You are on page 1of 9

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn 1

ĐỀ THI ONLINE – TỶ SỐ THỂ TÍCH (ĐỀ SỐ 02)


*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn

Câu 1. Cho khối hộp ABCD.A' B'C ' D ' có thể tích V . Các điểm M , N , P là các điểm thoả mãn
uuur uuuur uuur uuur uuur uuur
AB = 4 AM , AD = 3AN , AA' = 2 AP. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 144 72 48
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M , N , P lần
lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC,CD và BD. Cho biết AB = 4a, AC = 6a, AD = 7a. Tính thể tích
V của khối tứ diện AMNP.
A. V = 7a 3 . B. V = 28a 3 . C. V = 14a 3 . D. V = 21a 3 .
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC các điểm A', B',C ' lần lượt thuộc các tia SA,SB,SC và không trùng với
S. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
V 1 SA SB SC
A. S . A' B'C ' = . . .
VS . ABC 3 SA' SB' SC '
VS . A' B'C ' SA' SB' SC '
B. = . . .
VS . ABC SA SB SC
VS . A' B'C ' SA SB SC
C. = . . .
VS . ABC SA' SB' SC '
VS . A' B'C ' 1 SA' SB' SC '
D. = . . .
VS . ABC 3 SA SB SC
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có M , N , P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SB,SC,SD. Hỏi
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
V 1 V 1 V 1 V 1
A. S . MNPQ = . B. S . MNPQ = . C. S . MNPQ = . D. S . MNPQ = .
VS . ABCD 2 VS . ABCD 4 VS . ABCD 8 VS . ABCD 16
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các góc tại đỉnh A vuông; AB = 6a, AC = 9a và AD = 3a. Gọi
M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện
AMNP.
A. V = 8a 3 . B. V = 4a 3 . C. V = 6a 3 . D. V = 2a 3 .
Câu 6. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và các điểm M , N , P là các điểm thoả mãn
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
AM = 2 AB, AN = 3AC , AP = 4 AD. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
V V
A. V AMNP = . B. V AMNP = 8V . C. V AMNP = 24V . D. V AMNP = .
24 8
Câu 7. Cho khối tứ diện ABCD có AB = a,CD = b, khoảng cách giữa AB,CD bằng d và góc giữa
chúng bằng ϕ . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 1


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
2 Website: www.vted.vn

1 1
A. V = abd sin ϕ . B. V = abd sin ϕ .
6 3
1 1
C. V = abd cosϕ . D. V = abd cosϕ .
6 3
Câu 8. Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và đôi một vuông góc. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, BC,CA. Tính thể tích V của khối tứ diện OMNP.
a3 a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 24 6 12
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm cạnh
SB và điểm N trên cạnh SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A.BMNC.
A. V = 15. B. V = 5. C. V = 30. D. V = 10.
Câu 10. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể
tích của khối tứ diện EBCD.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
Câu 11. Cho khối lăng trụ ABC.A' B'C '. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song
song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Mặt phẳng ( A' DE) chia khối lăng trụ thành hai
phần, tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của chúng.
2 4 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 23 9 27
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Xét điểm P thuộc cạnh AB, điểm Q thuộc cạnh BC và
PA QB RB
điểm R thuộc cạnh BD sao cho = 2, = 3, = 4. Tính thể tích của khối tứ diện BPQR.
PB QC RD
V V V V
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A',C ' thoả mãn
uuur 1 uur uuur 1 uuur
SA' = SA,SC ' = SC . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại
3 5
V
B', D ' và đặt k = S . A' B'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A',C ' thoả mãn
uuur 1 uur uuur 1 uuur
SA' = SA,SC ' = SC . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại
3 5
V
B', D ' và đặt k = S . A' B'C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 3

4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 15. Cho tứ diện đều có chiều cao h, ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng
nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích của khối đa diện đều ban
đầu. Tìm x.
h h h h
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 3 4 3
2 3 4 6
Câu 16. Cho tứ diện đều có chiều cao h, ở bốn góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng
3
nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng thể tích của khối đa diện đều ban đầu.
4
Tìm x.
h h h h
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 3 4 3
4 16 12 6
Câu 17. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của một tứ diện, song song với một mặt của tứ diện và chia khối
tứ diện đã cho thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai phần đó.
2 5 27 3
A. . B. . C. . D. .
3 7 uuuur
37 uuur uuur uuur uuur 4
uuur
Câu 18. Cho khối hộp ABCD. A′ B′C ′D′ và điểm AM = 2 AB, AN = 3AD, AP = 4 AA′. thuộc cạnh BB′
BB′ 3DD′
thoả mãn BE = , điểm V thuộc cạnh AMNP. thoả mãn DF = . Mặt phẳng qua ba điểm
4 4
A, E, F chia khối hộp thành hai phần, tính tỉ số thể tích hai phần đó.
3 4
A. 2. B. 1. C. . D. .
2 3
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′ B′C ′D′ có AB = 4a, AD = 6a, AA′ = 7a. Các điểm M , N , P
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
thoả mãn AM = 2 AB, AN = 3AD, AP = 4 AA′. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
A. V = 168a 3 . B. V = 672a 3 . B. V = 336a 3 . D. V = 1008a 3 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C ′ là trung điểm cạnh SC.
V
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC ′ cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại B′, D′. Đặt m = S . B′C ′D′ . Giá
VS . ABCD
trị nhỏ nhất của m là?
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C ′ là trung điểm cạnh SC.
V
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC ′ cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại B′, D′. Đặt m = S . B′C ′D′ . Giá
VS . ABCD
trị lớn nhất của m là?
1 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
9 8 8 9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 3
Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
4 Website: www.vted.vn

Câu 22. Cho khối hộp ABCD. A′ B′C ′D′ có thể tích V . Tính thể tích khối tứ diện AB′CD′.
3V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 23. Cho khối hộp ABCD. A′ B′C ′D′ có thể tích V . Các điểm M , N , P thoả mãn
uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur
AM = 2 AC , AN = 3AB′, AP = 4 AD′. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
A. 8V . B. 4V . C. 6V . D. 18V .
Câu 24. Cho khối tứ diện đều S.ABC cạng bằng a. Mặt phẳng (P) đi qua S và trọng tâm của tam
V
giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N. Đặt m = S . AMN . Giá trị nhỏ nhất của m là?
VS . ABC
2 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 uuur
3 uur uur uuur
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có M , N , P lần lượt là các điểm thoả mãn SM = 2SA,SP = 3SC và
uuur uur V 1
SN = k SB. Biết S . MNP = . Tìm k.
VS . ABC 6
1 1
A. k = . B. k = 1. C. k = . D. k = 36.
36 6
Câu 26. Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M , N , P,Q, R,S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC, AD, BC,CD, DB. Biết rằng thể tích của khối bát diện đều MQNPSR bằng 9 2 cm 3 . Tính độ
dài cạnh của tứ diện đều ABCD.
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm.
Câu 27. Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông là tâm của
mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập phương và có độ dài
y (cm) (như hình vẽ bên). Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết rằng x = 80 cm, y = 20 cm.

A. V = 490000 cm 3 . B. V = 432000 cm 3 . C. V = 400000 cm 3 . D. V = 390000 cm 3 .


Câu 28. Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông là tâm của
mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập phương và có độ dài
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 5

S
y (cm) (như hình vẽ bên). Tính tỉ số , trong đó V của khối gỗ sau khi đục và S là tổng diện tích
V
mặt (trong và ngoài) khối gỗ sau khi đục.

S 6(x + 3y) S 3(x + 3y)


A. = . B. = .
V (x − y)(x + 2 y) V (x − y)(x + 2 y)
S 2(x + 3y) S 9(x + 3y)
C. = . D. = .
V (x − y)(x + 2 y) V (x − y)(x + 2 y)
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh bên SA lấy các điểm M , N sao cho SM = MN = NA. Gọi
(α ),( β ) là các mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC) và lần lượt đi qua M , N. Khi đó hai mặt
phẳng (α ),( β ) chia khối chóp đã cho thành 3 phần. Nếu phần trên cùng có thể tích là 10 dm 3 thì thể
tích của hai phần còn lại lần lượt là ?
A. 80 dm 3 và 190 dm 3 . B. 70 dm 3 và 190 dm 3 .
C. 70 dm 3 và 200 dm 3 . D. 80 dm 3 và 180 dm 3 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy các điểm M , N sao cho
SM = MN = NA. Hai mặt phẳng (α ),( β ) song song với mặt phẳng ( ABCD) và lần lượt đi qua M , N
chia khối chóp đã cho thành ba phần. Nếu phần trên cùng có thể tích là 10 dm 3 thì phần ở giữa có thể
tích là ?
A. 70 dm 3 . B. 80 dm 3 . C. 180 dm 3 . D. 190 dm 3 .
∑∑∑
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có BAC = CAD = DAB = 600 , AB = 8(cm), AC = 9(cm), AD = 10(cm).
Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
250 2
A. V = cm 3 . B. V = 60 2 cm 3. C. V = 180 2 cm 3. D. V = 250 2 cm 3.
3
∑∑∑
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có BAC = CAD = DAB = 600 , AB = 8(cm), AC = 9(cm), AD = 10(cm).
Gọi A1 , B1 ,C1 , D1 lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích V
của khối tứ diện A1 B1C1 D1 .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 5


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
6 Website: www.vted.vn

20 2 20 2
A. V = 20 2 cm 3. B. V = cm 3 . C. V = cm 3 . D. V = 60 2 cm 3.
3 9
Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA,SB,SC,SD lần lượt tại M , N , P,Q . Gọi M ', N ', P',Q ' lần lượt là hình chiếu của
SM
M , N , P,Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện MNPQ.M ' N ' P'Q ' đạt giá trị
SA
lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC. Một mặt phẳng song song với mặt đáy ( ABC) cắt các cạnh bên
SA,SB,SC lần lượt tại M , N , P. Kí hiệu M ′, N ′, P′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P lên
SM
mặt phẳng đáy ( ABC). Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện MNP. M ′N ′P′ lớn nhất.
SA
SM 1 SM 1 SM 3 SM 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
SA 3 SA 2 SA 4 SA 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC. Một mặt phẳng (P) song song với mặt đáy ( ABC) cắt các cạnh bên
SM
SA,SB,SC lần lượt tại M , N , P. Tìm tỉ số để (P) chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có
SA
thể tích bằng nhau.
SM 1 SM 1 SM 1 SM 1
A. = 3 . B. = 3 . C. = . D. = .
SA 2 SA 4 SA 2 SA 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng GA′ B′C ′, BB′MN , ABB′C ′ một mặt phẳng
(P) song song với mặt đáy ( ABC) cắt các cạnh bên SA,SB,SC lần lượt tại M , N , P. Tính diện tích
tam giác MNP biết (P) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. S MNP = . B. S MNP = . C. S MNP = . D. S MNP = .
8 16 43 2 43 4
Câu 37. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Người ta cưa viên đá
theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khóp để chia viên đá thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 a2
A. . B. . C. . D. .
3
4 3
2 2 23 2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V
của khối chóp A.GBC.
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′ B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2 2. Biết AC ′ tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 600 và AC ′ = 4. Tính thể tích V của khối đa
diện ABCB′C ′.

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 7

8 16 8 3 16 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 54. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
27
A. V = . B. V = 4. C. V = 9. D. V = 16.
2
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. A′ B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 6 và góc nhọn bằng
450 , cạnh bên của hình hộp bằng 10 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối
đa diện ABCDD′B′.
A. V = 180. B. V = 60. C. V = 90. D. V = 120.
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′ B′C ′. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA′,CC ′ sao
cho MA = MA′; NC = 4NC ′. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hỏi trong bốn khối tứ diện
GA′ B′C ′, BB′MN , ABB′C ′ và A′ BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất ?
A. Khối A′ BCN. B. Khối GA′ B′C ′. C. Khối ABB′C ′. D. Khối BB′MN.
Câu 43. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′ B′C ′ có thể tích bằng 60. Gọi M , N , P lần lượt thuộc các
cạnh bên AA′, BB′,CC ′ sao cho MA = 2 MA′; NB = 3NB′; PC = 4PC ′. Tính thể tích khối đa diện
BCMNP.
85
A. 40. B. 30. C. 31. D. .
3
Câu 44. Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm.
Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm
A,B,C,D,E,F,G,H theo thứ tự chia đường tròn thành 8
phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét liền như hình vẽ để
có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại
theo các nét đứt MN, NP, PQ, QM tạo thành một khối
hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là:

4000(2 − 2) 4 − 2 2 4000( 2 − 2 )3
A. . B. .
2 2

C. 4000(2 − 2) 4 − 2 2 . D. 4000( 2 − 2 )3 .

Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng 48. Kí hiệu M , N
lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB,CD sao cho MA = MB, ND = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp
S.MBCN.
A. V = 40. B. V = 8. C. V = 20. D. V = 28.
Câu 46. Cho khối hộp ABCD. A′ B′C ′D′ tâm I, các điểm M , N , P,Q lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC,CD, DA. Tính thể tích của phần khối hộp nằm bên ngoài khối chóp I.MNPQ.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 7


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
8 Website: www.vted.vn

11V 5V 3V 7V
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Kí hiệu S ′ là điểm
uuur uuur
thoả mãn SS ′ = 2DC . Tính thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S ′.ABCD.
5V 4V V V
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC. A′ B′C ′ có thể tích V . Các điểm M , N , P trên các cạnh AA′, BB′,CC ′
AM 1 BN 1 CP 2
sao cho = , = , = . Tính thể tích của khối đa diện ABC.MNP.
AA′ 2 BB′ 3 CC ′ 3
1 7 7 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 16 18 18

Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′ B′C ′ có thể tích V . Các điểm M , N , P trên các cạnh
AM 1 BN CP 2
AA′, BB′,CC ′ sao cho = , = = . Tính thể tích của khối đa diện ABC.MNP.
AA′ 2 BB′ CC ′ 3
2 9 20 11
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 16 27 18
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC. A′ B′C ′ có thể tích V . Các điểm M , N , P trên các cạnh AA′, BB′,CC ′
AM BN CP 1
sao cho = x, = y, = z. Biết thể tích của khối đa diện ABC.MNP bằng V . Mệnh đề nào
AA′ BB′ CC ′ 2
sau đây đúng ?
3 2
A. x + y + z = 1. B. x + y + z = 2. C. x + y + z = . D. x + y + z = .
2 3

------------------------HẾT----------------------

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU


HAY
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/luyen-de-thi-thpt-
quoc-gia-2016-mon-toan-kh362893300.html

KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG


TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-
nhom-cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-
mon-toan-kh668864686.html

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 9

Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG


ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chuong-trinh-dgnl-
hoc-va-giai-toan-trac-nghiem-thpt-quoc-gia-2017-
kh963493378.html
ĐÁP ÁN

1B 2A 3B 4C 5D 6C 7A 8B 9D 10B
11B 12A 13A 14A 15D 16B 17C 18B 19B 20C
21B 22C 23A 24C 25A 26C 27B 28A 29B 30A
31B 32C 33B 34D 35A 36D 37A 38B 39D 40B
41D 42A 43C 44C 45C 46A 47B 48A 49D 50C

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 9


Website: www.vted.vn

You might also like