Professional Documents
Culture Documents
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích bằng
27 3
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua
4
trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy ABCD chia khối chóp S. ABCD thành hai phần, tính
thể tích V của phần chứa điểm S.
A. V 24. B. V 8. C. V 12. D. V 36.
Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB a , AD 2 a , AA 3a . Thể tích khối tứ
diện ACBD
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 12: Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA 3 AM ,
BB 3 BN . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp
V1
C . ABNM , V 2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB , SC lần lượt tại P , Q . Đặt
SP
x , V1 là thể
SB
tích khối chóp S.MNQP và V là thể tích khối chóp S. ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích
V của khối chóp A.GBC
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi M là điểm đối xứng của C
qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện,
trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V 2 (tham khảo hình vẽ
dưới đây).
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của
khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V .
30 30 5 30
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD 7 AB . Gọi M trên
k , 0 k 1 . Giá trị của k để CDM chia khối chóp thành hai phần có thể tích
SM
cạnh SA sao cho
SA
bằng nhau là.
7 53 7 65 7 71 7 53
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 4 4
Câu 18: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung
V
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 19: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
3
C A tại P và đường thẳng CN
cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 20: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp
OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD .
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V . D. V.
8 2 4 4
HUẾ Ngày 18 tháng 12 năm 2019
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
Tû sè thÓ tÝch
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 002_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
VS. A ' B ' C '
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tỷ số bằng
VS. ABC
1 1 1
A.. B. . C. . D. 8.
4 6 8
Câu 2: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' gọi O, O ' lầ lượt là giao điểm của hai đường chéo của hai
đáy.Một mặt phẳng song song với đáy ABCD cắt các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt tại
M , N , P, Q tính tỷ số thể tích giữa khối đa diện OMNPQO ' và khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A B C D với O là tâm hình vuông A B C D . Biết rằng tứ diện
OBCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D .
A. V 18 a 3 B. V 54 a 3 C. V 12 a 3 D. V 36 a 3
Câu 4: Cho khối chóp tam giác S. ABC có thể tích bằng 36 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
AC . Thể tích khối chóp S.MNCB bằng
A. 18 . B. 24 . C. 27 . D. 12 .
Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AA và BB '.
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện CMNC ' với khối lăng trụ đã cho.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC , BD cắt nhau tại O . Mặt phẳng
( P ) đi qua điểm O và song song với mặt phẳng SAD cắt khối chóp S. ABCD tạo thành hai khối có thể
V1
tích lần lượt là V1 ; V2 V1 V2 . Giá trị của biểu thức bằng
V2
7 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
13 5 11 2
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 . Cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a . Mặt phẳng đi qua AG ( G là trọng tâm tam giác SBC ) và song song với
BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính thể tích khối chóp S. AMN .
2a3 4a3 a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
Câu 8: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh SC, SD
SM 1 SN V m
sao cho , 2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB. Tỉ số thể tích G. MND , m, n là các số
SC 2 ND VS. ABCD n
nguyên dương và m , n 1 . Giá trị của m n bằng
A. 17. B. 19. C. 21. D. 7.
Câu 9: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC . Mặt
phẳng chứa AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q . Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
V . Tính thể tích khối chóp S.APMQ.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 6
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD ; SC . I là giao điểm của BM và AC . Tính tỷ số thể tích của hai khối chóp ANIB và S. ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 12 24
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có ASB BSC CSA 60 . SA 3 , SB 4 , SC 5 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. V 5 3 . B. V 12 . C. V 5 2 . D. V 10 .
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A với
AB AC a , BAC 120 , mặt bên AB ' C ' tạo với mặt đáy ABC một góc 60 . Gọi M là điểm thuộc
cạnh A ' C ' sao cho A ' M 3 MC ' . Tính thể tích V của khối chóp CMBC ' .
a3 a3 a3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 8 24 8
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S.BCDM và S. ABCD .
2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4
Câu 14: Cho hình chớp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng đi qua AB cắt cạnh SC, SD
SN
lần lượt tại M, N. Tính tỉ sốđể chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
SD
1 1 5 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 15: Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh
2
AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC
3
tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
13 23 7 5
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC. A B C . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CC và BB .
Đường thẳng A 'E cắt đường thẳng AC tại K , đường thẳng A 'F cắt đường thẳng AB tại H . Tính tỉ số
thể tích khối đa diện lồi BFHCEK và khối chóp A 'ABC
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.
3 2
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA , CB sao cho MN song
CM
song với AB và k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai phần có thể tích
CA
V
V1 (phần chứa điểm C ) và V 2 sao cho 1 2 . Khi đó giá trị của k là
V2
1 5 1 1 5 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 2 3
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh
là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp đó (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của H .
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
2 12
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
BC 3 BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích
3
2
V
là V1 , V 2 . Tính tỉ số 1
V2
V 26 V 3 V 15 V 26
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 19 V2 19 V2 19 V2 13
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với
mặt đáy ABCD . Trên SB , SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
SM SN
m0, n 0 . Tính thể tích
SB SD
lớn nhất Vmax của khối chóp S. AMN biết 2 m2 3n2 1 .
6a3 a3 3a 3 a3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
72 48 24 6
HUẾ Ngày 18 tháng 12 năm 2019