Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU
VẤN ĐỀ 1. MẶT NÓN
Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a . Tính chiều cao của
2
Câu 1.
hình nón đó theo a .
2a 3
A. 2a 3 . B. 2a . C. a 3 . D. 3 .
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC 60 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay ABC quanh trục AB , biết BC 2a .
3a 3
V
B. V 3a . C. V a . D. V a .
3 3 3
A. 3 .
Câu 3. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hinh nón là
1 1 1
3a 2 2a 2 3a 2
D. 3a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 2 .
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V 4 .
Câu 5. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. 6 a . B. 24 a . C. 3 a . D. 12 a .
2 2 2 2
Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón.
A. l = 50cm . l = 50 2cm C.
B. .
l = 40cm . l = 52cm
D. .
Câu 7. Người thợ gia công của một cơ sở chất
lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn l
với bán kính 60 cm thành ba miếng hình h
quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn
và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái r
phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái O
phễu đó bằng bao nhiêu?
16000 2
V
A. 3 lít.
16 2
V
B. 3 lít.
16000 2
V
C. 3 lít.
160 2
V
D. 3 lít.
Câu 8. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình
tròn như hình vẽ, Hoàn muốn
biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn
phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB
rồi dán hai bán kính OA và OB
lại với nhau (diện tích chỗ dán
nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu
lớn nhất?
2 6
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu
V1
ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số V2 .
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 10. Một hình nón được gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R 3 .
9 15 15
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cắt hình nón đỉnh I bới một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng IBC tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
S S S S
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5 . Một thiết diện qua đỉnh S là
tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SAB bằng
13
d O, SAB
B.
3 . d O, SAB 13
A. .
4 13 3 13
d O, SAB d O, SAB
C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước
như sau: chiều dài đường sinh l 10 m , bán kính đáy R 5 m . Biết rằng tam giác SAB là thiết
diện qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ
A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10 m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Câu 14. Một bình đựng đầy nước hình nón (không có nắp đáy) có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của
nó. Người ta thả vào bình một khối trụ và đo được lượng nước trào ra là 6 (dm ) . Biết rằng
2
một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy nón và chiều cao khối trụ bằng đường kính của đáy hình
nón. Tính thể tích khối nón.
A. V 27 (dm ) . B. V 64 (dm ) .
3 3
C.
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O; R) có thể tích V, với
R a (a 0) , SO 3a, O ' SO thỏa mãn OO x (0 x 3a) . Mặt phẳng ( ) vuông góc
với SO tại O ' cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn (C ') . Khi khối nón đỉnh
O , đáy là đường tròn (C ') đạt giá trị lớn nhất là V1 , tính tỉ số giữa thể tích khối nón đỉnh O
và khối nón đỉnh S .
V1 23 V1 4 V1 4 V1 1
A. V 27 . B. V 27 . C. V 23 . D. V 3
Câu 16. Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế
tạo ra một hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2 60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt
hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với
nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón (xem hình
vẽ). Biết rằng chiều cao của hình nón là 9 cm. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể
tích của hai khối cầu bằng
38 40
cm3 cm3
A. 3 . B. 3 .
100 112
3
cm3 3
cm3
C. . D. .
Câu 17. Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có
chiều cao h, bán kính đáy là r tiếp xúc với nửa hình cầu
như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc
một mặt phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là
nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. h = r . B. h = 2r . C. h = 3r . D. h = 2 3r .
VẤN ĐỀ 2. MẶT TRỤ
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này.
24 cm 2 22 cm 2 26 cm 2 20 cm 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. V =16p 3 . B. V 12 . C. V =8p 3 . D. V 4 .
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 6 r . B. 2 r . C. 8 r . D. 4 r .
2 2 2 2
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. ABC D bằng
a3
B. 8 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3
A. 2 .
Câu 22. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích
81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình
trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn
đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa
mép ao và mép mảnh đất người ta để lại
một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng
cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh
x m
đất là . Giả sử chiều sâu của ao cũng
x m V
là . Tính thể tích lớn nhất max của ao.
Địa chỉ truy cập https://www.facebook.com/groups/900248096852019/ Trang 3
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019
Vmax 13,5 m3
A. .
Vmax 27 m
3
B. .
Vmax 36 m
3
C. .
V 72 m
3
D. max .
Câu 23. Người ta thả một quả bóng hình cầu vào một cái thùng hình trụ sao cho quả bóng chạm đến đáy
thùng thì mực nước dâng lên tại vị trí cao nhất của quả bóng. Biết rằng bán kính đáy thùng bằng
10 cm và chiều cao mực nước ban đầu là 5 cm . Bán kính quả bóng xấp xỉ là
A. 3,14 cm . B. 5,34 cm . C. 149, 98cm . D. 2, 62 cm .
Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập
Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
S
trụ. Tính diện tích toàn phần tp của hình trụ đó.
S 6 S 2 S 4 S 10
A. tp . B. tp . C. tp . D. tp .
Câu 31. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.
A.
2 a 2 3 1 . a 3
B. a 3 .
2
a
a2 1 3
C. .
D.
2 a 1 3
2
.
81 cm 2
Câu 32. Một khối trụ (T) có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T) là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
a
Câu 33. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là và 2a a
( là độ dài có sẵn). Người ta cuốn
tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:
a3 a3
3 3
A. p . B. p a . C. 2p . D. 2 p a .
Câu 34. Ông Bình muốn làm một chiếc thùng A
hình trụ không đáy từ nguyên liệu là
mảnh tôn hình tam giác đều ABC có
3 m Q P
cạnh bằng . Ông muốn cắt mảnh
tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn
nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ;
P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB B M N C
) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng
MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà Ông Bình có thể làm được là
500000 3 600000 3
(cm 3
)
cm3
A. . B. .
700000 3 800000 3
cm3
cm3
C. . D. .
B C
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , góc giữa AC và mặt phẳng
BCC B bằng A
30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp lăng
trụ ABC . ABC bằng: B C
A. 9 ( 2 1) a 2
. B. 9 ( 2 2) a 2
. A
C. 9 2a 2
. D. 9 a 2
.
Câu 36. Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có
nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày
đều 1,5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0, 2 cm (hình vẽ). Biết rằng
chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180 ml nước vào cốc thì đầy
cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500 đ /1 cm3 thì giá tiền
thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng. B. 20 nghìn đồng.
C. 40 nghìn đồng. D. 30 nghìn đồng.
1 km
Câu 37. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài , đường kính trong
1 m 10 cm
của ống (không kể lớp bê tông) bằng , độ dày của lớp bê tông bằng . Biết rằng cứ
một mét khối bê tông phải dùng 8 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng
đường ống thoát nước là
A. 2765 bao. B. 2262 bao. C. 5278 bao. D. 3000 bao.
Câu 38. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn
O và O . Trên hai đường tròn ( O) và ( O¢) lần lượt lấy
hai điểm A , B sao cho góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
a 2
o
45 , khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục OO ' bằng 2 . Biết bán kính đáy bằng a ,
tính thể tích của khối trụ theo a .
a3 2 a3 2 a3 2
V V V
B. V a 2 .
3
A. 6 . C. 2 . D. 3 .
VẤN ĐỀ 3. MẶT CẦU
Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 40. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 14 R
a a
A. a 2 3R . B. 3 . C. a 2 R . D. 7 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD theo a .
8 a 3 2 4 3
a
A. 3 . B. 4 a 3
. C. 3 . D. 8 a .
3
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói
trên.
12 3 9
a a a
A. 5 . B. 2a . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB 4 cm . Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S . ABCD .
A. 12 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2
LỜI GIẢI
Cho hình nón có đường sinh bằng a, diện tích xung quanh bằng 8 a . Tính chiều cao của
4 2
Câu 1.
hình nón đó theo a .
2a 3
A. 2a 3 . B. 2a . C. a 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn
Chọn A
8a 2 8a 2
S xq rl 8 a r
2
2a
Ta có: l 4a .
Ta có: h l r 16a 4a 2a 3 .
2 2 2 2
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC 60 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay ABC quanh trục AB , biết BC 2a .
3a 3
V
B. V 3a . C. V a . D. V a .
3 3 3
A. 3 .
Lời giải
Khối tròn xoay tạo thành khi quay ABC quanh trục AB là khối nón có trục là AB và đường
sinh là BC .
Trong ABC có AC BC.sin ABC a 3 , AB BC.cos ABC a .
1
V . AC 2 . AB a 3
Vậy thể tích khối nón là 3 .
Câu 3. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hinh nón là
1 1 1
3a 2 2a 2 3a 2
D. 3a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 2 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn
Chọn A
a 3 a2 3
r BH ; l SA a S xq rl
Ta có: 3 3 .
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V 4 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn C
1
V . .r 2 .h 4
3 .
Câu 5. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. 6 a . B. 24 a . C. 3 a . D. 12 a .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn C
2a 3
h a 3
Ta có 2 , l 2a , r a .
Stp rl r 2 .a.2a .a 2 3 a 2
Diện tích toàn phần của hình nón là .
Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón.
Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn A
Ta có: l = h2 + r 2 = 302 + 40 2 = 50 cm
Câu 7. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
1 1 16 2 16 2
V r 2 h .22.4 2 dm3
Thể tích của mỗi cái phễu là 3 3 3 3 lít.
Câu 8. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?
2 6
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả:Bích Phượng; Fb: Bích Phượng
Chọn C
Rx
r
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung AB lớn bằng Rx , bán kính hình nón 2
R2 x2 R
R 2
2 4 2 x 2
Đường cao của hình nón h R r
2 2
4 2
1 1 R2 x2 R R3
V r 2h . . 4 2 x 2 x 4 4 2 x 2
Thể tích khối nón (phễu) 3 3 4 2 2 24 2
x2 x2
. . 4 x
2 2 4 2 3
V
2 3 R 3
Theo Cauchy ta có 2 2 27 27 .
x2 2 6 2 6
4 2 x 2 x x
Dấu bằng xảy ra khi 2 3 . Vậy thể tích phễu lớn nhất khi 3 .
Câu 9. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu
V1
ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số V2 .
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb:Trần Tuấn Anh
Chọn A
Xét tam giác đều SAB là thiết diện qua trục của hình nón như hình vẽ.
Gọi I là trọng tâm tam giác đều SAB , khi đó I vừa là tâm mặt cầu nội tiếp vừa là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đã cho.
3
R1 SI
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón: 3 .
3
R2 IO
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón: 6 .
Khi đó R1 2 R2 .
4
V1 .R13
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón: 3 .
4
V2 .R23
Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón: 3 .
3
V1 R1
8
V2 R2
Vậy .
Câu 10. Một hình nón được gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R 3 .
9 15 15
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb:Trần Tuấn Anh
Chọn B
x 0 x 2R
Gọi chiều cao của hình nón là .
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .
r 2 OM 2 OH 2 R 2 x R 2 Rx x 2 x 2 R x x 6 x
2
Ta có .
1 1
V . .r 2 .x .x 2 6 x
Thể tích của hình nón là 3 3 .
f x x2 6 x 0;6 .
Xét hàm số trên khoảng
f x 12 x 3x 2 , f x 0 x 4 x 0
Ta có .
Bảng biến thiên:
max f x f 4 32.
Theo bảng biến thiên ta có 0;6
32
max V
Vậy 3 đạt được khi chiều cao h 4 .
Câu 11. Cắt hình nón đỉnh I bới một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng IBC tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
S S S S
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Đại; Fb: Trần Quốc Đại.
Chọn C
a 2
IH HC
Tam giác IDC vuông cân có DC a 2 2 và IC a
IH a 2
IE
Trong tam giác IHE có sin 60 3
2 a 3
a2 a2
Tam giác IEC có EC IC IE
2 2
3 3 .
a 2 a 2a 2
.
S IE.EC 3 3 3 .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5 . Một thiết diện qua đỉnh S là
tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SAB bằng
13
d O, SAB d O, SAB 13
A. 3 . B. .
4 13 3 13
d O, SAB d O, SAB
C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Đại; Fb: Trần Quốc Đại.
Chọn D
S
A' O A
OH AB
SH AB AB SOH SAB SOH , SAB SOH SH .
8 3
SH
Tam giác SAB đều cạnh bằng 8 , có SH là đường cao 2 4 3.
4 3
2
SO SH OH
2 2 32 39
.
1 1 1 1 1 16 117 3 13
OK
OK 2 2
SO OH 2
39 9 117 16 4 .
3 13
d O, SAB OK 4 .
Vậy
Câu 13. Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước
như sau: chiều dài đường sinh l 10 m , bán kính đáy R 5 m . Biết rằng tam giác SAB là thiết
diện qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ
A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10 m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Lời giải.
Chọn C
A B
Khi cắt mặt xung quanh hình nón bởi mặt phẳng
SAB , rồi trải phẳng phần mặt xung quanh có
chứa hệ thống đèn trang trí ta được một hình quạt như trên.
Ta có độ dài cung quạt chính là nửa chu vi của đường tròn đáy hình nón: l1 R 5 m .
ASB l1
Khi đó l 2 . Nên khi trải phẳng ta được tam giác SAB vuông tại S .
Chiều dài ngắn nhất của dây đèn trang trí chính là độ dài đoạn thẳng AC .
Câu 14. Một bình đựng đầy nước hình nón (không có nắp đáy) có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của
nó. Người ta thả vào bình một khối trụ và đo được lượng nước trào ra là 6 (dm ) . Biết rằng
2
một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy nón và chiều cao khối trụ bằng đường kính của đáy hình
nón. Tính thể tích khối nón.
C.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Dung; Fb: Dung Nguyễn
Chọn. A.
Gọi bán kính đáy nón là R thì chiều cao của nón là 3R , chiều cao của hình trụ là 2R .
Rtru AC 1
Rtru 1 R
Từ đó suy ra N
R AB 3 3
2
R 2
Vtru .2 R R3
Thể tích khối trụ là: 3 9
Mà Vtru 6 R 3
1
V R 2 h 27 ( dm3 )
Vậy thể tích nón là: 3 .
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O; R) có thể tích V, với
R a (a 0) , SO 3a, O ' SO thỏa mãn OO x (0 x 3a) . Mặt phẳng ( ) vuông góc
với SO tại O ' cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn (C ') . Khi khối nón đỉnh
O , đáy là đường tròn (C ') đạt giá trị lớn nhất là V1 , tính tỉ số giữa thể tích khối nón đỉnh O
và khối nón đỉnh S.
V1 23 V1 4 V1 4 V1 1
A. V 27 . B. V 27 . C. V 23 . D. V 3
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Dung; Fb: Dung Nguyễn
Chọn. B.
R 3a x R
. R (3a x).
Theo Định lý Ta-lét R 3a Suy ra 3a
Khi đó thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn C là:
2
1 R R2
V x (3a x) 2
x(3a x) 2
3 3a 27 a .
x 3a
f '( x ) 0
x a .
BBT:
x 0 a 3a
f '( x) 0 0
f ( x) max f ( x)
Vậy f ( x) đạt GTLN tại x a . Khi đó thể tích khối nón đỉnh O là:
2
1 2a 4
V1 .a a 3
3 3 27 .
1
V a 2 .3a a 3
Mà thể tích khối nón đỉnh S là: 3 .
V1 4
Vậy V 27 .
Câu 16. Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế
tạo ra một hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2 60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt
hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với
nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón (xem hình
vẽ). Biết rằng chiều cao của hình nón là 9 cm. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể
tích của hai khối cầu bằng
Địa chỉ truy cập https://www.facebook.com/groups/900248096852019/ Trang 18
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019
38 40
cm3 cm3
A. 3 . B. 3 .
100 112
cm3 cm3
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Phùng Văn Thân; Fb: Thân Phùng
Chọn D
Xét phần thiết diện qua trục và kí hiệu như hình vẽ trên.
h
r 3cm
Ta có SAB đều có chiều cao h 9 cm nên bán kính đường tròn nội tiếp 3 .
Tương tự SEF đều có chiều cao h 9 2r 3cm nên có bán kính đường tròn nội tiếp
h
r 1.
3
4 3 4 112
3
r r 3
3 3
cm3 .
Tổng thể tích hai khối cầu bằng:
Câu 17. Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có chiều cao h, bán kính đáy là r tiếp
xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc một mặt
phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. h = r . B. h = 2r . C. h = 3r . D. h = 2 3r .
Lời giải
Tác giả:Phùng Văn Thân; Fb: Thân Phùng
Chọn B
1 1 1 1 1 1 2 R2r 2
2
= + Þ = - Þ h =
Ta có R r 2 h2 h2 R 2 r 2 r 2 - R2 .
R2r 2
Þ l 2 = h2 + r 2 = + r2
Gọi l là đường sinh r 2 - R2 .
R2r 2 2p r 3
S = 2p r l = 2p .r 2 2
+ r2 =
Diện tích xung quanh: r - R r 2 - R2 .
r3 2r 4 - 3r 2 R 2
f ( r) = f ¢( r ) =
Xét hàm r 2 - R 2 trên ( R; + ¥ ) . Ta có ( r2 - R2 ) r 2 - R2
.
Bảng biến thiên
3
Từ BBT tìm được
f ( r)
đạt GTNN trên khoảng
( R; + ¥ ) tại r = 2 R .
R2r 2 h
h2 = = 3R 2 Þ h = 3R = 2
Khi đó r 2 - R2 . Suy ra r hay h = 2r .
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này.
Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn B
3
2
V r 2h .4 12
Thể tích khối trụ là: .
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 6 r . B. 2 r . C. 8 r . D. 4 r .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn A
2r
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. ABC D bằng
a3
B. 8 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3
A. 2 .
Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn C
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D có chiều cao h 2a và bán kính đáy
AC
R a 2
2 .
2
V R 2 h a 2 .2a 4 a 3
Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương là: .
Thể tích ao là 2 4 .
9
f x 9 2 x x 4 x 36 x 81x
2 3 2 0 x
Xét hàm số với 2.
f x 12 x 2 72 x 81
Ta có .
3
x n
2
f x 0 12 x 72 x 81 0
2
x 9
l
Khi đó 2 .
Bảng biến thiên:
3
max f x 54 x
0; 9
2 2
Từ bảng biến thiên suy ra: .
54 27
Vmax 13,5 m3
Vậy thể tích lớn nhất của ao là 4 2 .
Câu 23. Người ta thả một quả bóng hình cầu vào một cái thùng hình trụ sao cho quả bóng chạm đến đáy
thùng thì mực nước dâng lên tại vị trí cao nhất của quả bóng. Biết rằng bán kính đáy thùng bằng
10 cm và chiều cao mực nước ban đầu là 5 cm . Bán kính quả bóng xấp xỉ là
Gọi x , r lần lượt là bán kính quả bóng và bán kính đáy thùng; h1 , h2 là chiều cao mực nước
x 13,35
4 3 4 x 10, 73
r h1 x r h2 .10 .5 .x .10 .2 x
2 2 2 3 2
x 2, 62
3 3 .
Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập
D' C'
O'
A'
B'
D C
O
A B
Ta có:
S1 6.402 9600 .
Bán kính đường tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương là: r 20 cm ; hình trụ có
chiều cao h 40 cm
4 a 3 7 a 3 5 a3
V V
C. V a .
3
A. 3 . B. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Chu Minh ; Fb:Minhchu
Chọn D
Gọi
V1 là thể tích khối nón có đường sinh là CD , bán kính R AB a , chiều cao h a
1 1 a3
V1 R 2 h a 2 .a
3 3 3 .
Gọi
V2 là thể tích khối trụ có đường sinh là AD 2a , bán kính R AB a , chiều cao h 2a
.
V2 R 2 h .a 2 .2a 2a 3 .
a 3 5a 3
V V2 V1 2a 3
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là : 3 3 .
2
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6 m tôn để làm một bồn đựng thóc hình trụ có đáy và nắp đậy. Giả
sử các mép gò có kích thước không đáng kể. Hỏi thể tích lớn nhất của bồn có thể làm được là
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
3 3 3 3
A. 1, 02 m . B. 1,13 m . C. 1,51 m . D. 1,35 m .
Lời giải
Tác giả: Ngô Văn Hiếu, Fb: Ngo hieu
Chọn B
Gọi chiều cao của khối trụ là h , bán kính đáy là R . Điều kiện h, R 0 . Đơn vị là m
Diện tích toàn phần (hai đáy và mặt xung quanh) của hình trụ là STP 2 Rh 2 R .
2
3 R2
STP 6 2 Rh 2 R 2 6 Rh 3 R 2 h
Theo giả thiết ta có R .
3 R2
V R2h R2 . 3R R 3
Thể tích khối trụ là R .
1
V R 0 1 R2 0 R
V R 3 3 R 2 , vì R 0 .
Ta có ;
2
1,13 m3
Vậy thể tích lớn nhất của bồn đựng thóc hình trụ là .
Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
P song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích khối trụ.
a3 3
B. a 3 . D. a .
3
A. 3 a .
3 3
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
A
O
D
O'
Giải sử hình vuông ABCD là thiết diện của hình trụ cắt bởi
P như hình vẽ.
a 3
AD 2 AH 2 OA2 OH 2 2. a 3
Do đó: 2 . Suy ra: OO ' AB AD a 3 .
Câu 28. Cho hình chữ nhât ABCD có AB a; AD a 3. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành
khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD .
a3 3
V
A. V 3 a 3 . B. V a 3 . D. V 3 a .
3 3 3
C. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn B
B
A
C D
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. 4 a .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn D
2a
Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông nên
chiều cao hình trụ bằng 2a . Do đó diện tích xung quanh hình trụ là
S xq 2 Rh 2 .a.2a 4 a 2
(đvdt).
Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
S
trụ. Tính diện tích toàn phần tp của hình trụ đó.
A 1 M 1 D
B C
N
Stp S xq S 2 day 2 Rh 2 R 2 2 R (h R )
Ta có: .
1
R AD 1
h MN 1 , 2
S 4
Do đó: tp .
Câu 31. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
a 3
A.
2 a 2 .
3 1
B. a 3 .
2
C.
a2 1 3 . D.
2 a 2 1 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn D
S xq 2 a.a 3 2 a 2 3 Sday a
2
Ta có: ; .
S 2 a 3 2 a 2 a (1 3)
2 2 2
Do đó tp .
81 cm 2
Câu 32. Một khối trụ (T) có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T) là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn B
Thể tích khối trụ có bán kính R và chiều dài đường sinh l là: V R l .
2
Do đó ta có: 3 R 81 R 27 R 3 .
3 3
Câu 33. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a ( a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn
tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:
a3 a3
3 3
A. p . B. p a . C. 2p . D. 2 p a .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn A
2a
a
Hình trụ tạo thành có chu vi đáy là 2a nên bán kính đáy R của hình trụ thỏa mãn:
a
2 R 2a R
. Đường cao là a .
Câu 34. Ông Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam
3 m
giác đều ABC có cạnh bằng . Ông muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh
tôn nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà Ông Bình có thể
làm được là
500000 3 600000 3
(cm3 ) .
cm3
A. B. .
700000 3 800000 3
cm3
cm3
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb: Giang Phó
A
Q P
B M I N C
3
f x x 3 300 x 2
Xét 8 với 0 x 300 .
x0
3x 2 600 x f x 0
3
f x
8
x 200 .
,
500000. 3
Vmax max f x f 200
Khi đó suy ra x(0;300) .
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân
A. 9 ( 2 1) a . B. 9 ( 2 2)a .
2 2
C. 9 2a . D. 9 a .
2 2
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb: GiangPhó
I C
B
B'
C'
A'
Gọi I là trung điểm của BC , gọi bán kính của hình trụ là R .
CC ABC CC AI
Ta có: .
AI BCC B
Lại có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A nên AI BC do đó hay
3 2a
R
Xét tam giác CIC ta có: IC IC CC 3R R 9a
2 2 2 2 2 2
2 .
Diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC . ABC là:
Lời giải
Chọn D
h 1,5 với h 15 cm
40
x 0, 2
Suy ra 3 .
Thể tích thủy tinh cần là: V x h 180 60, 717cm T 60,717.500 30.000 đồng.
2 3
1 km
Câu 37. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài , đường kính trong
1 m 10 cm
của ống (không kể lớp bê tông) bằng , độ dày của lớp bê tông bằng . Biết rằng cứ
một mét khối bê tông phải dùng 8 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng
đường ống thoát nước là
A. 2765 bao. B. 2262 bao. C. 5278 bao. D. 3000 bao.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Vân ; Fb: Nguyễn Thị Vân
Chọn A
1 0,1.2 1, 2 m
Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (phần rỗng ) là
Vậy số bao xi măng công ty cần phải dùng để xây dựng đường ống là 110p .8 » 2765 (bao).
a3 2 a3 2 a3 2
V V V
B. V a 2 .
3
A. 6 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Vân ; Fb: Nguyễn Thị Vân
Chọn B
a 2
d AB, OO d OO, ABC d O, ABC IO '
Ta có: 2 .
·
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy là góc ABC = 45°
Tam giác ABC vuông tại C có B 45 nên tam giác ABC vuông cân tại C BC AC h
2
h a 2
2
O ' C CI O ' I a
2 2 2 2
ha 2
2 2
Ta có:
Câu 40. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 14 R
a a
A. a 2 3R . B. 3 . C. a 2 R . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran
Chọn D
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH nhận đường chéo BH là đường kính.
BH 1 2 a 14 a 2 R R 14
R a 4a 2 9a 2
Do đó bán kính 2 2 2 14 7 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD theo a .
8 a 3 2 4 3
a
B. 4 a . D. 8 a .
3 3
A. 3 . C. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran
Chọn C
S
A
B
D C
Ta chứng minh được các tam giác SBC , SAC và SCD là các tam giác vuông lần lượt tại
B, A, D .
Gọi I là trung điểm SC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là:
1 1
a 2 a 2
2 2
R AI SA2 AC 2 a
2 2 .
4 4 4 a 3
V R 3 .a 3
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là: 3 3 3 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói
trên.
12 3 9
a a a
A. 5 . B. 2a . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí ; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn A
Gọi N là trung điểm SA , dựng mặt phẳng trung trực của SA , cắt SO tại I I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.
R IA IS a 3
Gọi AB x
x 3 1 x 2 x 5
SO OM .tan 60 OA AC SA SO 2 OA2
Có 2 , 2 2 , 2
x 5 x 5 x 3 12a
. .a 3 x
4 2 2 5 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB 4 cm . Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S . ABCD .
A. 12 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
I
A D
O
B C
SO ABCD .
Khi đó
AC 16 x 2
BC x AC 42 x 2 AO .
Đặt 2 2
16 x 2 8 x2
SO SA2 AO 2 6
Xét SAO vuông tại O , ta có: 4 2
1 1 8 x2 2
VS . ABCD SO.S ABCD . .4 x . 8 x 2 .x
Thể tích khối chóp S . ABCD là: 3 3 2 3
a 2 b2 2 2 8 x2 x2 8
ab V . 8 x 2 .x . .
Áp dụng bất đẳng thức : 2 ta có: 3 3 2 3
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD có tâm I và bán kính R IS .
SI SM SA2 6
SI 3 R 3(cm).
Vì SMI ∽ SOA( g.g ) nên SA SO 2.SO 2.1
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là: 4 R 4 .3 36 (cm ) .
2 2 2
20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn C
20 5
4 3 4
5
3
S là V πR π
Thể tích khối cầu 3 3 3 .
S1 có bán kính R1 , mặt cầu S 2 có bán kính R2 2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 45. Cho mặt cầu
mặt cầu
S2 và
S1 .
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
P .
a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A
I
R
H A
P
a 3 a 2
2 2
26 R 3 28 R 3
A. 6 R . C. 18 R .
3 3
B. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
VT . 3R .2 R 18 R 3
2
4 R 3 28 R 3
VC 7.
Tổng thể tích của 7 khối cầu có bán kính R là 3 3 .
Thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là
28 R 3 26 R 3
V 18 R 3
3 3 .
Câu 48. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho khối cầu
S tâm I , bán kính R không đổi.
Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h
theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
R 3 R 2 2R 3
h h h
A. h R 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2 h 2
R .h R 2 h h
3
4 f h .
r .h
2 2
Ta có: VTru
3 h2
f h R2
4 .
2 3 4 3
2 3 f R R3
f h 0 h R 3 9
3 ; .
Bảng biến thiên
2R 3
h
Vậy khối trụ có thể tích lớn nhất khi 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Nhã ; Fb: Thanh Nha Nguyen
Chọn D
BCD ACD
BCD ACD CD BM ACD
MB BCD ; BM CD
Ta có
a 7 7a 2 3a
CM BM BC 2 CM 2 4a 2
2 4 2 .
BM BA BA.BN 2a.a 4a
BO
BN BO BM 3a 3
BMA đồng dạng BNO 2 .
64 a 2
S 4 .BO 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 9 .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB CD 3 , AD BC 5 , AC BD 6 . Tính thê tích khối cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35 ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C. 6 ( đvtt). D. 35 35 ( đvtt).
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Nhã; Fb: Thanh Nha Nguyen
Chọn C
Từ (1) và (2) ,(3) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
36 25 9 113
AN 2
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACD ta có 2 4 4 .
2
113 3 104 104
MN 2 AN 2 AM 2 MN
4 2 4 2
2
3 104
2
35
AI AM IM
2 2
2 4 2
35
R AI
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là 2 .
4 35 35
V R3
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 3 6 .
Câu 51. Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng
DCI
chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ
diện đó.
43 1 1 48
A. 51 . B. 2 . C. 4 . D. 153 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Thị Hường; Fb:dohuong1988
Chọn A
Gọi K là trung điểm của CD và E IK AB . Ta có mp ( DCI ) chia tứ diện ABCD thành hai
tứ diện EBCD và EACD .
BJ BA1 2 AE AI 1 a 3a
1 AE AB BE
Ta có: BE BK 3 và EJ IA1 nên suy ra 4 4 và 4 .
a 3 a 6
BA1 AA1
Ta có: 3 , 3 . Đặt BE x .
AM OM AM .BA1 x 1
OM a
Vì ABA1 đồng dạng với AOM nên suy ra AA1 BA1 AA1 2 2 .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện EBCD ta có:
2
x2 1 x
R OB OM 2 MB 2 a
4 2 2 .
2
3a 9a 2 1 3a 43
x R a a
Với 4 ta có: 64 2 8 128 .
a
x
Tương tự với 4 ta có bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp EACD là
2
a2 1 a 51
R a a
64 2 8 128 .
R 43
Do đó R ' 51 .
Ta có mặt cầu
S có bán kính R OB OH BH
2 2
2 2 .
3
4 4 29 29 29
3
Do đó thể tích khối cầu
S
là:
V
3
R 3 2 6 .
20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn C
20 5
4 3 4
5
3
S là V πR π
Thể tích khối cầu 3 3 3 .
S1 S
có bán kính R1 , mặt cầu 2 có bán kính R2 2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 54. Cho mặt cầu
mặt cầu
S2 và
S1 .
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
P .
a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A
I
R
H A
P
a 3 a 2
2 2
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần
lượt tại các điểm M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
Lời giải
Chọn A
P
N
M
D
A
O
B C
AM SAB BC AM BC
Ta có AM SC ,
AM SBC , MC SBC AM MC
- Tương tự ta chứng minh được AP PC
Ta thấy
M , N , P cùng nhìn đoạn AC dưới một góc vuông suy ra M , N , P cùng thuộc mặt cầu
AC
R 2
đường kính AC . Như vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP có bán kính 2
32
V
Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: 3 .
Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 120 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
41 37 39 35
a a a a
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Lời giải
Chọn C
GB C
120°
I
M
A D
a
· ·
Do ABC = 120° Þ BAD = 60° suy ra D ABD đều
Þ DA = DB = DC = a nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC .
Gọi I = d Ç d ¢.
Ta có IA = IB = IC = ID
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có bán kính
2
æa 3 ö÷ 39
R = IA = 2
AD + MG = 2
a + ççç
2
÷
÷ = a
èç 6 ø÷ 6
.