Professional Documents
Culture Documents
Bài 3. + , - ?
15 + 0 15 - 0 19 - 5 12 + 4
18 - 5 18 - 4 13 + 2 16 - 4
Bài 9. Hình vẽ bên có :
...... hình vuông.
....... hình tam giác.
Bài 12.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
13 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 10 ; 15 ; 8 ; 19 ; 12
Bài 13. Viết các số: 13, 19, 11, 18, 12, 15, 17
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................................
b,
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................
17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 2. Tính.
14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........
15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........
12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........
14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........
15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........
12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........
Bài 5. Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống .
12 5 3 = 14 13 3 2 = 18
14 4 1 = 11 15 2 4 = 17
16 3 2 = 17 19 7 3 = 15
Bài 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
16 + 2 18 - 2 12 + 0 0 + 12
16 + 0 16 - 0 19 - 4 11 + 4
17 - 5 17 - 4 15 + 2 18 - 4
Bài 7. Số?
12 + … = 14 19 - … = 15
…. - 3 = 15 … + 2 = 18
… + 5 = 16 17 - … = 11
Bài 8: Điền dấu + hay dấu -?
12 … 5 … 4 = 13 11 … 8 … 4 = 15
18 … 6 …. 5 = 17 17 … 3 … 2 = 12
Bài 9
a, Đọc (theo mẫu ) .
13 : mười ba 18 : .........................................
10 : ...................................... 17 : ............................................
11 : ....................................... 20 : .........................................
b, Viết số:
- Một chục và tám đơn vị: ......... - Sáu đơn vị và một chục: ...........
- một chục và không đơn vị: ....... – Không đơn vị và một chục: ..........
Bài 10: Điền dấu >,<,=?
18 - 8 16 - 6 19 - 2 15 + 2
14 - 3 18 - 6 17 - 7 14 - 4
19 - 9 15 – 3 15 - 5 16 - 6
Bài 11. Gà hoa mơ ấp một chục quả trứng, nở được 7 chú gà con. Hỏi còn mấy quả trứng chưa nở?
Bài 12:
- Số bé nhất có một chữ số là: .......
- Số lớn nhất có một chữ số là: .......
Bài 14. Số ?
- 8 < 12 12 + > 18 + 0
+ = 16 + 3 = 13 + 3 – 5
d/ Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì?
Quét sân, trồng cây.
Lên cao, chạy nhanh.
Xây tường, hong thóc, nhặt cỏ, xâu kim.
- anh: ………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Viết câu chứa tiếng có vần:
- ăm: ………………………………………………………………………………………………..
- oan: ………………………………………………………………………………………………..
Câu 8:
a, Viết tên 3 loài hoa mà em biết:
..............................................................................................................................................................
b, Viết tên 3 loại cây ăn quả mà em biết:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Nối
Câu 10:
Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
Mẹ em………………… rất ngon.
1. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài thơ trên và đưa vào các mô hình:
Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính: Câu 2: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi:
Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm chính và âm Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và
cuối: âm cuối:
2. Hình ảnh chú bé Lượm được tác giả miêu tả như thế nào ?
A. Bé loắt choắt B. Đi thoăn thoắt
C. Đầu nghênh nghênh D. Cả ba ý trên
4. Hình ảnh chú bé Lượm gợi cho em những gì về chú bé liên lạc ?
A. chăm học
B. giỏi giang , chăm chỉ
C. Bé nhỏ, nhanh nhẹn, làm việc có ích
5. Điền ch hay tr?
.........ung thuỷ tập ...........ung .............ung quanh
............èo cây hát ..........èo ...........èo đò
vị ......í buổi .........iều ...........ăng sáng
ý ........í thủy ........iều phải ...........ăng
…….ngựa, ……vui,
- oai: ………………………………………………………………………………………………
11: Viết câu chứa tiếng có vần:
- iêt: ………………………………………………………………………………………………..
- uân: ………………………………………………………………………………………………..
12.
Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
...... ...................................., tiết trời lạnh buốt.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
14. Nối thành câu: