You are on page 1of 19

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2020

TỔNG HỢP CÔNG THỨC GIẢI NHANH


MÔN: TOÁN
Sưu tầm & biên tập: Tài liệu KYS

CÔNG THỨC 1: CÔNG THỨC THỂ TÍCH


 AB = a; CD = b

 Lưu ý 1: Cho tứ diện ABCD có: d( AB, CD) = h thì:

(
AB, CD ) = α
 1
VABCD = . AB.CD.d( AB,CD ) .sin ( AB, CD ) = .a.b.h.sin α
1
6 6

Bài 1. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3) Một người thợ có một khối đá


hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho O
M N

MN ⊥ PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3
trong 4 điểm M , N , P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện

MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ Q

bằng 30 dm 3 . Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn O'
kết quả đến 1 chữ số thập phân). P

A. 101, 3 dm 3 . B. 141, 3 dm 3 . C. 121, 3 dm 3 . D. 111, 4 dm 3 .

Bài 2. (THPTQG – 2017 mã 110) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 3 2 . B. x = 6 . C. x = 2 3 . D. x = 14 .

Bài 3. (THTT – Lần 3 – 2017 – 2018) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = 2 3 và các cạnh còn lại đều
bằng x . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .
A. x = 3 2 . B. x = 6 . C. x = 2 3 . D. x = 2 2 .

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 1
Bài 4. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 3) Cho tứ diện ABCD có
= a, CD 6a , các cạnh còn lại đều bằng
AB 4=

a 22 . Tính thể tích tứ diện ABCD .


A. a 3 B. 12a 3 C. 4a 3 D. 8a 3
Bài 5. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB = 4 , tam giác ABC là tam giác đều, tam giác ABD là tam giác vuông
cân tại D , khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD bằng 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD ?
12 3 8 3 12 21 8 21
A. B. C. D.
3 3 7 7
Bài 6. (HSG – Bắc Ninh – 2016 - 2017) Cho hai đường thẳng a và b cố định và chéo nhau. Gọi AB là đoạn
vuông góc chung của a và b ( A thuôc a và B thuộc b ). Trên đường thẳng a lấy điểm M (khác A ), trên
đường thẳng b lấy điểm N (khác B ) sao cho AM= x, BN= y, x + y= 8 . Biết AB = 6 , góc giữa hai đường
thẳng a và b bằng 600 . Khi thể tích tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất thì độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất
là.
A. MN = 2 13 B. MN = 5 13 C. MN = 4 3 D. MN = 6 2

SA = a; SB = b;SC = c
 Lưu ý 2: Cho hình chóp S.ABC có:  thì:
 = α; BSC
 ASB  = β; CSA
= γ

abc
VS.ABC = . 1 − cos2 α − cos2 β − cos2 γ + 2cos α .cos β .cos γ
6
Bài 7. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1) Cho Hình chóp S . ABC có=
SA a=
; SB 3a 2;=
SC 2a 3 ,
 
= BSC
ASB 
= CSA
= 600 Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 3
A. 2a 3 3 B. 3a 3 3 C. a 3 3 D.
3
Bài 8. (Chu Văn An – Hà Nội) Cho tứ diện ABCD có=
AB a=
; AC 2a 2;=
AD 3a ,
 
= CAD
BAC 
= DAB
= 600 Thể tích khối tứ diện ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 4 6
Bài 9. (Cái Bè – Tiền Giang) Cho hình chóp tam giác S . ABC có  
= CSB
ASB 
= 600 , CSA
= 900 ,
= SB
SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
= SC
a3 6 2a 3 6 2a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 2
Bài 10. (HSG – Thái Bình – 2013 – 2014) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
O . Biết=
AB a= 
, SA 2a và SAD 
= SAB 
= BAD
= 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 8 12 4
 Lưu ý 3:
SA = BC = a

Cho hình chóp S.ABC có: SB = AC = b thì VS.ABC =
2
12
. (a 2
+ b 2 - c 2 )( b 2 + c 2 - a 2 )( c 2 + a 2 - b 2 )
SC = AB = c

Bài 11. (Chuyên Thái Nguyên 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA
= BC
= x,

= AC
SB = y, SC = z thỏa mãn x 2 + y 2 + z 2 =
= AB 9 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC .
3 6 3 6 6 2 6
A. B. C. D.
8 4 4 5
Bài 12. (Nguyễn Khuyến – TPHCM) Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh
= BC
SA = 5, SB
= AC
= 6, SC
= AB
= 7.

35 2 35
A. V = 2 95 B. V = 2 105 C. V = D. V =
2 2
Bài 13. (Sở GD&ĐT Thanh Hóa) Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh
= BC
SA = 5a , SB
= AC = AB
= 6a và SC = 7a .
35 2 3 35 3
A. V = a B. V = a C. V = 2 95a 3 D. V = 2 105a 3
2 2
Bài 14. (Cẩm Bình – Thanh Hóa) Cho hình chóp S

S . ABC có SA  BC  x , AB  AC  SB  SC  1 (
x
tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối chóp S . ABC lớn 1

nhất khi giá trị x bằng


1

2 A
1
C
A. B. 3
3
x
1
4
C. . D. 4 3 B
3

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 3
a3 2
 Lưu ý 4: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a thì VABCD =
12
BC = a, CA = b, AB = c
 Lưu ý 5: Cho tứ diện ABCD có độ dài sáu cạnh:  thì
 DA = d, DB = e, DC = f

M = a 2 d 2 ( b 2 + c 2 + e 2 + f 2 - a 2 - d 2 )

 N = b 2e 2 ( a 2 + d 2 + c 2 + f 2 - b 2 - e 2 )
M + N + P-Q 
VABCD = . Trong đó: 
12 P = c f ( b + c + a + d - c - f )
2 2 2 2 2 2 2 2


Q = ( abc ) + ( aef ) + ( bdf ) + ( cde )
2 2 2 2

CÔNG THỨC 2: TỶ SỐ THỂ TÍCH

 Cho hình chóp S . ABC . Một mặt phẳng ( P ) cắt các cạnh
SA, SB, SC lần lượt tại M , N , P như hình vẽ bên. Khi đó ta
có các kết quả sau:

VS .MNP SM SN SP
= . .
VS . ABC SA SB SC

Bài 15. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC là tam giác vuông tại B với
= a . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC . Tính thể tích khối
= BC
AB
chóp S.AHK.
4a 3 8a 3 4a 3 3 2a 3 3
A. B. C. D.
15 45 45 15

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 4
Bài 16. (CĐ – 2009) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên
bằng nhau và bằng a 2 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, CD . Tính thể tích khối chóp A.MNP

a3 6 a3 6 a3 6 5a 3 6
A. V = B. V = C. V = D. V =
6 48 2 48
Bài 17. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Đề 1 Tiết) Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng
a , cạnh bên tạo với cạnh đáy một góc bằng 600 . Mặt phẳng qua BC vuông góc với SA cắt SA tại D . Tỷ số
thể tích giữa hai khối S .DBC và S . ABC là:
5 1 2 1
A. B. C. D.
8 2 3 3

 Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, một mặt
phẳng ( P ) cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q
như hình vẽ bên. Khi đó ta có các kết quả sau:
SA SC SB SD
• + = + (Cạnh lớn chia cạnh nhỏ nhé)
SM SP SN SQ
SM SN SP SQ
• Đặt = x=
, y=
, z=
, t thì ta luôn có tỷ số
SA SB SC SD
VS .MNPQ xyzt  1 1 1 1 
=  + + + 
VS . ABCD 4 x y z t

Bài 18. (Khảo sát lần 1 – Bookgol)


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB ,
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 DP . Mặt phẳng ( AMP ) cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích khối đa
diện ABCDMNP theo V .
23 19 2 7
A. V B. V C. V D. V
30 30 5 30
Bài 19. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD . Mặt phẳng

(AMN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S .AMEN và V1 là thể tích khối chóp S .ABCD .

Khẳng định nào sau đây đúng ?


1 1 1 1
A. V2 = V1. B. V2 = V1. C. V2 = V1. D. V2 = V1.
3 4 8 6

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 5
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 , và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là

V1
thể tích của khối chứa đỉnh S và V2 là khối còn lại. Tính tỉ số ?
V2

V1 9 V1 11 V1 9 V1 27
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 7 V2 9 V2 11 V2 53

 Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Một mặt phẳng ( P ) cắt các cạnh
bên AA ', BB ', CC ' lần lượt tại M , N , P như hình vẽ bên. Khi đó ta
có:
VMNP. A ' B 'C ' 1  MA ' NB' PC' 
=  + + 
VABC . A ' B 'C ' 3  AA ' BB' CC' 

Bài 21. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 2) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Các điểm
AM 1 BN CP 2
M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ' sao cho = , = = . Thể tích khối đa diện
AA ' 2 BB ' CC ' 3
ABC.MNP bằng
2 9 20 11
A. V B. V C. V D. V
3 16 27 18

A
Bài 22. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi C

E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ V1
V1 B
thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là: F
V2
E V2
1
A. 1 B. A' C'
3
1 1
C. D. B'
4 2

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 6
Bài 23. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Lấy M, N
MB ' NC ' A' C'
lần lượt là hai điểm trên BB’, CC’ sao cho = = 2 . Thể tích của khối
MB NC
ABCMN bằng: B'
2V 2V N
A. . B. .
9 5
A C
V V M
C. . D. .
5 3 B

Bài 24. (Đề Minh Họa BGD – Năm 2018 – 2019) CHo khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 1 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA ' và BB ' . Đường thẳng CM cắt C ' A ' tại P , đường thẳng CN cắt C 'B'
tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A ' MPB ' NQ bằng?
1 1 2
A. 1 B. C. D.
3 2 3

 Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C 'D' . Một mặt phẳng ( P )
cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD' lần lượt tại M , N , P, Q
như hình vẽ bên. Khi đó ta có:

VMNPQ. A ' B 'C 'D' 1  MA ' PC'  1  NB' QD' 


• =  + =  + 
VABCD. A ' B 'C 'D' 2  AA ' CC'  2  BB' DD' 

Bài 25. (SGD – Hải Phòng) Người ta cần cắt một khối lập phương thành B C

hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho phần
thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa M

diện còn lại.


A
D

CN N
Tính tỉ số k =
CC ' B' P
C'

2 1
A. k = . B. k = .
3 3
3 1 A'
C. k = . D. k = . D'

4 2

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 7
Bài 26. (SGD Đà Nẵng – 2017) Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và AD , mặt phẳng ( C ' MN ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa
V1
diện có thể tích nhỏ và V2 là thể tích khối đa diện có thể tích lớn. Tính .
V2
V1 1 V1 13 V1 1 V1 25
A. = B. = C. = D. =
V2 3 V2 23 V2 2 V2 47
Bài 27. (Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ) Cho khối hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 2110 . Biết
= =
A ' M MA =
, DN 3 ND ', CP 2 PC ' . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối
hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn
bằng
7385 5275
A. B.
18 12
8440 5275
C. D.
9 6

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 8
CÔNG THỨC 3: KHỐI TRÒN XOAY:

S
=
 xq
2π= (
Rh π r 2 + h 2 ) h r
Chỏm cầu:  2  h  πh 2
V = π h  R − =
 3

 6
(
h + 3r 2 ) R

=S xq π l ( R + r )

Hình nón cụt 
π h ( R 2 + r 2 + Rr )
1
=
V
 3

S
=
 xq
(
π R h1 + h2 )
  h2
Hình trụ cụt:  2 h1 + h2
V = π R  2  h1
   R

Hình nêm loại 2 3


V = R tan α
1: 3

Hình nêm loại π 2


V  −  R 3 tan α
=
2:  2 3

 3
 x   a 3
Parabol bậc hai.S 4 S'
= =
Rh ; = 
parabol
3 S  h   R 
Paraboloid tròn   
 1 2 1
xoay. =
V = πR h V R R
 2 2 tru
h

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 9
+ Diện tích

Elip và Thể Selip = π ab
 b
 4 a a
tích khối tròn Vxoay  2
quanh a
= π ab 2
 3
4 b
xoay sinh bởi V = π a 2b

 quanh b
xoay  2
3
Elip

R
Diện tích hình vành khăn

= (
S π R2 − r 2 ) r

+ Hình
xuyến

r
Thể tích hình xuyến (phao)
R
2
R + r R − r 
V = 2π 2   
 2  2 

Bài 28. Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao trong

lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn

A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng


cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Tính thể tích lượng nước trong cốc.
A. 60 cm 3 . B. 15π cm 3 . C. 70 cm 3 . D. 60π cm 3 .

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 10
Bài 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho parabol ( P ) : y = x 2 và hai đường

thẳng y= a, y= b ( 0 < a < b ) (như hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = a (phần tô đen); S 2 là diện tích

hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = b (phần gạch chéo).

Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 = S 2 ?

A. b = 3 4a B. b = 3 2a
C. b = 3 3a D. b = 3 6a
Bài 30. Cho parabol ( P1 ) : y =− x 2 + 4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B

và đường thẳng d : y= a ( 0 < a < 4 ) . Xét parabol ( P2 ) đi qua A, B và có

đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn

bởi ( P1 ) và d , S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P2 ) và trục

hoành. Biết S1 = S 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính T =a 3 − 8a 2 + 48a .


A. T = 99 B. T = 64
C. T = 32 D. T = 72
Bài 31. (CẨM BÌNH – THANH HÓA 2017 – 2018) Gọi ( H ) là hình

phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =− x 2 + 4 x và trục hoành. Hai đường
thẳng y = m và y = n chia ( H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau

(tham khảo hình vẽ). Giá trị của biểu thức T = ( 4 − m ) + ( 4 − n ) bằng
3 3

75 320
A. B. T 
2 9
512
C. T  D. T  405
15

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 11
Bài 32. Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18 m, chiều rộng

chân đế 12 m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang
A 18 m
B
đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện
AB C D
tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD
1 4 1 3
A. . B. . C. . D. . 12 m
2 5 3
2 1+2 2

Bài 33. (CỤM 6 – TPHCM – 2016 – 2017) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số
y 6 x − x 2 và trục hoành. Hai đường thẳng=
= , y n chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau.
y m=

Tính P = (9 − m)3 + (9 − n)3

y
9
y = 6x –

y=n
y=
x
O 6

A. P = 405 B. P = 409 C. P = 407 D. P = 403


Bài 34. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −2 x , y = x
và x = 5 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung
quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
125π 25π
A. V = . B. V = .
3 3
39π 157π
C. V = . D. V = .
6 3

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 12
Bài 35. Cắt một khối trụ cao 18cm bởi một mặt phẳng, ta được khối hình như hình
vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một elip, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần
mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8cm
và 14cm . Tính tỉ số thể tích của hai khối được chia ra (khối nhỏ chia khối lớn).
2 1 5 7
A. B. C. D.
11 2 11 11

Bài 36. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R = 10cm . Trong chậu có chứa sẵn một khối
nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt
nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tính bán kính của viên bi (kết quả làm tròn đến hai chữ số lẻ thập phân).

A. 3, 24cm B. 2, 09cm C. 4, 28cm D. 4, 03cm


1
Bài 37. Gọi (H) là phần giao của hai khối hình trụ đều có bán kính R = 4 , biết hai trục hình trụ vuông góc
4
với nhau (hình vẽ dưới). Tính thể tích V của khối (H)?

128
A. V = B. V = 48 C. V = 32 D. V = 16π
3
Bài 38. (Chuyên Vinh Lần 3 – 2017 – 2018)Một chiếc cốc hình trụ có
đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc

cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính
của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng

9 26π 9 26 9 26
A. 9 26π cm2 . B. cm2 . C. π cm2 . D. π cm2 .
2 5 10

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 13
CÔNG THỨC 4: HÌNH HỌC OXYZ
 Công thức tìm nhanh tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) lên mặt phẳng
Ax0 + By0 + Cx0 + D
( P ) : Ax + By + Cz + D =
0 . Khi đó: t = − .
A2 + B 2 + C 2
 Suy ra tọa độ điểm hình chiếu: H =( x0 + At; y0 + Bt; z0 + Ct ) .

Bài 39. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M ( 30;15;6 ) lên mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 5 z − 30 =
0

A. M ( 28; −11; 4 ) B. M ( 28;11; −4 ) C. M ( −28; −11; 4 ) D. M ( −28;11; −4 )

Bài 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 9 =0 và điểm A ( −7; −6;1) .

Tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ( P ) là

A. A ' (1; 2; −3) B. A ' (1; 2;1) C. A ' ( 5; 4;9 ) D. A ' ( 9;0;9 )

Bài 41. (SGD – Bắc Giang lần 1 – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 2;1;3) và mặt

phẳng ( P ) : x + my + ( 2m + 1) z − m − 2 =0 , m là tham số. Gọi H ( a; b; c ) là hình chiếu vuông góc của điểm A

trên ( P ) . Tính a + b khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất ?


1 3
A. a + b =− . B. a + b =2. C. a + b =0. D. a + b = .
2 2
 Lập phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt

tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC thì mặt phẳng ( P ) có dạng:
x y z
( P) : + + =
1
3 x0 3 y0 3 z0
 Lập phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm H ( xh ; yh ; zh ) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt

tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC thì mặt phẳng ( P ) có dạng:

( P ) : xh .x + yh . y + zh .z − ( xh2 + yh2 + zh2 ) =


0

 Lập phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A, B, C sao cho:
x y z
Thể tích OABC nhỏ nhất thì mặt phẳng ( P ) có dạng: ( P ) : + + =
1
3 x0 3 y0 3 z0
27
Thể tích OABC nhỏ nhất thì VOABC ≥ . x0 . y0 .z0
6

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 14
a .x + b
CÔNG THỨC 5: Cho hàm số y = (C ) .
cx + d
ad − bc
• Tích khoảng cách từ một điểm đến hai tiệm cận là hằng số không đổi: d1.d 2 =
c2
ad − bc
• Một điểm M ∈ ( C ) hai tiệm cận là hằng số không đổi: d1.d 2 =
c2
• Khoảng cách giữa hai điểm AB bất kì nằm trên hai nhánh của đồ thị được xác định bởi:
a .d − bc
ABmin = 2. 2 ;
c2
a .d − bc
• Tổng khoảng cách ngắn nhất từ một điểm trên đồ thị đến hai tiệm cận : d min = 2.
c2
Đạt được tại x0 thỏa mãn ( cx0 + d ) = ad − bc
2

C. A − C.B
CÔNG THỨC 6: Công thức giải nhanh phương trình số phức dạng A.z + b.z = C ⇒ z =
A −B
2 2

CÔNG THỨC 7: Tìm m để hàm số y = f ( x; m ) đạt cực trị tại x = x0 thì ta casio như sau:

( f ' ( X ; Y ) ) : dx
d
( f ' ( X ;Y )) x = x0

(Trong đó thay m thành Y), sau đó CALC thử đáp án ( X = x0 ; Y thử lần lượt với 4 đáp án)

CÔNG THỨC 8: Đa giác đều 2n đỉnh, chọn 3 đỉnh trong 2n đỉnh. Số cách chọn tam giác là: C2n
3

Trong đó: + số tam giác vuông là: n.(2n-2)


+ số tam giác tù là: 2n.Cn3−1 = n.(n − 1)(n − 2)
n.(n − 1)(n − 2)
+ số tam giác nhọn là : C23n − n. ( 2n − 2 ) − 2n.Cn3−1 =
3
CÔNG THỨC 9: Cấp số cộng - Cấp số nhân:
 Cấp số cộng: Cho cấp số cộng {un } có số hạng đầu tiên là u1 và công sai d , khi đó ta có:

• Số hạng tổng quát un = u1 + ( n − 1) d


n
• Tổng của n số hạng đầu tiên: S n = u1 + u2 + ... + un =  2u1 + ( n − 1) d 
2
 Cấp số nhân: Cho cấp số nhân {un } có số hạng đầu tiên là u1 và công bội q , khi đó ta có:

• Số hạng tổng quát un = u1.q n −1

qn −1
• Tổng của n số hạng đầu tiên: S n = u1 + u2 + ... + un = u1.
q −1
+ Phương trình : x 3 + ax 2 + bx + c =0

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 15
−a
- Có 3 nghiệm lập thành CSC: f ( ) = 0 ; Có 3 nghiệm lập thành CSN: b3 = c.a 3
3
+ Phương trình : ax 4 + bx 2 + =
c 0, (a ≠ 0) có 3 nghiệm lập thành CSC: 9.b 2 = 100.a.c ;
CÔNG THỨC 10: Hai mặt cầu tiếp xúc với nhau với bán kính tương ứng là R,r . Một mặt phẳng (P)
tiếp xúc với 2 mặt cầu tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó: AB = 2 R.r
CÔNG THỨC 11: Hàm số bậc 4: y = a.x 4 + bx 2 + c
Có 1 cực trị: a.b ≥ 0 Có 3 cực trị: a.b < 0
a>0: 1 Cực tiểu a<0: 1 Cực đại a>0: 1 Cực tiểu, 2 CĐ a<0: 2 CĐ,1CT
Hàm số y = a.x 4 + bx 2 + c có 3 cực trị A ∈ Oy, B, C tạo thành:
DỮ KIỆN CÔNG THỨC
Tam Giác Vuông Cân 8a + b3 =
0
Tam giác Đều 24a + b3 =
0
 =α α
BAC 8a + b3 tan 2 ( ) =
0
2
S∆ABC = S0 32a 3 ( S0 ) 2 + b5 =
0

Max( S0 ) b5
S0= −
32a 3
BC = m0 am02 + 2b =
0
A ∈ Oy, B, C ∈ Ox b 2 − 4a.c =
0
Tam giác có 3 góc nhọn 8a + b 3 > 0
Tam giác có tâm O nội tiếp b3 − 8a − 4ac =
0
Tam giác có tâm O ngoại tiếp b3 − 8a − 8ac =
0

CÔNG THỨC 12: Hàm số bậc 3: y= a.x3 + bx 2 + cx + d ⇒ y =' 3a.x 2 + 2bx + c


DỮ KIỆN CÔNG THỨC
Hàm số không có cực trị b 2 − 3c.a ≤ 0
Hàm số có hai cực trị b 2 − 3c.a > 0
Hàm số có hai cực trị trái dấu (Đồ thị hàm số có hai c.a < 0
cực trị nằm về hai phía của trục Oy
Hàm số có hai cực trị cùng dấu (Đồ thị hàm số có ∆ y ' > 0

hai cực trị nằm cùng một phía của trục Oy)  c
=P x1.x= >0

2
3a

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 16
Hàm số có hai cực trị cùng dương (Đồ thị hàm số có 
hai cực trị nằm về bên phải trục Oy) ∆ y ' > 0

 −2b
 S = x1 + x2 = >0
 3a
 c
=
P x1.x= 2
3a
>0

Hàm số có hai cực trị cùng âm (Đồ thị hàm số có 


hai cực trị nằm về bên trái trục Oy) ∆ y ' > 0

 −2b
 S = x1 + x2 = <0
 3a
 c
=
P x1.x= 2
3a
>0

Hàm số có hai cực trị thỏa mãn: x1 < α < x2 a.g (α ) < 0

Hàm số có hai cực trị thỏa mãn: x1 < x2 < α ∆ y ' > 0

a.g (α ) > 0
 S < 2α

Hàm số có hai cực trị thỏa mãn: α < x1 < x2 ∆ y ' > 0

a.g (α ) > 0
 S > 2α

Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị 2c 2b 2 bc
g ( x)= ( − ) x+ d −
3 9a 9a

CÔNG THỨC 13: Cách lập nhanh phương trình đường phân giác trong của tam giác.
Bài 42. (SGD Nam Định – 2018 – 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x = 1+ t x = 1
 
d1 :  y =2 + t ; d2 :  y =2 + 7t ' . Phương trình đường phân giác tạo bởi góc nhọn của hai đường thẳng d1 , d 2
 z= 3  z= 3 + t '
 

x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = C. = =
5 −12 1 5 12 −1
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
B. = = D. = =
−5 12 1 5 12 1

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 17
Bài 43. (Chuyên ĐHSP – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có điểm
A ( 2;1;3) , B ( 5; 2;1) , C (1; −2; 4 ) . Gọi D là điểm đối xứng của B qua đường phân giác trong của góc BAC .
Tìm tọa độ điểm D
 −6 17   −26 7   6 17   26 7 
A. D 1; ;  . B. D  −1; ; . C. D  −1; ; −  . D. D 1; ; −  .
 5 5  5 5  5 5  5 5
x= 1+ t

Bài 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y= 2 + t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3)
z = 3


và có vectơ chỉ phương u = (0; −7; −1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
 x = 1 + 6t  x =−4 + 5t  x =−4 + 5t  x = 1 + 5t
   
A.  y= 2 + 11t . B.  y =−10 + 12t . C.  y =−10 + 12t . D.  y= 2 − 2t .
 z= 3 + 8t  z= 2 + t  z =−2 + t  z= 3 − t
   
 x = 1 + 3t

Bài 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A (1;1;1)
z = 1


và có vectơ chỉ phương u = ( −2;1; 2 ) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là.

 x = 1 + 27t x = −18 + 19t x = −18 + 19t x= 1− t


   
A.  y = 1 + t . B.  y =−6 + 7t . C.  y =−6 + 7t . D.  y = 1 + 17t .
z = 1+ t  z= 11 − 10t z = −11 − 10t  z = 1 + 10t
   

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 18
CÔNG THỨC 14: KHỐI ĐA DIỆN
Khối đa diện đều Số Số Số Loại Số
đỉnh cạnh mặt MPĐX

Tứ diện đều 4 6 4 {3; 3} 6

Khối lập phương 8 12 6 {4; 3} 9

Bát diện đều 6 12 8 {3; 4} 9

Mười hai mặt đều 20 30 12 {5; 3} 15

Hai mươi mặt đều 12 30 20 {3; 5} 15

Tài liệu KYS Công thức giải nhanh chinh phục kỳ thi THPT 2020 19

You might also like