Professional Documents
Culture Documents
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
2. Định lý tỉ số thể tích khối tứ diện hoặc khối chóp tam giác
S
A' C'
B'
C
A
Cho khối tứ diện SABC và A ', B ', C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC ta có:
VSABC SA SB SC
VSA' B ' C ' SA ' SB ' SC '
Chúng ta sẽ cùng đi ngay vào các ví dụ minh họa để thấy rằng có những bài liên quan đến thể tích khối
đa diện rất khó, đòi hỏi khả năng vận dụng cao.
2 43 43 4 43 43
A. B. C. D.
43 86 43 43
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB 2a , AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách
3 6
từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a.
4
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x
a 3 11
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
Câu 7: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , C AB , ABC , BAC ,
CAB là
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a 3 . C. . D. .
3 2 3
Câu 8: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể
tích khối chóp S .CEF .
2a 3 a3 a3 2a 3
A. VSCEF . B. VSCEF . C. VSCEF . D. VSCEF .
36 18 36 12
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và
song song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích
khối chóp S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2 2 xy y 2 160 B. x 2 2 xy 2 y 2 109
C. x 2 xy y 4 145 D. x 2 xy y 4 125
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2 a3
A. V B. V C. V D. V
2 3 6 6
Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; AB AD 2a, CD a.
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng SBI , SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD.
3 15 3 3 17 3 3 19 3 3 23 3
A. a B. a C. a D. a
5 5 5 5
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6
và vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong
của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện
M . ABC .
64 32
A. V 24 . B. V . C. V . D. V 12 .
3 3
Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc
SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM MD. Tính tỉ số .
SB
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có SA x, BC y , AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S . ABC lớn nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. 3 B. C. D. 4 3
3 3
Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là
bao nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 20: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1 . Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1 . Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 2 3
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối
tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x 2 10a. B. x 10a. C. x 6a . D. 3a .
Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi
2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1 . B. 6 . C. 4 D. 2 .
Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 . B. x 14 . C. x 3 2 . D. x 3 3 .
Câu 25: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp
là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp
là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1 .
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Câu 30: Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại
a
D , AD . Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng ACD là?
2
2a 2 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3 3
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABC . Biết SC 1 , tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
3 2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 27 27
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB 2 . Cạnh bên SA 1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 12 6
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên SB và SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
6 6 3 3
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt
phẳng ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC sao cho AM . AN 1 . Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC
lớn nhất.
1 2
A. arcsin B. arcsin
3 7
1 1
C. arcsin D. 3arcsin
5 3
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có SA x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích
khối chóp lớn nhất
A. 6 B. 2 C. 7 D. 2 6
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
động trên đoạn CB sao cho MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
di động trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC
. Mặt phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết
SA SB 2 , SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 4 , các cạnh bên bằng
nhau và bằng 6 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD
8a3 4 6a 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax 8a 3 . D. Vmax 4 6a 3 .
3 3
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N
AB AD
lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2 4 . Gọi V ' là
AM AN
thể tích khối chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
4 3 4 3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn
1 1
SA ' SA , SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần
3 5
V
lượt tại B ', D ' và đặt k S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 3 15
A. . B. . C. V. D. .
60 30 4 16
Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh
CD thì thể tích của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Câu 52: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC 2a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Câu 53: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên
cạnh CD thì thể tích của khối chóp S . ABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng
qua CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF .
2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V B. V C. V D. V
30 60 40 15
Hướng dẫn giải:
HB FA EM FA 3 FA 2
Áp dụng định lý Menelaus:. . 1 2. . 1
HM FB EA FB 4 FB 3
2 S AE AF 4
AF AB và AE 2AD . Ta có: AEF .
5 S ABD AD AB 5
4 4 a3 2 a3 2
VAECF VABCD . .
5 5 12 15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích ----
--------------------------------------------- của khối chóp A.GBC .
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Chọn B.
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A
đến mặt phẳng BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S BGC S BGD S CGD
SBCD 3S BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
A
1 1
VABCD h.SBCD h.S
3 V ABCD 3 BCD SBCD 3
1 VA.GBC 1 h.S S GBC
VA.GBC h.S GBC GBC
3
3
1 1
VA.GBC VABCD .12 4 . B D
3 3
Chứng minh: Đặt DN h; BC a . G
Từ hình vẽ có:
C
+) B D
MF CM 1 1 h
MF // ND MF DN MF .
DN CD 2 2 2 N
G
+) E
F M
GE BG 2 2 2 h h
GE // MF GE MF .
MF BM 3 3 3 2 3
C
1 1
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+) 3 S BCD 3S GBC D
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2 23
+) Chứng minh tương tự có S BCD 3S GBD 3SGCD
G
SBGC SBGD SCGD . A C
H
Cách 2: H1
I
B
d G; ABC GI 1 1
d G; ABC d D; ABC .
d D; ABC DI 3 3
1 1
Nên VG. ABC d G; ABC .S ABC .VDABC 4.
3 3
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các
mặt của tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Hướng dẫn giải: S
Chọn B.
2 2 a 3 a 3
AH AM . .
3 3 2 3
a2 a 6
SH SA2 AH 2 a 2 .
3 3 A C
I
1 1 a2 3 a 6 a3 2 H
Ta có VSABC S ABC .SH . . . M
3 3 4 3 12
Mặt khác, VSABC VISAB VIABC VISAC VISBC B
1
S ABC . d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC
3
a3 2
3VSABC 3. a 6
d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC 2 12 .
S ABC a 3 3
4
Câu 4: Cho khối tứ diện ABCD có BC 3, CD 4, ABC BCD ADC 900 . Góc giữa hai
đường thẳng AD và BC bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD ?
2 43 43 4 43 43
A. B. C. D.
43 86 43 43
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB 2a , AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách
3 6
từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng a.
4
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .
Hướng dẫn giải:
Dựng AM CD tại M .
Dựng AH SM tại H .
S
3 6
Ta có: AH a.
4
AD BC
S ABCD . AB 4a 2 K
2
2
CD AD BC AB 2 2a 2
A D
1
S ABC AB.BC a 2
2 M
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x
a 3 11
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Câu 7: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , C AB , ABC , BAC ,
CAB là
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a 3 . C. . D. .
3 2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a CH . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
3
phẳng (ABC) bằng 600
o 1 1 a 2 3 a3 3
SCH 60 SH a VS . ABC .S H .S ABC a. .
3 3 4 12
2a3 3
V 2VB. ACA' C ' 2.4VB.ACS 8VS . ABC .
3
A'
a3 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC .
12
B' C'
a 2 39
Diện tích tam giác SBC là: S SBC .
12
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là:
3a S
d A, SBC .
13
Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đường chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C B
2a 3 2a 3 a 39
Có SB BB ' B 'C . H
3 3 3
a 2 39 A
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C ' .
3
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:
1 2a 3 3
V 2. d A, SBC .S BCB ' C ' .
3 3
Cách 3
1
Thể tích khối bát diện đã cho là V 2VA ' B ' C ' BC 2.4VA'.SBC 8VS . ABC 8. SG.S ABC
3
AB AC
AB SAC AB CE
Ta có AB SC
S
CE SAB CE SB
SF SC 2 a2 SF 1
và 2
2
SB SB 3a SC 3
VSCEF 1 1 1 1 1 1 1
Do đó . VSCEF VSABC . SA.S ABC a 3 .
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36
Chọn C.
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và
song song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích
khối chóp S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Hướng dẫn giải:
a3 cot 300 a 3 3
Áp dụng bài này: VS . ABC
24 24
a2 3
+ ABC đều SABC
4
+ Gọi G là trọng tâm
+ Gọi P SBC =EF EF//BC P SBC =Ax với Ax / / EF / / BC
Ta có: AM BC , SG BC BC SAM AN BC AN Ax
Mà AM BC , BC / / Ax AM Ax 300
P , ABC NAM
NAM
Ta có: GSM (cùng phụ với SMA
)
1 AM .cot 300 1 . a 3 . 3 a
Xét SGM vuông tại G có: SG GM .cot GSM
3 3 2 2
1 1 a 2 3 a a3 3
Vậy: VS . ABC .S ABC .SG . . .
3 3 4 2 24
Chọn A.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2 2 xy y 2 160 B. x 2 2 xy 2 y 2 109
C. x 2 xy y 4 145 D. x 2 xy y 4 125
Hướng dẫn giải: S
3 AB
Xét ABC đều: SH 2 3
2 A D
+ Ta có: S ABPN S ABCD S ADN SCND H
K
N
B P C
AD.DN CN .CP 4.2 2.2
AB 2 42 10
2 2 2 2
1 1 20 3 20 3
VS . ABPN .S ABPN .SH .10.2 3 x
3 3 3 3
+ Gọi AN HD K ta có MK là đường trung bình của DHS
1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3
HK SH VCMNP .SCNP .MK . .CN .CP. .SH . . y
2 3 3 2 2 3 2 2 3 3
Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2 a3
A. V B. V C. V D. V
2 3 6 6
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm AB;J là trung điểm của CD từ giả thiết ta có:
a 3 a 2 a 11
IJ a; SI và SJ SC 2 JC 2 3a 2
3 4 2
2 3a 2 11a 2
IJ 2 +IS2 SJ 2 a 4 4
cos S
IJ
2.IJ.IS a 3
2.a.
2
2
a 3
2 0
a 3 3
D
M A
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có S
IJ tù. Từ H I J
giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD là N B C
cân đỉnh S . Gọi H là hình chiếu của S trên
900.
ABCD , ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có H
3 6.
Góc I nhọn và cos I cosSIH
cos S
IJ ke bu sin SIH
SIJ va SIH
3 3
a 3. 6 a 2
Xét tam giác SHI ta có SH SI .sin SIH
2 3 2
1 1 a 2 a3 2
Vậy VS . ABCD S ABCD .SH a 2 . .
3 3 2 6
Chọn C.
Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; AB AD 2a, CD a.
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng SBI , SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD.
3 15 3 3 17 3 3 19 3 3 23 3
A. a B. a C. a D. a
5 5 5 5
Hướng dẫn giải:
Ta có SI mp ABCD , IC ID 2 DC 2 a 2
IB IA2 AB 2 a 5 và
BC IB CJ 2 JB 2 a 5
J
1 1 B
A
S ABCD AD AB CD 3a 2 ; S IAB .IA. AB a 2
2 2 I H
1 1
và SCID .DC.DI a 2 D C
2 2
3a 2
S IBC S ABCD S IAB S DIC .
2
1 2S 3 3
Mặt khác S IBC IH .BC , nên IH IBC a.
2 BC 5
9 3
SI IH .tan 600 a.
5
1 3 15 3
Do đó VS . ABCD SI .S ABCD a.
3 5
Chọn A.
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600
Hướng dẫn giải: S
SLJ
Theo giả thiết ta có: SHJ SKJ
,
suy ra các tam giác vuông SJH , SJL, SJK bằng nhau.
Từ đó, JH JL JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC .
Áp dụng công thức Hê- rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S 204. Kí hiệu P
là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính
đường tròn K
A z y C
S 204 z
nội tiếp của ABC . Ta có r 6. y
P 34
J
Đặt
x BH BL, y CL CK , z AH AK . L
H x
x y 7 x
B
Ta có hệ phương trình: x z 25 .
y z 26
Giải hệ phương trình ta được x; y; z 8;9;17
JB JH 2 BH 2 62 82 10
Ta có SBJ SB, ABC 450 , suy ra SJB là
Chọn C
BC BA 1
Vì BC SB . Khi đó S SAB SA. AB 24 ,
BC SA 2
M
1 1
S SAC SA. AC .6. 82 62 30 ,
2 2
A C
1 1 2 1
S SBC SB.BC 8 62 .6 30 , S ABC .6.8 24 .
2 2 2
B
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V SA. . AB.BC 48 .
3 2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và cách đều tất cả các
mặt của hình chóp nên ta gọi khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì:
1 3VS . ABC
VS . ABC d . S SAB S SAC S SBC S ABC d
3 S SAB S SAC S SBC S ABC
3.48 4 1 1 4 32
d . Khi đó: VM . ABC .d .S ABC . .24 .
30 30 24 24 3 3 3 3 3
Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1 1 1 1
VH . ABC h1.S ; VH .SBC h2 .S ; VH . SAB h3 .S ; VH . SAC h4 .S
3 3 3 3
A C
3V 3V 3V 3V
h1 1 ; h2 2 ; h3 3 ; h4 4 H
S S S S
3 V1 V2 V3 V4 3V B
h1 h2 h3 h4
S S
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc
SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM MD. Tính tỉ số .
SB
3 1 3 5
A. B. C. D.
4 4 5 4
Hướng dẫn giải: :
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như
hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D =
(2a; 0; 0), S = (0; 0; a 3 ) và S
a a 3
B = ; ; 0 . Suy ra phương trình H
2 2
A D
2x 2y za 3
của SB là:
a a 3 a 3
B C
Gọi M(x0; y0 ; z0) thuộc cạnh SB, ta có:
y 0 3 x0
.
z0 a 3 2 3 x0
Mặt khác AMDN AM .DM 0
3a
x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0 x0
8
3a 3a 3 a 3 3 SM 3
M ; ; SM SB hay .
8 8 4 4 SB 4
Chọn A.
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Hướng dẫn giải:
Chọn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC .
Ta có
1 1 1 . AS .SB.SC 1
V . AH .S SBC .AH .SB.SC.sin BSC
3 6 6 6
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
AH AS AS SBC
SA SB, SB SC , SC SA
sin BSC 1 SB SC
.
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có
SA x, BC y , AB AC SB SC 1. Thể tích
khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. 3 B. C. D. 4 3
3 3
Hướng dẫn giải: Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA, BC.
Dễ chứng minh được SA ( MBC ) và MBC cân tại
M
Tính được:
BC 2 SA2 BC 2 x2 y 2
MN 2 MB 2 AB 2 1 .
4 4 4 4
1 x2 y2
Do đó: V VS . ABC xy 1 .
6 4
1 xy 2
Vì x 2 y 2 2 xy nên V xy 1 ( xy ) 2 . 2 xy . Dấu bằng xảy ra khi x y.
6 2 12
Đến đây, có hai hướng xử lý:
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi:
3
xy xy
2 xy xy 2 2 2 xy 32
( xy ) 2 xy 4. . (2 xy ) 4. .
2 2 3 27
x y
2 4
Dấu bằng xảy ra xy x y x y .
2 2 xy 3 3
4
Thứ hai, đặt t xy và xét f (t ) t 2 (2 t ) , đạt GTLN khi t , suy ra
3
2 4
x y x y .
3 3
Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là
bao nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Hướng dẫn giải:
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn A
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn
a2
1 , trong đó CD a 1.
4
a2
Chiều cao hình tứ diện AH AF 1
4
B D
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền)
H F
Thể tích của khối tứ diện là:
C
1 1 1 1 1 a2 1
V S BCD . AH . .BE.CD. AH . .a. 1 a 4 a2
3 3 2 3 2 4 24
1 1
Vì 0 a 1 nên a 4 a 2 3 và V a 4 a2 .
24 8
Chọn C.
Câu 20: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1 . Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Hướng dẫn giải:
Chọn B
BC 2 BD 2 CD 2 x2 1
BM 2 1 BM 4 x2
2 4 4 2
1
Tương tự ta cũng có AM 4 x2
2
1 1
Mà BK BM BK 4 x 2 (2), AH AM 4 x2 3
2 2
1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD x 4 x 2 ; x 0;1
24
1
Xét hàm số f x x 4 x 2 , x 0;1 là hàm đồng biến nên
24
1 1
f x f 1 VABCD
8 8
(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3
trùng với M . Khi đó AB 1 )
2
Chọn B.
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1 . Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 2 3
Hướng dẫn giải:
20a 2 x 2
x.
IK .CD 2 x 20a 2 x 2
CH .
ID a 5 2a 5
Thể tích khối tứ diện lớn nhất khi CH lớn nhất.
x 2 20a 2 x 2
x 20a 2 x 2 10a 2 CD a 5.
2
Đạt được khi x 2 20a 2 x 2 x a 10.
Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi
2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1 . B. 6 . C. 4 D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
CA CB CD 2 x
Ta có CA2 CB 2 AB 2 x2 1
cos ACB 1 2
, cos BCD
2CA.CB 2(2 x) 2
2
(2 x )3 x2 1 1 x2 1 2 1 2
Vậy V 1 2 1 1 .
6 2 2 x 2 2
2 2 2 x
2
2 2
x 2 x x2 6 x 6 2 x 1
.
6 2 12 x 0, 275842
Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 . B. x 14 . C. x 3 2 . D. x 3 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác
CAB, DAB lần lượt cân tại C , D nên
CE AB, DE AB AB ECD . Suy ra
1
VABCD AB.SCDE
3
x2 2 2
Ta có CE DE AD AE 12
4
Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF CD và
2 x 2 12 2 x2 1 x2
FE DE DF 12 9 , Suy ra SCDE FE.CD 3. 9
4 4 4 2 4
3 x2 3 3 x 2 36 x 2
Khi đó V x 9 x 36 x 2 3 3.
3 4 6 6 2
Câu 25: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp
là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Chọn D.
1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V AH .S SBC .
3
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS SBC .
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Hướng dẫn giải: :
A
Gọi H là hình chiếu của A lên
1
( SBC ) V AH .S SBC .
3
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS SBC . a
1 1 SB.SC , dấu “=” xảy ra
S SBC SB.SC .sin SBC a 3
2 2
S C
khi SB SC .
H
Khi đó,
1 1 1 1 a 2
V AH .S SBC AS SB SC SA SB SC .
3 3 2 6
B
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau.
1 a3 6
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V SA.SB.SC .
6 6
Chọn D.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Hướng dẫn giải:
Chọn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC .
Ta có
1 1 1 . AS .SB.SC
V . AH .S SBC .AH .SB.SC.sin BSC
3 6 6
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
AH AS AS SBC
SA SB, SB SC , SC SA
sin BSC 1 SB SC
.
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1 .
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Khi đó H là tâm
đường tròn ngoại tiếp ABC . Hay H là trung điểm BC .
15 x 2
Đặt AC x . Khi đó BC x 2 1 , SH .
2
1 1 1 15 x 2
V .SH .S ABC .SH . AB. AC . .x
3 6 6 2
Ta có: .
1 15 x x 5
2 2
.
12 2 8
15
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 x 2 x 2 x .
2
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Vì ABC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC .
Đặt AC x .
Ta có:
1 1 x2 x 4 x2
S ABC .BM . AC .x. 1 và
2 2 4 4
abc 1
R .
4 S ABC 4 x2
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
3 x2
SH SB 2 BH 2 SB 2 R 2 .
4 x2
Thể tích khối chóp:
1 1 3 x2 x 4 x 2 x 2 3 x2 1
V .SH .S ABC . .
3 3 4 x2 4 12 8
.
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x .
2
Cách 2:
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của C lên SAB và SB .
1 1 1 3 3 1
Thể tích khối chóp: V .CK .S SAB .CI .SSAB . . .
3 3 3 2 4 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên SAB trùng trung điểm SB .
Câu 30: Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại
a
D , AD . Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng ACD là?
2
2a 2 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
a
AB AC 2a, AD 2
Ta có
1 , cos DAB
cos BAC 1 , cos CAD
x
2 4
Khi đó
a
2a.2a. 3 2
V 2 1 1 1 x 2 2. 1 . 1 .x a 16 x 4 x 11
6 4 16 2 4 12
.
Khi đó
2
3V a 16 x 4 x 11 1
dB f x 2
f a 3.
S ACD 2 1 x 2
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABC . Biết SC 1 , tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
3 2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 27 27
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Đặt AC x SA SC 2 AC 2 1 x 2 và
1 x2
S ABC CA2 .
2 2
1 1 x2 x 2 .x2 2 2 x 2
V S ABC .SA . 1 x2
3 3 2 6 2
Vì vậy 3
x 2 x2 2 2 x 2
2 3
6 2 27
2
Dấu bằng xảy ra khi x 2 2 2 x 2 x .
3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB 2 . Cạnh bên SA 1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 12 6
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2 2 2 CA.CB x 4 x 2
Đặt CA x , CB AB CA 4 x S ABC .
2 2
1 x 4 x2 x2 4 x2 x2 4 x2 1
Suy ra V SA.S ABC
3 6 6 2.6 3
Dấu bằng đạt tại x 2 4 x 2 x 2 .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên SB và SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
6 6 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đặt AC x BC AB 2 AC 2 4a 2 x 2 S
1 1
Ta có VSABC .SA.BC. AC .2a. x 4a 2 x 2 H
6 6
2 2
ax 4a x
K
3
SH SK 1 SA2 ax 4a 2 x 2 B
Vì vậy VS . AHK . VS . ABC . 2 . A
SB SC 2 SC 3
2 a 3 x 4a 2 x 2 a 3 2 a3 2 C
. Vmax .
3 4a 2 x 2 6 6
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt
phẳng ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC sao cho AM . AN 1 . Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC . Gọi R OA x 0 x 1
Ta tính được
SO SA R 2 1 x 2
Cạnh của tam giác đều ABC là
1 3 3 2
a 2 R sin 600 3x S ABC a 2 sin 600 x
2 4
1 3 2
VS . ABC SO.S ABC x 1 x2
3 4
Vậy
3 4 3 4
x 1 x 2 x x6
8 4
Cách 1: Dùng Cauchy: Có
1 1 1 4 1
1 x 2 x 2 1 x 2 3 3 x 4 1 x 2 x 4 1 x 2 VS . ABC .
2 2 4 27 6
3
Cách 2: Dùng hàm f x x 4 x 6 0 x 1 f x 4 x 3 6 x 5 ; f x 0 x .
2
3
Dùng bảng biế thiên thì f x đạt giá trị lớn nhất tại x khi đó
2
4 1
max f x VS . ABC
0 x 1 27 6
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC
lớn nhất.
1 2
A. arcsin B. arcsin
3 7
1 1
C. arcsin D. 3arcsin
5 3
Hướng dẫn giải:
BC AC a.cos ; SA a.sin
1 1 1
VSABC S ABC .SA . AC.BC.SA a 3 sin .cos 2
3 6 6
1
a 3 sin 1 sin 2
6
Xét hàm số: f x x x3 trên khoảng 0;1 .
1
Ta có: f ' x 1 3 x 2 , f ' x 0 x .
3
Từ đó ta thấy trên khoảng 0;1 hàm số f x liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực
đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN hay:
1 2 1
max f x f hay arcsin , 0
x 0;1
3 3 3 3 2
Chọn A.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có SA x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích
khối chóp lớn nhất
A. 6 B. 2 C. 7 D. 2 6
Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Ta có OD=OB và SB=SD nên
SO BD , do đó BO SAC .
Mặt khác
SO 2 SB 2 OB 2 AB 2 OB 2 OA2
nên SO OA OC . Do đó tam giác
SAC vuông tại S.
Ta có AC 2 x 2 4 4OA2 x 2 4 .
Do đó 4OB 2 12 x 2 0 x 2 3 .
2
Và 16 S SOA x 2 4OA2 x 2 4 x 2 .
Để VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi VSOAB đạt giá trị lớn nhất.
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x 2 12 x 2 đạt giá trị lớn nhất.
Suy ra x 2 12 x 2 x 2 6 x 6 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
động trên đoạn CB sao cho MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
và AM AD 2 DM 2 x 2 1 ,
2
1 x 2 x 2 1
AN AB 2 BN 2 1 y 2 1 .
1 x x 1
1 1 x2 1 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA.AM .AN sin 45 f x f 2 1 .
3 6 6 x 1 3
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
di động trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
BAN
tan 60 tan DAM .tan BAN
1 tan DAM 1 xy 3x
2
2 2 2 2 2 2
1 3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1 1 .
3x
1 1 3 x 2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60 .
3 6 6 3x
3 x 2 1 2 3 3
Ta có f x
f 2 3 .
6 3x 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC
. Mặt phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết
SA SB 2 , SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Hướng dẫn giải:
Chọn A
· Ta có
SA SB SC
VS . ABC . . .VS . ABC
SA SB SC
· Ta có SA SB 2, SC 7
1 1
VS . ACB SA.SB.SC 7
6 3
· Từ SA SB 2, SC 7 AB 2, BC 3 AC
· Do I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
nên:
BC.IA CA.IB AB.IC 0
BC SA SI CA. SB SI AB. SC SI 0
BC CA AB
SI SA SB SC
AB BC CA AB BC CA AB BC CA
SB SA 8 9
SB SA 9 SA SB 8 2
.
SC 4 SC 3 7
SC 3 4
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 4 , các cạnh bên bằng
nhau và bằng 6 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD
130 128 125 250
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Đặt AB x và O là tâm của mặt đáy, ta có
x 2 42 x2
SO ABCD và SO 62 32 .
4 4
Vì vậy sử dụng bất đẳng thức AM GM , ta co có:
1 x2 2 2 2 x 2 128 x 2 128
V 4 x . 32 x 128 x .
2
3 4 3 3 2 3
.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có SB x 0 x 3 . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và
bằng 1 . Với giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất?
3 2 6 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Theo giả thiết ABCD là hình thoi và gọi O AC BD .
SAC BAC c c c OS OB OD SBD
vuông tại S .
Vì SA SC SD chân đường cao H của khối chóp
nằm trên đường thẳng BD và
SB.SD x
SH
2 2 2
SB SD x 1
Ta có
2 2 2 2
BD x 1, AC 2OA 2 AB OB 3 x .
1 1
Vì vậy S ABCD AC .BD 3 x 2 x2 1 .
2 2
x 3 x2 x 2 3 x2 x2 3 x 2 1
Suy ra V .
6 6 2.6 4
6
Dấu bằng xảy ra khi x 2 3 x 2 x .
2
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 4 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD và SC 6 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
40 80 20
A. . B. . C. . D. 24.
3 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đặt AD=x , ta có AC AB 2 AD 2 x 2 16 và
SA SC 2 AC 2 62 x 2 16 20 x 2 .
1 1 4 x 2 20 x 2 2 x 2 20 x 2 40
Vì vậy V SA.S ABCD 20 x 2 .4 x
3 3 3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi x 2 20 x 2 x 10
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO ABCD và
SC 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3 2 3 2 3 4 3
A. B. . C. . D. .
9 3 27 27
Hướng dẫn giải:
Chọn D
và SO SC 2 OC 2 1 x 2 vì vậy
1 2 x 1 x 2 2 2 x 2 1 x 2 1 x 2
V S ABCD .SO =
3 3 3
3
2 2x2 1 x2 1 x2 4 3
.
3 3 27
1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 2 1 x 2 x .
3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
động trên đoạn CB sao cho MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có
tan DAM tan BAN x y . Suy ra y 1 x .
BAN
tan 45 tan DAM
.tan BAN
1 tan DAM 1 xy 1 x
và AM AD 2 DM 2 x 2 1 ,
2
1 x 2 x 2 1
AN AB 2 BN 2 1 y 2 1 .
1 x x 1
1 1 x2 1 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA.AM .AN sin 45 f x f 2 1 .
3 6 6 x 1 3
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
di động trên đoạn CB sao cho MAN
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 3 x .
BAN
tan 30 tan DAM .tan BAN
1 tan DAM 1 xy 1 3x
2
2 2 2 2 2 2
3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1 1 .
1 3 x
1 1 x2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 30 .
3 6 6 3x 1
x2 1 1 1
Ta có f x f .
6 3x 1 3 9
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
di động trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
BAN
tan 60 tan DAM .tan BAN
1 tan DAM 1 xy 3x
2
2 2 2 2 2 2
1 3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1 1 .
3x
1 1 3 x 2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60 .
3 6 6 3x
3 x 2 1 2 3 3
Ta có f x f 2 3 .
6 3x 3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD 4a . Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
8a3 4 6a 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax 8a 3 . D. Vmax 4 6a 3 .
3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Do SA SB SC SD a 6 nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, do vậy ABCD là một hình chữ nhật và H là giao
điểm của AC và BD .
Đặt AB x 0 ta có:
AC 2 1 2
2 2
AC AD AB x 16a , SH SA 2
8a 2 x 2 . 2
4 2
1 2ax 8a 2 x 2
Vì vậy S . ABCD .SO. AB. AD .
3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x 2 8a 2 x 2 8a 3 8a 3
x 8a 2 x 2 4a 2 V Vmax .
2 3 3
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N
AB AD
lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2 4 . Gọi V ' là
AM AN
thể tích khối chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
4 3 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1 AM AN xy
Ta có V ' 1 . . V 1 V S
2 AB AD 2
AM AN
x AB , y AD 0<x, y <1
Trong đó
1 2 4
D
x y A N
2x 1 M
y x 1
4x 1 4 B C
2
x 2 2
Vì vậy V' 1 V V V'min V .
4x 1 3 3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn
1 1
SA ' SA , SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần
3 5
V
lượt tại B ', D ' và đặt k S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 3 15
A. . B. . C. V. D. .
60 30 4 16
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
SB SD SA SC S
Đặt V VS . ABCD , ta có
SB' SD' SA' SC'
3 5 8
A' D'
V SA' SB' SC' 1
Mặt khác S . A' B ' C ' . . x B'
1 SA SB SC 15 C' D
V A
2
1
VS . A ' B ' C ' xV B C
30
VS . A' C ' D ' SA' SD' SC' 1 1 1
. . y VS . A 'C ' D ' yV VS . A ' B ' C ' xV
1 SA SD SC 15 30 30
V
2
VS . A ' B 'C ' D ' 1 SB' SD'
Do đó k x y , trong đó x , y
VS . ABCD 30 SB SD
1 1 4 1 1
Và x y 4 x y k .
x y 8 2 60
Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh
CD thì thể tích của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Hướng dẫn giải:
300
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng SAB là CSB
1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S . ABH là: VS . ABH S ABH SA . HA.HB.a 2 HA.HB
3 3 2 6
Ta có HA2 HB 2 AB 2 a 2 và theo bất đẳng thức AM GM ta có:
a2
a 2 HA2 HB 2 2 HA.HB HA.HB
2
Đẳng thức xảy ra khi HA HB
ABM 450 M D
a 2 a 2 a 2 a3 2
Khi đó VS . ABH HA.HB .
6 6 2 12
Chọn D.
Câu 52: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC 2a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: SA SB SC SD ABCD nội tiếp đường tròn bán kính R .
Ta có:
h cb 2 R 2 4a 2 R 2 và
2 R sin BAD
sin AC , DB
S
AC .BD sin AC , BD
2 R sin ABC 2R 2
2 2
Sh 2 R 2 4a 2 R 2 2 6a 32 3a 3
V f ( R) max(0;2 a ) f ( R) f
3 3 3 27
Câu 53: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
CSB
Góc giữa SC và SBC là CSB 300
Ta có
BC SB a 3; SA SB 2 AB 2 a 2
tan CSB
SB
A
Đặt CM x, 0 x a DM a x, D
BM SH H
Ta có BM SAH BM AH M
BM SA B
C
Ta có
1 1 1 1 a2
S BMC BC.CM ax, S ADM AD.DM a. a x ; S ABM S ABCD S AMC S ADM
2 2 2 2 2
1 a2 ax
Ta có S ABM AH .BM AH ; BH AB 2 AH 2
2 a 2 x2 a2 x2
Thể tích của khối chóp S . ABH là
1 1 1 1 a2 ax 2 4 x
V SA.S ABH SA. BH .AH a 2. . a . 2 (*)
3 3 2 6 2
a x 2 2
a x 2 6 a x2
x
Xét hàm số f x , x 0; a
a x2
2
a 2 x2
Ta có f x ; f x 0 x a
2 2
a 2
x
Trên đoạn 0; a ta có f x 0, x 0; a
2 3
Vậy giá trị lớn nhất của V tại x a Vmzx a
12
2 4 x 2 4 1 2a 3
Cách 2: Từ (*) V a. 2 a . . Dấu khi: x a .
6 a x2 6 2a 12
Cách 3: Dễ thấy H nhìn AB dưới góc vuông nên VS . ABH lớn nhất khi S ABH lớn nhất khi và
chỉ khi H O (tâm của hình vuông ) x a . Từ đó có kết quả.
a
c
b
a
a
a
A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’
sao cho MA MA ' và NC 4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ
diện GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
13a 3 7a 3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 3 9 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. a .
8 4 2 4
Câu 6: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
a 3
đường thẳng AA ' và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 3 24
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh
1 2
AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối
3 5
đa diện ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15
Câu 8: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các
góc theo thứ tự 450 ; 600. Thể tích khối hộp là:
a a
A. V a 3 sin 2 cos 2 cos 2 arcsin B. V 2a 3 sin cos 2 cos2
2 2
a
C. V 2a 3 sin cos 2 cos 2 D. Đáp số khác.
2 2
; đường chéo AC ' hợp
Câu 11: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD b, BAD
với đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài
đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
Câu 15: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích toàn phần bằng 18cm 2 .
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI BC I là trung điểm
BC A' C'
Từ I kẻ IM B C (2) B'
H
Từ (1), (2) B C (IAM)
M
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là M
AMI = 600 B I C 60 0
A
C
1
Ta có AI= BC a ; IM= I
2
AI a B
0
tan 60 3
2a 1 1 1 3 1 1
BH 2 IM ; 2
2
2
2 2 2.
3 B'B BH BC 4a 4a 2a
1 1
Suy ra BB = a 2 ; S ABC AI .BC a.2a a 2
2 2
VABC ABC a 2.a 2 a 3 2
Chọn A.
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’
sao cho MA MA ' và NC 4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ
diện GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
Mà VA. A ' B ' C ' VABB ' C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và
C'
ABB’ diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’) A'
13a 3 7a 3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Hướng dẫn giải:
600
Đặt AB 2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
AB
tam giác ABC là nữa tam giác đều AC x, BC x 3
2
3 3a
Do G là trọng tâm ABC BN BG .
2 4
Trong BNC vuông tại C : BN 2 NC 2 BC 2
3a
2 2 2 AC 2 13
9a x 9a 3a
3x2 x 2 x
16 4 52 2 13 BC 3a 3
2 13
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC . . . .
6 2 13 2 13 2 208
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Hướng dẫn giải:
A' C'
Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có A ' AM A ' BC theo giao tuyến A ' M .
Trong A ' AM kẻ OH A ' M ( H A ' M ) .
OH A ' BC B'
a
Suy ra: d O, A ' BC OH .
6
a2 3
S ABC . A C
4 H
O M
Xét hai tam giác vuông A ' AM và OHM có góc M
chung nên chúng đồng dạng.
B
a 1 a 3
.
OH OM 1 3
Suy ra: 6 3 2 .
A' A A' M A' A 2
A ' A AM 2 A' A a 3
2
A ' A2
2
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
A' A . Thể tích: VABC . A' B ' C ' SABC . A ' A . .
4 4 4 16
Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 3 9 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. a .
8 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1 a2 3
S ABC S DEF a.a.sin120
2 4
3a2 3 9 3 C D
V BH '.SABCDEF a 3. a
Suy ra 4 4
Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai
a 3
đường thẳng AA ' và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 3 24
Hướng dẫn giải:
C' B'
Gọi M là trung điểm BC, dựng MH vuông
a 3
góc với AA '. Suy ra MH d BC , A ' A A'
4
a2 H
Đặt AH x, ta có: A ' A x 2 M
3 C
B
a
Từ A ' A.MH A ' G. AM x .
3 A
a a 2 3 a3 3
Vậy V . .
3 4 12
Chọn A.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh
1 2
AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối
3 5
đa diện ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15
Hướng dẫn giải:
1 1 11
V ( ABCD. A1 B1C1D1 ) a 2OO1 a 3
2 2 30
Câu 8: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các
góc theo thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
Ta có
A ' IH 450 ;
A ' JH 600.
A'
Đặt A ' H h. B'
9 12h 2 3
AJ với 0 h
3 2
Tam giác HA ' I vuông cân tại H IH A ' H h
AIHJ là hình chữ nhật.
9 12h 2 3
AJ IH h 9 12h 2 9h 2 h
3 21
3
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V S ABCD . A ' H 3. 7. 3 (đvdt)
21
Chọn B.
Câu 9: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của
hai mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V
của khối hộp đã cho.
S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos
A. V B. V . C. V D. V
a 3a 4a 2a
Hướng dẫn giải:
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt
đáy ABCD, A ' B ' C ' D '. D' C'
a a
A. V a 3 sin 2 cos 2 cos 2 arcsin B. V 2a 3 sin cos 2 cos 2
2 2
a
C. V 2a 3 sin cos 2 cos 2 D. Đáp số khác.
2 2
Hướng dẫn giải:
Đặt
A ' AO .HAA ' vuông tại
K H
O
AH
H cos =
AA ' A B
ABCD là hình thoi AC là phân giác
,KAH vuông tại K
góc BAD
AK AH AK AK
cos cos .cos . cos
2 AH 2 AA ' AH AA '
cos cos 2 a
cos A ' H AA '.sin a.sin A ' H a 1 cos 2 cos 2
2
cos cos 2 cos
2 2 2
a
Do đó ta có: VABCD. A ' B ' C ' D ' S ABCD . A ' H a 2 .sin . cos 2 cos 2
2
cos
2
a
2a3 sin cos 2 cos 2 .
2 2
Chọn C.
; đường chéo AC ' hợp
Câu 11: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , AD b, BAD
với đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
'
CAC là góc của AC ' và mặt đáy
D' C'
ABCD .
Xét ABC , ta có:
AC 2 AB 2 BC 2 2 AB.BC .cos ABC A'
B'
a b 2ab.cos 180 a b 2ab.cos .
2 2 0 2 2
b D
2 2
C
AC a b 2 ab.cos
Do đó ta có:
2 2
CC ' AC.tan a b 2ab.cos .tan . A a B
Thể tích của hình hộp đứng: V S ABCD .CC ' ab sin . a 2 b 2 2ab.cos .tan
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c 0
Ta có
AC 2 a 2 b 2 c 2 36; S 2ab 2bc 2ca 36 ( a b c) 2 72 a b c 6 2
3 3
a bc 3 abc 6 2
abc abc 3 16 2 . Vậy VMax 16 2
3 3
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
Khi đó V abc a 18 a 6 2 a a 3 6 2a 2 18a f a .
4 a b c 32 a b c 8
2 2 2 2
2
a b c 2 6
2
a b c 24
2
a b c a 2 b2 c2
Suy ra ab bc ca 20
2
2 2
b c 4bc 8 a 4 20 a 8 a 0 a 4 .
V abc a 20 a 8 a f a a a 2 8a 20 .
Câu 15: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
Tương tự 0 b, c 4 .
Ta lại có V a 9 a 6 a . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
Khi đó V abc a 18 a 6 2 a a 3 6 2a 2 18a f a .
4 a b c 32 a b c 8
2 2 2 2
2
a b c 2 6
2
a b c 24
2
a b c a 2 b2 c2
Suy ra ab bc ca 20
2
2 2
b c 4bc 8 a 4 20 a 8 a 0 a 4
.
V abc a 20 a 8 a f a a a 2 8a 20 .
TỈ LỆ THỂ TÍCH
A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1 B2 ...Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
VS . A1 A2 ... An S A1A2 ... An
phẳng, ta có:
VS .B1B2 ... Bm S B1B2 ... Bm
VS . A ' B ' C ' SA SB SC
2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A SA, B SB , C ' SC ta có: . .
vS . ABC SA SB SC
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V 2V
VA. ABC , VA. BCC B .
3 3
V V
VA. ABD , VBDAC .
6 3
4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có , .
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS .M1M 2 ...M n
p, ta có p3 .
SAk VS . A1A2 ... An
AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có x, y, z có VABC .MNP V.
AA BB CC 3
AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có x, y, z . Mặt phẳng MNP cắt DD ' tại Q thì ta
AA BB CC
DQ x y z t
có đẳng thức x z y t với t và VABCD. MNPQ V.
DD 4
SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và x, y, z . Mặt phẳng
SA SB SC
1 1 1 1 SQ
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t và
x z y t SD
1 1 1 1 1
VS .MNPQ xyzt V .
4 x y z t
MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . . 1 với MNP là một đường thẳng cắt ba
MB NC PA
đường thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
5 10 53 58
A. V. B. V. C. V. D. V.
63 63 63 63
Câu 3: Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với
đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P
. Tính thể tích khối chóp S .AMNP .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Câu 4: Cho khối chóp S .ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S .ABCD và S . ABCD là
7
V . Tìm k .
25
A. k 9 . B. k 6 . C. k 11 . D. k 4 .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng P song song với
mặt đáy ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác
MNP biết P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
a2 . 3 a 3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP . B. S MNP . C. S MNP D. S MNP .
8 16 43 2 43 4
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
SA c vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0 x c . Tìm x để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có
thể tích bằng nhau.
A. x
3 2 c . B. x
2 3 ab . C. x
3 5 c . D. x
5 1 ab
.
2 2c 2 2c
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M
SM
là 1 điểm trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng CDM
SA
chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13 SM 4 26 SM 3 17 SM 3 23
A. . B. . C. . D. .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Câu 8: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích
SM 1 SN
bằng V sao cho , x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối
SA 3 SB
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5 8 10 4 5 8 10
A. x B. x C. x D. x
3 6 6 9
Câu 9: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà
BD
E là điểm thuộc tia đối DB sao cho k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối tứ
BE
11 2a 3
diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294
6
A. k . B. k 6 . C. k 4 . D. V 5 .
5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
2 2 2 3 4 2 3 2
A. V cm3 . B. V cm . C. V cm . D. V cm3 .
162 81 81 144
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN
chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé)
bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Câu 12: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ', có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A ' N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A ' C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A ' C 3
BMNC ' C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên
1
và phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt
3
phẳng SAD chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện
là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11 B. 0,13 C. 0,7 D. 0,9
Câu 15: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần
lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S . AB’C’D’ theo a.
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 5a 3
A. B. C D.
20 20 10 10
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc
5 2
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan . Gọi thể tích của hai
7
V1
tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số .
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 .
Mặt phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt
VS .MBN
cạnh SA tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Câu 19: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1 B1C1 D1 có thể tích V1 , các đỉnh
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện
A2 B2 C2 D2 có thể tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể
tích Vn , các đỉnh An , Bn , Cn , Dn lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 ,
Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 , An 1 Bn 1Cn 1 . Tính S V1 V2 ... V2018 ?
A. S
3
2018
1 V
. B. S
27 2019
1 V
.
2018
2.3 26.27 2019
C. S
27 2018
1 V
. D. S
3 2019
1 V
.
2018 2019
26.27 2.3
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC
sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ
diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A'N 1
Lấy M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 22: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là
V1
thể tich khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A ' B ' và BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi
V H
H là khối đa diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '
V H 37 V H 55 V H 2 V H 1
A. B. C. D.
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích
V1
của phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
Câu 25: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng
thời song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là
V
V1 , V2 (Trong đó V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F 1 .
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai
phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
CỰC TRỊ TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa
1 1
mãn SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD
3 5
V
lần lượt tại B, D và đặt k S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC .
V
Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S .B C D .
VS . ABCD
Giá trị nhỏ nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 29: Cho khối tứ diện đều S . ABC cạnh bằng a . Mặt phẳng P đi qua S và trọng tâm của tam
VS . AMN
giác ABC cắt các cạnh AB , AC lần lượt tại M , N . Đặt m . Giá trị nhỏ nhất của m
VS . ABC
bằng
2 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A
và trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của
khối chóp S .AMNP .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa
1 1
mãn SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD
3 5
V
lần lượt tại B, D và đặt k S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là
AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là
AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3
Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A ,
trung điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S .AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c.
Trong mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt
cạnh BS tại M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho
VSAMKN đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 37: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt
SM
là hình chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Câu 38: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC
lần lượt tại M , N , P . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng
SM
đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
3 2 1
A. . B. . C. . D. . .
4 3 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi
V
V1 là thể tích của khối chóp S . AM PN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng
P qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
V1
Gọi V1 , V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . AB C , S . ABC . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 V1
A. 3 2 2 . B. 3 1 . C. 42 3. D. 2 1 .
V2 V2 V2 V2
Câu 41: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a ASB 60 , BSC 90 , ASC 120 . Gọi
CN AM
M , N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho . Khi khoảng cách giữa
SC AB
M và N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
3
SN SE SF 2 8
V1 V2 . . .V V V 80 dm3 .
SA SB SC 3 27 B
5 10 53 58
A. V. B. V. C. V. D. V.
63 63 63 63
Hướng dẫn giải:
Chọn D
SM 1 SN 2 SP 1
Đặt x , y , z ,
SA 2 SB 3 SC 3
SQ
t .
SD
1 1 1 1 3 1 2
Ta có 23 t .
x z y t 2 t 7
1 1 1 5
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS . PQM xyz. V zxt. V xz y t V V .
2 2 2 63
5 58
Suy ra VABCD. MNPQ 1 V V .
63 63
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với
đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có
SC SC AM , SC AN , SC AP .
Mặt khác
CB SAB AM CB AM SBC AM SB
. Tương tự ta có AP SD .
Thể tích khối chóp ban đầu là
1 3a 3
V 3a 2 .a .
3 3
SA
Tính các tỉ số x 1,
SA
2
SM SA a2 1
y 2 2
,
SB SB a 3a 4
2 2
SN SA a2 1 SP SA a2 1
z 2 2 2
, t 2 2
.
SC SC a 3a a 5 SD SD a a 2
xyzt 1 1 1 1 3 3a 3
Vậy V V V .
4 x y z t 40 40
Câu 4: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD là
7
V . Tìm k .
25
A. k 9 . B. k 6 . C. k 11 . D. k 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có AB // CD // SS nên B S A SB, C S D SC .
Theo Thales ta cũng có
BS C S S S SB SC k SD
k ,t 1.
BB C C DC SB SC k 1 SD
1 k k 1 1 1 1 k 2 2k 1
Do đó VS . ADC B .1.1. . V V.
4 k 1 k 1 1 1 k k 2k k 1
2
k 1 k 1
k 2 2k 1 7
Vậy thể tích phần chung là V V VS . ADC B 1 2
V V k 4 k 0 .
2k k 1 25
Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng P song song với
mặt đáy ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác
MNP biết P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
a2 . 3 a3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP . B. S MNP . C. S MNP D. S MNP .
8 16 43 2 43 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
VS . MNP SM SN SP SM
. . 1
VS . ABC SA SB SC SA
VS .MNP 1
Theo bài ra: 2
VS . ABC 2
3
SM 1
Từ 1 , 2 ta có
SA 2
SM 1
3
SA 2
Lại có:
1
d S , MNP .S MNP
VS .MNP 3 1
1
= 3
VS . ABC d S , ABC .SABC 2
3
d S , MNP SM 1
Mà = 3 4
d S , ABC SA 2
S MNP 3 2 3
2 3
2 a2. 3 a2. 3
Từ 3 , 4 ta có được = SMNP = S ABC . 3
S ABC 2 2 2 4 4. 4
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
SA c vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0 x c . Tìm x để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có
thể tích bằng nhau.
A. x
3 2 c . B. x
2 3 ab . C. x
3 5 c . D. x
5 1 ab
.
2 2c 2 2c
Hướng dẫn giải:
Chọn C
S
SM SN c x
Ta có
SA SD c
VS .MBC SM c x cx
Vì vậy VS .MBC VS . ABCD
VS . ABC SA c 2c
M
Và
2 2 A B
VSMNC SM .SN c x c x V N
2
VS . MNC S . ABCD
VSADC SA.SD c 2c 2
D C
Vậy
c x 2 c x 1
2
c x c 2 cx
VSMNBC VSABCD VSABCD .
2c 2 c 2 c2
Từ giả thiết ta có
c x
2
c 2 cx
1 c 2
3cx x 2
0 x
3 5 c
.
c2 2
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M là
SM
1 điểm trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng CDM chia
SA
khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13 SM 4 26 SM 3 17 SM 3 23
A. . B. . C. . D. .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
SM SN
Đặt x , 0 x 1.
SA SB
VSADC S ADC AD
4
VSABC S ABC AB
Ta có .
4 1
VSADC VSABDC , VSABC VSABDC
5 5
VSMCD SM 4x
Ta có VSMCD VSABDC
VSACD SA 5
VSMNC SM SN x2
. x 2 VSMNC VSABC
VSABC SA SB 5
4 x x2 V
Vậy VSMNCD VSABCD SABCD
5 5 2
4 x x2 1 4 26
Suy ra x .
5 5 2 2
Câu 8: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích
SM 1 SN
bằng V sao cho , x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối
SA 3 SB
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5 8 10 4 5 8 10
A. x B. x C. x D. x
3 6 6 9
Hướng dẫn giải:
Chọn B
S
3 3
VEBNP BN BP EB
. .
2 1 x
1 x .
1 x V 1 x V
EBNP
VS . ABC BS BC AB 3x 1 3 x 1 3x 1
3 3
VAMQBNP
8x
V
1 x V 1 V 8x 1 x 1 x 8 10
9 3x 1 3x 1 2 9 3x 1 3x 1 2 6
Câu 9: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC
BD
svà E là điểm thuộc tia đối DB sao cho k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối
BE
11 2a3
tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294
6
A. k . B. k 6 . C. k 4 . D. V 5 .
5
Hướng dẫn giải:
Chọn C
A
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
2 2 2 3 4 2 3 2
A. V cm3 . B. V cm . C. V cm . D. V cm3 .
162 81 81 144
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A
2 3
Tam giác BCD đều DE 3 DH
3
2 6
AH AD 2 DH 2
3
N
1 1 1 1 3 M
S EFK .d E , FK .FK . d D,BC . BC P
2 2 2 2 4 B K
D
1 1 2 6 3 2
VSKFE AH .S EFK . . . H
3 3 3 4 6 E
F
AM AN AP 2
Mà
AE AK AF 3 C
Lại có:
VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
. . VAMNP VAEKF .
VAEKF AE AK AF 27 27 81
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN
chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé)
bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
S
a 7
SF SO 2 OF 2
2
a 6 1 a2 7
d O, SAD OH h ; S SAD SF .AD
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
5 5 1 1 5 1 5a 3 6
VBFDCNE VMNBC d M , SAD S SBC 4h S SAD
6 6 3 2 18 2 72
1 a3 6 7a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3 6 36
VSABFEN 7
Suy ra:
VBFDCNE 5
Câu 12: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Hướng dẫn giải:
Gọi I MN CD, Q PI AD,
A
kẻ DH / / BC H IM , DK / / AC K IP .
ID DH BM 1
NMB NDH .
IC CM CM 3 P
Q
K
IK DK ID 1 DK 1 2
DK I
IP CP IC 3 2 AP 3 3 H
APQ DKQ. B D
N
M
AQ AP 2 AQ 3
Suy ra
DQ DK 3 AD 5 C
VANPQ AP AQ 1
Đặt V VABCD . Ta có: . ;
VANCD AC AD 5
VANCD VDACN DN 1 1
VANPQ V
VABCD VDABC DB 2 10
VCDMP CM CP 1 1
. VCDMP V
VCDBA CB CA 2 2
1 1 1
VV . ABMP VDABMP V VCDMP V
2 2 4
7 V 7
VABMNQP VANPQ VN . ABMP V ABMNQP
20 VCDMNQP 13
7
Vậy mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích .
13
Chọn B.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ', có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A ' N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A ' C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A ' C 3
BMNC ' C .
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Hướng dẫn giải:
A'N 1 A' N 2
Ta có: B
A 'C 3 A' K 3
(Do K là trung điểm A’C)
Xét tam giác AA ' C ' có A ' K là trung tuyến
A'N 2
và . Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA ' C '. Do đó C ' N đi qua trung điểm I
A' K 3
của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA ' và N trọng tâm của tam giác AA ' C '. Suy ra:
IM IN 1
.
IB IC ' 3
V1 IM IN IC 1
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC ; IBCC '. Ta có: . .
V2 IB IC ' IC 9
8
Mà V1 V V2 V V2 .
9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
BB ' C ' C . AA ' song song với mặt phẳng BB ' C ' C nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng
BB ' C ' C bằng khoảng cách từ A đến BB ' C ' C và bằng AH.
a 3 1 1 a 3 a2 2 a3 6
Ta có: AH ; V2 d I , BB ' C ' C .S BCC ' . . .
2 3 3 2 2 12
8 2a 3 6
Suy ra: V V2 .
9 27
Chọn B.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên
1
và phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt
3
phẳng SAD chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa
diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0,9
Hướng dẫn giải:
S . ABCD là hình chóp tứ giác đều
SO ABCD . S
Gọi N là trung điểm CD
CD SN , CD ON
SCD ABCD CD
M
SCD , ABCD SNO
Kẻ CM SD. Ta có: A
AC BD D
AC SBD
AC SO O N
AC SD SD ACM ACM SAD B C
2
a 2
2 a 10
2
SD SO OD 2
a 2 ` .
2 2
1 1 SN .CD 3a 10
Ta có: S SCD CM .SD SN .CD CM .
2 2 SD 10
2
3a 10
2 2a 10
2
Xét tam giác MCD vuông tại M có: DM CD CM a .
10 10
a 10
VM . ACD VMACD 1 DM DA DC 1 10 1 1
Ta có: . . . VMACD VSABCD
VSABCD 2VSACD 2 DS DA DC 2 a 10 10 10
2
Mặt phẳng P chia khối chóp S . ABCD thành hai khối M . ACD và
9
S . ABCM VSABCD VMACD VSABCM VSABCM VSABCD
10
VMACD 1
Do đó: 0,11
VSABCM 9
Chọn A.
Câu 15: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 ) là các
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Hướng dẫn giải:
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với
S
các đường thẳng BC , AC .
Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi
mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp M
N .SMQC và N .QPC .
VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC
Ta có: ; N
VB. ASC d (B, ( SAC )) S SAC
d ( N , (SAC )) NS 2 C
; A Q
d (B, ( SAC )) BS 3 P
B
2
S AMQ AM 4 S SMQC 5
.
S ASC AS 9 S ASC 9
VN .SMQC 2 5 10
Suy ra
VB. ASC 3 9 27
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
SB CA CB 3 3 3 27
V1 VN .SMQC VN .QP C 10 2 4 V1 4 V 4
5V1 4V2 1
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC , SD lần
lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S . AB’C’D’ theo a.
3 3a3 3a 3 3 3a3 3 5a 3
A. B. C D.
20 20 10 10
Hướng dẫn giải:
BC AB, BC SA BC (SAB) BC AB '
S
1 1 2 a3 3
Do VS . ABC VS . ADC . a .a 3
3 2 6
Cộng (1) và (2) theo vế ta được
VS . AB ' C ' VS . AD 'C ' 9 9 9 a 3 3 3 3a 3
3 VS . AB ' C ' D ' .
a3 3 a 3 20 20 10 6 20
6 6
Chọn A.
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc
5 2
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan . Gọi thể tích của hai
7
V1
tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số .
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Hướng dẫn giải:
+) Gọi M là trung điểm BC. A
V1 VA. BCE AH
Khi đó
V2 VD.BCE DK M
VABCE 3
Vậy
VDBCE 5
Chọn C.
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 .
Mặt phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt
VS .MBN
cạnh SA tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C
S
VS .MBN SM SN 1 SM
Ta có: . k với k .
VS . ABC SA SC 2 SA
Áp dụng định lý hàm số cosin ta có:
ASB 90 ; BSC 60 ; ASC 120
H M
Đặt
N
a 6, b 2, c 4
SA a; SB b; SC c
B
a.b 0; b.c 4; a.c 12 A
1 x
a kxa b 2 c 0
BH SA BH .SA 0
Lại có: BH SAC
BH SC
BH .SC 0 c kxa b 1 x c 0
2
1
36kx 6 1 x 0 k 3
.
12kx 4 8 1 x 0 x 1
3
VS .MBN SM SN 1 1 1 1
Vậy . k . .
VS . ABC SA SC 2 2 3 6
Câu 19: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1 B1C1 D1 có thể tích V1 , các đỉnh
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện
A2 B2C2 D2 có thể tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể
tích Vn , các đỉnh An , Bn , Cn , Dn lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 ,
Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 , An 1 Bn 1Cn 1 . Tính S V1 V2 ... V2018 ?
A. S
3 2018
1 V
. B. S
27 2019
1 V
.
2.32018 26.27 2019
C. S
27 2018
1 V
. D. S
3 2019
1 V
.
2018 2019
26.27 2.3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có
3
1 1
V1 V V
3 27
3 2
1 1 1
V2 V1 V1 V
3 27 27
…
3 2018
1 1
V2018 V2017 V
3 27
2018
1
1
1 1 1
S V ...
2 2018
V .
1
.
27
27 2018
1 V
27 27 27 27 1
1 26.27 2018
27
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC
sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ
diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
Và
1 1 1
S BBN SCBB S BBC C VA. BBC VA. BBC C V
2 2 3
Và
1 1 1
S BBN SCBB S BBC C VBBMN VM . BBC C V
2 2 3
Chú ý:
4 2 2 4
S BCN S BCC S BBC C VA. BCN VA.BBC C V
5 3 3 15
.
Chọn A.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A'N 1
Lấy M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Hướng dẫn giải:
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và
AA’C’C.
A' C'
AM 1 AM 2
Ta có: (Do G trung điểm AB’).
AB ' 3 AG 3
AM 2 N
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và .
AG 3 K B'
I
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua
trung điểm I của AA’.
G
A'N 1 A'N 2 M
Ta có: (Do K là trung điểm
A 'C 3 A'K 3
A’C). A C
A'N 2
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và . H
A'K 3
Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi
qua trung điểm I của AA’. B
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra:
IM IN 1
.
IB IC ' 3
Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
V1 IM IN IC 1 8
. . . Mà V1 V V2 . Suy ra V V2 .
V2 IB IC ' IC 9 9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
(BB’C’C). AA’ song song với mặt phẳng BB 'C ' C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng
a 3
(BB’C’C) bằng khoẳng cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH .
2
1 1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2 .d I ; BB 'C 'C .S BCC ' . . . Suy ra V V2 .
3 3 2 2 12 9 27
Chọn B.
Câu 22: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là
V1
thể tich khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng EF cắt AD tại N , cắt
AB tại M , AN cắt DD tại P , AM cắt
BB tại Q . Từ đó mặt phẳng AEF cắt
khối lăng trụ thành hai khối đó là
ABCDC QEFP và AQEFPBAD .
Gọi V VABCD. ABC D , V3 VA. AMN ,
V4 VPFDN , V4 VQMBE .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên
ta có V4 V5 .
1 1 3a 3a 3a 3
V3 AA. AM . AN a. . ,
6 6 2 2 8
1 1 a a a a3
V4 PD.DF .DN . . .
6 6 3 2 2 72
25a 3
V1 V3 2V4 ,
72
47a 3 V 25
V2 V V1 . Vậy 1 .
72 V2 47
Chọn A.
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A ' B ' và BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi
V H
H là khối đa diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '
V H 37 V H 55 V H 2 V H 1
A. B. C. D.
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
A' M B'
1 1 a a 1 1 a 2a 1 1 a a 55a 3
a. a 2 . . a. . . .a. . . I
3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144 K
3 3 C'
55a 89a V 55 D'
V H ' a 3 H .
144 144 VH ' 89
A B
J
Chọn B. N
D C
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABC D
cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng ( DMN )
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích
V1
của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
A' M A' M
B' E B'
K
D' C' D' C'
A A
B B H
N N
D C D C
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Hướng dẫn giải:
*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó P BDNM ).
Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V ( IA ' MN ) S ( AMN ) 1
* Ta có:
V ( AA'B'D') S ( A ' B ' D ') 4
I
V (AA'B'D') 1 1
* Mà: nên có: V ( IA ' MN ) V
V 6 24
V ( IA ' MN ) IA '.IM .IN 1
* Lại có: D'
C'
V ( IABD ) IA.IB.ID 8 N
1 A'
M
*Vậy: V ( IABD ) V B'
3
1 1 7 17
* Do đó: V1 V V V nên V2 V V1 V .
3 24 24 24 D
C
V 7
Vậy: 1
V2 17 A B
Chọn A.
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai
phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Hướng dẫn giải:
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra
EB EM FA ' 1 FN 1
. Lại từ đó suy ra . E
EB ' EK FB ' 3 FK 2
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra A I B
SKFB’ = (3/4)SA’B’C’. M
C
EB 1 J
Mặt khác vì nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là
EB ' 3
chiều cao lăng trụ). F A' B'
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa
1 1
mãn SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD
3 5
V
lần lượt tại B, D và đặt k S . ABC D . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Hướng dẫn giải:
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có: 35 8 .
SB SD SA SC
SB SD 1 1
Đặt x 0, y 0 x y 4
SB SD x y
VS . ABC SA SB SC 1 1
. . x VS . ABC xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC SA SD SC 1 1
. . y VS . ADC yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 4 1 1
Do đó k x y x y k .
VS . ABCD 30 8 2 60
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC .
V
Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S . BC D .
VS . ABCD
Giá trị nhỏ nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Câu 29: Cho khối tứ diện đều S . ABC cạnh bằng a . Mặt phẳng P đi qua S và trọng tâm của tam
VS . AMN
giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Đặt m . Giá trị nhỏ nhất của m
VS . ABC
bằng
2 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
S AMN AM AN
Ta có m . xy . A
S ABC AB AC
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , đặt
AM AN D
x
AB
;y
AC
x, y 0;1 O N
M
Ta có D là trung điểm của AB , giả sử
AM AD đặt AB a B C
Áp dụng định lí Meneleuys cho tam giác
MD OC NA
ACD có . . 1.
MA OD NC
a
xa
2 .2. ya 1 2 x 1 y x 1 y 3 xy x y 2 xy m xy 4 .
xa a ya 9
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A
và trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của
khối chóp S . AMNP .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
SA SM SN 1 SP
Ta có x 1, y ,z ,t .
SA SB SC 2 SD
1 1 1 1 1 1
Và 1 2 3 .
x z y t y t
xyzt 1 1 1 1 1 V 3
Do đó VS . AMNP V 3 3 yt.1. ytV .
4 x y z t 4 2 4
y t 2 yt 4 V
Mặt khác yt yt VS . AMNP .
3 3 9 3
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa
1 1
mãn SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD
3 5
V
lần lượt tại B, D và đặt k S . ABC D . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Hướng dẫn giải:
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có: 35 8 .
SB SD SA SC
SB SD
Đặt x 0, y 0.
SB SD
VS . ABC SA SB SC 1 1
. . x VS . ABC xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC SA SD SC 1 1
. . y VS . ADC yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 1 1
Do đó k x y và 8 .
VS . ABCD 30 x y
1 1 1 1 y
Không mất tính tổng quát, giả sử x y , từ 8 x
4 4 x y 8 y
1 1 y 1
k x y y với y 1 . Ta có
30 30 8 y 4
1 8 1
k 2
1 0, y ;1 .
30 8 y
4
1 1 4
Vậy kmax k 1 1 .
30 7 105
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là
AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A
S
Đặt
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
; 4 y x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2 x2 D
. xy V ' V
VS . ABCD 2 AB AD 2 4x 1 4x 1 C
N
x2 1 1 A B
min x M
4x 1
1
;1
4
4 2
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là
AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đặt S
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
; 4 y x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2 x2
. xy V ' 1 V
VS . ABCD 2 AB AD 2 4x 1 4 x 1 D
C
2
x 3 1 N
max 1 x A
1
;1 4x 1 4 2 M B
4
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A ,
trung điểm I của SO cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S . AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
SA SM 2 SN 1
Với x 1, y , z , S
SA SB 3 SC 2
SP 1 1 1 1
t ta có . Xét tam giác SAC
SD x z y t
ta có N P
1 SO 1 SC
SO SA SC
2
SI
SI SA
2 SN
SN
I
1 1 M
SI SA SN
4 z
Mặt khác 3 điểm A, I , N thẳng hàng nên A D
1 1 1
1 z . O
4 4z 3
Vậy B C
xyzt 1 1 1 1 2t 2 1 V
VS . AMNP V f t V min f t f
4 x y z t 3 4t 1 1
;1 2 6
4
1 1
Dấu bằng xảy ra khi t ; y tức đi qua trung điểm của SB, SD .
2 2
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c.
Trong mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt
cạnh BS tại M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho
VSAMKN đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
S
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD.
2
Ta có: SG SO và K AG SC và K là trung điểm
3
SC
K
VSMAK SM SA SK 1 SM 1 SM 1 SM N
. . VSMAK . .VSBAC .VSBAC M .a.b.c G
VSBAC SB SA SC 2 SB 4 SB 12 SB
A
D
1 SN
Tương tự VSNAK .a.b.c . O
12 SC
B C
1 SM SN
Do đó: VSAMKN a.b.c
12 SB SC
Trong mp SBD :
S SMN SM SN S SMG S SGN S S SG.SM SG.SN SM .SN 1 SM SN
. SMG SGN
S SBD SB SC 2S SBO 2S SBO 2S SBO 2.SO.SB 2.SO.SB SB.SC 3 SB SC
SB 1 SM
Do M, N lần lượt nằm trên cạnh SB, SD nên: SM SB 1
2 2 SB
SM 1 S
Đặt t , t 1 thì
SN 2
SN 1 SN SN t
t. t .
SC 3 SC SC 3t 1 H
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có 3 5 8
SB' SD' SA' SC'
VS . A' B ' C ' SA' SB' SC' 1 1
Mặt khác . . x VS . A ' B ' C ' xV
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . A' C ' D ' SA' SD' SC' 1
. . y
1 SA SD SC 15
V
2
1
VS . A 'C ' D ' yV
30
VS . A ' B 'C ' D ' 1
Do đó k x y , trong đó
VS . ABCD 30
SB' SD'
x , y
SB SD
Và
1 x 4
k f ( x) x max f ( x ) f (1)
30 8 x 1 ;1
1 105
8
.
Câu 37: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt
SM
là hình chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
S
SM
Đặt x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, M Q
MN NP PQ SM
theo Thales ta có: x;
AB BC CD SA N
P
A
d M , ABCD AM
D
và 1 x M' Q'
d S , ABCD SA
d M , ABCD 1 x h . N'
P'
B C
Vì vậy: VMNPQ.M N PQ MN .MQ.d M , ABCD
x 2 1 x . AB. AD.h 3 x 2 1 x V .
SM
Đặt x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, P
M
MN NP MP SM
theo Thales ta có: x; N
AB BC CA SA
d M , ABC AM
và 1 x A C
d S , ABC SA M' P'
d M , ABC 1 x h ; S MNP x 2 S ABC .
N'
Vì vậy: VMNP. M N P S MNP . d M , ABC
B
x 2 1 x .S ABC .h 3 x 2 1 x V .
VS . AMP VS . ANP 1 SM SN
VS . ABCD VS . ABCD 4 SD SB M
Từ đó suy ra
V 1 SM SN G P
S . AMNP
VS . ABCD 4 SD SB D
A
V1 1 SM SN N
Hay
V 4 SD SB O
SD SB
Ta chứng minh 3. B C
SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
SD SF SB SE SD SB SE SF S
Ta có: ;
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
2. 3 M
SM SN SG 2 G
SD SB N E
Đặt x; y . Ta có x y 3 D
SM SN B O
F
V 1 SM SN 1 1 1 x y 3 3 1
Mặt khác 1
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 2 3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng
P qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
V1
Gọi V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S .ABC . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 V1
A. 3 2 2 . B. 3 1 . C. 42 3. D. 2 1 .
V2 V2 V2 V2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
SB SC V SB SC
Đặt x, y 1 . x. y .
SB SC V2 SB SC
Khi đó:
AB2 SA2 SB2 2.SA.SB.cos ASB
. S
2 2 2
a ax 2.a.ax.cos 30 a 1 3 x x 2
C' B'
2
AB a 1 3 x x
Tương tự: AC a 1 3 y y 2 ,
B
BC a x 2 3xy y 2
A
Ta có:
2 p AB AC BC
C
a 1 3 x x 2 1 3 y y 2 x 2 3xy y 2
3
2
1 2
2 2
3 1
a 2
2 y 2 y 2 x 2 x 1 3x x
2 2
3 3 1 1
a x x a 1 3 x x 2 a( 1 x x 2 1 3x x 2 ) .
2 2 2 2
2
2
2 2
3 1 1
2 2
1 3 3 1 3
a x x a a 2 .
2 2 2 2 2 2 2 2
3
y x
2 , x 3 1 x y 3 1 V1 2
Dấu bằng xảy ra khi: x
3 V2
3 1 4 2 3 .
y
2
Câu 41: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a 90 ,
ASB 60 , BSC ASC 120 . Gọi
CN AM
M , N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho . Khi khoảng cách giữa
SC AB
M và N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2 2
a3 1 1 2a 3
Ta có thể tích khối chóp S . ABC à V0 1 .
6 2 2 12
CN AM
Đặt m 0 m 1 , ta có
SC AB
a2 a2
SA a, SB b, SC c , a b c a , a.b , b.c 0, a.c .
2 2
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ
SN 1 m c, SM SA AM a mAB a m b a .
MN SN SM 1 m c a m b a
. S
m 1 a mb 1 m c
Do đó
2
MN 2 m 1 a mb 1 m c
c
2 . a
11a
3m 2 5m 3 a 2 N
12 b
Dấu bằng xảy ra tại
5 SN SN AM C A
m V .VS . AMC . .V0
6 SC SC AB
3
.
5 1 2a 5 2a 3 M
m 1 m V0 . .
6 6 12 432 B
64
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt
3
Câu 3: Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình
vuông trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3.
Câu 4: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x 9cm . B. x 8cm .
C. x 6cm . D. x 7cm .
Câu 5: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối 1dm
hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là
3m ; 1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành 1dm
bể như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm , chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi 1,8dm
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng 1,2m
3m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
kể).
A. 738 viên, 5742 lít. B. 730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít. D. 730 viên, 5740 lít.
Câu 6: Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm
và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho
cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng
A.
4000 2 2 42 2
B.
4000 2 2 .
2 2
3
C. 4000 2 2 42 2 . D. 4000 2 2 .
Câu 8: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm
theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ
bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể
tích lớn nhất bằng
Câu 9: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. x 20 . B. x 15 . C. x 25 . D. x 30 .
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm . Ở chính giữa mỗi mặt của hình
lập phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông
là tâm của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập
phương và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết
rằng x 80 cm; y 20 cm.
S 6 x 3y S 3 x 3y
A. . B. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
S 2 x 3y S 9 x 3y
C. . D. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V m3 , hệ số k cho trước
( k - tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h 0 lần lượt là chiều
rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h 0 xây tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất. x, y, h lần lượt là
A. x 2 3
2k 1V ; y 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
B. x 3
2k 1 V ; y 2kV
;h 23
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
C. x 3
2k 1 V ; y 2 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
D. x 3
2k 1 V ; y 6 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác
cân bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để
khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
2 2 1 2 2
A. x B. x C. x D. x
5 2 4 3
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên
đá theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 a2
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
4 4 4 4
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở
phía trên với thể tích 1, 296m3 . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật
với ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ
c
phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để
đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng
kể. b a
3 dm
b dm
a dm
Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24, b 24. B. a 3, b 8. C. a 3 2, b 4 2. D. a 4, b 6.
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình
hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A. a 3, 6m; b 0, 6m; c 0, 6m
B. a 2, 4m; b 0, 9m; c 0, 6m
C. a 1,8m; b 1, 2m; c 0, 6m
D. a 1, 2m; b 1, 2m; c 0,9m
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A D
30cm 30cm
90cm
3m B 30cm C
3m
x
3m 0,3 m xm
x
0,9 m 0,3 m
3m 0,3 m 0,3 m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x 0,5m . B. x 0, 65m . C. x 0, 4m . D. x 0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình
chữ nhật chiều dài d m và chiều rộng r m với d 2r. Chiều cao bể nước là h m và thể
tích bể là 2 m3 . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
3 3 2 3 2 2
A. m . B. 3 m . C. 3 m . D. m .
2 2 3 2 3 3
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
A. x V 3 B. x 3 V C. x V 4 D. x V
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp.
Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng
cho chiếc hộp, biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và
cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của
h; x phải là?
3
A. x 2; h 4 B. x 4; h 2 C. x 4; h D. x 1; h 2
2
Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và cách
mặt đất h m . Nhà có 3 trụ tại A, B, C vuông góc với ABC . Trên trụ A người ta lấy hai
điểm M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa MBC và NBC bằng 90 để là mái và
phần chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.
A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 .
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật
hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện
tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho
trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là
3
A. 2 V 2 . B. 6 3 V 2 . C. 3 3 6V 2 . D. 3 3 2 V 2 .
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
665,5 dm3 . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x( dm) , chiều cao h( dm) . Để làm
chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít
nguyên liệu nhất.
h h
x
h h
A. V1 V2 B. V1 V2 C. V1 V2 D. Không so sánh
được
64
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt
3
Hướng dẫn giải:
Phân tích: Đây là một dạng bài toán ứng dụng thực thể kết hợp với cả phần tính thể tích khối
đa diện ở hình học và phần tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức đã học ở
chương I phần giải thích.
Trước tiên ta nhận thấy
2
V 6 x 12 2 x x 2 x x 6
2 x x 2 12 x 36 2 x3 24 x 2 72 x
x 6
f ' x 6 x 2 48 x 72; f ' x 0
x 2
Khi đó max f x f 2 64 đvtt. Đến đây nhiều quý độc gỉ vội vã khoanh C mà không
0;6
đắn đo gì. Tuy nhiên, nếu vội vã như vậy là bạn đã sai, bởi đề bài yêu cầu tìm thể tích
1 3
chocolate nguyên chất mà không phải là thể tích hộp do đó ta cần. Tức là 1 thể tích
4 4
3
hộp. tức là .64 48 đvtt
4
Câu 3: Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình
vuông trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3.
Hướng dẫn giải:
Đây là một bài toán ăn điểm, nhưng nếu đọc không kĩ từng câu chữ trong đề bài các độc giả
rất có thể sai
Ta có khối rubic như sau:
Hướng sai 1: Nghĩ rằng mỗi cạnh của ô vuông là 4 nên chiều dài mỗi cạnh của khối rubic là
a 4.3 12 V 123 1728 B
Hướng sai 2: Nghĩ rằng chu vi mỗi ô vuông là tổng độ dài của cả 12 cạnh nên chiều dài mỗi
1 1
cạnh là , nên độ dài của khối rubik là a .3 1 V 13 1 C
3 3
Hướng sai 3: Nhầm công thức thể tích sang công thức tính diện tích nên suy ra ý D.
Cách làm đúng: Chu vi của một ô nhỏ là 4 cm nên độ dài mỗi cạnh nhỏ là 1cm, vậy độ dài
cạnh của khối rubic là
a 3.1 3 cm V 3.3.3 27 cm3 .
Chọn A.
Câu 4: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x 9cm . B. x 8cm .
C. x 6cm . D. x 7cm .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Ta có: OM x AC 2 x , AM 2 x .
x x x
Suy ra: OH , MH , SH 10 2 . S
2 2 2
2 2
2 10 2 x x
SO SH OH 20 10 x A
M
2 2 2 x
H
O
D C
1 1 20
V SO.Sđáy 20 10 x .2 x 2 40 4 x .x 2
3 3 3
5
20 20 40 4 x x x x x 20 152
V 40 4 x .x.x.x. .2
3 3 5 3
Dấu " " xảy ra khi 40 4 x x x 8 .
Câu 5: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối 1dm
hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là
3m ; 1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành 1dm
bể như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm , chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi 1,8dm
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng 1,2m
kể). 3m
A. 738 viên, 5742 lít. B. 730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít. D. 730 viên, 5740 lít.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Thể tích của bể là V 18.11.29 5742 l .
Thể tích của 1 viên gạch là 1dm3 , thể tích cần xây dựng là (30 11).18 738dm3 , suy ra số
viên ít nhất cần dùng là 738 viên.
Câu 6: Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm
và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho
cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng
S ABCD 50 3
V S ABCD .h 750 3
Chọn D
Câu 7: Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm . Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm
A, B, C , D, E , F , G , H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các
nét liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét
đứt MN , NP, PQ, QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được
là:
A.
4000 2 2 42 2
B.
4000 2 2 .
2 2
3
C. 4000 2 2 42 2 . D. 4000 2 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Theo giả thuyết ta có
2
AB CD EF GH MN NP PQ QM 2r sin
8.2
1 cos
4 20 2 2
40sin 40
8 2
Và
AH
MH MA NB NC PD PE QG QH 10 4 2 2
2
2
Vì vậy V MN .MQ.MA 20 2 2 .10 4 2 2 4000 2 2
42 2
Câu 8: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm
theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ
bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể
tích lớn nhất bằng
1 1
S S ANP AH .NP 60 x 900. 30 x 60 x 900 900 30 x 900 30 x
2 30
3
1 900
100 3 cm
2
S
30 3
Diện tích đáy lớn nhất là 100 3cm 2 nên thể tích lớn nhất là V 40.100 3 4000 3 cm3 .
Câu 9: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. x 20 . B. x 15 . C. x 25 . D. x 30 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có PN 60 2 x , gọi H là trung điểm của PN suy ra AH 60 x 900
1
S ANP . 60 2 x 60 x 900 60 2 x 15 x 225 f x , do chiều cao của khối
2
lăng trụ không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f x max.
45 x 20
f ' x 0 x 20, f 20 100 3, f 15 0
15 x 225
max f x 100 3 khi x 20
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm . Ở chính giữa mỗi mặt của hình
lập phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông
là tâm của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập
phương và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết
rằng x 80 cm; y 20 cm.
Thể tích cần tìm bằng thể tích khối lập phương ban đầu trừ đi 6 khối hộp chữ nhật có đáy là
x y
hình vuông cạnh y cm , chiều cao cm ; rồi trừ đi thể tích khối lập phương có độ dài
2
cạnh bằng y cm . Vì vậy,
x y 2 80 20 2
V x3 6 3 3
y y 80 6. .20 203 432000 cm3 .
2 2
Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là
tâm của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập
S
phương và có độ dài y cm (như hình vẽ bên).Tính tỉ số ,trong đó V của khối gỗ sau khi
V
đục và S là tổng diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục.
S 6 x 3y S 3 x 3y
A. . B. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
S 2 x 3y S 9 x 3y
C. . D. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Thể tích hình cần tính bằng thể tích khối lập phương ban đầu trừ đi 6 khối hộp chữ nhật có
x y
đáy là hình vuông cạnh y cm ,chiều cao cm ,rồi trừ đi thể tích khối lập phương có độ
2
dài cạnh bằng y cm .
xy 2 2
Vì vậy: V x3 6 3
y y x y x 2y .
2
Tổng diện tích các mặt của khối gỗ sau khi đục là
y ( x y )
V 6 x 2 y 2 6.4. 6 x y x 3 y
2
S 6 x 3y
Vậy .
V x y x 2 y
Chọn A
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V m3 , hệ số k cho trước
( k - tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h 0 lần lượt là chiều
rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h 0 xây tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất. x, y, h lần lượt là
A. x 2 3
2k 1V ; y 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
B. x 3
2k 1 V ; y 2kV
;h 23
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
C. x 3
2k 1 V ; y 2 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
D. x 3
2k 1 V ; y 6 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
h V V
Ta có: k h kx và V xyh y 2.
x xh kx
Nên diện tích toàn phần của hố ga là:
S xy 2 yh 2 xh
2k 1V 2kx 2
kx
Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi h
x 3
2k 1V y
4k 2
x
2kV k 2k 1 V
Khi đó y 2 3 2
,h 3 .
2k 1 4
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác
cân bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để
khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
2 2 1 2 2
A. x B. x C. x D. x
5 2 4 3
Hướng dẫn giải:
h
x 2 1
x
z
y x
1 2x 1
Ta có: y z y2
2 4
2 2
2 2 1 2 1 2
Chiều cao của hình chóp: h z x y 2 x x
2 4 2 2 2
1 2 1 2
Vchop x. x
3 2 2
1 2
Vchop lớn nhất khi hàm số y x 2 x đạt GTLN
2 2
5 2 x 2 4 x
y'
1 2
4 x
2 2
x 0
y ' 0 5 2 x 4 x 0
2
x 2 2
5
Chọn A.
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên
đá theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 a2
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
S
A'
D'
B'
A C'
D
B
C
1 1
Từ giả thiết VS . ABC D VS . ABCD VS . ABC VS . ABC ( Do khối chóp tứ giác đều)
2 2
3
VS . ABC 1 SA SA a a 2 a2
SA 3 3 A B SA 3 Std A B 3 .
VS . ABC 2 SA 2 2 2 4
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở
phía trên với thể tích 1, 296m3 . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật
với ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ
c
phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để
đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng
kể. b a
3
a b
2 3 1 2
Dấu “=” xảy ra khi
a a c c b
2
3 1, 296.4 6
Thay vào 1 : b3 1, 296 b3 b ; a 1,8; c 0, 6.
4 3 5
Chọn C.
Câu 16: Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng
đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp, có chiều cao là h và
có thể tích là . Hãy tính chiều cao của hồ nước sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất?
3 5
A. m B. h 2 m C. h m D. h m
2 2
Hướng dẫn giải:
Gọi x, y, h lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp
V V
Theo đề bài ta có y 3 x và V hxy h 2
xy 3x
Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ta cần tìm các kích thước sao cho diện tích toàn phần của
hồ
nước là nhỏ nhất.
V V 8V
Khi đó ta có: Stp 2 xh 2 yh xy 2 x 2
2.3x. 2 x.3x 3x2
3x 3x 3x
8V 4V 4V Cauchy
16V 2
Ta có Stp 3x2 3x 2 3 3 36 .
3x 3x 3x 3
4V 4V V 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3x2 x 3 2h 2 .
3x 9 3x 2
Vậy chọn C.
Câu 17: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính
không có nắp với thể tích 72dm3 và chiều
cao là 3dm. Một vách ngăn (cùng bằng
kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với
3 dm
các kích thước a, b (đơn vị dm) như hình
vẽ.
Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất b dm
a dm
(tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các
tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24, b 24. B. a 3, b 8. C. a 3 2, b 4 2. D. a 4, b 6.
Chọn D.
24
Có: V 72 3.ab 72 a (1)
b
Bể cá tốn ít nguyên liệu nhất nghĩa là diện tích toàn phần nhỏ nhất.
216
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là: Stp 3.3a ab 2.b3 6b 24
b
216 216
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: Stp 6b 24 2 .6b 24 96
b b
216
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 6b b 6 b 0 . Từ (1), ta suy ra: a 4 .
b
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình
hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A. a 3, 6m; b 0, 6m; c 0, 6m
B. a 2, 4m; b 0, 9m; c 0, 6m
C. a 1,8m; b 1, 2m; c 0, 6m
D. a 1, 2m; b 1, 2m; c 0,9m
Hướng dẫn giải:
Thể tích bể cá là: V abc 1, 296
Diện tích tổng các miếng kính là S ab 2ac 3bc (kể cả miếng ở giữa)
S 1 2 3 1 2 3 33 6 33 6
Ta có: 3 . .
3
abc
c b a c b a abc 1, 296
1 2 3
Cauchy cho 3 so , ,
c b a
1 2 3 a 1,8
Dấu “=” xảy ra khi c b a b 1, 2 .
abc 1, 296 c 0, 6
Chọn C.
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A D
30cm 30cm
90cm
3m B 30cm C
3m
x
3m 0,3 m xm
x
0,9 m 0,3 m
3m 0,3 m 0,3 m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x 0,5m . B. x 0, 65m . C. x 0, 4m . D. x 0, 6m .
Hướng dẫn giải:.
Chọn D.
Gọi h là chiều cao của lăng trụ
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tôn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện tích
hình thang cân (mặt cắt) lớn nhất
h
Ta có S x 0,3
2
x 0,3
BC x 0,3
2 B
2
C
2 x 0,3
h 0,3
4 h
0.3m
2
ĐK: 0,3
2 x 0,3 0; 0,3 x 0,9
4 A
0.3m
Khi đó:
1 2 2
S x 0,3 4. 0,3 x 0,3
4
Xét hàm số
2 2
f x x 0,3 4. 0,3 x 0,3 ; 0,3 x 0, 9
2 2 2 x 0,3
f x 4. 0,3 x 0,3 x 0, 3
2 2
4. 0,3 x 0,3
2 2
4. 0,3 x 0, 3 x 0,3 x 0,3 0,36 2 x x 0,3
2 2 2 2
4. 0,3 x 0,3 4. 0, 3 x 0,3
x 0, 3
f x 0 x 2 0,3 x 0,18 0
x 0, 6
x 0,3 0, 6 0,9
f x 0
f x
3 3 2 3 2 2
A. m . B. 3 m . C. 3 m . D. m .
2 2 3 2 3 3
Hướng dẫn giải:
Gọi x x 0 là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước bằng
1
V 2 x 2 .h 2 h
x2
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể là
6
S 6 x.h 2 x 2 2 x2 x 0
x
6
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0.
x
3
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 3 .
2
1 1 2 2
Vậy chiều cao cần xây là h 2
m.
x 3
2 3 3
3
2
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
3 3 4
A. x V B. x V C. x V D. x V
Hướng dẫn giải:
Gọi a là độ dài cạnh đáy, x là độ dài đường cao của thùng đựng đồ a, x 0
V V
Khi đó, V a 2 x a Stp 2a 2 4ax 2 4 Vx
x x
V
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì Stp nhỏ nhất 2 4 Vx nhỏ nhất.
x
V
Cách 1 : Xét hàm số f x 2 4 Vx trên 0;
x
1
2V 2 V 2
Ta có f ' x ; f ' x 0 x V V x x V 3
x2 x
1
x 0 V3 +∞
f'(x) 0 +
f(x)
f (V 3 )
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ
1
bằng V 3 .
V V
Cách 2: ta có 2 4 Vx 2 2 Vx 2 Vx 6 3 V 2
x x
V
Dấu " " xảy ra tại Vx x 3 V x 3 V
x
Chọn B.
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp.
Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng
cho chiếc hộp, biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và
cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của
h; x phải là?
3
A. x 2; h 4 B. x 4; h 2 C. x 4; h D. x 1; h 2
2
h
x
A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 .
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn N nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là
NM x y .
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có ABC đều AI BC , vì
MI BC 900
MN ABC MN BC , từ đó suy ra BC MNI MIN
NI BC
2
10 3 2
IMN vuông tại I nhận AI là đường cao nên AM . AN AI xy 75
2
Theo bất đẳng thức Côsi: x y 2 xy 2. 75 10 3 x y 5 3
h
h
R a
b
V V V V V
V abh h ; Stp 2ab 2 a b h 2ab 2a. 2b. 2 ab
ab ab ab b a
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương ab; ;
a b
V V
Ta có Stp 2.3 3 ab. . 6 3 V 2 (**)
a b
Xét hai kết quả ta thấy (*) nhỏ hơn
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là Stp 3 3 2 V 2 (đvdt)
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
665,5 dm3 . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x( dm) , chiều cao h( dm) . Để làm
chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít
nguyên liệu nhất.
A. 10, 5(dm) . B. 12(dm) . C. 11(dm) . D. 9(dm) .
Hướng dẫn giải:
h h
Chọn C.
665,5
Ta có thể tích hình hộp là: V x 2 h 665, 5 h
x2 x
2662 2662
Diện tích toàn phần là S x 2 4 xh x 2 S ' 2x 2 ;
x x x
h h
S ' 0 x 11
Lập bảng biến thiên ta thấy khi x 11 thì S đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy để sử dụng ít nguyên liệu nhất thì bác thợ xây phải cắt một miếng tôn có đáy là hình
vuông cạnh 11(dm) .
Câu 27: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
3 3 4
A. x V B. x V C. x V D. x V
Hướng dẫn giải:
Gọi a là độ dài cạnh đáy, x là độ dài đường cao của thùng đựng đồ a, x 0
V V
Khi đó, V a 2 x a Stp 2a 2 4ax 2 4 Vx
x x
V
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì Stp nhỏ nhất 2 4 Vx nhỏ nhất.
x
V
Cách 1 : Xét hàm số f x 2 4 Vx trên 0;
x
1
2V 2 V 2
Ta có f ' x 2 ; f ' x 0 x V V x x V 3
x x
1
x 0 V3 +∞
f'(x) 0 +
f(x)
f (V 3 )
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ
1
3
bằng V .
V V
Cách 2: ta có 2 4 Vx 2 2 Vx 2 Vx 6 3 V 2
x x
V
Dấu " " xảy ra tại Vx x 3 V x 3 V
x
Câu 28: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp 1dm
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, VH'
2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 1dm VH
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta
sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và
2m
thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử 1m
lượng xi măng và cát không đáng kể)
5m
A. 1180 viên, 8820 lít B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít D. 1180 viên, 8800 lít
Hướng dẫn giải:
Phân tích:
* Theo mặt trước của bể:
500
Số viên gạch xếp theo chiều dài của bể mỗi hàng là x 25 viên
20
200
Số viên gạch xếp theo chiều cao của bể mỗi hàng là: 40 . Vậy tính theo chiều cao thì
5
có 40 hàng gạch mỗi hàng 25 viên. Khi đó theo mặt trước của bể. N 25.40 1000 viên.
* Theo mặt bên của bể: ta thấy, nếu hàng mặt trước của bể đã được xây viên hoàn chỉnh
1
đoạn nối hai mặt thì ở mặt bên viên gạch còn lại sẽ được cắt đi còn viên. Tức là mặt bên
2
sẽ có
1 100 20
.40 .40 180 viên.
2 20
Vậy tổng số viên gạch là 1180 viên.
Khi đó thể tích bờ tường xây là
1180.2.1.0,5 1180 lít
Vậy thể tích bốn chứa nước là:
50.10.20 1180 8820 lít
Câu 29: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng
lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác
cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng
trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng
trụ tam giác đều. So sánh V1 và V2 .
A. V1 V2 B. V1 V2 C. V1 V2 D. Không so sánh
được
Hướng dẫn giải:
a a a3
Ta có V1 a. .
4 4 16
1 a 3 a a3 3
và V2 a. . . . . Do đó V1 V2 .
2 3 2 3 36
Ta chọn phương án C.