You are on page 1of 19

Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

BÀI 3. MẶT CẦU


Định nghĩa. Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm I cố định một khoảng R không đổi
gọi là mặt cầu (S ) tâm I , bán kính R, kí hiệu là S (I ; R) hay {M | IM R}.

Dạng 1: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu


 Diện tích mặt cầu S 4 R2 . I
4
 Thể tích khối cầu V R3. M
3 M

Câu 1. (Đề 101 năm 2018) Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4
A. R2 B. 2 R2 C. 4 R2 D. R2
3
Câu 2. (Đề tham khảo 2020 lần 2) Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 3. (Đề 101 năm 2021 lần 1) Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới
đây?
4
A. S 4 R2 . B. S 16 R 2 . C. S R2 . D. S R2 .
3
Câu 4. (Đề 101 năm 2020 lần 2) Cho mặt cầu có bán kính r 4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
256 64
A. . B. . C. 16 . D. 64 .
3 3
Câu 5. (Đề 102 năm 2020 lần 2) Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
500 100
A. 25 . B. . C. 100 . D. .
3 3
Câu 6. Một mặt cầu có độ dài đường kính bằng 4 . Tính diện tích của mặt cầu đó.
64
A. 128 . B. 64 . C. . D. 16 .
3
Câu 7. (Đề 101 năm 2021 lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng
4 3 256 3 64 3
A. a . B. a . C. 256 a 3 . D. a .
3 3 3
Câu 8. (Đề 102 năm 2021 lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
4 3 32 3 8 3
A. a . B. a . C. 32 a 3 . D. a .
3 3 3
Câu 9. Cho khối cầu (S ) có thể tích là 288 . Hỏi diện tích mặt cầu tương ứng bằng
A. 48 . B. 72 . C. 36 . D. 144 .
Câu 10. Cho khối cầu (S ) có diện tích là 36 . Hỏi thể tích khối cầu tương ứng bằng
81
A. 48 . B. 96 . C. . D. 36 .
4
Câu 11. Cho hình tròn đường kính AB 4cm quay xung quanh AB. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. 32 cm3 . B. 16 cm3 .
A B

Trang 31
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

16 32
C. cm3 . D. cm 3 .
3 3
Câu 12. Cho đường tròn (C ) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a, chiều cao AH . Quay đường
tròn (C ) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là
4 a3 3 4 a3
A. . B. .
27 9
a3 3 4 a3
C. . D. .
54 3
Câu 13. Cho hình cầu đường kính 2a 3. Mặt phẳng (P ) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính
bằng a 2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P ).
R2 d2 r2
a
A. a. B.
2
C. a 10. D. 2a 5.
Câu 14. Cho mặt cầu (S ) tâm I . Một mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu
vi 8 , biết khoảng cách từ I đến (P ) bằng 3. Tính diện tích của mặt cầu (S ) .
A. 25 . B. 100 .
C. 75 . D. 50 .
Câu 15. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu tâm O theo đường tròn có diện tích bằng 9 . Biết rằng chu vi đường
tròn lớn của hình cầu bằng 10 . Khoảng cách từ điểm O đến (P ) bằng
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 8.
32 a 3
Câu 16. Một khối cầu có thể tích bằng Mặt phẳng (P ) cắt khối cầu theo thiết diện là hình tròn có
3
chu vi bằng 2, 4 a. Tính khoảng cách d từ tâm mặt cầu đến (P ) ?
A. 1, 4a. B. 1, 5a.
C. 1, 6a. D. 1, 7a.

Câu 17. Cho mặt cầu (S ) tâm I , bán kính R và điểm A nằm trên (S ). Mặt phẳng (P ) qua A tạo với IA
một góc 60 và cắt (S ) theo một đường tròn. Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng
3 R2 R2 I
A. B.
4 4 R

R2 3 R2 H A
C. D.
2 2 P

Câu 18. Cho hình cầu bán kính bằng 5cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao
cho thiết diện tạo thành là một đường tròn đường kính 4cm. Tính thể tích khối nón
có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm của hình cầu đã cho.
A. 19,18cm 3 . B. 19, 20cm3 .
C. 19, 21cm 3 . D. 19,19cm 3 .

Câu 19. (Đề 104 năm 2017) Cho mặt cầu (S ) tâm O , bán kính R 3 . Mặt phẳng
(P ) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) có tâm H . Gọi T là giao điểm
của tia HO với (S ) , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C ) .

Trang 32
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

32
A. . B. 16 .
3
16
C. . D. 32 .
3
Câu 20. Hai khối cầu có cùng bán kính R giao nhau sao cho tâm mặt cầu này nằm trên mặt cầu kia. Tính bán
kính r của đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu?
A. r R 2. B. r R 3. I1 I2
2R R 3
C. r D. r
3 2

Câu 21. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước được
ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng
A. 2888 . B. 9216 .
C. 3888 . D. 2169 .
Câu 22. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình
vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích
128
của bồn chứa nước là (m3 ). Diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước
3
bằng
A. 50 m2 . B. 64 m2 .
C. 40 m2 . D. 48 m2 .
Câu 23. Thả một viên đá hình cầu vào một ly chứa nước hình trụ có bán kính
9
đáy bằng 4 cm , người ta thấy mực nước tăng thêm cm (tham khảo hình
32
vẽ). Bán kính của viên đá là
2 3
A. cm B. cm .
3 2
3
C. cm . D. 2cm. .
2

Câu 24. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là
6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình
cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi,mực nước trong cốc
cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4, 25cm. B. 4, 81cm.
C. 4, 26cm. D. 3, 52cm.

Câu 25. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước
đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 10cm và bán kính đáy bằng 6cm. Hỏi
người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong
ca luôn đầy).
A. 20 lần. B. 10 lần.
C. 12 lần. D. 24 lần.
Câu 26. Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy bằng 4cm. Bạn An đổ nước vào ly cho đến
khi mực nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại.Sau đó bạn An lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính
2cm thả vào ly nước. Bạn An cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước tràn ra khỏi ly?

Trang 33
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

A. 5. B. 4.
C. 6. D. 7.
Câu 27. Một ly nước rỗng hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy 4cm. An bỏ vào ly 5 viên đá hình cầu
có bán kính 2cm sau đó đổ trà sữa vào cho đến khi đầy ly. Tính lượng trà sữa mà An đã dùng để đổ đầy ly?
200 800
A. B.
3 3
C. 800 . D. 150 .
Câu 28. Một cốc nước hình trụ có chứa sẵn một lượng nước,bán kính đáy bằng 3 cm và chiều cao bằng
6 cm. Người ta thả vào đó 3 viên bi sắt có cùng bán kính bằng 1 cm thì mặt nước trong cốc vừa chập mép
cốc. Thể tích nước có trong cốc ban đầu bằng (giả thiết bỏ qua độ dày thành và đáy cốc)
A. 50 cm 3 . B. 58 cm 3 .
C. 56 cm 3 . D. 14 cm 3 .

Dạng 2: Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện


Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Loại 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy – lăng trụ đứng –
2
h
hình trụ: Ta có RC RÐ 2
.
2

Với RÐ là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy và h là chiều cao của hình đa diện.

O'

I
RC

A' D'
Đặc biệt:
 Hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c : B'
C'

AC a 2 + b 2 + c2
R= = . I
2 2 A
D

AC (caïnh)  3
 Hình lập phương: R = = . B C
2 2
Câu 29. (Đề 101 năm 2017) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
3a
A. R B. R a C. R 2 3a D. R 3a
3

Câu 30. (Đề 102 năm 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

Trang 34
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

3R 2 3R
A. a 2 3R B. a C. a 2R D. a
3 3
Câu 31. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương cạnh a có bán kính đường tròn lớn bằng
a 2 a 3
A. a 3 B. C. a 2 D.
2 2

Câu 32. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 3 3 . B. 8 . C. 9 . D. 1 .
Câu 33. Diện tích mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của một hình lập phương là S 6 .Thể tích của khối lập
phương đó là
A. 1 . B. 3 3 .
C. 2 2 . D. 8 .
Câu 34. Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)
có thể tích bằng A' D'

a3
A. C'
6 B'
4 a3 I
B.
3
8 a3 A
D
C.
3 M
O
a3
D. B C
3
Câu 35. Mặt cầu tiếp xúc tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh a có diện tích là
A. 2 a 2 B. a 2
a2
C. 3 a 2 D.
2
Câu 36. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a, 3a. Mệnh đề
nào đúng?
A. a 2 3R. B. a 3 R. C. a 2R. D. 7a R 14.
Câu 37. (Đề thực nghiệm 2017) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a , AD 2a và
AA 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C .
3a 3a
A. R 3a B. R C. R D. R 2a
4 2
Câu 38. (Đề 103 năm 2017) Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C và AB (BCD). Biết
AB 5a, BC 3a, CD 4a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A. 5a 5. B. 5a 3.
5a 2 5a 3
C. D.
2 2
Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA a, OB 2a, OC 3a. Diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
A. 8 a 2 . B. 14 a 2 .
C. 12 a 2 . D. 10 a 2 .

Trang 35
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên SA 2a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
2a 3
A. B. 3a.
3
a 13
C. 2a. D.
2

Câu 41. (Đề 104 năm 2017) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a, BC 4a,
SA 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
5a 17a
A. R . B. R .
2 2
13a
C. R . D. R 6a .
2
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC
tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A. 4 a 2 . B. 6 a 2 .

C. 8 a 2 . D. 12 a 2 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SA a, AB a, AC 2a,
BAC 60 . Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

5 a2
A. B. 20 a 2 .
3

20 a 2
C. 5 a 2 . D.
3

Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD ) và AB a 2. Biết tam giác BCD có
BC a, BD a 3 và CBD 30 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện bằng

6 a3
A. B. 6 a 3.
3

3 6 a3 6 a3
C. D.
4 2

Câu 45. (Đề 101 năm 2020 lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
172 a 2 76 a 2
A. . B. .
3 3
172 a 2
C. 84 a 2 . D.
9
Câu 46. (Đề 102 năm 2020 lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 300 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
172 a 2
A. 52 a 2 . B. .
3
76 a 2 76 a 2
C. . D. .
9 3
Trang 36
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có các cạnh bằng nhau và bằng 2a. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
28 a 2
A. B. 7 a 2 .
9
28 a 2 7 a2
C. D.
3 3
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a,
AC a 3, AA 2a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó bằng

A. 2a 2. B. a.

a 2
C. a 2. D.
2

Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AA 2a. Cạnh BC
0
tạo với đáy một góc 60 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó bằng

4a 3 3a 3
A. . B. .
3 2

2a 3 a 3
C. . D. .
3 3
Câu 50. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ (lục giác đều là đa giác ghép bởi 6 tam giác
đều nên RÐ Canh ).

A. R a 2. B. R a.

C. R a 3. D. R 2a.

Câu 51. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có AB AA 2a , AC a , BAC 120 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp A.BCC B bằng
30a 10a
A. . B. .
3 3
30a 33a
C. . D. .
10 3
Câu 52. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Tính thể tích V của khối
trụ này.
A. V 40 .
B. V 20 .
C. V 36 .
20
D. V
3
Câu 53. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 , chiều cao bằng 2 3 và gọi (S ) là mặt cầu đi qua hai đường
tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu (S ) .
A. 6 3 . B. 8 6 .
C. 6 . D. 24 .

Trang 37
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

Câu 54. (Đề 101 năm 2017) Cho mặt cầu (S ) có bán kính bằng 4 , hình trụ (H ) có chiều cao bằng 4 và hai
V1
đường tròn đáy nằm trên (S ) . Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H ) và V2 là thể tích của khối cầu (S ) . Tính
V2
9 1
A. B.
16 3
3 2
C. D.
16 3
Câu 55. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB AD 2 ,CD 1.
Biết SA (ABCD) và SA 2. Gọi E là trung điểm AB . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp S.BCE bằng
14
A. 41 . B. .
4
41
C. . D. 14 .
2
Câu 56. Cho hình chóp S .ABCD có đáy hình thang vuông tại A, B; AB BC 1, AD 2 . Mặt (SAD)
vuông góc với đáy và tam giác SAD đều. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là
3
A. . B. 2.
2
5
C. 5. D. .
2
Câu 57. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD) . Biết SA AB 2a .Gọi
M là trung điểm của AD và điểm N trên đoạn AC sao cho AC 4NC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S .BMN .
9 3
A. V a .
2
B. V 4 3 a3 .
27 3
C. V a .
2
D. V 12 3 a 3 .

Câu 58. Cho tứ diện ABCD có AB 2,CD 2 2 và ABC DAB 900. Góc giữa AD, BC bằng 450. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là
A. 2
B. 2 3
C. 5
D. 3
Câu 59. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AC a. Biết SA vuông góc
với mặt đáy (ABC ). Khoảng cách từ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC đến mặt phẳng (SBC ) bằng
2a
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 3

Trang 38
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

G I

O C

O
B

Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có AB, AC , AS đôi một vuông góc với nhau. Biết AS AB AC 6.

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là


A. 16 .
B. 36 .
C. 64 .
D. 24 .

Câu 61. Cho tứ diện ABCD có AB CD 41, CA BD 5, AD BC 34 . Gọi G là trọng tâm của
tứ diện ABCD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là
A. 5 .

5 2
B. .
2
C. 10 .

D. 5 2 .
Câu 62. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 4a . Biết SA vuông góc với mặt đáy (ABC )
và SA 6a 3 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC , SC . Gọi điểm K sao cho AK là
đường kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Thể tích khối tứ diện KMNP bằng

13a 3
A. .
2

B. 8a 3 .

C. 7a 3 .

D. 6a 3 .
(Caïnh beân)2
Loại 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều – Hình nón: R Caàu = .
2  Ñöôøng cao

Trang 39
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

d
M

A C
O

Câu 63. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh là a bằng
3 a2 3 a2
A. B.
4 2
C. 6 a 2 . D. 3 a 2 .

Câu 64. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp đó bằng
100
A. B. 100 .
3
100
C. 25 . D.
27
Câu 65. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
2a
A. B. 4a /3.
3
4 3a
C. 2 3a. D.
3
Câu 66. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (BCD )
và I là trung điểm của AH . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IBCD bằng
a 6
A. B. a 2.
4
a 3
C. a 6. D.
2

Câu 67. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có AB a, góc giữa hai mặt phẳng A BC và
(ABC ) bằng 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác A BC . Thể tích của hình cầu ngoại tiếp tứ diện GABC là
343 a 3
A. .
432
49 a 3
B. .
108
343 a 3
C. .
5184
343 a 3
D. .
1296

Trang 40
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

Câu 68. (Đề tham khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng
5a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD bằng
A. a 3. B. a 2.
25a
C. D. 2a.
8
Câu 69. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABCD bằng
8 2a 3
A. 8 2a 3 . B.
3
2a 3
C. 4 2a 3 . D.
3

Câu 70. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một bát diện đều cạnh 2a bằng
8 2a 3
A. 8 2a 3 . B.
3
2a 3
C. 4 2a 3 . D.
3

Câu 71. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình
chóp bằng 60 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD bằng
A. a 6. B. a 3.
2a 6
C. 5a 3. D.
3

Câu 72. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3, AD 4 và các cạnh bên của hình
chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3
A. V . B. V .
3 6
50 3 500 3
C. V . D. V .
3 27

Câu 73. (Đề 101 năm 2020 lần 2) Cho hình nón (N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường sinh
bằng 4a . Gọi (T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ) . Bán kính của (T ) bằng
4 2
A. a. B. 14a .
3
4 14 8 14
C. a. D. a.
7 7

Câu 74. (Đề 102 năm 2020 lần 2) Cho hình nón (N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi (T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N ) . Bán kính của (T ) bằng
2 10a 16 13a
A. . B. .
3 13
8 13a
C. . D. 13a .
13
Câu 75. Cho hình nón (N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng a. Gọi (T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy
8 15a
của (N ) . Bán kính của (T ) bằng . Diện tích xung quanh hình nón (N ) bằng
15

Trang 41
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

A. 4 a 2 . B. 8 a 2 .
15 a 2
C. 15 a 2 . D. .
3

Câu 76. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi BAD 1200 và AB a. Cạnh bên SA (ABCD) và
SA 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCD là
5a
A. a 5 B.
4
a 7 5a
C. D.
2 2
Câu 77. Cho tứ diện đều ABCD .Gọi G là trọng tâm tứ diện đều (cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
đều)và điểm H là trọng chân đường cao kẻ từ A xuống (BCD ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. AH 4GH . B. AH 3GH .
3
C. AH GH . D. AH 2GH .
2
Câu 78. Cho tứ diện đều ABCD có đường cao bằng 4 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
A. 36 . B. 16 .
64
C. 4 . D. .
9
Câu 79. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt
cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của
hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó.
10 7
A. B.
3 4
17
C. D. 3.
4
Câu 80. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy),đựng đầy nước. Người ta
thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng một nửa chiều cao của bình nước và đo
32
được thể tích tràn ra là (dm 3 ). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường
3
sinh của hình nón và toàn bộ khối cầu chìm trong nước, trong đó mặt nước là tiết diện
của khối cầu (hình vẽ bên). Thể tích nước còn lại trong bình bằng
16 32
A. (dm 3 ). B. (dm 3 ).
3 3
40 64
C. (dm 3 ). D. (dm 3 ).
3 3

Loại 3: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có một mặt bên vuông với mặt đáy.

Trang 42
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

• Gọi RÐ , RB lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp S

của mặt đáy và mặt mặt bên vuông với đáy.


• Độ dài đoạn giao tuyến của mặt bên đó và đáy là .
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là
2 O' I
R RÐ 2 RB 2 A C
2
R
O
(hình bên với RB BO , RÐ BO và AB )

Câu 81. (Đề tham khảo 2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 15
A. B.
18 54
4 3 5
C. D.
27 3
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Tam giác SAB vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và AB a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
a3 2
A. 2a 3 2 . B. .
3
a3
C. 5a 3 2 . D. .
3

Câu 83. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 3, AD 2. Mặt bên (SAB ) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
32
A. B. 7 .
3
C. 6 . D. 5 .
Câu 84. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S .ABCD bằng
A. 2a 2 B. a 2
C. 3a 2 D. 21a 2
Câu 85. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .

B. 4 a .
2
A. 3 a 2 .
3
7 a2
C. . D. 7 a 2 .
3
Câu 86. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy và có AB a, BC a 3, ASB 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .ABCD bằng

Trang 43
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

13 a 2 13 a 2
A. B.
2 3
11 a 2
C. 5 a 2 . D.
3
Câu 87. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6, mặt bên SAB là tam giác cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc ASB 120 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S .ABCD bằng
A. 84 . B. 28 .
C. 14 . D. 42 .
Câu 88. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết ASB 120 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho bằng
5 15 4 3
A. B.
54 27
5 13 78
C. D.
3 27

Câu 89. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và AB 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Gọi M là trung điểm của BC và N là điểm nằm trên đoạn BD
sao cho BN 3ND . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .AMN là
21 57
A. . B. .
6 12
7 1
C. . D. .
4 2

Loại 4: Các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông

• Hình chóp S.ABC có SAC SBC 900. S S


+ Tâm: I là trung điểm của SC .
SC
+ Bán kính: R IA IB IC . I
2
• Hình chóp S .ABCD có SAC SBC SDC 900. I
A D
+ Tâm: I là trung điểm của SC . A C
SC
+ Bán kính: R IA IB IC ID.
2 B B C

Câu 90. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ). Tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của điểm
A lên SB. Biết BC a 3, SA a, SB a 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp HABC là

a
A. a. B. .
2
a 3 a 5
C. . D. .
2 2

Trang 44
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

Câu 91. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ), tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC a 3. Góc

giữa SC và đáy bằng 600 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S, A, H , K bằng
a 3
A. 2 3a B.
2
a 3
C. 3a D.
3
Câu 92. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ), tam giác ABC vuông tại B , AB a, SA 2a 3. Góc giữa
SC và đáy bằng 600 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
AHKCB
. bằng

A. 16 a 2 B. 64 a 2

C. 4 a 2 D. 12 a 2

Câu 93. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB, SC . Thể tích của khối cầu
tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABHK
. là
2 a3
A. . B. 2 a 3.
3
a3 a3
C. . D. .
6 3

Câu 94. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ), tam giác ABC có BAC 600 , BC 2a. Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Diện tích mặt cầu đi qua các điểm A, B,C , H , K bằng
5 a2 8 a2
A. B.
3 3
16 a 2 a2 3
C. D.
3 3
Câu 95. Cho tứ diện OABC có AOB BOC 600 ,COA 900 và OA OB OC a .Mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC có bán kính là

A. a 2

a 3
B.
2

a 2
C.
2

D. a 3
S
Câu 96. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ) . Đáy ABC là
N
tam giác vuông cân tại B , AB 1 . Mặt phẳng (P ) qua điểm A
và vuông góc với SC ,cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại M, N . Biết
VS .AMN 1 M
rằng tỉ số thể . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
VS .ABC 3 A C

S.ABC bằng
B

Trang 45
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

A. 2.
B. 2 .
C. 1 .

3
D. .
2

Câu 97. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 3. Mặt phẳng ( ) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại
các điểm M, N , P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

32
A.
3
64 2
B.
3

108
C.
3

125
D.
6

Câu 98. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ), AB 1, AC 2 và BAC 60 . Gọi B1 ,C 1 là hình chiếu
của A lên SB, SC . Diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC
. B là

A. 4 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 16 .

Câu 99. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC 120 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các
cạnh SB, SC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCKH
. .

A. 4 a 2 .

B. a 2 .

C. 16 a 2 .

D. 8 a 2 .

Câu 100. Cho hình chóp S.ABC có AC a, AB a 3, BAC 1500 và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Thế tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp ABCNM
. bằng
4 7 a3
A. .
3
28 7 a 3
B. .
3

Trang 46
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

20 5 a 3
C. .
3

44 11 a 3
D. .
3

Câu 101. Cho măt cầu S tâm O . Các điếm A, B,C thuộc mặt cầu sao cho AB 3, AC 4, BC 5 và
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC ) bằng 3. Tính bán kính mặt cầu (S ) .
61
A. .
2

B. 15 .

63
C. .
2

62
D. .
2

Câu 102. (Đề tham khảo 1 – 2020) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, SBA SCA 90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng

A. a 3 .

a3
B. .
3

a3
C. .
2

a3
D. .
6
Câu 103. (Chuyên KHTN HN 2021 lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
, AB BC 3a , góc SAB SCB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 6 . Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a .

A. 36 a 2 .

B. 6 a 2 .

C. 18 a 2 .

D. 48 a 2 .

Câu 104. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA SCA 900 .
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45 .Tính thể tích khối chóp SABC .

2a 3
A. .
3

Trang 47
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

a3
B. .
3
2a 3 3
C. .
3

4a 3
D. .
3

Câu 105. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB 2 , BAC 1200 ,
SBA SCA 900 . Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp
S .ABC .

A. 6 3 .
B. 6 .

C. 2 3 .
D. 2

Câu 106. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , ABC 1200 và AB 2a . Biết
a 6
SAB SCB 900 và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng . Thể tích khối chóp S.ABC
2
bằng

A. a 3 .

a3
B. .
2

C. a 3 3 .

D. 2a 3 .

Câu 107. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SAB SCB 900 , góc giữa hai
mặt phẳng SAB và SBC bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

a3 3
A. .
24

a3 2
B.
24

a3 2
C.
8

a3 2
D.
12

Câu 108. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD , BAC 90 , tam giác BCD vuông tại D , BC 2a ,
5a
CBD 30 . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng , thể tích khối tứ diện ABCD bằng
4

Trang 48
Bài tập trắc nghiệm Khối tròn xoay

a3 3
A. .
12

a3 3
B. .
36

C. a 3
3.

a3 3
D. .
3

Trang 49

You might also like