BAC
(so le trong
AK AB AB.CB a.2a 2 5a
Suy ra AK .
CB CA CA a 5 5
1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AS AK a 4a 4a 3
2a
Vậy d AC, SB . .
3
Câu 102. Chọn A
* Gọi I là trung điểm của BC , do ABC là tam giác đều nên
AI BC 60
SBC ; ABCD AI ; SI SIA
SI BC
A D
60
O
B I C
Do ABCD là hình thoi nên AC BD BD SAC SAC là mặt phẳng chứa SC và BD
1 1
d SC; BD d O; SC d A; SC AH
2 2
3 3a 3
Xét tam giác SAC vuông tại A ta có SA AI .tan 60 a 3.
. 3 ; AC AB a 3
2 2
1 1 1 4 1 13 3a 3 3a 39
2
2
2
2
2 2
AH
AH AS AC 27a 3a 27a 13 13
1 3a 39
d SC; BD AH .
2 26
Câu 103. Chọn B
E M
C I
J D
K
N H
E
A M
B
60o
H
F
D N C
Gọi H là trung điểm của AB thì SH ABCD , Gọi F là trọng tâm tam giác (SAB), O là trung
điểm AC và I là đỉnh của hình chữ nhật OHFI thì OI là trục của đường tròn ABCD và FI là trục
của đường tròn (SAB) nên tâm của mặt cầu là I và bán kính của mặt cầu là IA.
Diện tích của mặt cầu là 4 R 2 84 nên R 2 21 .
2 2
2 2 2 2 2
x 3 x 2
2
Đặt AB x 0 thì R IA IO OA HF OA 21 x 6
6 2
Kẻ hình bình hành BDAJ thì khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (JAS) và gấp hai lần khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (JAS).
Kẻ HK JA ở K, kẻ HG vuông góc với SK ở G thì HG là khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng
3
(JAS). Tam giác AHK vuông cân ở H, AH=3 nên HK . Có
2
1 1 1 2 1 7 3 21
2
2
2
2
HG .
HG HK HS 9 6. 3 27 7
2
6 21
Vậy khoảng cách cần tính là .
7
Câu 108.
Gọi Q là trung điểm CD , ta có PQ //SC //MN nên có MN / / APQ
d MN , PQ d MN , APQ d N , APQ
ND HC
ND SHC ND SC ND PQ
Vì ND SH
Dựa vào định lý cosin ta dễ dàng tính được AB 11 3, BC 11, AC 11 2 . Khi đó ABC
vuông tại C. Do SA SB SC , nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng ABC trùng với trung
11
điểm H của AB . Nên SH ABCD . SH SA.s inSAB .
2
Kẻ HK CD, AP CD , tứ giác APKH là hình chữ nhật,
11 6 1 1 1
HK AP 2
2
.
3 AP AD AC 2
Trong tam giác vuông SHK , kẻ HI SK .
Do AB CD nên d AB, SD d AB, SCD d H , SCD HI .
1 1 1
Ta có, 2
2
HI 22 .
HI SH HK 2
Vậy d AB, SD 22 .
Câu 110. Chọn D
O M
B
N
1 4 3 2a 2 a 6 a 6
2 2 2
2
OH 2
OH d AB, OM OH
a 4a 4a 2a 3 3 3
Câu 112. Chọn A
Cách 1:
B C
O
A D
H
K
B'
O' C'
A' D'
Gọi O và O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và ABC D của hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a .
BD AC
Ta có: BD AAC C
BD AA
ABD // BDC
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC bằng khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song ABD và BDC
B C
A D
B' H
C'
O
A' D'
AAO vuông tại A có AH là đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông nên ta có:
1 1 1 1 1 1 3 2 a2 a 3
2
2
2
2
2
2
2
A H AH
AH AA AO AH a a 2 a 3 3
2
Câu 113. Chọn A
D
C
I K
H O
E
F
A B
Kẻ SH AD tại H , suy ra SH ABCD , do SA SO HA HO nên H thuộc trung trực
600 .
AO . Góc giữa SD và ABCD là góc SDH
2 AH .cos 300 AH 3 AH AO a HD 2a 3
Ta có AO 2 AH .cos HAO
3 3 3
SH 2a .
Lây M là trung điểm SD , kẻ MI / / SH I AD , kẻ IE AC , IK ME
3 3
Khi đó d AC , SB d B, MAC d D, MAC d I , MAC IK .
2 2
1
Ta có: MI SH a
2
a
IE 2 HF 2. AF .tan 300
3
1 1 1 a 3 a 3a
2
2
2 IK d SB, AC . .
IK IM IE 2 2 2 4
Câu 114. Chọn B
S
A D
H N
O M
B C