You are on page 1of 9

BÀI TẬP KHỐI NÓN

Câu 1. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Tính bán kính hình trong
đáy R của hình nón đó.
A. R  8 . B. R  4 . C. R  2 . D. R  1 .
Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:

A. 3 2a . B. 5a . C. 3a . D. a 5 .
Câu 3. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đó bằng
32 8
A. . B. 32 . C. . D. 8 .
3 3
Câu 4. Độ dài đường sinh hình nón có diện tích xung quanh bằng 6pa 2 và đường kính đáy bằng 2a là:
A. 2a . B. 6a . C. 3a . D. 9a .

Câu 5. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón
A. V  5 . B. V   5 . C. V   3 5 . D. V  15 .
Câu 6. Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón bằng:
15
A. 15 . B. . C. 12 . D. 6 .
2
Câu 7. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 , đường cao bằng 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A. 3 . B.  
10  1  . C. 10 . D. 6 .

Câu 8. Hình nón có đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 12 . Bán kính đường tròn đáy của
hình nón đó bằng
1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 48 .
Câu 10. Cho khối nón có bán kính r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng:
32 8
A. 8 . B. . C. 32 . D. .
3 3
THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao 4 cm , độ dài đường sinh là 5 cm . Tính thể tích khối nón.
A. 15 cm3 . B. 12 cm3 . C. 36 cm3 . D. 45 cm3 .

Câu 12. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh trục AB thì
được khối nón có thể tích là.
 2  2
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3
Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng
3a
A. 3a . B. 2a . C. . D. 2 2a .
2
Câu 14. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và BC  a 3 . Thể tích của khối nón
được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
2 a 3  a3 2  a3 3
A. . B. . C. 2 a3 . D. .
3 3 3
Câu 15. Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
50 3 100 3
A. 50 . B. 100 . C. . D. .
3 3
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4a và AC  3a . Khi quay tam giác ABC
quanh quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của
hình nón đó bằng
A. 15 a2 . B. 24 a 2 . C. 36 a 2 . D. 20 a 2 .
Câu 17. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều có cạnh a 3 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
 a3 3  a3 9 a 3 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 18. Cho hình nón có chiều cao bằng a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh
a
hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng , thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể
3
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
5 a 3  a3 4 a 3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 12
VẬN DỤNG
12
Câu 19. Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kì bằng .
5
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V  12 . B. V  18 . C. V  36 . D. V  24 .
Câu 20. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn  O  lấy hai điểm
A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2, thể tích khối nón đã cho bằng :
 14  14  14  14
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 12
Câu 21. Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích S của thiết diện đó.
A. S  500 cm 2 . B. S  300 cm 2 . C. S  406 cm 2 . D. S  400 cm 2 .
Câu 22. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 . Một thiết diện qua đỉnh S là tam
giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng
13 4 13 3 13
A. . B. 13 . C. . D. .
3 3 4

Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  a , 


ACB  60 . Gọi M là trung điểm của AC . Khi quay
quanh AB, các đường gấp khúc AMB , ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là
S1
S1 , S 2 . Tính tỉ số .
S2
S1 8 13 S1 1 S1 13 S1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
S2 13 S2 4 S2 8 S2 2

BÀI TẬP KHỐI TRỤ


NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Tính thể tích khối trụ đó.
32
A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. .
3
Câu 2. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R .
2
A. S xq  2 h . B. S xq  2 Rh . C. Sxq  2Rh . D. Sxq   Rh .

Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là
35
A.   cm3  .
3

B. 70 cm3 .  C.
70
3
  cm 3  . D. 35 cm3 .  
Câu 4. Thể tích khối trụ có bán kính r và chiều cao h bằng:
4 1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 rh .
3 3
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính r bằng
1
A. 2 rl. B.  r 2 . C.  rl. D.  rl.
3
Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
Câu 7. Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a, 2a thì có thể tích bằng:
2 a 3  a3
A. 2 a3 . B. . C.  a 3 . D. .
3 3
Câu 8. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m , chu vi đáy bằng 5m .
A. 100m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 50m 2 .
Câu 9. Cho khối trụ có bán kính r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. V  15 . B. V  12 . C. V  45 . D. V  36 .
Câu 10. Cho hình trụ có độ dài đường sinh l  5 và bán kính đáy r  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 30 B. 15 . C. 5 . D. 24 .
II THÔNG HIỂU
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hình chữ nhật ABCD có AB  1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích toàn
phần của hình trụ đó là
A. 2 . B. 6 . C. 10 . D. 4 .
Câu 12. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích
của khối trụ bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
Câu 13. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a . Thể tích khối trụ
bằng:
2 a 3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 14. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh AB, CD thuộc
hai đáy của hình trụ, AB  4a; AC  5a . Tính thể tích khối trụ.
A. V  4 a3 . B. V  8 a3 . C. V  16 a3 . D. V  12 a3 .
Câu 15. Hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 3 a 3 . B. 4 a 3 . C.  a 3 . D. 5 a 3 .
Câu 16. Một chiếc cốc hình trụ cao 15 cm dựng được nhiều nhất là 0,5 lít nước (bỏ qua độ dày của đáy cốc).
Hỏi bán kính đường tròn đáy của chiếc cốc gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 3, 26 cm. B. 3, 90 cm. C. 3, 23 cm. D. 3, 28 cm.
Câu 17. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và BC  2 . Gọi P , Q lần lượt là các điểm trên cạnh
AB và CD sao cho BP  1 , QD  3QC . Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .

VẬN DỤNG
Câu 18. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu
được là hình vuông có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng
A. 10 6 . B. 24 . C. 32 . D. 12 6 .

Câu 19. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của
đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung  AB của đường tròn đáy sao cho 
ABM  60 . Thể tích của
khối tứ diện ACDM là
 
A. V  3 cm3 .  
B. V  7 cm3 .  
C. V  4 cm3 .  
D. V  6 cm3 .

Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 5 39 . B. 10 3 . C. 10 39 . D. 20 3 .
Câu 21. Một hình trụ T  có chiều cao bằng đường kính đáy và một hình nón  N  có đáy là đáy của hình trụ
T  , còn đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình trụ T  . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ
S1
T  và hình nón  N  . Tỉ số bằng
S2
3 4 5 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 9 2

Câu 22. Cho hình trụ có chiều cao a 2 và hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt phẳng không vuông góc với
đáy của hình trụ. Biết AB nằm trên đường tròn đáy thứ nhất, CD nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ
và AB  CD  a , diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 2a2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
 a3 2 3 a3 2  a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
BÀI TẬP MẶT CẦU
Câu 1. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256 32
A. . B. 256 C. 64 . D. .
3 3
Câu 2. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S của mặt cầu bằng
A. S  25 . B. S  5 . C. S  50 . D. S  100 .
Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng.
4 3
A. 2 R . B.  R2 . C. 4 R 2 . D. R .
3
3
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính r  . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
2
3
A. 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. .
2
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 4a là
A. S  16 a 2 . B. S  12 a 2 . C. S  8 a 2 . D. S  64 a 2 .
Câu 6. Cho khối cầu có thể tích là 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 36 . B. 16 . C. 18 . D. 12 .
Câu 7. Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn là 4p . Thể tích khối cầu đã cho bằng
32p 256p
A. . B. 16p. C. 64p. D. .
3 3
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R  6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng
A. S  144 B. S  38 C. S  36 D. S  288
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 36 .
Câu 10. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V .Tính bán kính R của mặt cầu.
3V S 4V V
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
S 3V S 3S
Câu 11. Diện tích mặt cầu bán kính 2a bằng:
4 2
A. 8 a 2 . B. 16 a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính R  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
8 2 4 2
A. 4 . B. 8 . C. . D. .
3 3

4 a 3
Câu 13. Khối cầu có thể tích thì bán kính bằng
3
a
A. 2a . B. . C. a . D. a 3 .
3

Câu 14. Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là:


8 a 3 32 a 3
A. . B. 16 a .2
C. . D. 6 a 3 .
3 3

Câu 15. Một mặt cầu có đường kính 8 . Diện tích mặt cầu đó bằng
64
A. 16 . B. . C. 128 . D. 64 .
3

Câu 16. Cho khối cầu có thể tích là 36 (cm3 ) . Bán kính R của khối cầu là
A. R  3 2(cm) . B. R  6(cm) . C. R  3(cm) . D. R  6(cm ) .

Câu 17. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng


A. 6 a2 . B. 16 a 2 . C. 2 a2 . D. 4 a2 .
Câu 18. Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau
sai?
4
A. 3V  4S .R . B. S   R 2 . C. V   R 3 . D. S  4 R 2 .
3

Câu 19. Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 2 cm . B. 2 cm . C. 4 cm . D. 2 3 cm .

Câu 20. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt cầu 4 R 2 là
4 R 3  R3
A. . B. . C.  R3 . D. 2 R3 .
3 3
THÔNG HIỂU

Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R  6  cm  . B. R  3  cm  . C. R  3 2  cm  . D. R  6  cm  .

Câu 22. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 cm 2  . Bán kính của hình cầu đó là
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm

Câu 23. Cho mặt cầu  S có diện tích 4 a2  cm2  . Khi đó, thể tích khối cầu  S  là
A. 16 a  cm 3  . B. 4 a  cm 3  . C.  a  cm 3  . D. 64 a  cm 3  .
3 3 3 3

3 3 3 3

Câu 24. Cho khối cầu có diện tích S  8 , thể tích V của khối cầu bằng:
8 2 2 2 64 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  8 2 .
3 3 3

Câu 25. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu đường kính 20 cm . Diện tích mặt ngoài
quả bóng chuyền là
A. 16 dm 2 . B. 1600 cm 2 . C. 1, 6 m 2 . D. 400 cm2 .

Câu 26. Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .
A. S  16 . B. S  64 . C. S  8 . D. S  32 .
Câu 27. Cho khối cầu có thể tích V  288 . Bán kính của khối cầu bằng
A. 6 2 . B. 2 3 9 . C. 3 . D. 6 .

Câu 28. Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S 2  có bán kính R2  2 R1. Tính tỉ số diện tích của mặt cầu

 S2  và  S1  .
A. 3 .
B. 4 .
1
C. .
2

D. 2 .

Câu 29. Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2  cm2  . Khi đó thể tích khối cầu  S  là
4 a 3 64 a 3 16 a 3  a3
A.
3
 cm 3  . B.
3
 cm 3  . C.
3
 cm3  . D.
3
 cm 3  .

Câu 30. Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính R . Mặt phẳng   cắt  S  theo giao tuyến là đường
tròn  C  có chu vi bằng 4 2 . Tính diện tích của mặt cầu  S  biết khoảng cách từ O đến   bằng 1.
A. 27 . B. 9 . C. 36 . D. 12 .

Câu 31. Mặt cầu  S  có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu  S  bằng
4 5 20 20 5
A. . B. 20 5 . C. . D. .
3 3 3

Câu 32. Mặt cầu có diện tích bằng 4p . Hỏi thể tích của khối cầu đó bằng bao nhiêu?
4 3 4
A.  . B. 2 3 . C. 2 . D. .
3 3
Câu 33. Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm3  .
A. r  9  cm  . B. r  3  cm  . C. r  6  cm  . D. r  4  cm  .

Câu 34. Cho mặt cầu S O ;r  có diện tích đường tròn lớn là 2 . Khi đó, mặt cầu S O ;r  có bán kính là:
A. r  2 . B. r  2 . C. r  4 . D. r  1 .
Câu 35. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4 a 3 32 a 3
A. 4 .a 2 . B. . C. 4 a 3 . D. .
3 3
VẬN DỤNG
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. AB = a , AD = a 2 . Hình chiếu của S
a 2
lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của BC , SH = . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
2
chóp S .BHD .
a 5 a 2 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  AC  a ,
AA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
 a3 4 a 3
A. . B. 4 a 3 . C.  a 3 . D. .
3 3
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA  a,
AD  5a , AB  2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE  a . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện SAED .
26a 26a 2 26a 26a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD
a 7 a 11 a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6

Câu 40. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông
tại B có cạnh AB  3; BC  4 và góc giữa DC và mặt phẳng  ABC  bằng 4 5 0 . Tính thể tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện.
125 3 25 2 125 2 5 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Tính thể tích của khối cầu đi qua
các đỉnh của lăng trụ.
 1
 4a  3b2  .  4a  3b2  .
2 3 2 3
A. B.
18 2 18 3
 
 4a  3b2  .  4a  b2  .
2 3 2 3
C. D.
18 3 18 3

Câu 42. Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SAvuông góc đáy với SA  a ,
AB  b , AC  c . Mặt cầu đi qua 4 điểm A , B , C , S có bán kính.
a2  b2  c2 a2  b2  c2
A. . B. a  b  c . C. 2 a  b  c .
2 2 2
D. .
2 2 2

Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a và    60 , CSA


ASB  90 , BSC  120 . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S. ABC là.
A.  a 2 . B. 4  a 3 . C. 4 a 2 . D. 2 a 2 .
3

Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB  BC  a 3 ,
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .

Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  CD  2 , AC  BD  1 , AD  3 . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
7 39 2 3
A. . B. . C. . D. 1.
3 6 3

You might also like