You are on page 1of 40

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng


Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn A

1 1
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2  AB  AC  a  SABC  a.a  a 2 .
2 2

A ' B tạo với đáy một góc bằng 600  BA ' B '  600 .
 BB '
v BA ' B ' : tan BA 'B'  3  BB '  3 A ' B '  a 3.
A'B '
1 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C '  BB '.SABC  a 3. a 2  .
2 2
Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB. AC  2a 2 .
2
Hình chiếu vuông góc của AC  lên  ABC  là AC .

 Góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC  và AC hay C AC

Theo bài ra có C AC  30 .
2a 3
Xét tam giác C CA vuông tại C có CC   AC.tan 30  .
3
2a 3 4a 3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là VABC . ABC   CC .S ABC  .2a 2  .
3 3
Câu 3. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn C

Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  là 


A ' BA  600  A ' A  AB.tan 600  a 3 .

1 a2 a3 3
Có S ABC  BA.BC   VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' A  .
2 2 2

Câu 4. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
 1
ACB  30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A '  bằng  thỏa mãn sin   . Cho
2 5
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a3 3 . D. V  2a3 3 .
2
Lời giải
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

* Ta có: CC  //AA  CC //  AABB 


Mà A ' B   AA ' B ' B  , nên
d  CC '; A ' B   d  CC ';  AA ' B ' B    C ' A '  a 3
* Ta có: AC  A ' C '  a 3 ; AB  A ' B '  a ;
a2 3
Diện tích đáy là B  dt  ABC  
2
* Dễ thấy A ' B '   ACC ' A '

Góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' là B ' CA '  
A' B ' 1
sin     B ' C  2a 5
B 'C 2 5
CC '  B ' C 2  B ' C '2  20a 2  4a 2  4 a
a2 3
* Thể tích lăng trụ là V  B.h với h  CC ' V  .4a  2a 3 3.
2
Câu 5. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có AB  a, góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 

Có: A 'C , ABC   A 
'CA  45 .

 AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA   AA '  a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V  AA '.S ABC  a.  .
4 4
Câu 6. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 3 . D. .
4 2 6
Lời giải
Chọn C

C' A'

B'

C 45 0 4a
A

4a 4a

ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.

Ta có:

AA   ABC   
AC ,  ABC   
 
ACA  45o  AAC vuông cân tại A  AA  AC  4a .

2 2

S ABC 
 AB  3

 4a  3
 4a 2 3  VABC . A ' B 'C '  AA.S ABC  4a.4 a 2 3  16a 3 3 .
4 4

Câu 7. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB  AC  a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
3a3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp  AB C   và đáy là góc 
AHA  60 .

1 a2 3
Ta có SABC  AC. AB.sin120  .
2 4
1 2S a
BC   BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos120  a 2  a 2  2.a.a.  a 3  AH  ABC 
2 BC  2
a 3
 AA  AH .tan 60  .
2
3a 3
Vậy V  S ACB . AA  .
8

Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC 
và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC  .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A 30° C
x M
B

Đặt AB  x,  x  0  , gọi M là trung điểm BC .


 ABC    ABC   BC
 
Ta có  AM  BC    ABC  ,  ABC    
AMA  30 .
 AM  BC

AM x 3 2
Xét AAM , có AM   .  x.
cos30 2 3
1
S ABC  8  AM .BC  8  x 2  16  x  4
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4. 3 1 16. 3
Suy ra AA  AM .tan 30  .  2 ; S ABC  4 3.
2 3 4
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .

Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích
a2 3
đáy bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng
4
trụ ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Lời giải
Chọn A

a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng  cạnh đáy bằng a .
4
 BC  AM
Gọi M trung điểm BC , ta có   BC  A ' M
 BC  AA '
 A ' M , AM  A
Từ đó ta có A ' BC , ABC  
     ' MA  600 .

3a
Xét A ' AM ta có AA '  AM .tan 600 
2
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là VABC . A ' B ' C '  AA '.S ABC 
8
Câu 10. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

     


Đặt x  BA , y  BC , z  BB , theo giả thiết AB   BC  nên
         2      2  
  
AB.BC   0  z  x y  z  0  z. y  z  x. y  x.z  0  z  x. y
 2   a2  a 2
 z  x y cos60o   z 
2 2

1 6a 3
Vậy VABC . A ' B 'C '  AB. AC.sin 60o.BB 
2 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Suy ra AH  BC .


A ' H  BC .
Mà  ABC    A ' BC   BC
 Góc giữa  A ' BC  và  ABC  bằng góc  AH ; A ' H   
AHA '  30 .
a 3 a
Ta có: ABC là tam giác đều cạnh bằng a nên AH  , A ' A  AH .tan 30  .
2 2
a a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là V  A ' A. SABC    .
2 4 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 ,
mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Lời giải
Chọn D

* Xác định góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng đáy:

Trong mặt phẳng  ABC  , dựng AH  BC với H nằm trên cạnh BC . Theo định lý ba đường

vuông góc, ta có: AH  BC . Vậy 


 ABC  ;  ABC    
AHA  30

1 1 1 1 1 a 3
* Xét tam giác ABC có: 2
 2
 2
 2  2  AH  .
AH AB AC a 3a 2

AB. AC a 2 3
Diện tích B của tam giác ABC là: B   .
2 2

a
* Xét tam giác AHA vuông tại A , ta có: AA  AH .tan 30  . Thể tích khối lăng trụ
2
a2 3 a 3 a3
ABC . AB C  bằng V  B. h  .  .
2 2 4

Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 , góc giữa
mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi I là trung điểm của cạnh B ' C ' .


Ta có góc giữa mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng góc giữa mp  AB ' C ' và mp  A ' B ' C '
Ta có B ' C '   AB ' C ' A ' B ' C '
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A nên hai mặt bên ABB ' A ' và ACC ' A ' là hai hình chữ nhật
bằng nhau, do đó AC '  AB '  AB ' C ' là tam giác cân tại A  AI  B ' C '
Vì A ' B ' C ' là tam giác vuông cân tại A ' nên A ' I  B ' C ' . Như vậy góc giữa mp  AB ' C ' và

mp  ABC  bằng 
AIA '  600
1
Ta có A ' I  BC  a  AA '  A ' I . tan 600  a 3
2
1
 
2
 VABC . A ' B ' C '  AA '.S ABC  a 3. a 2  a 3 3
2
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'

B'
E y
K
α
a

A C

M x

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 AB  CC 

Do   AB   MCC    ABC    MCC  .

 AB  CM

Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK   ABC  , do đó CK  d C ;  ABC   a .

x 3
Đặt BC  x, CC   y ,  x  0, y  0 , ta được: CM 
2
1 1 1 4 1 1
   2  2  2 1 .
CM 2
CC  2
CK 2
3x y a

   , EC  KC 
Kẻ CE  BC  tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin  1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
 2 2
 2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x  2a, y  .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là:
x 2 3 a 6 4 a 2 3 3 2a 3
V  y.  . 
4 2 4 2

Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4
Lời giải
Chọn A

Dựng hình hộp ABCD. ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.
Đặt AB  x  AD  x
Tam giác ABD có góc BAD   120 áp dụng định lý côsin ta có:
BD 2  AB 2  AD 2  2 AB. AD. cos BAD  x 2  x 2  2 x.x.cos120  3x 2
Ta có: A ' B  a 6  AD  a 6
Ta có: AD //BC  AB  AD  ABD vuông tại A
 BD 2  A ' B 2  AD 2  3 x 2  12a 2  x 2  4a 2  x  2a
Chiều cao hình trụ AA2  AB 2  AB 2  6a 2  4a 2  2a 2  AA  a 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3
1 1 1 3 6a
 VABC . ABC   AA.SABC  a 2. .2a.2a.  .
3 3 2 2 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a .
2a 3
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
19

a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của B ' C ' .


 AA '  B ' C '
Ta có   B ' C '   AA ' M    AB ' C '   AA ' M  theo giao tuyến AM .
 A ' M  B 'C '
Kẻ A ' H  AM trong mặt phẳng  AA ' M  , suy ra  A ' H   AB ' C ' .
2a 3
Vậy khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' là A ' H .
19
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2  A ' A  2a .
A' H A' A A' M A' A A' H A' M 4a
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AA '.S A ' B 'C '  2a.  .
4 2
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại
B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2  AB  BC  a .


a2
SABC  .
2
Góc giữa  ABC  và đáy là góc 
ABA  60 .
AA  AB. tan 60  a 3 .
a2 a3 3
VABC . ABC   SABC . AA  .a 3  .
2 2
Câu 18. (Liên Trường - Nghệ An 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a3 .
4 4 8
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM  BC 1


 BC  AM
Ta có   BC  AM  2 
 BC  AA

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Mặt khác  ABC    ABC   BC  3 

Từ 1 ,  2  ,  3  suy ra 
 ABC  ;  ABC   
AMA  60 .

a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên SABC  và AM  .
4 2
3a
Ta có AA  AM .tan 60  .
2

3a a 2 3 3a3 3
Vậy VABC . ABC   AA.SABC  .  .
2 4 8
Câu 19. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Lời giải

Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
a
d  A,  ABC    AH  .
2
Trong tam giác vuông AAI ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 8
2
 2
 2  2
 2
 2  2
 2
 2 2  2
AH AA AI AA AH AI a a 3 a 3a 3a
  
 2   2 

a 6
Suy ra: AA  .
4
a 2 3 a 6 3a3 2
Thể tích khối lăng trụ là: V  SABC . AA    .
4 4 16
Câu 20. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam
  120 , mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
giác cân với AB  AC  a, BAC
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hạ BI  AC . Khi đó ta có   


ABC  , ABC   B IB  60

  BI a 3
Vì B AC   120  B AI  60 . Do đó sin 60   BI  .

BA 2
 BB BB a 3 3a
Suy ra tan BIB   tan 60   BB  . 3
BI BI 2 2
1 1 a a2 3
Mặt khác SABC  . AI .BC  . .a 3  .
2 2 2 4
a 2 3 a3 3 3a3
Vậy thể tích khối chóp là V  B.h  .  .
4 2 8
Câu 21. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . AB C  là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM   BCC B    AB,  BCC B    
ABM  30 .
AM AM 3a
Xét tam giác vuông ABM ta có tan 30   AB   AB  .
AB  tan 30 2
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông BBM ta có BB  BM 2  BM 2   a 2.
4 4
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  là VABC . ABC   AB. AC.sin 60.BB  .
2 4
Câu 22. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể
6
tích khối lăng trụ ABC . ABC  .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
a2 3
Diện tích đáy là B  SABC  .
4
Chiều cao là h  d   ABC  ;  ABC     AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm
của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH   ABC   d  A;  ABC    AH

d  O;  ABC   IO 1 d  A;  ABC   AH a a
   d  O;  ABC       AH 
d  A;  ABC   IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 3 2
      AA   h   V ABC . ABC   .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 23. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón
có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a 2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
36 6 6 36
Lời giải
A' B'

G'

C'

A B

G
M

Ta có 
AC;  ABC    
ACA  60 suy ra AA  AC.tan 60  3a .

1 1 3a 3 3a 2 111a
Có r  GM  AM  .  a và l  G M  G G 2  GM 2  3a 2   .
3 3 2 6 36 6
3 111  a 2 333
Vậy S xp   rl   . a. a .
6 6 36
Câu 24. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có đáy là hình vuông, BD  4a ,
góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn C

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

 Theo giả thiết ABCD là hình vuông nên có 2 AB 2  BD 2  AB  2 2a .


Do đó S ABCD  AB 2  8a 2 .
1
 Gọi O là tâm của đáy ABCD  OA  BD và OA  BD  2a .
2
Vì ABCD. ABC D  là hình hộp chữ nhật nên có AA   ABCD   AA  BD  BD   AAO  .
Do đó góc giữa  ABD  và mặt phẳng  ABCD  là góc 
AOA  
AOA  30 .
2a 3
 Tam giác AOA vuông tại A có AA  OA. tan 
AOA  .
3
2a 3 16 3 3
 Vậy VABCD. ABC D  8a 2 .  a .
3 3
Câu 25. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông,
BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a3 . C. a . D. 2 3a 3 .
9 3

Lời giải
Chọn D

Gọi O  AC  BD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 A ' BD    ABCD   BD

Ta có:  A ' O  BD  600  
A ' OA .
 AC  BD

Tam giác AAO có: AA '  tan 600.OA  3a và S ABCD  2a 2 .

Vậy VABCD . A ' B 'C ' D '  AA '.S ABCD  2 3a 3 .

Câu 26. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông,
BD  2a, góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3

Lời giải
Chọn D
A'
B'

D'
C'

A
B

O
D
C

Gọi O  AC  BD.
2 2
2 BD   2a  2
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD  AB       2a .
 2  2

Ta có:   A ' BD  ,  ABCD     A ' O; AO   30 . 0

3
Xét tam giác A ' OA vuông tại A, ta có: A ' A  tan 300. AO  a.
3

3 2 3 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là V  A ' A.S ABCD  a.2a 2  a.
3 3

Câu 27. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A  B C D  có đáy là hình vuông,
B D  4 a , góc giữa hai mặt phẳng  A  BD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn D

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo A C và BD .


Ta có:
OA  BD 
  BD  AO
AA   ABCD   AA  BD
Xét  A  BD  và  ABC D  có:
 ABD    ABCD   BD 
 
AO  BD   góc giữa hai mặt phẳng  A  BD  và  ABC D  là AOA .
AO  BD 


AOA  60 .
AA
Ta có: B D  4 a  O A  2 a và tan 
AOA   AA  OA.tan 60  2 3a .
OA
1 1 2
Vậy VABCD. ABC D  AA.S ABCD  AA. AC.BD  2 3 a. .  4 a   16 3a 3 .
2 2

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên


Câu 1. (Sở Bình Phước 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Kẻ AH    ABC    AA,  ABC    
AAH  60.
AH a 3
Xét AHA : sin 60   AH  AA.sin 60  .
AA 2
a 2 3 a 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  : V  S ABC . AH  .  .
4 2 8
Câu 2. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA  AB  AC  a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a  AH   ABC  hay AH là đường cao
của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH  AA2  AH 2  .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  a.a.sin 60  .
2 4
a2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là VABC . ABC    .
4 3 4
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC  2 2 , biết góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Lời giải

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi H là hình chiếu của C  lên mặt phẳng  ABC  , khi đó C H là đường cao

 
AC ,  ABC   C AH  600
Xét tam giác vuông AC H ta có C H  C A.sin 600  2 3
1 2

Khi đó VABC . ABC  Sd .C H  2 2 .2 3  8 3
2

Câu 4. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể
tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C

Ta có A ' I   ABC   AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên  ABC 

Nên 
AA ',  ABC   
 AA ', AI  
  
A ' AI  300

a 3 a a2 3
Ta có AI   A ' I  AI tan 300  , S ABC 
2 2 4

a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A ' B 'C '  . 
4 2 8
Câu 5. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh
bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu của A lên mặt đáy. Suy ra góc 


AAH  30
AH 1
sin 30   AH  AA.sin 30  2 3.  3
AA 2
3 27
Khi đó: VABC . ABC  32. . 3 .
4 4

Câu 6.   60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bằng 2a . Biết BAD

AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a 3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.
 AA  AB  AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng  ABCD  là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD .
2 3 2 3
 AH  .2a.  a
3 2 3
2 6
 AH  AA2  AH 2  a.
3
2 6 4a 2 . 3
Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D : V  AH .S ABCD  a.2.  4 2a 3 .
3 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 7. (SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo
bởi cạnh bên A A với đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A B C  .

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  : V ABC . A B C   S ABC . A  H
Ta có
4 3
S ABC   3
4

 2 3

 AH   3

 2


 A H

 tan 450   A H  AH  3

 AH
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  bằng: V ABC . AB C   S ABC . A H  3. 3  3

Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a 3 2 a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó AM  và AO  AM  .
2 3 3

Do AO   ABC  tại điểm O nên AO là hình chiếu vuông góc của AA xuống  ABC  . Suy ra
góc giữa đường thẳng AA và  ABC  là góc 
AAO , suy ra 
AAO  60 .

a 3
Xét AAO vuông tại O ta có AO  AO.tan 60  . 3a.
3

a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AO  SABC  a   .
4 4

Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và

BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Lời giải
A'

B' C'

B H C

Chọn D
Ta có  BCC B    ABC  (gt).

Hạ BH  BC  BH   ABC  và 


BBH 
BBC  30

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Suy ra chiều cao của lăng trụ ABC. ABC  là: h  BH  BB.sin 30 2a .
a2 3
Diện tích đáy là Sđáy  .
4
a2 3 a3 3
Thể tích của khối lăng trụ là: VLT  Sđáy .h  .2a  .
4 2
1 a3 3
Thể tích khối chóp A.CCB là: V  VLT  .
3 6
Câu 10. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể
tích V của khối đa diện ABCBC  .
8 3 16 3
A. V  8 B. V  16 C. V  D. V 
3 3 3 3
Lời giải

Chọn D

23

600

Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC  bằng thể tích khối của lăng trụ ABC. ABC 
trừ đi thể tích của khối chóp A. ABC .

Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng  ABC  là góc   60.
CAH

C H 1 2
Ta có: sin 60  
AC 

 C H  2 3; S ABC  4 ; V ABC . AB C   C H .S ABC  2 3. . 2 2
2
 8 3.

1 1 8 3 8 3 16 3
VA. ABC  CH.SABC  .VABC. ABC  ; VABBCC  VABC. ABC  VA. ABC  8 3   .
3 3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a 3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  .
Ta có HA  BB, KA  CC   AA   AHK  do đó AHK  60 .
Khi đó HK 2  AK 2  AH 2  2 AK . AH .cos 60  12a 2  AK 2  HK 2  AH 2 . Suy ra tam giác
AHK vuông tại H .
Gọi H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  . Ta có VA.BCKH  VA.B 'C ' K H 
Khi đó VABC . ABC   VAHK . AH K   AA.S AHK  16 3a 3 .

Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
0
AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  .

Ta có: AH   ABC   HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng  ABC  .

 
AC ,  ABC    
AC , HC   
ACH  600 .

a 3
CH 
2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a 3 3a a2 3
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH  CH . tan 600  . 3 , S ABC  .
2 2 4

a 2 3 3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là: VABC . ABC   S ABC . AH  .  .
4 2 8

Câu 13. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1 
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A

1 1
Ta có: VC . ABB1 A1  d  C ,  ABB1 A1   .S ABB1 A1  .4.6  8 (đvtt)
3 3
1 2
VC . ABB1 A1  VABC . A1B1C1  VC .C1B1 A1  VABC . A1B1C1  VABC . A1B1C1  VABC . A1B1C1
3 3
3 3
 VABC . A1B1C1  .VC . ABB1 A1  .8  12 (đvtt)
2 2
Câu 14. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A' trên mp  ABC  suy ra A'H là chiều cao của lăng trụ.
Xét khối chóp A.A' BC có diện tích đáy B  S A' BC  1 , chiều cao h  d  A, A' BC    2 suy ra
thể
1 1 2
tích của khối chóp A.A' BC là VA.A' BC  Bh  .1.2  .
3 3 3
 1 2
VA.A' BC  VA' .ABC  S ABC . A'H  2
Mặt khác  3 3  VABC .A' B' C'  3VA.A' BC  3.  2 .
VABC .A' B' C'  S ABC . A'H 3

* Cách khác.
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C .
1 1 2 2
Mà VA' .ABC  VA.A' BC  Bh  .1.2  suy ra VABC .A' B' C'  3VA.A' BC  3.  2 .
3 3 3 3
Câu 15. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của C  xuống mp  ABC  , khi đó góc hợp bởi CC  và

  3
mp  ABC  là C CH . Theo đề bài: C CH  60  C H  C C.sin 60  2 3. 3.
2
3 2 9 3
Lại có ABC đều cạnh bằng 3 nên S ABC  .3  .
4 4
9 3 27 3
Do đó VABC . ABC   S ABC .C H  .3  . Chọn C.
4 4
Câu 16. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Tam giác ABC vuông tại B có AB  1; AC  2 nên BC  22  1  3 .


AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3 .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A ' H của hình lăng trụ bằng : A ' H  AA '2  AH 2  2   .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V  AB.BC. A ' H  .1. 3  .
2 2 2 4
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là
trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm BC suy ra A ' H   ABC 

Ta có  A ' A,  ABC    A ' A, AH   


A ' AH  300

a 3
Ta có AH 
2
a a2 3
Ta có A ' H  AH .tan 300  và S ABC 
2 4
a3 3
Vậy V  A ' H .S ABC 
8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng  BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Lời giải
Chọn D

ABCD là hình thoi nên AB  BC . Lại có 


ABC  60 nên ABC là tam giác đều. OH  BC .

Góc giữa mặt phẳng  BBC C  với đáy khi đó là BHO  60 .
1 1 1 1 1 4 4 16 a 3
Ta có 2
 2
 2
 2  2  2  2  2 .  OH 
OH OB OC 3a a 3a a 3a 4
4 4
Theo giả thiết, BO là đường cao lăng trụ ABCD. AB C D  .
 a 3 3a
BO  OH .tan BHO  tan 60  .
4 4
a 2 3 3a 3a 3 3
VABCD. ABC D  Sday .h  . 
2 4 8
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A BC  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối
4
lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Lời giải
Chọn D

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

BC  AM 
Ta có   BC  AA '
BC  A 'G 
Kẻ MH  AA ' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng AA’ và
BC
3
Tam giác MHA vuông tại H có AH  AM 2  AH 2  a
4
A ' G GA MH .GA a
Tam giác A ' GA đồng dạng tam giác MHA nên   A 'G  
MH HA HA 3
a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V  S ABC . A ' G 
12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có AA  2a , tam giác ABC vuông
  60 , góc giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B  lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Lời giải

Ta có
3
B G  BB  sin 60  2a. a 3
2 .
1 3 3a
BG  BB  cos 60  2a.  a  BI  BG 
2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đặt AC  2 x  x  0  CI  x; BC  AC. tan 60  2 x 3 .
Khi đó
 3a 
2
9a 2 3
  3a 13 1 1 3a 13 3a 13
2
x  2 x 3     x 
2
 SABC  AC.BC  .2. .2. . 3 .
 2  26 2 2 26 26 26
1 9a 2 3 9a 3
Vậy VA. ABC  . .a 3 
3 26 26
Câu 21. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam
2a 2 3
giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
3
ABC . A ' B ' C ' .
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Lời giải
Chọn B

 AB  CM
+ Ta có   AB   ACM   AB  AM
 AB  AM
1 2a 2 3 4a 3
Nên SAAB  AM. AB   
 AM
2 3 3
1 a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên GM  CM 
3 6
a 21
+ Trong AGM vuông tại G ta có AG  AM2  GM2 
2
2 3
a 21 a 3 3a 7
Vậy VABC . ABC   AG. dt  ABC   . 
2 4 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm

H của cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn B

Tam giác ABC vuông cân tại B cạnh AC  2a nên suy ra AB  a 2 , có diện tích đáy
1 1
 
2
SABC  AB 2  a 2  a 2 .
2 2
H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  nên AH là chiều cao của khối lăng
trụ. Thể tích là V  A ' H .SABC .
a 2 2a 2 a 6
H là trung điểm của cạnh AB  AH   A H  AA 2  AH 2  2a 2   .
2 4 2
a 6 2 a3 6
Suy ra V  A ' H .SABC  .a  .
2 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a 3 2 . D. 2a 3 6 .
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu của A ' trên mặt phẳng  ABC  , suy ra H là trung điểm của BC .
Tam giác ABC đều cạnh 2a , suy ra AH  a 3 .
Đường cao hình lăng trụ: h  A ' H  4a 2  3a 2  a
1 1
Vậy thể tích lăng trụ: V  SABC .h  AH .BC. A ' H  a 3.2a.a  a 3 3 .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3a
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của BC .


a 3 a2 3
Theo bài ra ABC là tam giác đều cạnh a nên: AM  ; S ABC  .
2 4
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của cạnh BC nên có:
AM   ABC  ; AM  BC .
2 2
2  3a   a 3 
2 a 6
Xét tam giác AMA vuông tại M : AM  AA  AM        .
 2   2  2

a 6 a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  là: VABC . ABC  AM .S ABC  .  .
2 4 4 2
Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn B

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A'

2a B'

A C
a
H

1 a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A  BC  a 2; AH  BC  .
2 2
AH   ABC   AH  AH

2a 2 14
Trong tam giác AAH vuông tại H ta có: AH  AA2  AH 2  4a 2  a .
4 2
14 1 a3 14
Vậy VABC . ABC   AH .S ABC  a . .a.a  .
2 2 4
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn C

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:

2 2
2 a 3 2 2 2  2a   a 3  a2 a
AG  AI  ; AG  AA  AG         AG  .
3 3  3   3  9 3

a 2 3 a a3 3
V  B .h  .  .
4 3 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 27. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
2
khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Lời giải
Chọn B

a 3 a2 . 3
Gọi H là trung điểm BC , vì tam giác ABC đều nên ta có AH   SABC  .
2 4
Theo đề: A ' H   ABC   A ' H  AH . Trong tam giác vuông A ' AH có

9a 2 3a 2 a 3
A ' H  A ' A2  AH 2    .
4 4 2
a 2 3 a 3 3a 3 . 2
Suy ra VABC . A ' B 'C '  B.h  .  .
4 2 8

Câu 28. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Lời giải
Chọn A

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Gọi M là trung điểm của BC , MH  AA ' tại H .
Ta có BC   AA ' M   BC  HM . Do đó HM  d  AA ', BC  .
a 3 a 3   HM  1  HAM
  300.
AM  , AG   sin HAM
2 3 AM 2
a 1 a2 3
A ' G  AG. tan 300  , S ABC  AM .BC  .
3 2 4
1 a3 3
VB '. ABC  A ' G.S ABC  .
3 36
Câu 29. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. AB C D  có đáy ACBD là hình thoi
cạnh a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng
trụ ABCD. AB C D  là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Lời giải

Ta có 
AD,  ABCD    
ADG  45 .
a 3 2a 3
Ta giác ABC đều cạnh a nên BG  , DB  a 3 , DG  2 BG  .
3 3
2a 3
Tam giác ADG vuông cân tại G nên AG  DG  .
3
1 2a 3
VABCD. ABC D  S ABCD . AG  a.a 3.  a3 .
2 3
Câu 30. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG   ABC  và tam giác ABC đều nên AABC là hình
a 3
chóp đều. Kẻ EF  AA và BC   AAE  nên d  AA, BC   EF  . Đặt AG  h
4
2
a 3
2
Ta có AA  h    .
 3 
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
   AG.EA  AA.FE  h.  h 2    . h .
EA FA FE 2  3  4 3

a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC . ABC  là V  AG.S ABC  .  .
3 4 12
Câu 31. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH  AA  H  BC  .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Ta có AM  BC , AG  BC  BC   AAG   BC  MH  d  AA, BC   MH .

3a 2 3a 2 3a
AH  AM 2  MH 2    .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG   AG  MH . AG  4 3 a.
Ta có   tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V  S ABC . AG  .  .
4 3 12
Câu 32. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và 
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách
đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
2 6 2
Lời giải

  60 nên ABD là tam giác đều.


Ta có tam giác ABD cân tại A và BAD
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Vì A cách đều A , B , D nên AH là trục đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABD . Do đó AH   ABD  .

Suy ra góc giữa AA và đáy  ABCD  là góc 


AAH  60 .
2 a 3 3a
Ta có AH  AO  . Do đó AH  AH .tan 60  .
3 2 2
a2 3 a2 3
Ngoài ra S ABCD  2S ABD  2.  .
4 2
a 2 3 3a 3a 3 3
Thể tích khối lăng trụ ABCD. AB C D  là V  S ABCD . AH  .  .
2 2 8
Câu 33. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của
đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
2
cho.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3
Lời giải

Kẻ MN // BC , N  AB . HK  MN , HI  AK .
a
d  AM ; BC   d  BC;  AMN    d  H ;  AMN    HI  HI  .
2
2
Kẻ AT // HK , AT  MN  P  HK  PT  AT
3
1 1 1 4 2 a
Tam giác ABC vuông tại A  2
 2
 2
 2  HK  AT  .
AT AB AC 3a 3 3
1 1 1 4 3 1
Tam giác AHK vuông tại H  2
 2 2
 2  2  2  AH  a .
AH HI HK a a a
1 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  AH .S ABC  a. .a.a 3  .
2 2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like