You are on page 1of 6

Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1.

Khối đa diện
LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

Phần 1. Bài tập nhận biết-thông hiểu:


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .

Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .

Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a3 . B. 12 2a3 . C. . D. .
3 3

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB = 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
4 3 12 3

Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 12

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S.ABCD

3 a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 . B. . C. . D. .
2 4 3

Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
a3 15 a3 15 2a 3
A. V 2a 3 . B. V . C. V . D. V .
12 6 3

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB = a 3; AC = a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2

Trang 1|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga
Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1. Khối đa diện
a 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = , tam giác SAC vuông
2
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
6a3 6a3 6a3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 4 6

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Gọi  là góc
3
giữa SC và mặt đáy, tính tan  .

3 2 5 7 5
A. tan  = . B. tan  = . C. tan  = . D. tan  = .
3 5 7 5

Câu 12. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a3 11a3 13a3 11a3
A. V = B. V = C. V = D. V =
6 4 12 12

Câu 13. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36

Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 15. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14a3 2a3 14a3
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 2 6 6

Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3

Trang 2|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga
Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1. Khối đa diện
Câu 17. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC 90 , tính thể tích V của
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 6 12

Phần 2. Bài tập Vận dụng thấp:


Câu 18. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
a 2
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3 3a 3 a3
A. B. a C. D.
3 9 2

Câu 19. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD .
3a3 a3
A. V = 3a 3 B. V = C. V = a 3 D. V =
3 3

Câu 20. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , ACB = 60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
18 12 2 3 9

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng ( SBD )
và ( ABCD ) bằng 60 0 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a 3 15
A. V = B. V = C. V = D. V =
15 6 15 3

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB = 2a , AC = a và SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2

Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , BAC = 120 , biết
SA ⊥ ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
2 9 3

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45

Trang 3|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga
Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1. Khối đa diện

Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,
góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 0 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 16 8
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 120 0 , AB = a . Hai mặt
phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 0 .
Tính thể tích V của chóp S.ABCD .
2a3 15 a3 a3 3 a3 13
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 12 4 12
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
o
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy góc 30 . Thể tích
khối chóp S.ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 29. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( SCD )
3
3 2 4 8
A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a
4 3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 21 . Hãy
cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
1
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC = AD = a . Tam
2
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD )
15
bằng  sao cho tan  = . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a .
5
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD = . B. VS . ACD = . C. VS . ACD = . D. VS . ACD = .
2 3 6 6

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA 3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S.ABCD .
3 8 6a 3 3 8 6a 3
A. V 8 6 a . B. V . C. V 8 2 a . D. V .
3 9

Trang 4|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga
Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1. Khối đa diện
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB = AD = a , CD = 2a .
Hình chiếu của đỉnh S lên mặt ( ABCD ) trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích tứ diện
a3
SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( SBC ) là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC ; mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 o
3
. Thể tích khối chóp S.ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt
phẳng ( ABCD ) là 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ( ABCD ) , SAB = 300 , SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
3a3 a3 a3
A. V = . B. V = a3 . C. V = . D. V = .
6 9 3
Câu 37. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
0
bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 2 6 6
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 0 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a 3 10 a3 30 a3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt phẳng ( P ) qua A và
SB 2
vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với = . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
SB 3
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 41. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = 6a , AC = 7a và AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB .
Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V = 7 a B. V = 14a C. V = D. V = a 3
3 3
a
3 2

Trang 5|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga
Hình học 12 Bài 3. Thể tích khối chóp Chương 1. Khối đa diện
CÂU 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2. Gọi I là
trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa
mãn IA = −2IH , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 5 a3 15 a3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a , SAB = SCB = 900 , góc giữa
(SAB ) và (SCB ) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 2a 3 2a 3 2a3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = 4 , BC = 2 , SA = 4 3 , SAC = SAB = 300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng
5 5
( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD 60 , gọi I là giao điểm AC
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là H sao cho H là trung điểm
của BI . Góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 24 48
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAB SAC 30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC.
A. VS . ABC 8 . B. VS . ABC 6 . C. VS . ABC 4 . D. VS . ABC 12 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có SA a, AB a 3 , AC a 2 . Góc SAB 600 , BAC 900 ,
CAS 1200 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến ( SBC )
6
, từ B đến ( SCA ) là , từ C đến ( SAB ) là
15 30
là và hình chiếu vuông góc của S
4 10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24

------------------------Hết------------------------

Trang 6|| Câu hỏi thường gặp về thể tích KHỐI CHÓP. Thầy giáo Nguyễn Văn Nga

You might also like