Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB = a , CD = b , góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
khoảng cách giữa chúng bằng c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
abc sin abc sin abc sin
A. V = . B. V = . C. V = D. V = abc sin .
6 2 3
Câu 2: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB = a góc giữa hai mặt phẳng ( CAB ) và ( DAB ) bằng
. Các tam giác CAB , DAB có diện tích lần lượt là S1 và S2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2S1S2 sin 4S1S2 sin 4S1S2 sin 2S1S2 sin
A. V = . B. V = . C. V = D. V = .
a 3a a 3a
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Thể tích của hình chóp đó
bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng (SAB) và (SAD )
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
Câu 5: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích
đáy. Khi đó thể tích của hình chóp bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Câu 6: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên
A. n 2 lần. B. 2n2 lần. C. n 3 lần. D. 2n3 lần.
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AA ' = 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ',CC' ,
lần lượt bằng 1 và 2 ; khoảng cách C đến đường thẳng BB ' bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B 'C' bằng
2 4
A. 2 . B. . C. 4 D. .
3 3
Câu 8: Cho khối tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc thỏa mãn OA 2 + OB2 + OC 2 = 12 .
Thể tích lớn nhất của khối tứ diện O. ABC bằng
4 8
A. 8 . B. . C. 4 D. .
3 3
Câu 9: Thể tích của khối chóp cụt có diện tích hai đáy lần lượt là S1 , S2 có chiều cao bằng h là
h(S1 + S2 + S1S2 ) h(S1 + S2 − S1S2 )
A. h(S1 + S2 − S1S2 ) . B. . C. D. h(S1 + S2 + S1S2 ) .
3 3
a 3
AA = và góc BAD = 60 o . Gọi M và N lần lượt là trung
2
điểm các cạnh AD và AB .Thể tích khối chóp A.BDMN là:
3a 3 3a 3
A. . B. .
16 16
3 3a 3 a3
C. . D. .
16 16
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB và BC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh BC tại P , Thể tích khối đa
diện MBP. ABN bằng:
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Câu 13: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và thỏa mãn
OA + OB + OC = 6 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện OABC bằng
4 8
A. 8 . B. . C. 4 . D. .
3 3
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.ABC D có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h . Thể tích khối tứ diện
AABD bằng
Sh Sh Sh Sh
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 15: Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a. Chiều cao của hình lăng trụ bằng h , điện tích
một mặt đáy là S . Tổng khoảng cách từ một điểm trong hình lăng trụ tới tất cả các mặt của hình
lằng trụ bằng
2S 3S 2S 3S
A. h + . B. h + . C. . D. .
a a a a
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC ' có đáy là tam giác đều a , AA = 2 a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA , BB và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng ( MNG ) cắt CA , CB lần
lượt tại E , F . Thể tích khối đa diện có 6 đỉnh là A , B , M , N , E , F bằng
a3 3 2 3a 3 3a 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 27 27
a 3
Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB = AD = a , AA' = và BAD = 60 o . Gọi M và
2
N lần lượt là trung điểm các cạnh A ' D ' và A ' B ' . Tính thể tích khối chóp A.BDMN .
a3 3 3a 3 3a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M và N lần lượt
là trung điểm các cạnh AB và B ' C ' . Mặt phẳng ( A ' MN ) cắt cạnh BC tại P . Thể tích khối đa
diện MBP.A ' B ' N bằng
a3 3 a3 3 7 a3 3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
a 3
Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD.A ’B’C ’D ’ có AB = AD = a; AA' = và góc BAD = 600 . Gọi
2
M ; N lần lượt là trung điểm của A'D'; A ' B ' . Tính thể tích khối đa diện BCD.MNB’C ’D ’.
3a 3 7 a3 9a3 17 a 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 16 32
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ’B’C ’ có thể tích bằng 72. Gọi M là trung điểm của cạnh A ’B’; các
3 1
điểm N , P thỏa mãn B ' N = B ' C '; BP = BC . Đường thẳng NP cắt BB’ tại E , đường thẳng
4 4
ME cắt AB tại Q . tính thể tích khối đa diện AQPC.C ’A ’MN .
A. 55 . B. 59 . C. 52 . D. 56 .
Dựng điểm E sao cho tứ giác BDCE là hình bình hành. Khi đó
( ) ( ) (
CD // BE CD // ( ABE ) d ( AB, CD ) = d C , ( ABE ) = c ; AB, CD = AB, BE = . )
1
SABE =
2
( ) 1
AB.BE.sin AB, BE = ab sin .
2
abc sin
3
( )
Vậy VABCD = VC . ABE = .SABE .d C , ( ABE ) = . ab sin .c =
1 1 1
3 2 6
.
Câu 2: Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên ( ABD ) và E là hình chiếu vuông góc của H trên
AB . Khi đó
V2 = . .nh = n3 V1 .
3 4
Kết luận: một hình chóp tam giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích
của nó tăng lên n 3 lần.
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Thể tích khối đa diện – Hình học không gian
Trường hợp 2: Hình chóp đều tứ giác có cạnh đáy bằng a và chiều cao h .
1
Thể tích khối chóp tứ giác đều ban đầu: V1 = .a2 .h .
3
Thể tích khối chóp tứ giác đều sau khi tăng chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần:
V2 = . ( na ) .nh = n3 V1 .
1 2
3
Kết luận: một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích
của nó tăng lên n 3 lần.
Kết luận: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của
nó tăng lên n 3 lần.
Nhận xét: Ta có thể dùng một kết quả quen thuộc
▪ Nếu ta tăng các kích thước của đa giác lên k lần thì diện tích đa giác sẽ tăng lên k 2 lần.
▪ Nếu tăng diện tích đáy của khối chóp lên k 2 lần và chiều cao k lần thì thể tích khối chóp sẽ
tăng lên k 3 lần.
Câu 7: Chọn A
Gọi H , K làn lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
BB',CC' ta có AH = d( A , BB ') = 1, AK = d(A,CC') = 2
và AH 2 + AK 2 = HK 2 = 5 AHK vuông tại
1
A SAHK = AH.AK = 1 . Vậy VABC . A ' B 'C ' = SAHK .AA ' = 2 .
2
Câu 8: Chọn B
1
Ta có VO. ABC = OA.OB.OC .
6
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM có
8 4
12 = OA2 + OB2 + OC 2 3 3 OA2 .OB2 .OC2 OA.OB.OC 8 VO. ABC =
6 3
Câu 9: Chọn B
h(S1 + S2 + S1S2 )
Thể tích hình chóp cụt là
3
S=
1
3
( h1 + h2 + ... + hn ) a + ( h1 + h2 + ... + hn ) a = S −
S
3
1
3
S
3
2S 2S
h1 + h2 + ... + hn = h1 + h2 + ... + hn + hn+1 + hn+ 2 = +h.
a a
Câu 16: Chọn D
Ta có
1 1a 3 2 3a 3
V1 = VC . ABNM = CH.SABNM = .a = .
3 3 2 6
MN ( GMN )
AB ( ABC )
AB / / MN .
( GMN ) ( ABC ) = EF / / AB / / MN
CF CG CE 2
Suy ra = = = .
CB CH CA 3
1 a2 3 1 a2 3
Ta có SABN = AB.AN.sin 60 o = SMBP = SABN = .
2 8 4 32
1
( )
Vậy VMBP. A ' B' N = AA SMBP + SA ' B' N + SMBP .SA ' B' N =
3
7 a3 3
96
.
Suy ra: V2 =
h
(S
3 BQP
+ SB'MN + SBQP .SB'MN )
h 1 3 1 3 h.SBAC 1 3 1 13V
= SBAC + SBAC + SBAC . SBAC = + + = = 13.
3 24 8 24 8 3 24 8 8 72
Vậy: V1 = V − V2 = 72 − 13 = 59. .