Professional Documents
Culture Documents
C'
A'
B'
a
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a nên AB = AC = .
2
1 1 a a a2
SABC = . AB. AC = . . = .
2 2 2 2 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a
Do mặt bên AA ' B ' B là hình vuông nên AA ' = AB = .
2
a2 a a3 2
Vì ABC.A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên VABC . A ' B 'C ' = SABC .AA ' = . = .
4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết AC
hợp với ( ABC ) một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:
A C
A' C'
B'
1 a2
Ta có: SABC = AB.BC = .
2 2
Do AA ⊥ ( A B C ) A C là hình chiếu vuông góc của AC trên ( ABC ) .
AA
Suy ra ( AC ; ( ABC ) ) = AC A. Xét tam giác ACA vuông tại A : tan ACA = AA = a 6.
AC
a2 6a3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 6. = .
2 2
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD
đáy ABCD là có hình thoi cạnh
a, BAC = 30, AB = 2a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 8 8
Lời giải:
D
C
A
B
D'
C'
a
0
30
A' a B'
Do ABCD là hình thoi cạnh a và BAC = 30 BAD = 60 nên ABD là tam giác đều
3a 2
cạnh a SABC D = 2SABD = .
2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
( BA ) − ( AB)
2 2
Xét tam giác AAB vuông tại A : AA = = a.
3a 3
Vậy V = AA.SABC D = .
2
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết AC
hợp với ( ABBA ) một góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:
A C
A' C'
B'
1 a2
Ta có: SABC = AB.BC = .
2 2
BC ⊥ AB
Ta có: BC ⊥ ( AAB ) AB là hình chiếu vuông góc của AC trên ( ABBA ) .
BC ⊥ AA
Suy ra ( AC ; ( ABBA ) ) = C AB.
BC
Xét tam giác ABC vuông tại B : sin CAB = AC = 2a.
AC
Xét tam giác ACA vuông tại A : AA = AC 2 − AC 2 = a 2.
a2 2a3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 2. = .
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết BC = 2 a
và thể tích lăng trụ bằng 2 a3 , khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng
3 5a 5a 2 5a
A. . B. a 5 . C. . D. .
5 5 5
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
A' C'
B' 2a
A C
H
B
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A và BC = 2 a nên suy ra AB = AC = a 2 ,
1
SABC = AB.AC = a 2 .
2
Lúc đó lăng trụ đã cho có thể tích là: V = AA '.SABC .
Theo giả thiết: AA '.a2 = 2a3 AA ' = 2a.
Gọi H là trung điểm BC AH = a. Ta có: AH ⊥ BC BC ⊥ ( A ' AH ) .
Dựng AK ⊥ A ' H AK ⊥ ( A ' BC ) . Vậy d ( A; ( A ' BC ) ) = AK.
1 1 1 2a 5
Xét A ' AH vuông tại A : 2
= 2
+ 2
AK = .
AK A' A AH 5
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD = 60 . Cho
biết góc giữa đường chéo BD và mặt đáy bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Lời giải:
ABC. ABC .
a3 3 2a 3
A. V = . B. V = 3a3 . C. V = a 3 3 . D. V = .
3 3
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC , khi đó (( ABC ) , ( ABC )) = AHA = 60 0
.
1
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có: SABC = SABC .cos 60 = 2a 2 . = a 2
2
2
1 2S 2a
Mặt khác: S ABC = AH .BC AH = ABC = =a.
2 BC 2a
Khi đó AA = AH .tan 600 = a 3 .
Vậy VABC . ABC = SABC . AA = a .a 3 = a 3 .
2 3
Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Câu 10: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 37;13;30 và diện tích xung
quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 1170 . B. 2160 . C. 360 . D. 1080 .
Lời giải:
+) Chu vi đáy của khối lăng trụ là: P = 37 + 13 + 30 = 80 .
PP P P
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: S = − 37 − 13 − 30 = 180 .
22 2 2
+) Khối lăng trụ có diện tích xung quanh S xq = 480 .
S 480
Suy ra chiều cao khối lăng trụ: h = xq = = 6.
P 80
+) Thể tích khối lăng trụ: V = S.h = 180.6 = 1080 .
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a. Biết
diện tích tứ giác ABBA bằng 2 a2 , thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 3
Lời giải:
A C
C'
A'
B'
2
a
Ta có: SABC = ; S = AA.AB AA = 2a. Suy ra: VABC . ABC = AA.SABC = a3 .
2 ABB A
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA = a 2, AB = a, AC = 2a , BAC = 60 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng
3 3 a3 6 a3 6
A. a 2. B. 3a 3. C. . D. .
2 2
Lời giải:
1 1 a2 3
Ta có S ABC = AB. AC.sin BAC = a.2a.sin 60 = .
2 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a2 3 a3 6
Ta có VABC . ABC = S ABC . AA = .a 2 = .
2 2
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a. Biết góc
giữa ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60, thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 4
Lời giải:
A C
C'
A'
H
B'
a2 BC ⊥ AH
Ta có: SABC = . Gọi H là trung điểm BC BC ⊥ ( AAH ) BC ⊥ AH.
2 BC ⊥ AA
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết
( ABC) hợp với ( ABC) một góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 2a3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải:
A C
A' C'
B'
1 a2
Ta có: SABC = AB.BC = .
2 2
B C ⊥ A B
Ta có:
BC ⊥ AA
BC ⊥ ( AAB ) BC ⊥ AB. Suy ra ( ( ABC) ; ( ABC) ) = ABA.
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA = AA = a 3.
AB
a2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 3. = .
2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hai hình thoi cạnh a , BD = a 3 và
AA = 4a (tham khảo hình vẽ dưới)
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a 2 3 a 3 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD là V = S ABCD . AA = = .
2 3 2
Chọn đáp án C.
Dạng 2: Khối lăng trụ đều
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC … Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC.ABC …
A C A D
B
B
C
A' D'
C'
A'
B' C'
B'
+) Đường cao: AA
+) Đường cao: AA
+) Thể tích khối lăng trụ: V = AA.SABCD
+) Thể tích khối lăng trụ: V = AA.SABC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 2 4
Lời giải:
a2 3 a3 3
Ta có VABC . ABC = SABC .AA = .a = .
4 4
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng
6a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
2a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 4 2 3
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a2 3
Giả sử lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a suy ra: S ABC =
.
4
Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện tích xung quanh bằng 6a 2 suy ra:
S ABBA = 6a 2 : 3 = 2a 2 AB. AA = 2a 2 AA = 2a .
a2 3 a3 3
Vậy VABC . ABC = S ABC . AA = .2a = .
4 2
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết AB = 2a, thể tích của khối
lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C
A' C'
B'
2
3a
Ta có: SABC = . Xét tam giác ABA vuông tại A : AA = AB2 − AB2 = a 3.
4
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 3. = .
4 4
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết ( ABC ) hợp với mặt đáy một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C
C'
A'
M
B'
2
3a
Ta có: SABC = .
4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
BC ⊥ AM
Dựng AM ⊥ BC , M là trung điểm BC. Ta có: BC ⊥ ( AAM ) BC ⊥ AM.
BC ⊥ AA
Suy ra ( ( ABC ) ; ( ABC ) ) = AMA.
AA a
Xét tam giác AMA vuông tại A : tan AMA = AA = .
AM 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = . = .
2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và BC bằng 60o . Thể tích của khối lăng trụ đó là
2 3a 3 2 6a3
A. V = 2 6 a 3 . B. V = . C. V = . D. V = 2 3a 3 .
3 3
Lời giải:
B' C'
A'
D C
B
Dựng hình bình hành BCBD , suy ra BC // DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A .
AD = DC 2 − AC 2 = 16a2 − 4a2 = 2a 3 .
Lại do ABC.ABC là lăng trụ tam giác đều nên AB = BC hay AB = DB BDA cân tại B ,
mà ( AB, DB ) = 60o nên tam giác BDA đều cạnh bằng 2 a 3 .
BB = AB2 − AB2 = 12a2 − 4a2 = 2a 2 .
( 2a )
2
3
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho: V = BB.SABC = 2a 2. = 2 6a3 .
4
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA = a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2 3
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
A C
H B
A' C'
B'
Ta có ( BC , ( ACC A ) ) = ( BC , C I ) = BC I = .
2a 3
. 3
Xét tam giác ABC có BI = 3 =a.
2
BI a
Xét tam giác vuông BIC tại I có tan = C I = = 2a .
C I tan
2
a 3 a 33
Xét tam giác vuông CCI có CC = C I − IC = ( 2a ) −
3 = 3
2 2 2
.
2
2a 3
3
3 a2 3
Ta có SABC = = .
4 3
a 2 3 a 33 a 3 11
Ta có VABC . ABC = S ABC .CC = . = .
3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án C.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 24: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có AC = AA = 2a là
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a 3 .
Lời giải:
2 S A ' BC
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó, A ' M = = 4.
BC
4 3
AM = = 2 3 AA ' = A ' M 2 − AM 2 = 2
Ta có tam giác ABC đều 2
S 1
= .4.2 3 = 4 3.
ABC 2
Vậy VABC . A ' B 'C ' = AA ' S ABC = 8 3 .
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
A C
A' C'
B'
2
. Do AA ⊥ ( ABC ) AB là hình chiếu vuông góc của AB trên ( ABC ) .
3a
Ta có: SABC =
4
( )
Suy ra AB; ( ABC ) = ABA.
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA = AA = a 3.
AB
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 3. = .
4 4
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết AC hợp với ( ABBA ) một
góc 30, thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C
A' C'
M
B'
3a 2
Ta có: SABC = . Dựng C M ⊥ AB, M là trung điểm AB.
4
C M ⊥ AB
Ta có: C M ⊥ ( ABBA ) AM là hình chiếu vuông góc của AC trên ( ABBA ) .
C M ⊥ AA
Suy ra ( AC ; ( ABBA ) ) = MAC .
CM
Xét tam giác MAC vuông tại M : sin MAC = AC = a 3.
AC
Xét tam giác AAC vuông tại A : AA = AC2 − AC2 = a 2.
3a 2 6a3
Vậy VABC . ABC = AA.SABC = a 2. = .
4 4
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt phẳng
( ABBA) một góc 45. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
6a3 3a 3 6a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 4
Lời giải:
A C
B
0
45
a
A' C'
a
H a
B'
3a 2
Ta có: SABC = . Dựng CH ⊥ AB CH ⊥ ( ABBA )
4
( )
AC ; ( ABBA ) = C AH = 45. Suy ra AHC vuông cân tại H HC = AH =
a 3
2
.
a 2 6a3
Xét tam giác AAH vuông tại A : AA = AH 2 − AH 2 = . Vậy V = AA.SABC = .
2 8
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( ABC ) bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3
3a 3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a 6 (2a ) 2 3 3a 3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V = = .
2 4 2
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. AB C có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB và B C bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2 6a 3 2 3a 3
A. V = . B. V = 2 3a 3 . C. V = . D. V = 2 6a 3 .
3 3
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
A c D A a D
b a
a a
B B
C C
+) Thể tích khối hộp: V = abc +) Thể tích khối lập phương: V = a3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 31: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 9a 3 . B. 27a 3 . C. 18a 3 . D. 36a3 .
Lời giải:
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng ( 3a ) = 27a 3 .
3
Chọn đáp án B.
Câu 32: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Lời giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật là: V = 2.3.7 = 42 .
Chọn đáp án B.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = 2a , BC = a. Biết AC = 3a , thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD.ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4a3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:
A
D
B
C
A'
D'
B' C'
( 3a ) ( )
2 2
Xét tam giác AAC vuông tại A : AA = AC2 − AC2 = − a 5 = 2a.
( )
3
x = a 2 . Vậy thể tích khối lập phương là a 2 = 2 2a 3 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án B.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a, AD = a 3, góc giữa mặt phẳng ( ABC D )
và ( ABCD ) bằng 45. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2 3a 3 .
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
x2 3
Đặt AB = x ( x 0 ) . Do ACD là tam giác đều = a 2 3 x 2 = 4a 2 x = 2a .
4
Vậy VABCD. A ' B 'C ' D ' = ( 2a ) = 8a .
3 3
Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 , đường chéo
AB của mặt bên ( ABBA ) có độ dài bằng 10 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. ABC D .
A. V = 384 . B. V = 180 . C. V = 480 . D. V = 288 .
Lời giải:
B
C
A'
D'
B' C'
B
C
A'
D'
B' C'
Ta có: AA ⊥ ( ABCD ) AC là hình chiếu vuông góc của AC trên ( ABCD ) .
Suy ra: ( AC ; ( ABC D ) ) = AC A.
AA
Xét tam giác ACA vuông tại A :tan ACA = AA = a 15.
AC
Vậy VABCD. ABCD = AA.AB.AD = 2 15a3 .
Chọn đáp án A.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = 21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân với công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là
8 4
A. V = 8 . B. V = . C. V = . D. V = 6 .
3 3
Lời giải:
Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c ( 0 a b c ) . Do a , b , c lập thành cấp số nhân
nên b = 2a; c = 4a.
Theo giả thiết: a2 + b2 + c 2 = 21 21a2 = 21 a = 1.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V = abc = 1.2.4 = 8.
Chọn đáp án A.
Dạng 4: Khối lăng trụ xiên bất kì
Phương pháp:
Cho hình lăng trụ ABC.ABC …
+) Đường cao: AH , H là hình chiếu vuông góc của Form hình vẽ:
A trên ( ABC ) . A
C
A' C'
H
M
B'
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
A' C'
B'
A C
H
a2 3
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên S ABC = .
4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) , do đó AH ⊥ ( ABC ) .
( ) 1
Ta có AH , ( ABC ) = AAH = 30 nên AH = AA.sin AAH = 4a. = 2a .
2
2
a 3 3
Vậy VABC . ABC = AH .S ABC = 2a. = a3 .
4 2
Chọn đáp án D.
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Hình chiếu của A lên ( ABC ) là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 2
Lời giải:
A' C'
B'
A
C
Vì AI ⊥ ( ABC ) nên AI là hình chiếu vuông góc của AA lên ( ABC ) .
Do đó ( AA, ( ABC ) ) = ( AA, AI ) = AIA = 30
a a a 2 3 a3 3
Ta có AI = tan 30. AI = ABC . ABC
V = IA.S ABC = . = .
2 2 4 8
Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
góc của A trên ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC , AA = 2a , thể tích của khối lăng trụ
ABC.ABC bằng
11a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 9
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Lời giải:
A'
C'
B'
A C
G
M
2
3a
Ta có: SABC = . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
33a
Xét tam giác AAG vuông tại G : AG = AA2 − AG 2 = .
3
33a 3a 2 11a 3
Vậy VABC . ABC = AG.SABC = . = .
3 4 4
Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
( )
góc của A trên ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC , AA; ( ABC ) = 60, thể tích của khối lăng
trụ ABC.ABC bằng
11a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 9
Lời giải:
A'
C'
B'
A C
G
M
3a 2
Ta có: SABC = . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
Do AG ⊥ ( ABC ) nên AG là hình chiếu của AA trên ( ABC ) .
Suy ra: ( AA; ABC ) = AAG.
AG 2
Xét tam giác AAG vuông tại G :tan AAG = AG = AM.tan 60o = a.
AG 3
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AG.SABC = a. = .
4 4
Chọn đáp án B.
Câu 47: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H ⊥ ( ABC ) và AB = 1, AC = 2, AA ' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Lời giải:
AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH = = . Suy ra AH = : 3= .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A ' H của hình lăng trụ bằng : A ' H = AA '2 − AH 2 = 2 − = .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V = AB.BC.A ' H = .1. 3 = .
2 2 2 4
Chọn đáp án B.
Câu 48: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AA = AB = AC . Biết rằng
AB = a, BC = a 3 và mặt phẳng ( ABC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3a 3 a3
A. . B. C. a 3 . D.
4 2 4
Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AC , vì tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABC .
AA = AB = AC
Ta có: AH ⊥ ( ABC ) .
HA = HB = HC
Kẻ HM ⊥ BC (( ABC ) ; ( ABC )) = AMH = 60 .
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC = AB.BC = .
2 2
1 3a
Xét tam giác vuông AHM có: AH = HM .tan 60 = AB.tan 60 = .
2 2
3a 3a 2 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC : V = AH .S ABC = . = .
2 2 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết AA = AB = AD và AB = a, AD = a 3, AA = 2a
A. 3a 3 . B. a 3 . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
Lời giải:
Gọi H là hình chiếu của A trên ( ABCD ) . Vì AA = AB = AD HA = HB = HD
H = AC BD
AB 2 + AD 2
AH = AA2 − AH 2 = AA2 − =a 3.
4
Vậy VABCD. ABCD = AH .S ABCD = a 3.a 2 3 = 3a3 .
Chọn đáp án A.
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, AA = 2 3a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BB, CC . Biết mặt bên BCCB là hình chữ nhật và mặt phẳng ( ANM )
vuông góc với mặt phẳng ( BCC B ) . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3a 3 . B. 24 3a 3 . C. 12 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Lời giải:
B'
A'
M C'
H
N
B
A
Ta có CC ⊥ MN CC ⊥ ( AMN ) CC ⊥ AN AN = 16a 2 − 3a 2 = a 13 .
Tương tự AM = a 13 , do đó tam giác AMN cân tại A . Gọi H là trung điểm MN .
Suy ra AH ⊥ MN AH ⊥ ( BCC B ) và AH = 13a 2 − 4a 2 = 3a .
3 3 1 1
Mặt khác VABC . ABC = VA.BCCB = . . AH .S BCCB = .3a.4a.2a 3 = 12 3a 3 .
2 2 3 2
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Câu 51: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 7 . Hai mặt
( ABB ' A ') và ( ADD ' A ') lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60 , biết cạnh bên bằng 1. Tính thể
tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
3 3 3
A. 3. B. . C. . D. 3 .
4 4
Lời giải:
B C
A
D
B'
C'
J
A' I
K D'
Gọi I là hình chiếu của A trên ( A ' B ' C ' D ') . Đặt AI = x( x 0)
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu của I trên A ' B ' và A ' D ' .
A ' B ' ⊥ AI
Ta có
A ' B ' ⊥ IJ
( )
A ' B ' ⊥ ( AIJ ) ( ABB ' A ') ; ( A ' B ' C ' D ' ) = AJI = 45
JI = AI = x .
A ' D ' ⊥ AI
Ta có
A ' D ' ⊥ IK
( )
A ' D ' ⊥ ( AIK ) ( ADD ' A ' ) ; ( A ' B ' C ' D ' ) = AKI = 60
AI x 3 2x 3
IK = = ; Do A ' JIK là hình chữ nhật IA ' =
tan 60 3 3
3
Ta lại có AA '2 = AI 2 + A ' I 2 x = VABCD. A ' B 'C ' D ' = AB. AD. AI = 3 .
7
Chọn đáp án D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Câu 52: Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 13,14,15. Cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 124 3 . B. 340 . C. 274 3 . D. 336 .
Lời giải:
Tam giác đáy của lăng trụ có diện tích S= p ( p − 13)( p − 14 )( p − 15 ) = 84 với
13 + 14 + 15
p= = 21.
2
Chiều cao lăng trụ: h = 8.sin 30 = 4. Vậy thể tích khối lăng trụ là V = S.h = 336.
Chọn đáp án D.
2a
Câu 53: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích
khối lăng trụ ABC.ABC bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải:
A' C'
2a/3 B'
a
A C
G
a a I
Gọi M là trung điểm BC , khi đó AM ⊥ ( ABC ) . Tam giác ABC đều cạnh a nên AM ⊥ BC và
a 3
AM = .
2
Xét tam giác vuông AAM vuông tại M có
2
3a 3a
2
a 6
AM + AM = AA . AM = AA − AM = −
2 2 2
=
2
. 2
2 2 2
a 6 a2 3 3 2a3
VABC . ABC = AM.S ABC = . = .
2 4 8
Chọn đáp án B.
Câu 55: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều, AA = 4a . Biết rằng hình chiếu vuông
góc của A lên ( ABC ) là trung điểm M của BC , AM = 2a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
3 8a 3 3 3 16a 3 3
A. 8a 3. B. . C. 16a 3. D. .
3 3
Lời giải:
AE 2
+) Gọi K là trung điểm AC , E là điểm thuộc AK sao cho = .
AK 3
+) Ta có: ( ABC ) ( AC CA) = AC . (1)
+) Ta có: AC ⊥ HE (vì AC ⊥ BK và HE //BK ) và AC ⊥ AH (vì AH ⊥ ( ABC ) )
AC ⊥ HE ( ABC )
AC ⊥ ( AHE ) ( 2)
AC ⊥ AE ( AC CA )
+) Từ (1) và ( 2 ) suy ra ( ( AC CA) , ( ABC ) ) = ( AE , HE ) = AEH = 45
2 2 a 3 a 3
AHE vuông cân tại H AH = HE = BK = = .
3 3 2 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
a 2 3 a 3 a3
+) Ta có: VABC . ABC = S ABC . AH = = .
4 3 4
Chọn đáp án A.
Câu 57: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chiếu vuông
(
góc của A trên ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC , ( AABB ) ; ( ABC ) = 60, thể tích của khối)
lăng trụ ABC.ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 9
Lời giải:
A' C'
B'
A C
M G
2
3a
Ta có: SABC = . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
4
AB ⊥ AG
Dựng GM ⊥ AB, M là trung điểm AB AB ⊥ ( AGM ) AB ⊥ AM.
AB ⊥ GM
Suy ra: ( ( AABB ) ; ( ABC ) ) = AMG.
AG 1 a
Xét tam giác AMG vuông tại G :tan AMG = AG = AM.tan 60o = .
GM 3 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC = AG.SABC = . = .
2 4 8
Chọn đáp án C.
Câu 58: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = a ,
AC = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC biết AA = AB = AC = 2a .
3a 3 a3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải:
A' C'
B'
A C
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống đáy ( ABC ) .
Vì AA = AB = AC và tam giác ABC vuông tại A nên H là trung điểm BC
BC
Ta có AH = = a AH = AA2 − AH = a 3 .
2
1 3a
3
Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC = A H .S ABC = a 3. a.a 3 = .
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 59: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 3a . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC . Khoảng cách từ A đến
3a
mặt phẳng ( BCC B ) bằng . Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 4
Lời giải:
BC ⊥ AH
Kẻ AK ⊥ BC BC ⊥ ( AHK ) .
BC ⊥ AK
BC ⊥ AT
Do đó kẻ AT ⊥ HK AT ⊥ ( BCC B ) .
HK ⊥ AT
và AT = d ( A, ( BCC B ) ) =
AB. AC 3a 3a
Có BC = AB 2 + AC 2 = 2a AK = = .
BC 2 4
1 1 1 a
Tam giác vuông AHK có 2
= 2
+ 2
AH = .
AT AK AH 2
3
1 a 3a
Vậy VABC . ABC = S ABC . AH = a. 3a. = .
2 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 60: Cho khối lăng trụ ABCABC có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
( BCC B) bằng 60 , hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 3a . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
8 3a 3 8 6a 3
A. 8 3a 3 . B. . C. . D. 8 6a 3 .
3 3
Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115
Gọi x 0 là độ dài cạnh BC . Gọi M là trung điểm của BC và kẻ GH ⊥ ( BCC B ) .
BC ⊥ GM
Khi đó: ( ABC ) ( BCC B ) = BC . Do BC ⊥ ( BMG ) BC ⊥ ( GHM ) .
BC ⊥ BG
Ta có: d ( AA; BC ) = d ( AA; ( BCC B ) ) = 3a HG = a
Thể tích khối lăng trụ đã cho là VABCABC = S ABC .BG = .2a = 8a 3 3 .
4
Chọn đáp án A.
_____________________HẾT_____________________
Huế, 15h20’ Ngày 18 tháng 5 năm 2022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế Địa chỉ lớp: Trung tâm KM10 hoặc Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 0935.785.115