Professional Documents
Culture Documents
BAI 27 DA TN The Tich
BAI 27 DA TN The Tich
Trang 1
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
9 3 27 3
Thể tích V S .h .3 .
4 4
Câu 7. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
1 1
V Bh .6.5 10 .
3 3
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 32 B. V 192 C. V 40 D. V 24
Lời giải
Chọn A
1
Ta có BC 2 AB2 AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC 24 , V SABC .SA 32
3
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Lời giải
a3
1 3V 3.
VS . ABC .SABC .SA SA S . ABC 2 4 a 3.
3 SABC a 3
4
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC , SC a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Lời giải
Chọn D
Trang 2
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
a2 3 1 a 2 3 a3 3
S ABC VS . ABC .a. .
4 3 4 12
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a3 .
6 2 3
Lời giải
1 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC AB. AC 2a.2a 2a 2 .
2 2
3
1 1 2a
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC SA.S ABC .a.2a 2 .
3 3 3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V
4 3 12 3
Lời giải
Chọn D
2
1 1 2a 3 3
VS . ABC .S ABC .SH 2a 2 a 3
3 3 3
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
Trang 3
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Trang 4
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC AB 2 AC 2 a 2 a 3 2a .
H là trung điểm của BC nên BH a .
a 2
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH SB 2 HB 2 a2 a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC AB. AC a 2 3 .
2 2
1 1 1 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V SH .S ABC .a. .a 2 3 .
3 3 2 6
Câu 16. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC .
11a 3 11a 3 13a3 11a 3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 12
Lời giải
Chọn D
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác
a2 a 3 2 2a 3 a 3
đáy. Theo định lý Pitago ta có AI a , và AO AI
2
.
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO 4a 2 .
3 3
1 1 a 3 11a 11a 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V . a . .
3 2 2 3 12
Câu 17. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 5
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S. ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC SAC BAC DBC SAC; BAC; DAC lần lượt
vuông tại S , B, D .
1 1
I là trung điểm của AC suy ra SI AC 2a. 2 a 2
2 2
3
1 1 4 2a
VS . ABCD S ABCD .SI 2a .a 2
2
3 3 3
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
3 3 4 5a3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Lời giải
Ta có S ABCD 4a 2 ; SO SB 2 OB 2 5a 2 2a 2 a 3
1 a 3.4a 2 4 3a3
Vậy VS . ABCD SO.S ABCD
3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc
600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Chọn B
Trang 6
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Gọi O AC BD. Do hình chóp S. ABCD đều nên SO ABCD suy ra OA là hình chiếu
vuông góc của SA trên mp ABCD SA, ABCD SA, OA SAO 600 .
a 2 a 6 a2
Ta có SO AO.tan 60 0
. 3 ; S BCD .
2 2 2
2 3
1 1 a 6 a a 6
Từ đó, VSBCD SO.S BCD . . .
3 3 2 2 12
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 4a3 .
Lời giải
Chọn B
A' B'
2a
C'
D'
A B
a 2
D a 2 C
S ABCD
AB CD . AD 2CD CD . AD 3CD. AD 3.a 2.a 2
3a 2 .
2 2 2 2
Thể tích khối lăng trụ đã cho: V S ABCD . AA 3a .2a 6a .
2 3
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AC a 2 . Tính thể tích lăng trụ
Trang 7
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
a3 a3 3 a3
A. . B. . C. a . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
2
Trong ABC : AC 2 AB 2 BC 2 2 AB 2 a 2 AB BC a.
1 a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: VABC . ABC S ABC .BB
AB.BC.BB .
2 2
Câu 22. Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác
bằng nhau.
Trang 8
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
2. Câu hỏi Vận dụng – Vận dụng cao
Câu 24. Cho một chậu nước hình chóp cụt đều (hình vẽ) có chiều cao bằng 3dm , đáy là lục giác đều, độ
dài cạnh đáy lớn bằng 2dm và độ dài cạnh đáy nhỏ bằng 1dm . Tính thể tích của chậu nước
21 3
A. dm3 .
2
21 2
B. dm3 .
4
21 3
C. dm .
2
21 6
D. dm3 .
4
Lời giải
2 32
12 3 3 3
Diện tích đáy của chậu bằng S1 6 6 3, S 2 6 .
4 4 2
Chiều cao của chậu bằng h 3 .
3 21 3
h
3
Thể tích của chậu bằng V0 S1 S2 S1S2 6 3
3
3 3
2
6 3
3 3
2
2
dm3 .
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ
Ta có BC AB, BC SA BC AH . Kẻ AH SB AH SBC .
Suy ra d A; SBC AH
a 2
2
.
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
SA a .
AH SA AB2
2
1 a3
Vậy VSABCD SA.SABCD .
3 3
Trang 9
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
1 1 2a3
Vậy VSABCD .SA.SABCD .a 2.a 2 (Đvtt)
3 3 3
Câu 27. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB 60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
18 12 2 3 9
Lời giải
Chọn A
AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB 60 BC 0
a
tan 60 3
SB, ABC SB, AB 45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S SA AB a
Trang 10
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC SABC .SA . BA.BC.SA a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có AB 5 3, BC 3 3 , góc BAD BCD 90 , SA 9 và SA vuông
góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng SBD và
mặt đáy.
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Lời giải
1 1
Có: VS . ABCD .SA.S ABCD 66 3 .9.S ABCD S ABCD 44 3
3 3
1 1
Suy ra AB. AD BC.CD 44 3 5 AD 3CD 44 . (1)
2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:
AB2 AD2 BD2 BC 2 CD2 CD2 AD2 48 (2)
AD 4
Từ (1) và (2) suy ra
AD 47
2
47 44
AD không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD AD 4 .
2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH BD lại có SA BD BD SH .
Vậy góc giữa SBD và đáy là góc SHA .
AB. AD 20 273 AH 20 273
Dễ tính BD 91, AH , cot SHA .
BD 91 SA 819
Trang 11
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Câu 29. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD a3 . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
3 3 9
Lời giải
Chọn B
Vì hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Mà SAB SAD SA nên
SA ABCD .
a 3 a 2
2 2
Ta có: AC a 2 ; SA SC 2 AC 2 a.
1 1 2 a3
Thể tích khối chóp S. ABCD là: VS . ABCD SA.S ABCD a.a .
3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối
chóp S. ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Lời giải
Chọn D
Trang 13
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Ta có
SA.BD SH HA BA BC HA.BA 1 2
2
a
a 2 2. cos SA, BD 1 2
2
a cos SA, BD
1
2 2
sin SA, BD
7
8
1 1a 3 2 3 3 3 3
VSABCD SH . AB. AD .a a VSABD a
3 3 2 6 12
1 3 3 1 7 3 3
SA.BD.d SA,BD .sin SA, BD a a.a 2. 21. a a7
6 12 6 8 12
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB a; AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là
trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến SAC .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d . B. d . C. d . D. d .
89 89 89 89
Lời giải
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .
Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V B. V C. V D. V
2 2 6 6
Trang 14
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Lời giải
Trang 15
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
S
450
A
B
H
D a C
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và chân đường cao H trùng với tâm
của hình vuông ABCD .
Diện tích đáy của khối chóp S. ABCD là S ABCD a 2 .
Nhận thấy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên ABC . Vì thế
SA, ABC SA, HA SAH . Suy ra SAH 45 .
a 2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 . Suy ra HA .
2
Tam giác SHA vuông tại H và có SAH 45 nên là tam giác vuông cân tại H . Suy ra
a 2
SH HA .
2
1 1 2 a 2 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V .S ABCD .SH .a . .
3 3 2 6
Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng ABC A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB 2a và góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ( ABC ) bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt
phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Khối đa diện có thể tích nhỏ hơn bằng
7 3a 3 7 3a 3 9 3a 3 5 3a 3
A. B. C. D.
24 4 24 32
Lời giải.
Gọi E là trung điểm AB
AB CC
AB CE
AB CEC C EC ABC , ( ABC ) 600 CC CE 3 a 3 .
Trang 16
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
3a 1 2 1 2 1 2 1 2 7 3a 3
Vì vậy VANC .MQC
h
3
S1 S2 S1S2
3 2
a
8
a a a
2 8 24
.
CÂU 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn IA 2IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn C
1 1
S ABC AB. AC .a 2.a 2 a 2 .
2 2
a
BC 2a, IA a, IH .
2
a2 5a 2 a 5
Tam giác HIC vuông tại I ta có HC 2 HI 2 IC 2 a2 HC .
4 4 2
SH a 5 a 15
tan SCH SH HC.tan SCH . 3 .
HC 2 2
1 1 a 15 2 a3 15
Vậy VS . ABC .SH .S ABC . .a .
3 3 2 6
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải
Chọn A
Trang 17
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
VSGCD SG 2 2
suy ra VSGCD VSMCD (1).
VSMCD SM 3 3
Mặt khác:
1 1
Hình chóp S . ABCD và S.MCD có chung đường cao SO và S MCD S BCD S ABCD
2 4
1
nên VSMCD VS . ABCD (2).
4
1
Từ (1) và (2) suy ra: VSGCD VS . ABCD
6
2 1 1 2 2
Mặt khác SO SA2 AO 2 , VS . ABCD .SO.S ABCD . .1 .
2 3 3 2 6
2
Vậy VSGCD .
36
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ; SC AB 2 5 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện gần đều:
VS . ABC
2
12
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
390
4
.
Câu 41. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a, BAD 60 , SO ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Lời giải
Chọn A
Trang 18
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
1 1 1 1 1 16
Trong tam giác vuông OCD, (COD 90 ) có 2 2
OK 2 OC 2 OD 2 a 3 a 3a 2
2 2
a 3
OK .
4
a 3 3a
Trong tam giác vuông SOK , ( SOK 90 ) có SO OK .tan SKO .tan 60 .
4 4
AC.BD a 3.a 3a 2
Diện tích hình thoi ABCD là: S ABCD .
2 2 2
2 3
1 1 3a 3a 3a
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SO . . .
3 3 2 4 8
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và B ' C ' . Mặt phẳng A ' MN cắt cạnh BC tại P .
A C
A' C'
B'
0
Thể tích khối đa diện MBP. A ' B ' N là.
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Lời giải
A C
M
P
A' C'
B'
Trang 19
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
1
Suy ra thể tích là V h SA ' B ' N S MBP S A ' B ' N .S MBP .
3
a2 3
Đặt S SABC SA ' B 'C ' .
4
1 1
Ta có S A ' B ' N S ; SMBP S .
2 8
7a3 3
Vậy V .
96
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 2
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 AB AC a S ABC a.a a .
2 2
A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 BA ' B ' 600 .
BB '
v BA ' B ' : tan BA ' B ' 3 BB ' 3A' B ' a 3.
A' B '
1 3a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C ' BB '.S ABC a 3. a 2 .
2 2
Câu 44. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA BC a , biết A ' B tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn C
Trang 20
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng ABC là A ' BA 600 A ' A AB.tan 600 a 3 .
1 a2 a3 3
Có S ABC BA.BC VABC . A ' B 'C ' S ABC . A ' A .
2 2 2
Câu 45. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Lời giải
Chọn A
AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA AA ' a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V AA '.SABC a.
.
4 4
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,
BAC 120 . Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A
Trang 21
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp ABC và đáy là góc AHA 60 .
1 a2 3
Ta có SABC AC. AB.sin120 .
2 4
1 2S a
BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 2 a 2 2.a.a. a 3 AH ABC
2 BC 2
a 3
AA AH .tan 60 .
2
3a 3
Vậy V S ACB . AA .
8
a2 3
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp
4
với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Lời giải
Chọn A
a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng cạnh đáy bằng a .
4
BC AM
Gọi M trung điểm BC , ta có BC A ' M
BC AA '
Trang 22
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Từ đó ta có A ' BC , ABC A ' M , AM A ' MA 60 0
.
3a
Xét A ' AM ta có AA ' AM .tan 600
2
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
8
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có AC 8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng
AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
Lời giải
Gọi I là giao điểm của AC và AC , H là hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng
ABC . Khi đó AC , ABC AIH 60o .
Vì AC 8 nên AI 4 suy ra AH AI .sin AIH 2 3 .
1
Thể tích khối tứ diện AABC là VAABC AH .S ABC 6 3 .
3
Vậy VABC . ABC 3VAABC 18 3 .
Câu 49. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA AB AC a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Trang 23
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA AB AC a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a AH ABC hay AH là đường
cao của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH AA2 AH 2 .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC a.a.sin 60 .
2 4
a 2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC .
4 3 4
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên ABC là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C
Ta có A ' I ABC AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ABC
Nên AA ', ABC AA ', AI A ' AI 300
a 3 a a2 3
Ta có AI A ' I AI tan 300 , SABC
2 2 4
a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A' B 'C ' .
4 2 8
Câu 51. Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD 60 , AAB AAD 120 . Tính
thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a 3 . B. 2 2a 3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Trang 24
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.
AA AB AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng ABCD là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD .
2 3 2 3
AH .2a. a
3 2 3
2 6
AH AA2 AH 2 a.
3
2 6 4a 2 . 3
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD : V AH .S ABCD a.2. 4 2a 3 .
3 4
Câu 52. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Lời giải
Chọn A
Trang 25
TRUNG TÂM TOÁN YẾN LY
a 3 2 a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó AM và AO AM .
2 3 3
Do AO ABC tại điểm O nên AO là hình chiếu vuông góc của AA xuống ABC . Suy ra
góc giữa đường thẳng AA và ABC là góc AAO , suy ra AAO 60 .
a 3
Xét AAO vuông tại O ta có AO AO.tan 60 . 3a.
3
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AO SABC a .
4 4
Trang 26