Professional Documents
Culture Documents
Mau kttx-L2
Mau kttx-L2
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. Khối đa diện đều loại 3; 5 là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của
a3
khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V
4 3 12 3
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 7. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a 3 D. 4a 3
3 3
Câu 8. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A B C D , biết AC a 3 .
3 6a 3 1 3
A. V a 3 B. V C. V 3 3a 3 D. V a
4 3
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' 2a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 10. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M và N sao
cho SM 3MB , SN 4NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. V 2a 3 .
5 4