You are on page 1of 46

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU
VẤN ĐỀ 1. MẶT NÓN
Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a . Tính chiều cao của
2
Câu 1.
hình nón đó theo a .
2a 3
A. 2a 3 . B. 2a . C. a 3 . D. 3 .

Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC  60 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay ABC quanh trục AB , biết BC  2a .
 3a 3
V
B. V  3a . C. V   a . D. V  a .
3 3 3
A. 3 .
Câu 3. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hinh nón là
1 1 1
 3a 2  2a 2  3a 2
D.  3a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 2 .
Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A. V  16 3 . B. V  12 . C. V  4 . D. V  4 .
Câu 5. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón đó.
A. 6 a . B. 24 a . C. 3 a . D. 12 a .
2 2 2 2

Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón.
A. l = 50cm . l = 50 2cm C.
B. .
l = 40cm . l = 52cm
D. .
Câu 7. Người thợ gia công của một cơ sở chất
lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn l
với bán kính 60 cm thành ba miếng hình h
quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn
và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái r
phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái O
phễu đó bằng bao nhiêu?
16000 2
V
A. 3 lít.
16 2
V
B. 3 lít.
16000 2
V
C. 3 lít.
160 2
V
D. 3 lít.
Câu 8. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình
tròn như hình vẽ, Hoàn muốn
biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn
phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB
rồi dán hai bán kính OA và OB
lại với nhau (diện tích chỗ dán

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 1 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu
lớn nhất?
  2 6 

A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu
V1
ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số V2 .
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 10. Một hình nón được gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R  3 .
9 15 15
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Cắt hình nón đỉnh I bới một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng  IBC  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
S S S S
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 . Một thiết diện qua đỉnh S là
tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 SAB  bằng
13
d  O,  SAB   
B.  
3 . d O, SAB    13
A. .
4 13 3 13
d  O,  SAB    d  O,  SAB   
C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước
như sau: chiều dài đường sinh l  10 m , bán kính đáy R  5 m . Biết rằng tam giác SAB là thiết
diện qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ
A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10 m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Câu 14. Một bình đựng đầy nước hình nón (không có nắp đáy) có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của
nó. Người ta thả vào bình một khối trụ và đo được lượng nước trào ra là 6 (dm ) . Biết rằng
2

một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy nón và chiều cao khối trụ bằng đường kính của đáy hình
nón. Tính thể tích khối nón.
A. V  27 (dm ) . B. V  64 (dm ) .
3 3

V  8 ( dm3 ) . D. V  125 (dm )


3

C.
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O; R) có thể tích V, với
R  a (a  0) , SO  3a, O '  SO thỏa mãn OO  x (0  x  3a) . Mặt phẳng ( ) vuông góc
với SO tại O ' cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn (C ') . Khi khối nón đỉnh
O , đáy là đường tròn (C ') đạt giá trị lớn nhất là V1 , tính tỉ số giữa thể tích khối nón đỉnh O
và khối nón đỉnh S .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 2 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

V1 23 V1 4 V1 4 V1 1
   
A. V 27 . B. V 27 . C. V 23 . D. V 3
Câu 16. Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế
tạo ra một hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2  60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt
hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với
nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón (xem hình
vẽ). Biết rằng chiều cao của hình nón là 9 cm. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể
tích của hai khối cầu bằng

38 40
 cm3   cm3 
A. 3 . B. 3 .
100 112 
3
 cm3  3
 cm3 
C. . D. .
Câu 17. Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có
chiều cao h, bán kính đáy là r tiếp xúc với nửa hình cầu
như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc
một mặt phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là
nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?

A. h = r . B. h = 2r . C. h = 3r . D. h = 2 3r .
VẤN ĐỀ 2. MẶT TRỤ
Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này.
24  cm 2  22  cm 2  26  cm 2  20  cm 2 
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. V =16p 3 . B. V  12 . C. V =8p 3 . D. V  4 .
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 6 r . B. 2 r . C. 8 r . D. 4 r .
2 2 2 2

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. ABC D bằng
 a3
B. 8 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3
A. 2 .
Câu 22. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích
81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình
trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn
đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa
mép ao và mép mảnh đất người ta để lại
một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng
cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh
x  m
đất là . Giả sử chiều sâu của ao cũng
x  m V
là . Tính thể tích lớn nhất max của ao.
Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 3 
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Vmax  13,5  m3 
A. .
Vmax  27  m 
3
B. .
Vmax  36  m 
3
C. .
V  72  m 
3
D. max .
Câu 23. Người ta thả một quả bóng hình cầu vào một cái thùng hình trụ sao cho quả bóng chạm đến đáy
thùng thì mực nước dâng lên tại vị trí cao nhất của quả bóng. Biết rằng bán kính đáy thùng bằng
10 cm và chiều cao mực nước ban đầu là 5 cm . Bán kính quả bóng xấp xỉ là
A. 3,14 cm . B. 5,34 cm . C. 149, 98cm . D. 2, 62 cm .
Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập

phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S  S1  S 2


 cm2  .
S  4  2400    S  2400  4    S  2400  4  3  S  4  2400  3 
A. . B. . C. . D. .
AD
AB  BC  a
Câu 25. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành
4 a 3 7 a 3 5 a3
V V
C. V   a .
3
A. 3 . B. 3 . D. 3 .
2
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6 m tôn để làm một bồn đựng thóc hình trụ có đáy và nắp đậy. Giả
sử các mép gò có kích thước không đáng kể. Hỏi thể tích lớn nhất của bồn có thể làm được là
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
3 3 3 3
A. 1, 02 m . B. 1,13 m . C. 1,51 m . D. 1,35 m .
Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
 P  song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích khối trụ.
 a3 3
B.  a 3 . D.  a .
3
A. 3 a .
3 3
C. 4 .
Câu 28. Cho hình chữ nhât ABCD có AB  a; AD  a 3. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành
khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD .
 a3 3
V 
A. V  3 a 3 . B. V   a 3 . D. V  3 a .
3 3 3
C. 3 .
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A.  a . B. 2 a . C. 3 a . D. 4 a .
2 2 2 2

Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
S
trụ. Tính diện tích toàn phần tp của hình trụ đó.
S  6 S  2 S  4 S  10
A. tp . B. tp . C. tp . D. tp .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 4 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 31. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
a 3.

A.
2 a 2  3 1 . a 3

B.  a 3 .
2

 
a
 a2 1  3
C. .

D.
2 a 1  3
2
 .

81  cm 2 
Câu 32. Một khối trụ (T) có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T) là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
a
Câu 33. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là và 2a a
( là độ dài có sẵn). Người ta cuốn
tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:
a3 a3
3 3
A. p . B. p a . C. 2p . D. 2 p a .
Câu 34. Ông Bình muốn làm một chiếc thùng A
hình trụ không đáy từ nguyên liệu là
mảnh tôn hình tam giác đều ABC có
3 m Q P
cạnh bằng . Ông muốn cắt mảnh
tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn
nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ;
P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB B M N C
) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng
MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà Ông Bình có thể làm được là
500000 3 600000 3
 (cm 3
) 
 cm3 
A. . B. .
700000 3 800000 3

 cm3 

 cm3 
C. . D. .
B C
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng
 BCC B bằng A
30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp lăng
trụ ABC . ABC  bằng: B C 
A. 9 ( 2  1) a 2
. B. 9 ( 2  2) a 2
. A
C. 9 2a 2
. D. 9  a 2
.
Câu 36. Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có
nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày
đều 1,5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0, 2 cm (hình vẽ). Biết rằng
chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180 ml nước vào cốc thì đầy
cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500 đ /1 cm3 thì giá tiền
thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 25 nghìn đồng. B. 20 nghìn đồng.
C. 40 nghìn đồng. D. 30 nghìn đồng.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 5 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

1 km 
Câu 37. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài , đường kính trong
1 m  10  cm 
của ống (không kể lớp bê tông) bằng , độ dày của lớp bê tông bằng . Biết rằng cứ
một mét khối bê tông phải dùng 8 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng
đường ống thoát nước là
A. 2765 bao. B. 2262 bao. C. 5278 bao. D. 3000 bao.
Câu 38. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn
 O  và  O . Trên hai đường tròn ( O) và ( O¢) lần lượt lấy
hai điểm A , B sao cho góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
a 2
o
45 , khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục OO ' bằng 2 . Biết bán kính đáy bằng a ,
tính thể tích của khối trụ theo a .
 a3 2  a3 2  a3 2
V V  V 
B. V   a 2 .
3
A. 6 . C. 2 . D. 3 .
VẤN ĐỀ 3. MẶT CẦU
Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 40. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 14 R
a a
A. a  2 3R . B. 3 . C. a  2 R . D. 7 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA  a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD theo a .
8 a 3 2 4 3
a
A. 3 . B. 4 a 3
. C. 3 . D. 8 a .
3

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói
trên.
12 3 9
a a a
A. 5 . B. 2a . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB  4 cm . Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S . ABCD .
A. 12 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2

Câu 44. Mặt cầu


 S  có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu  S  bằng
20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
 S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 45. Cho mặt cầu
S  S .
mặt cầu 2 và 1
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 6 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 46. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng


 P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
 P .
a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Câu 47. Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng
các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh
và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể
tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.
26 R 3 28 R 3
A. 6 R . C. 18 R .
3 3
B. 3 . D. 3 .

Câu 48. Cho khối cầu


 S  tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy
r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
R 3 R 2 2R 3
h h h
A. h  R 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a , AD  a 3 ; hai mặt phẳng


 ACD  và
 BCD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64 a 2 4 a 2 16 a 2 64 a 2
A. 27 . B. 27 . C. 9 . D. 9 .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  3 , AD  BC  5 , AC  BD  6 . Tính thê tích khối cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
35 35

A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C. 6 D. 35 35  ( đvtt).
( đvtt).
Câu 51. Cho tứ diện đều  ABCD có một đường cao  AA1 . Gọi  I là trung điểm  AA1 . Mặt phẳng  
DCI 
chia tứ diện  ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ
diện đó.
43 1 1 48
A. 51 . B. 2 . C. 4 . D. 153 .
Câu 52. Cho mặt cầu
 S
tâm O có các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu
 S  sao cho AB  3 ,
AC  4 , BC  5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng 1 . Thể tích của khối cầu
 S  bằng
7 21 20 5 29 29 29 29
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 53. Mặt cầu
 S
có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu
 S  bằng
20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
 S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 54. Cho mặt cầu
S  S .
mặt cầu 2 và 1
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 7 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 55. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng


 P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
 P .
a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần

lượt tại các điểm M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
32 64 2 108 125
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .

Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  120 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
41 37 39 35
a a a a
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B
11.C 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.B 18.A 19.B 20.A
21.C 22.A 23.D 24.B 25.D 26.B 27.B 28.B 29.D 30.C
31.D 32.B 33.A 34.A 35.A 36.D 37.A 38.B 39.A 40.D
41.C 42.A 43.D 44.C 45.A 46.A 47.B 48.D 49.D 50.C
51.A 52.C 53.C 54.A 55.A 56.A 57.C

LỜI GIẢI
Cho hình nón có đường sinh bằng a, diện tích xung quanh bằng 8 a . Tính chiều cao của
4 2
Câu 1.
hình nón đó theo a .

2a 3
A. 2a 3 . B. 2a . C. a 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn
Chọn A

8a 2 8a 2
S xq   rl  8 a  r 
2
  2a
Ta có: l 4a .

Ta có: h  l  r  16a  4a  2a 3 .
2 2 2 2


Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC  60 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo
thành khi quay ABC quanh trục AB , biết BC  2a .

 3a 3
V
B. V  3a . C. V   a . D. V  a .
3 3 3
A. 3 .

Lời giải

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 8 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn


Chọn C

Khối tròn xoay tạo thành khi quay ABC quanh trục AB là khối nón có trục là AB và đường
sinh là BC .

Trong ABC có AC  BC.sin ABC  a 3 , AB  BC.cos ABC  a .

1
V   . AC 2 . AB   a 3
Vậy thể tích khối nón là 3 .
Câu 3. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hinh nón là

1 1 1
 3a 2  2a 2  3a 2
D.  3a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 2 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Văn Tuấn ; Fb:Vũ Văn Tuấn
Chọn A

a 3  a2 3
r  BH  ; l  SA  a  S xq   rl 
Ta có: 3 3 .

Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 9 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

A. V  16 3 . B. V  12 . C. V  4 . D. V  4 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn C
1
V  . .r 2 .h  4
3 .
Câu 5. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Tính
diện tích toàn phần của hình nón đó.

A. 6 a . B. 24 a . C. 3 a . D. 12 a .
2 2 2 2

Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn C

2a 3
h a 3
Ta có 2 , l  2a , r  a .

Stp   rl   r 2   .a.2a   .a 2  3 a 2
Diện tích toàn phần của hình nón là .

Câu 6. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón.

A. l = 50cm . l = 50 2cm C. l = 40cm . l = 52cm


B. . D. .

Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Duy Phương; Fb: Đinh Thị Duy Phương
Chọn A

Ta có: l = h2 + r 2 = 302 + 40 2 = 50 cm

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 10 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 7. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

16000 2 16 2 16000 2 160 2


V V V V
A. 3 lít. B. 3 lít. C. 3 lít. D. 3 lít.
Lời giải
Tác giả:Bích Phượng; Fb: Bích Phượng
Chọn B
Đổi 60 cm  6 dm .
Đường sinh của hình nón tạo thành là l  6 dm .
Chu vi đường tròn ban đầu là C  2 R  12 .
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón tạo thành.
2 .6 4
2 .r   4 dm  r   2 dm
Chu vi đường tròn đáy của hình nón tạo thành là 3 2 .
Đường cao của khối nón tạo thành là h  l  r  6  2  4 2 .
2 2 2 2

1 1 16 2 16 2
V   r 2 h   .22.4 2  dm3 
Thể tích của mỗi cái phễu là 3 3 3 3 lít.
Câu 8. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?

  2 6 

A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả:Bích Phượng; Fb: Bích Phượng

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 11 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Chọn C
Rx
r
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung AB lớn bằng Rx , bán kính hình nón 2

R2 x2 R
 R  2
2  4 2  x 2
Đường cao của hình nón h  R  r
2 2
4 2

1 1 R2 x2 R R3
V   r 2h   . . 4 2  x 2  x 4  4 2  x 2 
Thể tích khối nón (phễu) 3 3 4 2 2 24 2

x2 x2
. .  4  x  
2 2  4  2 3

V 
2 3 R 3
Theo Cauchy ta có 2 2 27 27 .

x2 2 6 2 6
 4 2  x 2  x   x 
Dấu bằng xảy ra khi 2 3 . Vậy thể tích phễu lớn nhất khi 3 .

Câu 9. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu
V1
ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính tỉ số V2 .

A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb:Trần Tuấn Anh
Chọn A

Xét tam giác đều SAB là thiết diện qua trục của hình nón như hình vẽ.

Giả sử cạnh của tam giác đều SAB bằng 1 .

Gọi I là trọng tâm tam giác đều SAB , khi đó I vừa là tâm mặt cầu nội tiếp vừa là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đã cho.

3
R1  SI 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón: 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 12 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

3
R2  IO 
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón: 6 .

Khi đó R1  2 R2 .
4
V1   .R13
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón: 3 .
4
V2   .R23
Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón: 3 .
3
V1  R1 
  8
V2  R2 
Vậy .
Câu 10. Một hình nón được gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên
mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R  3 .

9 15 15
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb:Trần Tuấn Anh
Chọn B

x  0  x  2R 
Gọi chiều cao của hình nón là .
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .

r 2  OM 2  OH 2  R 2   x  R   2 Rx  x 2  x  2 R  x   x  6  x 
2

Ta có .
1 1
V  . .r 2 .x   .x 2  6  x 
Thể tích của hình nón là 3 3 .

f  x   x2  6  x   0;6  .
Xét hàm số trên khoảng

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 13 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

f   x   12 x  3x 2 , f   x   0  x  4  x  0 
Ta có .
Bảng biến thiên:

max f  x   f  4   32.
Theo bảng biến thiên ta có  0;6 

32
max V 
Vậy 3 đạt được khi chiều cao h  4 .

Câu 11. Cắt hình nón đỉnh I bới một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng  IBC  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .

2a 2 a2 2a 2 2a 2
S S S S
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Đại; Fb: Trần Quốc Đại.
Chọn C

a 2
 IH  HC 
Tam giác IDC vuông cân có DC  a 2 2 và IC  a

Gọi E là trung điểm cạnh BC ,  IBC , BCD   IEH  60


    

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 14 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

IH a 2
IE  
Trong tam giác IHE có sin 60 3
2 a 3
 a2  a2 
Tam giác IEC có EC  IC  IE
2 2
3 3 .
a 2 a 2a 2
 . 
S  IE.EC 3 3 3 .

Câu 12. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 . Một thiết diện qua đỉnh S là

tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 SAB  bằng

13
d  O,  SAB    d  O,  SAB    13
A. 3 . B. .
4 13 3 13
d  O,  SAB    d  O,  SAB   
C. 3 . D. 4 .

Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Đại; Fb: Trần Quốc Đại.
Chọn D
S

A' O A

Gọi H là trung điểm AB

OH  AB

  SH  AB  AB   SOH    SAB    SOH  ,  SAB    SOH   SH .

Trong mặt phẳng


 SOH  , kẻ OK  SH ,  K  SH   OK   SAB   d  O,  SAB    OK .

8 3
SH 
Tam giác SAB đều cạnh bằng 8 , có SH là đường cao  2 4 3.

Tam giác OAB cân tại O , có AB  8 , OA  OB  R  5 .


2
 AB 
 OA2   
 OH  OA  AH
2 2
 2   52  4 2  3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 15 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Tam giác SOH vuông tại O , có OK là đường cao

 4 3
2

SO  SH  OH 
2 2  32  39
.

1 1 1 1 1 16 117 3 13
     OK  
OK 2 2
SO OH 2
39 9 117  16 4 .

3 13
d  O,  SAB    OK  4 .
Vậy
Câu 13. Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước
như sau: chiều dài đường sinh l  10 m , bán kính đáy R  5 m . Biết rằng tam giác SAB là thiết
diện qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ
A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.

A. 10 m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Lời giải.
Chọn C

A B

Khi cắt mặt xung quanh hình nón bởi mặt phẳng
 SAB  , rồi trải phẳng phần mặt xung quanh có
chứa hệ thống đèn trang trí ta được một hình quạt như trên.

Ta có độ dài cung quạt chính là nửa chu vi của đường tròn đáy hình nón: l1   R  5 m .

ASB  l1  
Khi đó l 2 . Nên khi trải phẳng ta được tam giác SAB vuông tại S .

Chiều dài ngắn nhất của dây đèn trang trí chính là độ dài đoạn thẳng AC .

Do đó giá trị ngắn nhất của dây đèn là AC  SA  SC  10  5  5 5 m .


2 2 2 2

Câu 14. Một bình đựng đầy nước hình nón (không có nắp đáy) có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của

nó. Người ta thả vào bình một khối trụ và đo được lượng nước trào ra là 6 (dm ) . Biết rằng
2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 16 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy nón và chiều cao khối trụ bằng đường kính của đáy hình
nón. Tính thể tích khối nón.

A. V  27 (dm ) . B. V  64 (dm ) .


3 3

V  8 ( dm3 ) . D. V  125 (dm )


3

C.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Dung; Fb: Dung Nguyễn
Chọn. A.

Gọi bán kính đáy nón là R thì chiều cao của nón là 3R , chiều cao của hình trụ là 2R .
Rtru AC 1
   Rtru  1 R
Từ đó suy ra N
R AB 3 3
2
R 2
Vtru     .2 R   R3
Thể tích khối trụ là: 3 9
Mà Vtru  6  R  3
1
V   R 2 h  27 ( dm3 )
Vậy thể tích nón là: 3 .
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O; R) có thể tích V, với
R  a (a  0) , SO  3a, O '  SO thỏa mãn OO  x (0  x  3a) . Mặt phẳng ( ) vuông góc

với SO tại O ' cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn (C ') . Khi khối nón đỉnh
O , đáy là đường tròn (C ') đạt giá trị lớn nhất là V1 , tính tỉ số giữa thể tích khối nón đỉnh O
và khối nón đỉnh S.
V1 23 V1 4 V1 4 V1 1
   
A. V 27 . B. V 27 . C. V 23 . D. V 3
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Dung; Fb: Dung Nguyễn
Chọn. B.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 17 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

R 3a  x R
 . R  (3a  x).
Theo Định lý Ta-lét R 3a Suy ra 3a

Khi đó thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn  C  là:
2
1 R   R2
V   x  (3a  x)   2
x(3a  x) 2
3  3a  27 a .

Xét f ( x)  x(3a  x) trên 


0;3a 
ta có f '( x)  3x  12ax  9a .
2 2 2

 x  3a
f '( x )  0  
x  a .
BBT:
x 0 a 3a
f '( x)  0  0
f ( x) max f ( x)

Vậy f ( x) đạt GTLN tại x  a . Khi đó thể tích khối nón đỉnh O là:
2
1  2a  4
V1     .a   a 3
3  3  27 .

1
V   a 2 .3a   a 3
Mà thể tích khối nón đỉnh S là: 3 .

V1 4

Vậy V 27 .
Câu 16. Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế
tạo ra một hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2  60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt
hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với
nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón (xem hình
vẽ). Biết rằng chiều cao của hình nón là 9 cm. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể
tích của hai khối cầu bằng
Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 18 
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

38 40
 cm3   cm3 
A. 3 . B. 3 .

100 112
 cm3   cm3 
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Phùng Văn Thân; Fb: Thân Phùng
Chọn D

Xét phần thiết diện qua trục và kí hiệu như hình vẽ trên.
h
r  3cm
Ta có SAB đều có chiều cao h  9 cm nên bán kính đường tròn nội tiếp 3 .

Tương tự SEF đều có chiều cao h  9  2r  3cm nên có bán kính đường tròn nội tiếp
h
r    1.
3
4 3 4 112
3
 r   r 3 
3 3
 cm3  .
Tổng thể tích hai khối cầu bằng:

Câu 17. Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có chiều cao h, bán kính đáy là r tiếp
xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc một mặt
phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?

A. h = r . B. h = 2r . C. h = 3r . D. h = 2 3r .
Lời giải
Tác giả:Phùng Văn Thân; Fb: Thân Phùng
Chọn B

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 19 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Xét phần mặt cắt như hình vẽ.

1 1 1 1 1 1 2 R2r 2
2
= + Þ = - Þ h =
Ta có R r 2 h2 h2 R 2 r 2 r 2 - R2 .

R2r 2
Þ l 2 = h2 + r 2 = + r2
Gọi l là đường sinh r 2 - R2 .

R2r 2 2p r 3
S = 2p r l = 2p .r 2 2
+ r2 =
Diện tích xung quanh: r - R r 2 - R2 .

r3 2r 4 - 3r 2 R 2
f ( r) = f ¢( r ) =
Xét hàm r 2 - R 2 trên ( R; + ¥ ) . Ta có ( r2 - R2 ) r 2 - R2
.
Bảng biến thiên

3
Từ BBT tìm được
f ( r)
đạt GTNN trên khoảng
( R; + ¥ ) tại r = 2 R .

R2r 2 h
h2 = = 3R 2 Þ h = 3R = 2
Khi đó r 2 - R2 . Suy ra r hay h = 2r .

Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ này.

24  cm 2  22  cm 2  26  cm 2  20  cm 2 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn A

S xq  2 R.l  2 .3.4  24  cm 2 


Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có:

Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. V =16p 3 . B. V  12 . C. V =8p 3 . D. V  4 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 20 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn B

 3
2
V   r 2h   .4  12
Thể tích khối trụ là: .
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là

A. 6 r . B. 2 r . C. 8 r . D. 4 r .
2 2 2 2

Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn A

2r

Do thiết diện qua trục là hình vuông nên h  l  2r .


Stp  S xq  2S d  2 r.2r  2 r 2  6 r 2
Ta có .

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. ABC D bằng

 a3
B. 8 a . C. 4 a . D. 2 a .
3 3 3
A. 2 .
Lời giải
Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu
Chọn C

Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D có chiều cao h  2a và bán kính đáy
AC
R a 2
2 .

 
2
V   R 2 h   a 2 .2a  4 a 3
Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương là: .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 21 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019
2
Câu 22. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như
hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép
mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao
x  m x  m Vmax
và mép mảnh đất là . Giả sử chiều sâu của ao cũng là . Tính thể tích lớn nhất
của ao.

Vmax  13,5  m3  Vmax  27  m 3  Vmax  36  m3  Vmax  72  m3 


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Phạm Hải Dương; Fb: DuongPham
Chọn A
9  2x
R
Ta có bán kính đáy hình trụ là 2 .
2
 9  2x  
 x   9  2x  x
2
V R h   2

Thể tích ao là  2  4 .
9
f  x    9  2 x  x  4 x  36 x  81x
2 3 2 0 x
Xét hàm số với 2.

f   x   12 x 2  72 x  81
Ta có .

 3
x   n
2
f   x   0  12 x  72 x  81  0  
2

x  9

 l
Khi đó 2 .
Bảng biến thiên:

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 22 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

3
max f  x   54  x 
 0; 9 
 2 2
Từ bảng biến thiên suy ra:   .
54 27
Vmax    13,5  m3 
Vậy thể tích lớn nhất của ao là 4 2 .
Câu 23. Người ta thả một quả bóng hình cầu vào một cái thùng hình trụ sao cho quả bóng chạm đến đáy
thùng thì mực nước dâng lên tại vị trí cao nhất của quả bóng. Biết rằng bán kính đáy thùng bằng
10 cm và chiều cao mực nước ban đầu là 5 cm . Bán kính quả bóng xấp xỉ là

A. 3,14 cm . B. 5,34 cm . C. 149, 98cm . D. 2, 62 cm .


Lời giải
Tác giả: Phạm Hải Dương; Fb: DuongPham
Chọn D

Gọi x , r lần lượt là bán kính quả bóng và bán kính đáy thùng; h1 , h2 là chiều cao mực nước

ban đầu và sau khi thả bóng


 0  x  10  .
Khi thả bóng chạm đến đáy thùng hình trụ thì mực nước dâng lên tại vị trí cao nhất của quả
bóng. Vậy độ cao của mực nước khi đó bằng đường kính quả bóng và thể tích nước trong thùng
lúc đó cũng chính bằng thể tích quả bóng với thể tích nước ban đầu trong thùng.
Ta có phương trình sau:

 x  13,35
4 3 4   x  10, 73
 r h1   x   r h2   .10 .5   .x   .10 .2 x
2 2 2 3 2
 x  2, 62
3 3 .

So với điều kiện ta được x » 2, 62 cm .

Câu 24. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập

phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S  S1  S 2


 cm2  .
S  4  2400    S  2400  4    S  2400  4  3  S  4  2400  3 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 23 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Tác giả: Chu Minh; Fb: Minhchu


Chọn B

D' C'
O'
A'
B'

D C
O
A B

Ta có:
S1  6.402  9600 .

Bán kính đường tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương là: r  20 cm ; hình trụ có
chiều cao h  40 cm

Diện tích toàn phần của hình trụ là:


S2  2. .202  2 .20.40  2400 .

S  S1  S2  9600  2400  2400  4   


Vậy: .
AD
AB  BC 
a
Câu 25. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành

4 a 3 7 a 3 5 a3
V V
C. V   a .
3
A. 3 . B. 3 . D. 3 .

Lời giải
Tác giả:Chu Minh ; Fb:Minhchu
Chọn D

Gọi
V1 là thể tích khối nón có đường sinh là CD , bán kính R  AB  a , chiều cao h  a

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 24 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

1 1 a3
V1   R 2 h   a 2 .a  
3 3 3 .

Gọi
V2 là thể tích khối trụ có đường sinh là AD  2a , bán kính R  AB  a , chiều cao h  2a
.

V2   R 2 h   .a 2 .2a  2a 3 .

a 3 5a 3
V  V2  V1  2a 3  
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là : 3 3 .
2
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6 m tôn để làm một bồn đựng thóc hình trụ có đáy và nắp đậy. Giả
sử các mép gò có kích thước không đáng kể. Hỏi thể tích lớn nhất của bồn có thể làm được là
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?
3 3 3 3
A. 1, 02 m . B. 1,13 m . C. 1,51 m . D. 1,35 m .
Lời giải
Tác giả: Ngô Văn Hiếu, Fb: Ngo hieu
Chọn B

Gọi chiều cao của khối trụ là h , bán kính đáy là R . Điều kiện h, R  0 . Đơn vị là m

Diện tích toàn phần (hai đáy và mặt xung quanh) của hình trụ là STP  2 Rh  2 R .
2

3   R2
STP  6  2 Rh  2 R 2  6   Rh  3   R 2  h 
Theo giả thiết ta có R .

3   R2
V   R2h   R2 .  3R   R 3
Thể tích khối trụ là R .
1
V  R   0  1  R2  0  R 
V   R   3  3 R 2  , vì R  0 .
Ta có ;

Bảng biến thiên của hàm số V  3R   R trên khoảng


3  0;   .

2
 1,13 m3
Vậy thể tích lớn nhất của bồn đựng thóc hình trụ là  .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 25 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
 P  song song với trục
a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 ta được thiết diện là một hình vuông.
Tính thể tích khối trụ.

 a3 3
B.  a 3 . D.  a .
3
A. 3 a .
3 3
C. 4 .

Lời giải
Chọn B
A

O
D

O'

Giải sử hình vuông ABCD là thiết diện của hình trụ cắt bởi
 P  như hình vẽ.

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AD, BC .


a
OH  AD  OH   P   d  O;  P    OH  OH 
Ta có 2.

a 3
AD  2 AH  2 OA2  OH 2  2. a 3
Do đó: 2 . Suy ra: OO '  AB  AD  a 3 .

Vậy thể tích khối trụ là V   R h   a a 3   a 3 (đvtt).


2 2 3

Câu 28. Cho hình chữ nhât ABCD có AB  a; AD  a 3. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành
khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD .

 a3 3
V 
A. V  3 a 3 . B. V   a 3 . D. V  3 a .
3 3 3
C. 3 .

Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn B

B
A

C D

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 26 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Khối trụ tạo thành có bán kính R  AB  a và đường cao h  AD  a 3 .

Thể tích khối trụ là: V   R h   .a .a 3   a 3 (đvtt)


2 2 3

Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.

A.  a . B. 2 a . C. 3 a . D. 4 a .
2 2 2 2

Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn D

2a

Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông nên
chiều cao hình trụ bằng 2a . Do đó diện tích xung quanh hình trụ là
S xq  2 Rh  2 .a.2a  4 a 2
(đvdt).

Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
S
trụ. Tính diện tích toàn phần tp của hình trụ đó.

Stp  6 Stp  2 Stp  4 Stp  10


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn C

A 1 M 1 D

B C
N

Stp  S xq  S 2 day  2 Rh  2 R 2  2 R (h  R )
Ta có: .
1
R AD  1
h  MN  1 , 2
S  4
Do đó: tp .

Câu 31. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 27 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

a 3

A.
2 a 2  .
3 1
B.  a 3 .
2
C.

 a2 1  3 . D.

2 a 2 1  3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn D

S xq  2 a.a 3  2 a 2 3 Sday   a
2
Ta có: ; .
S  2 a 3  2 a  2 a (1  3)
2 2 2
Do đó tp .

81  cm 2 
Câu 32. Một khối trụ (T) có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T) là:
A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn B

Thể tích khối trụ có bán kính R và chiều dài đường sinh l là: V   R l .
2

Theo bài ra: l  3R nên ta có: V   R l   R .3R  3 R .


2 2 3

Do đó ta có: 3 R  81  R  27  R  3 .
3 3

Câu 33. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a ( a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn
tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:

a3 a3
3 3
A. p . B. p a . C. 2p . D. 2 p a .
Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Tâm ; Fb: Trần Thanh Tâm
Chọn A
2a
a
Hình trụ tạo thành có chu vi đáy là 2a nên bán kính đáy R của hình trụ thỏa mãn:
a
2 R  2a  R 
 . Đường cao là a .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 28 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019
2
a a3
V R h    a 
2

Thể tích khối trụ là:    .

Câu 34. Ông Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam
3 m
giác đều ABC có cạnh bằng . Ông muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh
tôn nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo
thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà Ông Bình có thể
làm được là

500000 3 600000 3
 (cm3 ) . 
 cm3 
A. B. .

700000 3 800000 3

 cm3 

 cm3 
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb: Giang Phó
A

Q P

B M I N C

Gọi I là trung điểm BC . Suy ra I là trung điểm MN . Đặt MN  x(cm) ,


 0  x  300  .
MQ BM 3 x
  MQ   300  x  R
Ta có: AI BI 2 ; gọi R là bán kính của trụ 2 .
2
 x  3 3
VT      300  x     x3  300 x 2 
Thể tích của khối trụ là:  2  2 8

3
f  x    x 3  300 x 2 
Xét 8 với 0  x  300 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 29 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

 x0
3x 2  600 x  f   x   0  
3
f  x 
8
  x  200 .
,

500000. 3
Vmax  max f  x   f  200  
Khi đó suy ra x(0;300)  .

Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân

tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng


 BCC B  bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn
phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC  bằng:

A. 9 ( 2  1) a . B. 9 ( 2  2)a .
2 2
C. 9 2a . D. 9 a .
2 2

Lời giải
Chọn A
Tác giả: Phó Văn Giang; Fb: GiangPhó

I C
B

B'
C'
A'

Gọi I là trung điểm của BC , gọi bán kính của hình trụ là R .

CC    ABC   CC   AI
Ta có: .

AI   BCC B 
Lại có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A nên AI  BC do đó hay

góc giữa AC  và mặt phẳng


 BCC B là IC
 A
.
AI
IC  
 A  R 3
Xét tam giác AIC  ta có: tan IC .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 30 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

3 2a
R
Xét tam giác CIC  ta có: IC   IC  CC   3R  R  9a
2 2 2 2 2 2
2 .

Diện tích toàn phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC . ABC  là:

Stp  2Rh  2R 2  9( 2  1)a 2


(đvdt).
Câu 36. Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1,5cm và thành xung quanh cốc dày
đều 0, 2 cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180 ml nước vào
cốc thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500 đ /1 cm 3 thì giá tiền thủy tinh để
sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?

A. 25 nghìn đồng. B. 20 nghìn đồng. C. 40 nghìn đồng. D. 30 nghìn đồng.

Lời giải
Chọn D

Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc, ta có


 x  0, 2  và
180
 x  0, 2   h  1,5    180   x  0, 2  
2 2

 h  1,5  với h  15 cm

40
x  0, 2 
Suy ra 3 .

Thể tích thủy tinh cần là: V   x h  180  60, 717cm  T  60,717.500  30.000 đồng.
2 3

1 km 
Câu 37. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài , đường kính trong
1 m  10  cm 
của ống (không kể lớp bê tông) bằng , độ dày của lớp bê tông bằng . Biết rằng cứ
một mét khối bê tông phải dùng 8 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng
đường ống thoát nước là
A. 2765 bao. B. 2262 bao. C. 5278 bao. D. 3000 bao.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Vân ; Fb: Nguyễn Thị Vân
Chọn A

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 31 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Đường kính của đường ống thoát nước là

 1  0,1.2   1, 2  m 

V   r 2 h   .  0,6  .1000  360  m 3 


2

Thể tích của đường ống thoát nước là .

Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (phần rỗng ) là

V1   r 2l   .  0,5  .1000  250  m3 


2

V2 = V - V1 = 360p - 250p = 110p ( m 3 )


Thể tích phần bê tông là .

Vậy số bao xi măng công ty cần phải dùng để xây dựng đường ống là 110p .8 » 2765 (bao).

Câu 38. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn


 O  và  O . Trên hai đường tròn ( O) và ( O¢) lần lượt lấy
hai điểm A , B sao cho góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng
a 2
o
45 , khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục OO ' bằng 2 . Biết bán kính đáy bằng a ,
tính thể tích của khối trụ theo a .

 a3 2  a3 2  a3 2
V V V
B. V   a 2 .
3
A. 6 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Vân ; Fb: Nguyễn Thị Vân
Chọn B

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 32 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Gọi C là hình chiếu của A trên đường tròn đáy


( O¢)
Đặt OO  h . Gọi I , D , E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , OO¢, AB .

a 2
d  AB, OO   d  OO,  ABC    d  O,  ABC    IO ' 
Ta có: 2 .

·
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy là góc ABC = 45°

Tam giác ABC vuông tại C có B  45 nên tam giác ABC vuông cân tại C  BC  AC  h

2
h a 2 
2

O ' C  CI  O ' I  a     
2 2 2 2
 ha 2
 2   2 
Ta có:

Thể tích khối trụ là: V   a .a 2   a 2 .


2 3

Câu 39. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran
Chọn A
Đáp án B, C, D luôn đúng.
Đáp án A sai vì: Điều kiện cần để một hình hộp có một mặt cầu ngoại tiếp là đáy của hình hộp
là đa giác nội tiếp đường tròn.

Câu 40. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 33 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

3R 14 R
a a
A. a  2 3R . B. 3 . C. a  2 R . D. 7 .

Lời giải
Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran
Chọn D

Gọi hình hộp chữ nhật đã cho là ABCD.EFGH .

Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH nhận đường chéo BH là đường kính.

BH 1 2 a 14  a  2 R  R 14
R  a  4a 2  9a 2 
Do đó bán kính 2 2 2 14 7 .

Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA  a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD theo a .

8 a 3 2 4 3
a
B. 4 a . D. 8 a .
3 3
A. 3 . C. 3 .
Lời giải
Tác giả: Trần Tiến Đạt ; Fb: Tien Dat Tran
Chọn C
S

A
B

D C

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 34 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Ta chứng minh được các tam giác SBC , SAC và SCD là các tam giác vuông lần lượt tại
B, A, D .

Suy ra các điểm B, A, D nhìn cạnh SC dưới một góc vuông.

Gọi I là trung điểm SC  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là:

1 1
 a 2   a 2
2 2
R  AI  SA2  AC 2  a
2 2 .

4 4 4 a 3
V   R 3   .a 3 
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là: 3 3 3 .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói
trên.

12 3 9
a a a
A. 5 . B. 2a . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Chí ; Fb: Nguyễn Văn Chí
Chọn A

   SBC  ,  ABCD    SMO


  60
Gọi M là trung điểm BC .

Gọi N là trung điểm SA , dựng mặt phẳng trung trực của SA , cắt SO tại I  I là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.

 R  IA  IS  a 3

Gọi AB  x

x 3 1 x 2 x 5
SO  OM .tan 60  OA  AC  SA  SO 2  OA2 
Có 2 , 2 2 , 2

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 35 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

SNI đồng dạng SOA  SN .SA  SO.SI

x 5 x 5 x 3 12a
 .  .a 3  x 
4 2 2 5 .

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB  4 cm . Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S . ABCD .

A. 12 cm . B. 4 cm . C. 9 cm . D. 36 cm .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

I
A D

O
B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

Ta có SAC cân tại S nên SO  AC và SBD cân tại S nên SO  BD .

SO   ABCD  .
Khi đó

Ta có: SAO  SBO  SCO  SDO  OA  OB  OC  OD

Vậy hình bình hành ABCD là hình chữ nhật.

AC 16  x 2
BC  x  AC  42  x 2  AO   .
Đặt 2 2

16  x 2 8  x2
SO  SA2  AO 2  6  
Xét SAO vuông tại O , ta có: 4 2

1 1 8  x2 2
VS . ABCD  SO.S ABCD  . .4 x  . 8  x 2 .x
Thể tích khối chóp S . ABCD là: 3 3 2 3

a 2  b2 2 2 8  x2  x2 8
ab  V  . 8  x 2 .x  .  .
Áp dụng bất đẳng thức : 2 ta có: 3 3 2 3

Dấu "  " xảy ra  8  x  x  x  2. Do đó: BC  2, SO  1.


2

Gọi M là trung điểm của SA , trong 


SAO 
kẻ đường trung trực của SA cắt SO tại I .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 36 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD có tâm I và bán kính R  IS .

SI SM SA2 6
  SI    3  R  3(cm).
Vì SMI ∽ SOA( g.g ) nên SA SO 2.SO 2.1

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là: 4 R  4 .3  36 (cm ) .
2 2 2

Câu 44. Mặt cầu


 S có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu
 S  bằng

20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn C

Diện tích mặt cầu


 S  : 4πR 2  20π  R  5.

20 5
4 3 4
 5
3

 S  là V πR  π 
Thể tích khối cầu 3 3 3 .

 S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S 2  có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 45. Cho mặt cầu

mặt cầu
 S2  và
 S1  .
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A

S  4 R12 S  4 R22  16 R12


Ta có:  S1  ;  S2  .
S S 2 
4
S S1 
Vậy .

Câu 46. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng


 P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có

bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
 P .

a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 37 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

I
R

H A
P

Bán kính hình cầu đã cho là R  a 3 .

 a 3   a 2 
2 2

Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng


 P là
d a
.
.
Câu 47. (Kim Liên - Hà Nội - L1 - 2018-2019) Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán
kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm
chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các
đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi
đã xếp bi.

26 R 3 28 R 3
A. 6 R . C. 18 R .
3 3
B. 3 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B

Ta thấy hình trụ có bán kính đáy bằng 3R và chiều cao h  2 R .

VT   .  3R  .2 R  18 R 3
2

Thể tích của khối trụ là .

4 R 3 28 R 3
VC  7. 
Tổng thể tích của 7 khối cầu có bán kính R là 3 3 .
Thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là

28 R 3 26 R 3
V  18 R 3  
3 3 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 38 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 48. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho khối cầu
 S  tâm I , bán kính R không đổi.
Một khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h
theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

R 3 R 2 2R 3
h h h
A. h  R 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải
Chọn D

 2  h 2 
   R     .h   R 2 h   h
3

4  f  h .
  r .h
2  2 
Ta có: VTru 

3 h2
 f   h    R2 
4 .

2 3  4 3
2 3 f  R    R3
f  h  0  h  R 3 9
3 ;   .
Bảng biến thiên

2R 3
h
Vậy khối trụ có thể tích lớn nhất khi 3 .

Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a , AD  a 3 ; hai mặt phẳng


 ACD  và
 BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng

64 a 2 4 a 2 16 a 2 64 a 2


A. 27 . B. 27 . C. 9 . D. 9 .
Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 39 
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Nhã ; Fb: Thanh Nha Nguyen
Chọn D

BCD cân tại B . Gọi M là trung điểm của CD  BM  CD


Ta có:

 BCD    ACD  

 BCD    ACD   CD   BM   ACD 

MB   BCD  ; BM  CD 
Ta có

Vì BC  BD  BA  Hình chiếu của B lên


 ACD  là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD
 M là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD .

Do đó ACD vuông tại A  CD  AC  AD  a 7


2 2

a 7 7a 2 3a
 CM   BM  BC 2  CM 2  4a 2  
2 4 2 .

Gọi N là trung điểm của AB . Trong


 ABM  , qua N kẻ đường vuông góc với AB cắt BM
tại O  OA  OB , mặt khác O  trục của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 OA  OC  OD  OB  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .

BM BA BA.BN 2a.a 4a
   BO   
BN BO BM 3a 3
BMA đồng dạng BNO 2 .

64 a 2
S  4 .BO 2 
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 9 .

Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  3 , AD  BC  5 , AC  BD  6 . Tính thê tích khối cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .

35 35

A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C. 6 ( đvtt). D. 35 35  ( đvtt).

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 40 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Nhã; Fb: Thanh Nha Nguyen
Chọn C

Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AB , CD và MN .

Ta có ACD  BCD  AN  BN  ABN cân tại N , mà MN là đường trung tuyến


 MN là đường trung trực của AB  IA  IB (1).

Chứng minh tương tự ta có  IC  ID (2).

Lại có IB  IM  BM ; IC  IN  CN mà IM  IN , BM  CN suy ra IB  IC (3)


2 2 2 2

Từ (1) và (2) ,(3) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
36  25 9 113
AN 2   
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACD ta có 2 4 4 .
2
113  3  104 104
MN 2  AN 2  AM 2      MN 
4 2 4 2

2
 3   104 
2
35
AI  AM  IM     
2 2
 
2  4  2

35
R  AI 
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là 2 .

4 35 35
V   R3  
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 3 6 .

Câu 51. Cho tứ diện đều  ABCD có một đường cao  AA1 . Gọi  I là trung điểm  AA1 . Mặt phẳng  
DCI 

chia tứ diện  ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ
diện đó.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 41 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

43 1 1 48
A. 51 . B. 2 . C. 4 . D. 153 .

Lời giải
Tác giả: Đỗ Thị Hường; Fb:dohuong1988
Chọn A

Gọi cạnh của tứ diện đều là a .

Gọi K là trung điểm của CD và E  IK  AB . Ta có mp ( DCI ) chia tứ diện  ABCD thành hai
tứ diện EBCD và EACD .

Qua A1 kẻ đường thẳng song song với IK cắt AB tại J .

BJ BA1 2 AE AI 1 a 3a
   1 AE  AB  BE 
Ta có: BE BK 3 và EJ IA1 nên suy ra 4 4 và 4 .

Gọi M là trung điểm của BE , trong mặt phẳng


 ABK  dựng đường trung trực của BE cắt
AA1 tại O . Ta dễ dàng chứng minh được O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp EBCD .

a 3 a 6
BA1  AA1 
Ta có: 3 , 3 . Đặt BE  x .

AM OM AM .BA1  x 1
  OM   a 
Vì ABA1 đồng dạng với AOM nên suy ra AA1 BA1 AA1  2 2 .

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện EBCD ta có:
2
x2 1  x
R  OB  OM 2  MB 2   a  
4 2 2 .

2
3a 9a 2 1  3a  43
x R   a    a
Với 4 ta có: 64 2  8  128 .

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 42 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

a
x
Tương tự với 4 ta có bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp EACD là
2
a2 1  a 51
R   a    a
64 2  8 128 .

R 43

Do đó R ' 51 .

Câu 52. Cho mặt cầu


 S tâm O có các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu
 S sao cho AB  3 ,
AC  4 , BC  5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng 1 . Thể tích của khối cầu
 S bằng

7 21 20 5 29 29 29 29


A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Thị Hường; Fb:dohuong1988
Chọn C

Ta có AB  AC  3  4  25  BC  ABC vuông tại A .


2 2 2 2 2

Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng


 ABC   H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Vì ABC vuông tại A nên H là trung điểm của BC .

Vì khoảng cách từ O đến mặt phẳng


 ABC  bằng 1 nên OH  1 .
2
5
 1     292

Ta có mặt cầu
 S  có bán kính R  OB  OH  BH
2 2
2 2 .
3

4 4  29  29 29
  3     
Do đó thể tích khối cầu
 S
là:
V
3
R 3  2  6 .

Câu 53. Mặt cầu


 S có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu
 S  bằng

20 20 5 4 5
A. 20 5 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 43 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Chọn C

Diện tích mặt cầu


 S  : 4πR 2  20π  R  5.

20 5
4 3 4
 5
3

 S  là V πR  π 
Thể tích khối cầu 3 3 3 .

 S1  S 
có bán kính R1 , mặt cầu 2 có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của
Câu 54. Cho mặt cầu

mặt cầu
 S2  và
 S1  .
1
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A

S  4 R12 S  4 R22  16 R12


Ta có:  S1  ;  S2  .
S S 2 
4
S S1 
Vậy .

Câu 55. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng


 P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có

bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
 P .

a a 10
A. a . B. 2 . C. a 10 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích; Fb: Bich Nguyen
Chọn A

I
R

H A
P

Bán kính hình cầu đã cho là R  a 3 .

 a 3   a 2 
2 2

Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng


 P là
d a
.
.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 44 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019

Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với

mặt phẳng đáy. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần

lượt tại các điểm M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

32 64 2 108 125


V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .

Lời giải
Chọn A

P
N

M
D
A
O

B C

AM   SAB   BC  AM  BC
Ta có AM  SC ,
 AM   SBC  , MC   SBC   AM  MC
- Tương tự ta chứng minh được AP  PC

- Theo giả thiết AN  NC

Ta thấy
M , N , P cùng nhìn đoạn AC dưới một góc vuông suy ra M , N , P cùng thuộc mặt cầu
AC
R 2
đường kính AC . Như vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP có bán kính 2

32
V
Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: 3 .

Câu 57. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  120 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
41 37 39 35
a a a a
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Lời giải
Chọn C

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 45 


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC CHUYÊN ĐỀ NÓN-TRỤ-CẦU – TỔ 8 – 2018-2019
S

GB C
120°

I
M

A D
a

· ·
Do ABC = 120° Þ BAD = 60° suy ra D ABD đều
Þ DA = DB = DC = a nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC .

Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm của D SAB .


¢
Qua D kẻ d ^ ( ABCD ) , và qua G kẻ d ^ (SAB )

Gọi I = d Ç d ¢.

Ta có IA = IB = IC = ID

Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có bán kính
2
æa 3 ö÷ 39
R = IA = 2
AD + MG = 2
a + ççç
2
÷
÷ = a
èç 6 ø÷ 6
.

Địa chỉ truy cập  https://www.facebook.com/groups/900248096852019/  Trang 46 

You might also like