Professional Documents
Culture Documents
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích bằng
27 3
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua
4
trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy ABCD chia khối chóp S. ABCD thành hai phần, tính
thể tích V của phần chứa điểm S.
A. V 24. B. V 8. C. V 12. D. V 36.
Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB a , AD 2 a , AA 3a . Thể tích khối tứ
diện ACBD
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 12: Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA 3 AM ,
BB 3 BN . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp
V1
C . ABNM , V 2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB , SC lần lượt tại P , Q . Đặt
SP
x , V1 là thể
SB
tích khối chóp S.MNQP và V là thể tích khối chóp S. ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích
V của khối chóp A.GBC
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi M là điểm đối xứng của C
qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện,
trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V 2 (tham khảo hình vẽ
dưới đây).
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của
khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V .
30 30 5 30
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M trên
k , 0 k 1 . Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích
SM
cạnh SA sao cho
SA
bằng nhau là.
7 53 7 65 7 71 7 53
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 4 4
Câu 18: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung
V
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
3
C A tại P và đường thẳng CN
cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp
OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V . D. V.
8 2 4 4
HUẾ Ngày 18 tháng 12 năm 2019
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 001_TrNg 2021
Tû sè thÓ tÝch
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D B A A A A B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B B B D A B A D B
C'
A C
B'
B
VA.SBC AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích . . . Do đó VA.SBC VA.SBC hay VS. ABC V .
VA.SBC AB AC 2 2 4 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có thể tích bằng 16cm 3 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB , SC . Tính thể tích V của khối tứ diện A.MNP .
A. V 8cm3 . B. V 14cm3 . C. V 14cm3 . D. V 2cm3 .
Lời giải:
1 1 1
Vì M là trung điểm SA nên VA. MNP VS. MNP . . VS. ABC 2cm3 .
2 2 2
S
M P
A
C
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho khối tứ diện ABCD có M , N , P lần lượt là trung điểm AB , AC , AD và G là trọng tâm tam
V
giác BCD . Gọi V là thể tích ABCD , V là thể tích GNMP . Tỉ số bằng
V
V 1 V 1 V 1 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 6 V 8 V 4 V 7
Lời giải:
Vì ABCD là hình bình hành nên SABC SACD . Do đó VS. ABCD 2VS. ABC 2VS. ACD
VS. MNPQ VS. MNP VS. MPQ VS. MNP VS. MPQ V VS. MPQ
Ta có: S. MNP
VS. ABCD VS. ABCD VS. ABCD VS. ABCD 2VS. ABC 2VS. ACD
1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1
. . . . . . .
2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 12 3
Lời giải:
S
B C
A D
M N
A B
D C
SBCNM
BM CN .d B; CC 2
CC
3 .CC .d B; CC SBCC B .
7 7
2 2 12 12
Khi đó:
7 7 1 7V
VA. BCNM
7 7
12
1
VA. BCC B V VA. ABC V .d A; ABC .SABC V V
12 12 3 12 3 18
Cách 2:
VABCMN 1 CN BM AA 1 2 1 7 7 7V
Ta có: 0 VABCNM VABC . ABC .
VABC . ABC 3 CC BB AA 3 3 2 18 18 18
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng SB và N là điểm trên đoạn thẳng SC sao cho SN 2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM
bằng
11a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. . B. . C. . D. .
18 16 24 36
Lời giải:
2 V SM SN 1 2 1 V 2
Ta có: SN 2 NC SN SC SAMN . . ABCNM
3 VSABC SB SC 2 3 3 VSABC 3
a2 3
Gọi O là tâm của ABC và D là trung điểm BC . Diện tích đáy ABC : SABC .
4
2
2 2 a 3 a 3 a 3 a 33
AO AD . ; SO S 2 AO 2 4 a 2
3 3 2 3 3 3
1 1 a 33 3a2 11a3
Thể tích khối chóp S. ABC : VSABC .SO.SABC . . .
3 3 3 4 12
2 2 11a3 11a3
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là VABCNM VSABC . .
3 3 12 18
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là một tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích bằng
27 3
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua
4
trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy ABCD chia khối chóp S. ABCD thành hai phần, tính
thể tích V của phần chứa điểm S.
A. V 24. B. V 8. C. V 12. D. V 36.
Lời giải:
S
M Q
GA D
N
P
H
B C
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , H là trung điểm của AB SH ABCD
AB2 3 27 3
Ta có SABC AB 3 3 .
4 4
Qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại N , qua N kẻ song song với BC
cắt SC tại P , qua P kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại Q .
3
V SM SN SP 2 8
Ta có: VS. MNPQ VS. MNP VS. MPQ 2VS. MNP S. MNP . . .
VS. ABC SA SB SC 3 27
8 8 1 8 1 3 3. 3 1
2
VS. MNP VS. ABC . .SH.SABC . . . 3 3 6 VS. MNPQ 12 .
27 27 3 27 3 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABC D có các cạnh AB a , AD 2 a , AA 3a . Thể tích khối tứ
diện ACBD
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3
Lời giải:
AM BN C E 1
Đặt V V ABC . ABC . Lấy điểm E trên CC ' sao cho CC 3C E . Suy ra
AA BB C C 3
MNE // ABC . Ta có: VC . MNE VABC . MNE V1 VABC. MNE .
1 2
3 3
1 2 1 2 2 7 V 2
Mặt khác: VABC . MNE V . Suy ra V1 . V V V2 V V V 1 .
3 3 3 9 9 9 V2 7
Chọn đáp án B.
Tổng quát: Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA k. AM , BB k.BN k 1 . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABMN , V 2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số
V1
bằng
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2
Lời giải:
V1
Tính tỉ số .
V2
V 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. 1 . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Lời giải:
SK 2
Trong tam giác SMC , SB và MN là hai trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K .
SB 3
BI là đường trung bình của tam giác MCD I là trung điểm AB . V1 VS. AID VS. IKN VS. IND
1 SK SN 2 1 1 1
Đặt: VS. ABCD V . VS. AID .V ; VS.IKN . .VS.IBC . . V V ;
4 SB SC 3 2 4 12
SN 1 1 1 1 1 1 7 5 V 7
VS. IND .VS.ICD . V .V V1 .V .V V2 .V 1 .
SC 2 2 4 4 12 4 12 12 V2 5
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của
khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V.
30 30 5 30
Lời giải:
S
M
I P
A D
C
B
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng
a
cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
V V V V 1
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. . Vậy V .
8 2 2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra:
1 1 1
V 2VN . MEPF 4.VN . MEP 4.VP. MNE 4. . V V
2 4 2
V' V V V V VD. NPF
A.QEP B.QMF C . MNE
Cách 3. Ta có
V V
VA.QEP VB.QMF VC . MNE VD. NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 . . . . . . . . .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
3
C A tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Lời giải:
A
C
N
P A' C'
B'
Q
VC . ABNM dt ABNM 2 AM BN 1 AM BN 1 1 2 7
1
Ta có: .
VC . ABBA dt ABBA AA 2 AA BB 2 2 3 12
7 7 2 7 2 7
VC . ABNM VC . ABBA . .VABC . ABC . .2 .
12 12 3 12 3 9
dt C AB C ' A C ' B 1 2 1
Mặt khác, . . .
dt C PQ C P C Q 2 3 3
V ABC . ABC h.dt C AB dt C AB 1
Do đó: 3 3. 1 hay VC .C PQ VABC . ABC .
dt C PQ
.h.dt C PQ
VC .C PQ 1 3
3
7
Suy ra: VAMPBNQ VC .C PQ VCMNC AB V ABC . ABC VCMNC AB VC . ABNM .
9
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp
OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V . D. V.
8 2 4 4
Lời giải:
S
Q
M P
N
A K
D
E O G
B F C
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B D C A C A B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A B C D C A D A A
M
Q
N
P
A'
D'
O'
B' C'
Thể tích khối ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng V1 S ABCD .h ( h là khoảng cách giữa hai đáy).
1 1
VOMNPQO ' VO.MNPQ VO '.MNPQ S NMPQ .h . Mà S MNPQ S ABCD . Vậy tỷ số thể tích bằng .
3 3
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. ABC D với O là tâm hình vuông ABC D . Biết rằng tứ diện
OBCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D .
A. V 18 a 3 B. V 54 a 3 C. V 12 a 3 D. V 36 a 3
Lời giải:
Ta có: VS. AMN .d S , AMN .S AMN ; VS. ABC .d S, ABC .S ABC S. AMN AMN .
1 1 V S
3 3 VS. ABC S ABC
1 1
Mặt khác: S AMN .AM.AN.sin MAN . S ABC .AB.AC.sin BAC .
2 2
S AMN AM.AN 1 1 1
S ABC
. , vì sin MAN sin BAC .
AB.AC 2 2 4
VS. AMN 1 1 3 3
Do đó, VS. AMN VS. ABC . Vậy VS. MNCB VS. ABC VS. AMN VS. ABC .36 27.
VS. ABC 4 4 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AA và BB '.
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện CMNC ' với khối lăng trụ đã cho.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Lời giải:
VABC . MNC 1 AM BN CC 1 1
Ta có: VABC . MNC VABC . A ' B ' C ' .
VABC . A ' B' C ' 3 AA ' BB ' CC ' 3 3
V 1 A' M B' N C 'C ' 1 1
Tương tự ta có: A ' B' C '. MNC ' VA ' B ' C '. MNC ' VA ' B' C '. ABC .
VA ' B' C '. ABC 3 A ' A B ' B C ' C 3 3
1 VCMNC ' 1
VCMNC ' VABC . A ' B ' C ' .
3 VABC . A ' B ' C ' 3
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC , BD cắt nhau tại O . Mặt phẳng
( P ) đi qua điểm O và song song với mặt phẳng SAD cắt khối chóp S. ABCD tạo thành hai khối có thể
V1
tích lần lượt là V1 ; V2 V1 V2 . Giá trị của biểu thức bằng
V2
7 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
13 5 11 2
Lời giải:
Gọi h , V , SABCD lần lượt là chiều cao, thể tích và diện tích đáy của hình chóp S. ABCD .
VHGFCBE V1 và thể tích phần còn lại là V 2 V1 V2 .
1 h 1 h 1 h 1
Ta có: VHGFCBE VH . BEO VH . BOC VH .OCF VG . HCF . .SBEO . .SBOC . .SOCF VB.GCF
3 2 3 2 3 2 2
1 1 h 1 h 1 1 h SABCD
. . SBEO SBOC SOCF . .SBCF . .SBEFC . .
1 h
3 2 23 2 3 2 23 2 4
1 1 S 1 1 1 1 1 1 5
. .h. ABCD . . . h.SABCD V V V .
2 3 2 2 2 4 3 4 16 16
5
5 5 11 V1 16 V 5
Suy ra V1 V . Do đó V2 V V1 V V V . Vậy .
16 16 16 v2 11 11
V
16
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 . Cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a . Mặt phẳng đi qua AG ( G là trọng tâm tam giác SBC ) và song song với
BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính thể tích khối chóp S. AMN .
2a3 4a3 a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
Lời giải:
1 1
Ta có 2 AB2 AC 2 AB a VS. ABC SA.BA.BC a3 .
6 6
SM SN SG 2
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó ta có .
SB SC SI 3
V SA SM SN 4 4 4 1 2 3
Mặt khác SAMN . . VSAMN VSABC . a3 a .
VSABC SA SB SC 9 9 9 6 27
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh SC, SD
SM 1 SN V m
sao cho , 2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB. Tỉ số thể tích G. MND , m, n là các số
SC 2 ND VS. ABCD n
nguyên dương và m , n 1 . Giá trị của m n bằng
A. 17. B. 19. C. 21. D. 7.
Lời giải
S
M
N
G
D
A
E
B
C
1 1
+ SDMN SSMD SSCD
3 6
2 2 2
+ Gọi E là trung điểm của AB. dG , DMN .d E, DMN .d A, DMN .d A,SCD
3 3 3
1 1 1 2 1 1
VG.MND .SDMN .dG , DMN . SSCD . .d A,SCD VS. ACD VS. ABCD
3 3 6 3 9 18
VG. MND 1
m n 19.
VS. ABCD 18
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC . Mặt
phẳng chứa AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q . Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
V . Tính thể tích khối chóp S.APMQ.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 6
Lời giải:
Gọi O AC BD; I SO AM
Do P chứa AM và song song BD nên P qua I và song song BD . Kẻ đường thẳng qua I
song song BD cắt SB tai P , cắt SD tại Q vậy P ( APMQ) ; Ta có I là trọng tâm tam giác SAC
SI 2 SP SQ V SM SQ 1 2 1 1 V V
nên . Ta có S. AMQ . . VSAMQ .
SO 3 SB SD VS. ACD SC SD 2 3 3 3 2 6
VS. AMP 1 1 V V V V
VSAMP . ; Vậy VSAPMQ 2.
VS. ACB 3 3 2 6 6 3
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD ; SC . I là giao điểm của BM và AC . Tính tỷ số thể tích của hai khối chóp ANIB và S. ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 12 24
Lời giải:
VANIB S h
Ta có AIB . N .
VS. ABCD SABCD hS
hN NC 1
Trong đó hN ; hS lần lượt là chiều cao kẻ từ đỉnh N ; S nên (1)
hS SC 2
Ta có AO ; BM lần lượt là các trung tuyến của tam giác ABD nên I là trọng tâm từ đó
2 1 S S AI 1
AI AO AC từ đó AIB AIB (2)
3 2 SABCD 2SABC 2 AC 6
VANIB S h 1 1 1
Từ (1) và (2) ta có AIB . N .
VS. ABCD SABCD hS 6 2 12
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có ASB BSC CSA 60 . SA 3 , SB 4 , SC 5 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. V 5 3 . B. V 12 . C. V 5 2 . D. V 10 .
Lời giải:
A' M
C'
a
I
B'
a
Gọi I là trung điểm của B ' C ' A ' I B ' C ' IA ' B ' 60 A ' I .
2
B ' C ' A ' I
AB ' C ' ; ABC AIA ' 60 AA '
a 3
Ta có .
B ' C ' AA ' 2
1 1 1 1 1
Lại có SMCC ' SA ' CC ' VCMBC ' VBA ' CC ' . VABC . A ' B' C ' .SABC .AA '
4 4 4 3 12
3
1 1 1 3 a 3 a
. AB2 sin120.AA ' a2 . .
12 2 24 2 2 32
Chọn đáp án A.
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S.BCDM và S. ABCD .
2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4
Lời giải:
S
S'
D
A M
B C
AG AM 1
Gọi G BM AC . AM //BC AGM CGB
GC BC 2
(SAC ) (SBM ) SG S C GC 2
SG //SA .
(SAC ) SA, SA //(S BM ) SC AC 3
d(S,( ABCD) SC 2 1 1 1 1
Do đó: . Ta có SABM d( M , AB).AB . d( D , AB).AB SABCD
d(S,( ABCD)) SC 3 2 2 2 4
1 3
SBCDM SABCD SABCD SABCD .
4 4
1 1 2 3
Do vậy: VS.BCDM d(S ',( ABCD).SBCDM . d(S ,( ABCD)). SABCD
3 3 3 4
1 1 1 V 1
. d(S,( ABCD)).SABCD VS. ABCD S ' BCDM .
2 3 2 VSABCD 2
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hình chớp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng đi qua AB cắt cạnh SC, SD
SN
lần lượt tại M, N. Tính tỉ số để chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
SD
1 1 5 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải:
B'
M
Q N
A C
+ Vì ba mặt phẳng ( MNBA),( ACC A),( BCC B) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt
AM , BN , CC và AM , CC không song song nên AM , BN , CC đồng qui tại S .
CM MN MN SM SN SC
Ta có k
CA AB AB SA SB SC
+ Từ đó VS. MNC k 3 VS. ABC V1 VMNC . ABC 1 k 3 VS. ABC .
VABC . ABC 3CC 3 SC SC V
+ Mặt khác 3 1 k VS. ABC ABC . ABC
VS. A ' B 'C ' SC SC 3 1 k
k 2
k 1 .VABC . ABC
3 1 k
VABC . ABC
Suy ra V1 1 k 3
.
3
V1 2 k2 k 1 2 1 5
+ Vì 2 nên V1 VABC . ABC k2 k 1 0 k ( k 0) .
V2 3 3 3 2
1 5
Vậy k .
2
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
2 12
Lời giải:
Thể tích của khối H là VH VS. ABCD VS. EFGH V A. EMN VB. FMQ VC .GQP VD. HPN .
1 2
Ta có VS. ABCD .12.2 .
3 3
3
VS. EFGH 1 1 2 1 1
VS.EFGH . (Hai khối chóp đồng dạng với tỷ số k ).
VS. ABCD 2 8 3 12 2
V 1
3
A. EMN
VA.SBD 2 1 1 2 1 1
VA. EMN . . (Hai khối chóp đồng dạng với tỷ số k ).
1 8 2 3 24 2
VS. ABD 2 VS. ABCD
1 2 1 1 5
Tương tự ta có VB. FMQ VC .GQP VD.HPN . Vậy VH 4. .
24 3 12 24 12
Chọn đáp án D.
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
BC 3 BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích
3
2
V
là V1 , V 2 . Tính tỉ số 1
V2
V 26 V 3 V 15 V 26
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 19 V2 19 V2 19 V2 13
Lời giải
C
B
A
N Q
D
I
Gọi I là giao điểm của MN và CD , Q là giao điểm của IP và AD . Khi đó thiết diện của tứ
NB ID MC ID 1 ID PC QA QA
diện ABCD là tứ giác ABC . Ta có: . . 1 và . . 1 4.
ND IC MB IC 4 IC PA QD QD
VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1
. VANPQ VANCD V VN . PQDC V V V .
VANCD AC AD 5 5 15 3 15 5
V CM CP 1 1 2
Và CMNP . VCMND VCBNA V .
VABCD CB CA 3 3 9
19 26 V 26
Suy ra V2 VNPQDC VCMNP V . Do đó, V1 V V2 V . Vậy 1 .
45 45 V2 19
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với
mặt đáy ABCD . Trên SB , SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
SM SN
m0, n 0 . Tính thể tích
SB SD
lớn nhất Vmax của khối chóp S. AMN biết 2 m2 3n2 1 .
6a3 a3 3a 3 a3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
72 48 24 6
Lời giải:
VS. AMN SM SN
Theo tính chất tỉ số thể tích: m.n .
VS. ABD SB SD
Cách 1: Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương: 2m 2 và 3n2 , ta được:
6
2 m2 3n2 2 2 m2 .3n2 1 2 6.mn mn .
12
6 1 a a2 a3 a3 6
VS. AMN VS. ABD , mà VS. ABD SA.SABD . VS. AMN .
12 3 3 2 6 72
2 1 2 1 1
2 m m m
3
a 6
2m 3n 1
2 2
2 4 2 a3 6
VS. AMN 2 . Vậy V .
2m 3n
max
72 2
3n 2 1 n 2 1 n 1 72
2 6 6
V SM SN a3
Cách 2: Ta có: S. AMN m.n VS. AMN m.nVS. ABD m.n.
VS. ABD SB SD 6
(1)
2 m sin
3n
2 2
Do 2 m2 3n2 1 Đặt 2m 1 sin 2 cos 2 1, .
3n cos
a3 sin cos a3 1 1 6a3
Lúc đó: VS. AMN m.n. 6 . . sin 2 .a3 a3 .
2 3 6 12 6 12 6 72
Chọn đáp án A.
HUẾ
Ngày 18 tháng 12 năm 2019