You are on page 1of 4

BÀI TẬP MẶT CẦU

Bài tập tính toán cơ bản


Câu 1: Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 2: Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2 2a B. 2a C. 2a D.
2
Câu 3: Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4
A. S  32 B. S  16 C. S  64 D. S  8
Câu 4: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 629 cm2. B. 1886 cm2. C. 8171 cm2. D. 7700 cm2.
Câu 5: Cho khối cầu có bán kính r  4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256 64
A. . B. 64 . C. . D. 256 .
3 3
Câu 6: Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4 a 3  a3
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 2 a 3 .
3 3
2
Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a . Thể tich khối cầu là
A. 18 a3 . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a3 .

Khối cầu ngoại tiếp, nội tiếp lăng trụ


Câu 8: Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 a.
A. R  3a B. R  a C. 100 D. R  2 3 a
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  AA '  2 a . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 B. C. D. 3 a 2
4 4
Câu 10: Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích
của khối cầu và khối lập phương đó. Tính k  V1 / V2 .
2    2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
3 6 3 3
Câu 11: Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
   2
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 3
Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB  a , AA  a 3
. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  .
2 2 2
Câu 13: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
7 a 2  a3 7 a 2
A. . B. . C.  a 2 . D. .
3 8 9
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 , BC  2 a
, đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B một góc 30 . Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A. S  24 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  4 a 2 . D. S  3 a 2 .

Trang 1
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với
  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
AB  AC  2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3

Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp:


Dạng chóp 1 – Cạnh bên vuông góc mặt đáy
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a2 . D.
3 3 9
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết SA vuông góc với ABCD
, AB  BC  a, AD  2 a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các
điểm S , A, B , C , E bằng
a 3 a 30 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 6 3
Câu 18: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA
có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3
Câu 19: Trong không gian, cho hình chóp S . ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và
SA  a , AB  b, BC  c. Mặt cầu đi qua S , A, B, C có bán kính bằng
2( a  b  c ) 1 2
A. . B. a 2  b2  c 2 . C. 2 a 2  b 2  c 2 . D. a  b2  c 2 .
3 2
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  ,
AB  5a , BC  3a và CD  4 a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 2 2
Câu 21: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 600 . Tính diện tích mặt cầu
đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32 a 2 8a 2
A. 8a 2 . B. . C. D. 4a 2 .
3 3

Dạng chóp 2 – Mặt bên vuông góc mặt đáy


Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng
 ABD  và  ACD  vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. C. . D. .
3 3
Câu 23: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 54 27 3

Trang 2
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB  2a , CD  a , 
ABC  600 . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S . ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R  B. R  a C. R  D. R 
3 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
2 2
A. S  3 a 2 . B. S  4 a . C. S  7 a . D. S  7 a 2 .
3 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a , AD  a 3 ; hai mặt phẳng  ACD  và
 BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9

Dạng chóp 3 - Các cạnh bên bằng nhau


Câu 27: Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Dạng chóp khác:
a 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại
2
tiếp hình chóp S.ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 3 3 6
  
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a , ASB  ASC  90 , BSC  60 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 27
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD
vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 8 a 2 5 a 2
A. . B. . C. . D.  a 2
3 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a , BC  4 a . Hình chiếu
của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng  ABCD 
một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

Trang 3
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a2 .
2 4 2
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  3 , AD  BC  5 , AC  BD  6 . Tính thê tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C.  ( đvtt). D. 35 35  ( đvtt).
6
Câu 36: Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2a nằm trong mặt phẳng  P  . Gọi I là điểm đối
xứng với O qua A . Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng  P  và SI  2a . Tính
bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S .
a 65 a 65 7a
A. R  . B. R  . C. R  a 5. D. R  .
4 16 4
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a 2 ,
  SCB
SAB   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a 3 .
  
Câu 38: Cho hình chóp O. ABC có OA  OB  OC  a , AOB  60 , BOC  90 , AOC  120 . Gọi
S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB  6a , CD  8a và các cạnh còn lại bằng a 74 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
100 2
A. S  25 a 2 . B. S  100 a 2 . C. S  a . D. S  96 a 2 .
3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , AB  a , AC  a 2 , BAC   450 . Gọi
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCC1 B1 bằng
a 3 2 a 3 4 3
A. . B. . C. a3 2 . D. a .
3 2 3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  AC  a 2 ,
AA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AABC là:
8 a 3 8 2 a3 4 a 3 4 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng
 ABD và  ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2 2 6
A. 2 2 . B. 2. C. . D. .
3 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2
vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng   đi qua điểm A và
M đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm
điểm S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a . B. . C. . D. a 2 .
2 2

Trang 4

You might also like