You are on page 1of 6

Lê Phương Anh 0983302972

THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG


Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 2. (Đề Minh Họa Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. (Mã 101 - Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 5. (Mã 102 - Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 6. (Mã 102 - Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 7. (Mã 103 ) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
3 3 16 3 4 3
A. 16a B. 4a C. a D.a
3 3
Câu 8. (Mã 104 ) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
2 3 4 3 3 3
A. a B. a C. 2a D. 4a
3 3
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa ) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai
đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V  3a3 2 B. V  a3 2 C. V  D. V 
3 4
Câu 10. (Mã 102 -) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. 3a . D. .
2 6 3
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD , biết AC  a 3 .
3 6a 3 1 3
A. V  a B. V  C. V  3 3a 3 D. V 
3
a
4 3
Câu 12. (SGD Nam Định) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.ABC .
2a 3 a3
A. V  2a . B. V  2a3 . C. V  D. V 
3
. .
3 6 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC 2a và
A B 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C .
2 2a 3 5a 3 3
A. . B. . C. 5a . D. 2 2a3 .
3 3
Lê Phương Anh 0983302972

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 2,
AB a 5 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2a 3 2
A. V a3 2 . B. V 2a3 2 . C. V a3 10 . D. V .
3
Câu 15. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C.. D. ..
4 2 4 2
Câu 16. (Đề Tham Khảo ) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
3 3 3 3
A. 8a B. 2a C. a D. 6a
Câu 17. (Mã 104 ) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '  2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 2 4 6
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  a D. V 
3

3 2 6
Câu 20. (Mã 103 ) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA'  3a
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3 3
A. 6 3a . B. 3 3a . C. 2 3a . D. 3a 3 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA '  3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a và A B a 3 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. A B C là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên ) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.ABC biết
AA  2a; AB  3a; AC  4a và AB  AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 26. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - ) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi, biết
AA  4a, AC  2a, BD  a . Thể tích V của khối lăng trụ là
Lê Phương Anh 0983302972

8 3
A. V  8a . B. V  2a . C. V  D. V  4a .
3 3 3
a .
3
Câu 27. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An ) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a và một mặt
có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang ) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết AB  a ; BC  2a ; AC   a 21 . Tính
thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 29. (THPT Thăng Long ) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 30. 
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AA  a, AB  3a, AC  5a . Thể tích của khối hộp đã cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Câu 31. (HKI-NK HCM-) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60
. Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2 .
Tính thể tích lăng trụ
a3 a3 3 a3
A. . B. . C. a . D. .
3 6 2
Câu 33. (THPT Trần Phú ) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D , có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh
AC 2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và mặt bên
AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . C. a. D. a .
8 4 4 12
Câu 35. (Thăng Long-Hà Nội ) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và
hai tam giác bằng nhau.

Tính thể tích khối đa diện đã cho.


A. 48cm3 . B. 192cm 3 . C. 32cm3 . D. 96cm3 .
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - ) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng
trụ đó bằng
Lê Phương Anh 0983302972

a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 37. (SP Đồng Nai - ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2a, AA  a 3 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.ABC .
a3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. a 3 .
4 4
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB  2a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.
A’B’C’.
3 3 3a 3 a3
A. 3a . B. a . C. . D. .
4 4
Câu 39. (Đề Minh Họa Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BD  a 3
và AA  4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3 2 3a 3 4 3a 3
A. 2 3a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 40. (THPT Minh Khai - ) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  a 6 , đường thẳng A ' B
vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a 3 9a 3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4

Câu 41. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa ) Cho khối lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách
2a 3
từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - )Cho lăng trụ đứng ABC.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 , biết
góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Câu 43. (Liên Trường - Nghệ An ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a 3 .
4 4 8
Câu 44. (THPT Triệu Thị Trinh - ) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy là a và khoảng cách
a
từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 3
3 2a 2a 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 45. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - ) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
AB  AC  a, BAC  120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho
3a 3 9a 3 3a 3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Lê Phương Anh 0983302972

Câu 46. Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
 BCCB  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của
a
tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .
6
3 3
3a 2 3a 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 48. Cho một lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng
60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh
là trọng tâm của tam giác ABC .
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a 2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
36 6 6 36
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2, A ' B tạo
với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 50. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a ,
góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B.
. C. . D. .
3 3 3 3
Câu 51. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA  BC  a ,
biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
0

a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 52. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ACB  30 , biết góc giữa
1
B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
2 5
A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a3 3 . D. V  2a3 3 .
2
Lê Phương Anh 0983302972

Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng
 ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 54. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  4a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
a3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3. D. .
4 2 6
Câu 55. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a , BAC  120 . Mặt
phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Câu 56. cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện
tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
a2 3
Câu 57. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt
4
phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a3
A. V  B. V  C. V  a 6 . D. V 
3
. . .
4 8 8
Câu 59. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp với
mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Câu 60. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 , mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4

You might also like