You are on page 1of 2

Khóa I – Nền tảng IL3 - ĐA DIỆN, NÓN TRỤ CẦU ÔN HK1

Thầy Đỗ Văn Đức Kiến thức: Ôn thi Học Kì 1 Toán 12


Thời gian học: 20h tối thứ 4 ngày 20/12/2023
Tại: Group khóa I2K6
Trợ giảng: Anh Hải

Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong
3 7a
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng .
7
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
3 3 1 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a 3 .
2 3 3

Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có  


AA′B= BA 
′C= CA′A= 60°. Biết
= AA′ 3=
a, BA′ 4=
a, CA′ 5a.
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
3
A. 10 2a 3 . B. 15 2a 3 . C. 5 2a 3 . D. 20 2a .

Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 9a 3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ′ sao cho
MC = 2 MC ′. Thể tích của khối tứ diện AB′CM là:

A. 2a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 4a 3 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V = 144. Gọi M là tâm của tứ giác ABB′A′ và N là trọng
tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện B′C ′MN là:
A. 9. B. 8. C. 12. D. 16.

Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB  = 120°, tam giác SAB đều,
= a, BAC
= AC
tam giác SBC vuông tại S . Thể tích khối chóp đã cho là:

a3 3a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 9 12

Câu 6. Cho OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Cho OA = 6 2; OC
= OB = 8. Kẻ OH vuông góc với
V
mặt phẳng ( ABC ) . Tính P = 25. H .OAB ?
VC .OAB

A. 16. B. 17. C. 25. D. 9.


Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiều vuông góc của A lên SB, SD. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABCD ) và
( AHK ) bằng 30°. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,= , BC 2a, mặt phẳng ( SAB ) vuông
AB a=
góc với đáy và các mặt ( SBC ) , ( SCD ) cùng tạo với đáy một góc α và tan α > 2 , biết khoảng cách giữa hai
a 6
đường thẳng SA và BD bằng . Thể tích khối chóp đã cho là:
3
4a 3 8a 3
A. 8a 3 . B. . C. 4a 3 . D. .
3 3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại =
B, AC a= 2, SA a và
SA ⊥ ( ABC ) . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng chứa AG và song song với BC cắt SC , SB
lần lượt tại M , N . Tính thể tích của khối chóp S . AMN theo a.
2a 3 4a 3 2a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, SC. Hai đường thẳng AN , MN lần lượt cắt mặt phẳng ( SBD ) tại I và K . Gọi V là thể tích
của khối chóp S . ABCD. Thể tích của tứ diện CNIK là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
24 36 18 48
Câu 11. Thiết diện qua trục cùa một hình nón là tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 1. Mặt phẳng (α )
qua đỉnh S của hình nón đó cắt đường tròn đáy tại M , N . Tính diện tích tam giác SMN , biết góc giữa (α )
và đáy hình nón bằng 60°.
1 1 2 3
.
A. B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 12. Một khối cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua trục là
một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối nón là.
9 32 32 23
A. . B. . C. . D. .
32 9 23 32
Câu 13. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Một mặt phẳng (α ) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng (α ) là 60°. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
25π a 3 40π a 3 13π a 3 π a3
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 14. Cho khối trụ có hai đáy là ( O ) và ( O′ ) . Gọi AB, CD lần lượt là hai đường kính của ( O ) và ( O′ ) ,
góc giữa AB và CD bằng 30°, AB = 6. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30. Thể tích của khối trụ đã cho
là:
A. 180π . B. 90π . C. 30π . D. 45π .
Câu 15. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S ( O; R ) nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa
mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ nội
mπ R 3 n
tiếp trên có dạng
= Vmax
9
( m, n ∈ * , n ≤ 10 ) . Giá trị của T= n2 − m2 là:
A. 4. B. 5. C. 12. D. 1.
---Hết---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like