Professional Documents
Culture Documents
Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD ) bằng 60° ,
cosin góc giữa MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM và
BD bằng
A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA ^ ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh a và SA = a . Tang
của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng
3 3 1
A. . B. . C. 1. D. .
5 2 2 2
Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCA¢B¢C ¢ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = a ,
BAC = 120° , cạnh bên AA¢ = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB¢ và BC .
A. 90° . B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết SA = 3a và SA ^ ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên ( SBC ). Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng ( SCD).
3 15a 3 30a 3 10a 3 50a
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
60 40 20 80
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng ( SAB )
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SCD ) .
a 21 a 21 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
14 7 14 7
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ^ ( ABCD ) và
SA = a 2 . Gọi M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và
( ABCD ) .
5 2 2 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với ( BCD ) . Biết tam giác BCD vuông tại C
a 6
và AB = , AC = a 2 , CD = a . Gọi E là trung điểm của AD . Góc giữa hai
2
đường thẳng AB và CE bằng
A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ (tham khảo hình vẽ bên)
Tang góc giữa đường thẳng BD¢ và mặt phẳng ( ADD¢A¢ ) bằng
3 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng ( A¢BC ) .
a 2 a 3 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng ( BDA¢ ) và ( ABCD ) bằng
6 3 6 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với
a 6
mặt phẳng ( ABCD ) . Biết AB = SB = a , SO = . Tìm số đo của góc giữa hai
3
mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) .
A. 30° . B. 45° . C. 90° . D. 60° .
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng
A¢B và AC ¢ bằng
A. 60° . B. 30° . C. 90° . D. 45° .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB = 2a ,
AD = DC = a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường
thẳng BC và mặt phẳng ( SAC ) .
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SCN ) theo a .
a 3 a 3 a 2 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của cạnh AC và B¢C ¢ , a là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
( A¢B¢C ¢D¢ ) . Giá trị sin a bằng:
1 2 5 2 5
A. . B. . C. . D.
2 5 2 2
Câu 18:
Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và đáy ABCD là
hình vuông (tham khảo hình vẽ).
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a = 4 2 cm , cạnh bên SC vuông
góc với đáy và SC = 2 cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai
đường thẳng SN và CM là
A. 30° . B. 60° . C. 45° . D. 90° .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AB = 2a , BAC = 60° và SA = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ;
AB = AD = 2a , DC = a . Điểm I là trung điểm đoạn AD , mặt phẳng ( SIB ) và
( SIC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt
phẳng ( ABCD ) một góc 60° . Tính khoảng cách từ D đến ( SBC ) theo a .
2a 15 9a 15 9a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh
a 2 , SA = 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC , (a ) là mặt phẳng đi qua A , M
và song song với đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi
mặt phẳng (a ) .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60° . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trọng tâm của tam giác
ABC . Góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 60° . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng ( SCD ) bằng
21a 21a 3 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 7 14 7