You are on page 1of 6

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
TỶ SỐ THỂ TÍCH LĂNG TRỤ - HỘP
DẠNG 1: TỶ SỐ THỂ TÍCH LĂNG TRỤ SO SÁNH VỚI CHÓP:
Ví dụ: Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V . Gọi M là trung điểm A' D'

V
AA , biết khối chóp M . ABC có thể tích V  . Tính tỉ số . B' C'
V M
1 1 11 1
Lời giải: Ta có: V   VAABC  VA. ABCD  V  V.
2 4 43 12 A
D

B C

Câu 1. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD , V1 là thể tích tứ diện A ' ABD . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. V  6V1. B. V  4V1. C. V  3V1. D. V  2V1.
Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Gọi D là trung điểm AC . Tính tỉ số k của thể tích khối tứ
diện B ' BAD và thể tích khối lăng trụ đã cho.
1 1 1 1
A. k  B. k  C. k  D. k 
4 12 3 6
Câu 3. Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V. Các điểm M , N , P thỏa mãn
AM  2 AC , AN  3 AB ', AP  4 AD ' . Tính thể tích khối tứ diện AMNP.
A. 8V B. 4V C. 6V D. 18V
Câu 4. (Chuyên ĐH Sư Phạm lần 3) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
Thể tích khối tứ diện A ' B ' AC bằng:
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
6 12 6 4
Câu 5.    
(Chuyên ĐHSP Hà Nội Lần 3) Hình hộp ABCD. A B C D có tất cả các cạnh bằng a và
BAD  60 , A ' AB  A ' AD  120 . Thể tích hình hộp là:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
4 3 2 12
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng
 P qua B và vuông góc AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và
V1
V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 11 23 47
Câu 7. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song
song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng.
2 4 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 23 9 27

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là điểm thuộc đoạn CC ' thỏa mãn CC '  4CM . Mặt
phẳng  AB ' M  chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 . Gọi V1 là phần có chứa
V1
điểm B . Tính tỉ số k  .
V2
7 7 7 25
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
32 16 25 32
Câu 9. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Một mặt phẳng đi qua trung điểm cạnh AA ' và chứa đường
thẳng CD ' chia khối lăng trụ thành hai phần có tỷ số thể tích bằng bao nhiêu?
7 17 2 8
A. B. C. D.
17 19 3 19
Câu 10. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AA, BC, CD. Mặt
phẳng  MNP  chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Gọi V1 là thể tích phần chứa
V1
điểm C. Tỉ số bằng
V2
3 629 119 119
A. . B. . C. . D. .
4 100 25 425
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. ABCD có M , N , P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, BB và DD.
Mặt phẳng  MNP  cắt đường thẳng AA tại I . Biết thể tích khối tứ diện IANP là V . Thể tích
khối hộp đã cho ABCD. ABCD bằng
A. 2V . B. 4V . C. 6V . D. 12V .
Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm
AA và BB , đường thẳng CE cắt đường thẳng CA tại E , đường thẳng CF cắt đường
thẳng CB tại F  . Thể tích khối đa diện EFABE F  bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
DẠNG 2: SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT:
A C

M
B

VABC .MNP 1  AM BN CP 
    
N
P VABC . ABC  3  AA ' BB ' CC ' 
A' C'

B'

A' C'

M'

B' P'

VMNP.M N P 1  MM  NN  PP 


   
N'

M N VABC . ABC 3  AA ' BB ' CC ' 
P
A C

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

A D

AM BN CP DQ
C  x,  y,  z, t
B
M
Q AA ' BB ' CC ' DD '
x z  yt

VABCD.MNPQ 1 1
N
A' D'  x  y  z  t  x  z
VABCD. ABC D 4 2
B' C'

A' D'
M'
Q' MM ' NN ' PP ' QQ '
 x,  y,  z, t
B'
M
C' AA ' BB ' CC ' DD '
N'
Q
x z  yt
P'
A D VMNPQ.M N PQ 1 1
N
 x  y  z  t  x  z
P
VABCD. ABC D 4 2
B C

Câu 13. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC, P là điểm bất kì thuộc AA ' . Tính thể tích khối đa diện
PBCB ' C ' ?
2V V V V
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
3 2 3 4
   
Câu 14. Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích V. Các điểm M , N , P trên các cạnh AA ', BB ', CC '
AM 1 BN 1 CP 2
sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng   qua ba điểm M , N , P cắt cạnh DD ' tại
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 3
Q. Tính thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ .
7 7 11 5
A. V B. V C. V D. V
12 8 12 12
Câu 15. Cho khối hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng qua D , điểm Q thuộc cạnh AA ' , điểm R thuộc
QA 1 RC
cạnh CC ' sao cho  ,  3 chia khối hộp thành hai phần. Tính thể tích của phần
QA ' 3 RC '
chứa mặt đáy  ABCD  .
V 2V V V
A. B. C. D.
3 3 4 2
Câu 16. Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích V. Mặt phẳng qua A, M là trung điểm cạnh CC ' cắt
các cạnh BB ', DD ' lần lượt tại P,Q. Tính thể tích của khối đa diện ABCD.PMQ.
V V V V
A. B. C. D.
3 2 4 8

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Câu 1. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 1 . Gọi M là trung điểm của CC ' . Tính thể
tích của hình khối MD ' ACD ?
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 6
Câu 2. Cho hình lăng trụ TABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AMh 2MA , NB  2 NB , PC  PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối
a
V1
đa diện ABCMNPn và ABCMNP . Tính tỉ số .
h V2
V1 V 1 V V1 2
A.  2. T B. 1  . C. 1  1 . D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3
â
Câu 3. Cho khối lăng trụ tam 3
m giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích là 36 cm . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA ', BB '. Tính thể tích V của khối tứ diện AC ' MN.
A. 4cm3 . B. V  12 cm3 . C. V  9 cm3 . D. V  6 cm3 .

Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần
lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN  2BN , CP  3CP . Tính thể tích
khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của
BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN  3NC . Mặt phẳng
( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2
V1
như hình vẽ. Tính tỉ số .
V2

V1 5 V1 3
A.  . B.  .
V2 3 V2 2
V1 4 V1 7
C.  . D.  .
V2 3 V2 5
Câu 6. [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có AB  AD  a ,
a 3
AA '  , BAD  60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối
2
đa diện ABDMN .
3a 3 3 3a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 8

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 7. [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC
tại P. Thể tích khối đa diện MBP.AB N bằng.
3a 3 7 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
32 96 32 68
Câu 8. [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N , P , Q , R , S
lần lượt là trung điểm BC , CD , DD , DA , AB , BB . Biết diện tích đa giác MNPQRS là
4 3 , thể tích khối lập phương trên gần số nào sau đây?
A. 12,1. B. 12, 2 . C. 12,3 . D. 12, 4 .

Câu 9. Cho khối lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Trên các cạnh AA, BB, CC lấy các
1 1 1
điểm M , N , P sao cho: AM  AA, BN  BB, C P  C C. Mặt phẳng  MNP  chia
4 3 2
khối lập phương trên thành 2 khối đa diện, khối đa diện thứ nhất chứa điểm D có thể tích V1
V1
và khối đa diện thứ hai chứa điểm D có thể tích V2 . Tính .
V2
2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 8
Câu 10. [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với
a  0; a  . Biết QMN  60 , M MQ  M MN  120 . Tính thể tích V của khối hộp
MNPQ.M N PQ theo a .
A. V  2.a3 . B. V  4 2.a3 . C. V  8.a3 . D. V  2 2.a3 .
Câu 11. [THPT CHUYÊN VINH] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M ,
AM 1 BN CP 2
N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho  ,   . Thể tích
AA 2 BB CC  3
khối đa diện ABC.MNP bằng.
11 20 9 2
A. V . B. V. C. V . D. V .
18 27 16 3
Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Ninh lần 1) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V
và độ dài cạnh bên AA  6 đơn vị. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA ' sao cho AA1  2 . Các điểm
B1 , C1 lần lượt thuộc cạnh BB, CC sao cho BB1  x, CC1  y , ở đó x, y là các số thực dương
1
thỏa mãn xy  12. Biết rằng thể tích của khối đa diện ABC .A1B1C1 bằng V . Giá trị của x  y
2
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 13. (Đề thi giữa HKI THPT Chuyên Lê Hồng Phong) Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có M , N , P là
AM 1 BN 1 CP 1
các điểm lần lượt thuộc AA ', BB ', CC ' sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4
 MNP  cắt DD ' tại Q . V1 ,V lần lượt là thể tích khối ABCD .MNPQ và ABCD.A’B’C’D’ .
V1
Tính .
V

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

26 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 16 3
Câu 14. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy lần 1 Ninh Bình) Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể
tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BB ' . Thể tích của
khối tứ diện C.MNP bằng
5 1 7 1
A. V. B. V . C. V. D. V .
24 4 24 3
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC .
Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa
V1
điểm B , V2 là phần còn lại. Tính tỉ số .
V2

V1 7 V1 V1 V1 5
A.  . B.  2. C.  3. D.  .
V2 2 V2 V2 V2 2
Câu 16. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Mặt phẳng đi qua C  và các trung điểm của AA , BB
chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng:
2 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
3 2 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Lấy 2 điểm M , N thuộc cạnh AA thỏa
mãn AM  MN  NA. Trên cạnh BC lấy 2 điểm P và Q thỏa mãn BP  PQ  QC. Trên
cạnh BC lấy 2 điểm R và S thỏa mãn BR  RS  SC. Tính thể tích khối diện có các đỉnh
M , N , P, Q, R, S theo V ?
7V 7V 7V 7V
A. . B. . C. . D. .
28 29 27 30
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD và
DD. Biết thể tích khối hộp ABCD. ABCD bằng 144. Thể tích tứ diện AMNP bằng
A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/6

You might also like