You are on page 1of 3

Bài tập về nhà

Câu 1: Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AD sao cho 3MA  MB ,
AD  4 AN . Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện ACMN và BCDMN bằng.
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
15 4 16 9
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng SB và N là điểm trên đoạn thẳng SC sao cho SN  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM
bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 16 24 36
VS . AEF
Câu 3: Chochóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E , F là trung điểm của SB , SD . Tỉ số
VS . ABCD
bằng:
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B , C  , D  theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S . AB C D  và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên là 2a . M thuộc cạnh SA sao cho
2MS  MA . Tính thể tích V của tứ diện MABC.
11 3 11 3 11 3 11 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
12 14 16 18
Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA  a, OB  2a , OC  3a đôi một vuông góc với nhau tại O . Lấy M là
2
trung điểm của cạnh AC ; N nằm trên cạnh CB sao cho CN  CB . Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB .
3
1 2 1
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
6 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD  2 BC . Kết luận nào sau
đây đúng?
A. VS . ABCD  4VS . ABC . B. VS . ABCD  6VS . ABC . C. VS . ABCD  3VS . ABC . D. VS . ABCD  2VS . ABC .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC  a 2, SA   ABC  , SA  a. Gọi G là
trọng tâm của SBC , mp   đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể
tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9

Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và SC  a .
Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA , SB lần lượt tại E và F . Thể tích khối chóp S .CEF là
2a 3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 18
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB .
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP . Mặt phẳng  AMP  cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa
diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP  V . B. VABCDMNP  V. C. VABCDMNP  V . D. VABCDMNP  V.
30 30 5 30
Câu 11: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là
các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS  MB , ND  2 NS . Mặt phẳng  CMN  chia khối chóp đã cho
thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
25 12 25 48
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt
cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp S . ABC D
a3 16a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt
là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp
S . ABC D bằng
V 2V V3 V
A. .B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
SQ
cạnh SA , SD . Mặt phẳng   chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt  x , V1 là thể tích
SB
1
của khối chóp S .MNQP , V là thể tích của khối chóp S . ABCD . Tìm x để V1  V .
2
1  33 1 1  41
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  .
4 2 4
Trắc nghiệm
1
Câu 1: Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C  sao cho SA  SA ,
3
1 1
SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . ABC  . Khi đó tỉ số
3 3
V

V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 27 9
1
Câu 2: Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C  sao cho SA  SA ,
2
1 1
SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và S . ABC  . Khi đó tỉ số
3 4
V
là:
V
1 1
A. 12 . B. . C. 24 . D. .
12 24
VAMCD
Câu 3 : Cho khối tứ diện ABCD , lấy điểm M trên cạnh AB sao cho 3 AM  5 MB . Tính tỉ số .
VBMCD
3 5 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 8 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy  ABCD  , góc
giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể
tích khối chóp S . ADMN .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  B. V   C. V   D. V  
16 24 16 8
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng
 P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa
V2
đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
V
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số S . BMPN bằng:
VS .ABCD
VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8

You might also like