Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
1 1
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 AB AC a SABC a.a a 2 .
2 2
A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 BA ' B ' 600 .
BB '
v BA ' B ' : tan BA 'B' 3 BB ' 3 A ' B ' a 3.
A'B '
1 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C ' BB '.SABC a 3. a 2 .
2 2
Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 a2 a3 3
Có S ABC BA.BC VABC . A ' B 'C ' S ABC . A ' A .
2 2 2
Câu 4. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
1
ACB 30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng ACC ' A ' bằng thỏa mãn sin . Cho
2 5
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V a 3 6 . B. V . C. V a3 3 . D. V 2a3 3 .
2
Lời giải
Chọn D
AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA AA ' a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V AA '.S ABC a. .
4 4
Câu 6. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 3 . D. .
4 2 6
Lời giải
Chọn C
C' A'
B'
C 45 0 4a
A
4a 4a
ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều ABC. ABC là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
AA ABC
AC , ABC
ACA 45o AAC vuông cân tại A AA AC 4a .
2 2
S ABC
AB 3
4a 3
4a 2 3 VABC . A ' B 'C ' AA.S ABC 4a.4 a 2 3 16a 3 3 .
4 4
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB AC a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
3a3 9a 3 a3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp AB C và đáy là góc
AHA 60 .
1 a2 3
Ta có SABC AC. AB.sin120 .
2 4
1 2S a
BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 2 a 2 2.a.a. a 3 AH ABC
2 BC 2
a 3
AA AH .tan 60 .
2
3a 3
Vậy V S ACB . AA .
8
Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa ABC
và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A 30° C
x M
B
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích
a2 3
đáy bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng
4
trụ ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Lời giải
Chọn A
a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng cạnh đáy bằng a .
4
BC AM
Gọi M trung điểm BC , ta có BC A ' M
BC AA '
A ' M , AM A
Từ đó ta có A ' BC , ABC
' MA 600 .
3a
Xét A ' AM ta có AA ' AM .tan 600
2
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC
8
Câu 10. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V . B. V . C. V a3 6 . D. V .
4 8 8
Lời giải
Chọn B
1 6a 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' AB. AC.sin 60o.BB
2 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A ' BC hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 8
Lời giải
Chọn A
* Xác định góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng đáy:
Trong mặt phẳng ABC , dựng AH BC với H nằm trên cạnh BC . Theo định lý ba đường
1 1 1 1 1 a 3
* Xét tam giác ABC có: 2
2
2
2 2 AH .
AH AB AC a 3a 2
AB. AC a 2 3
Diện tích B của tam giác ABC là: B .
2 2
a
* Xét tam giác AHA vuông tại A , ta có: AA AH .tan 30 . Thể tích khối lăng trụ
2
a2 3 a 3 a3
ABC . AB C bằng V B. h . .
2 2 4
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn D
mp ABC bằng
AIA ' 600
1
Ta có A ' I BC a AA ' A ' I . tan 600 a 3
2
1
2
VABC . A ' B ' C ' AA '.S ABC a 3. a 2 a 3 3
2
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
x 3
Đặt BC x, CC y , x 0, y 0 , ta được: CM
2
1 1 1 4 1 1
2 2 2 1 .
CM 2
CC 2
CK 2
3x y a
, EC KC
Kẻ CE BC tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin 1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
2 2
2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x 2a, y .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là:
x 2 3 a 6 4 a 2 3 3 2a 3
V y. .
4 2 4 2
Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4
Lời giải
Chọn A
Dựng hình hộp ABCD. ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.
Đặt AB x AD x
Tam giác ABD có góc BAD 120 áp dụng định lý côsin ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD. cos BAD x 2 x 2 2 x.x.cos120 3x 2
Ta có: A ' B a 6 AD a 6
Ta có: AD //BC AB AD ABD vuông tại A
BD 2 A ' B 2 AD 2 3 x 2 12a 2 x 2 4a 2 x 2a
Chiều cao hình trụ AA2 AB 2 AB 2 6a 2 4a 2 2a 2 AA a 2
Từ 1 , 2 , 3 suy ra
ABC ; ABC
AMA 60 .
a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên SABC và AM .
4 2
3a
Ta có AA AM .tan 60 .
2
3a a 2 3 3a3 3
Vậy VABC . ABC AA.SABC . .
2 4 8
Câu 19. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Lời giải
Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
a
d A, ABC AH .
2
Trong tam giác vuông AAI ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 8
2
2
2 2
2
2 2
2
2 2 2
AH AA AI AA AH AI a a 3 a 3a 3a
2 2
a 6
Suy ra: AA .
4
a 2 3 a 6 3a3 2
Thể tích khối lăng trụ là: V SABC . AA .
4 4 16
Câu 20. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam
120 , mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
giác cân với AB AC a, BAC
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a3
A. V . B. V . C. . D. V .
8 8 8 8
Lời giải
BI a 3
Vì B AC 120 B AI 60 . Do đó sin 60 BI .
BA 2
BB BB a 3 3a
Suy ra tan BIB tan 60 BB . 3
BI BI 2 2
1 1 a a2 3
Mặt khác SABC . AI .BC . .a 3 .
2 2 2 4
a 2 3 a3 3 3a3
Vậy thể tích khối chóp là V B.h . .
4 2 8
Câu 21. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . AB C là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM BCC B AB, BCC B
ABM 30 .
AM AM 3a
Xét tam giác vuông ABM ta có tan 30 AB AB .
AB tan 30 2
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông BBM ta có BB BM 2 BM 2 a 2.
4 4
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C là VABC . ABC AB. AC.sin 60.BB .
2 4
Câu 22. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Tính thể
6
tích khối lăng trụ ABC . ABC .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
a2 3
Diện tích đáy là B SABC .
4
Chiều cao là h d ABC ; ABC AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm
của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH ABC d A; ABC AH
d O; ABC IO 1 d A; ABC AH a a
d O; ABC AH
d A; ABC IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 3 2
AA h V ABC . ABC .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 23. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón
có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C .
C'
A B
G'
C'
A B
G
M
Ta có
AC; ABC
ACA 60 suy ra AA AC.tan 60 3a .
1 1 3a 3 3a 2 111a
Có r GM AM . a và l G M G G 2 GM 2 3a 2 .
3 3 2 6 36 6
3 111 a 2 333
Vậy S xp rl . a. a .
6 6 36
Câu 24. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD 4a ,
góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD .
Câu 26. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông,
BD 2a, góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Lời giải
Chọn D
A'
B'
D'
C'
A
B
O
D
C
Gọi O AC BD.
2 2
2 BD 2a 2
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD AB 2a .
2 2
3
Xét tam giác A ' OA vuông tại A, ta có: A ' A tan 300. AO a.
3
3 2 3 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là V A ' A.S ABCD a.2a 2 a.
3 3
Câu 27. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A B C D có đáy là hình vuông,
B D 4 a , góc giữa hai mặt phẳng A BD và ABCD bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA AB AC a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a AH ABC hay AH là đường cao
của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH AA2 AH 2 .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC a.a.sin 60 .
2 4
a2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC .
4 3 4
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC 2 2 , biết góc giữa AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. ABC .
8 16 8 3
A. V B. V C. V D. 8 3
3 3 3
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng ABC , khi đó C H là đường cao
AC , ABC C AH 600
Xét tam giác vuông AC H ta có C H C A.sin 600 2 3
1 2
Khi đó VABC . ABC Sd .C H 2 2 .2 3 8 3
2
Câu 4. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên ABC là trung điểm I của BC . Tính thể
tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C
Ta có A ' I ABC AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ABC
Nên
AA ', ABC
AA ', AI
A ' AI 300
a 3 a a2 3
Ta có AI A ' I AI tan 300 , S ABC
2 2 4
a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' .
4 2 8
Câu 5. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh
bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 6. 60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bằng 2a . Biết BAD
AAB
AAD 120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a 3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.
AA AB AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng ABCD là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD .
2 3 2 3
AH .2a. a
3 2 3
2 6
AH AA2 AH 2 a.
3
2 6 4a 2 . 3
Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D : V AH .S ABCD a.2. 4 2a 3 .
3 4
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C : V ABC . A B C S ABC . A H
Ta có
4 3
S ABC 3
4
2 3
AH 3
2
A H
tan 450 A H AH 3
AH
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. AB C bằng: V ABC . AB C S ABC . A H 3. 3 3
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Lời giải
Chọn A
a 3 2 a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó AM và AO AM .
2 3 3
Do AO ABC tại điểm O nên AO là hình chiếu vuông góc của AA xuống ABC . Suy ra
góc giữa đường thẳng AA và ABC là góc
AAO , suy ra
AAO 60 .
a 3
Xét AAO vuông tại O ta có AO AO.tan 60 . 3a.
3
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AO SABC a .
4 4
Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Lời giải
A'
B' C'
B H C
Chọn D
Ta có BCC B ABC (gt).
Chọn D
23
600
Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC bằng thể tích khối của lăng trụ ABC. ABC
trừ đi thể tích của khối chóp A. ABC .
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng ABC là góc 60.
CAH
C H 1 2
Ta có: sin 60
AC
C H 2 3; S ABC 4 ; V ABC . AB C C H .S ABC 2 3. . 2 2
2
8 3.
1 1 8 3 8 3 16 3
VA. ABC CH.SABC .VABC. ABC ; VABBCC VABC. ABC VA. ABC 8 3 .
3 3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a 3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC .
Ta có HA BB, KA CC AA AHK do đó AHK 60 .
Khi đó HK 2 AK 2 AH 2 2 AK . AH .cos 60 12a 2 AK 2 HK 2 AH 2 . Suy ra tam giác
AHK vuông tại H .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC . Ta có VA.BCKH VA.B 'C ' K H
Khi đó VABC . ABC VAHK . AH K AA.S AHK 16 3a 3 .
Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
0
AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC .
Ta có: AH ABC HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ABC .
AC , ABC
AC , HC
ACH 600 .
a 3
CH
2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a 3 3a a2 3
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH CH . tan 600 . 3 , S ABC .
2 2 4
a 2 3 3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC là: VABC . ABC S ABC . AH . .
4 2 8
Câu 13. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng ABB1 A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: VC . ABB1 A1 d C , ABB1 A1 .S ABB1 A1 .4.6 8 (đvtt)
3 3
1 2
VC . ABB1 A1 VABC . A1B1C1 VC .C1B1 A1 VABC . A1B1C1 VABC . A1B1C1 VABC . A1B1C1
3 3
3 3
VABC . A1B1C1 .VC . ABB1 A1 .8 12 (đvtt)
2 2
Câu 14. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
* Cách khác.
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C .
1 1 2 2
Mà VA' .ABC VA.A' BC Bh .1.2 suy ra VABC .A' B' C' 3VA.A' BC 3. 2 .
3 3 3 3
Câu 15. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C xuống mp ABC , khi đó góc hợp bởi CC và
3
mp ABC là C CH . Theo đề bài: C CH 60 C H C C.sin 60 2 3. 3.
2
3 2 9 3
Lại có ABC đều cạnh bằng 3 nên S ABC .3 .
4 4
9 3 27 3
Do đó VABC . ABC S ABC .C H .3 . Chọn C.
4 4
Câu 16. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a 3
Ta có AH
2
a a2 3
Ta có A ' H AH .tan 300 và S ABC
2 4
a3 3
Vậy V A ' H .S ABC
8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Lời giải
Chọn D
BC AM
Ta có BC AA '
BC A 'G
Kẻ MH AA ' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng AA’ và
BC
3
Tam giác MHA vuông tại H có AH AM 2 AH 2 a
4
A ' G GA MH .GA a
Tam giác A ' GA đồng dạng tam giác MHA nên A 'G
MH HA HA 3
a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V S ABC . A ' G
12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Lời giải
Ta có
3
B G BB sin 60 2a. a 3
2 .
1 3 3a
BG BB cos 60 2a. a BI BG
2 2 2
AB CM
+ Ta có AB ACM AB AM
AB AM
1 2a 2 3 4a 3
Nên SAAB AM. AB
AM
2 3 3
1 a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên GM CM
3 6
a 21
+ Trong AGM vuông tại G ta có AG AM2 GM2
2
2 3
a 21 a 3 3a 7
Vậy VABC . ABC AG. dt ABC .
2 4 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm
H của cạnh AB và AA a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 2 2 . D. V a3 3 .
6 2
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Chọn B
Tam giác ABC vuông cân tại B cạnh AC 2a nên suy ra AB a 2 , có diện tích đáy
1 1
2
SABC AB 2 a 2 a 2 .
2 2
H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC nên AH là chiều cao của khối lăng
trụ. Thể tích là V A ' H .SABC .
a 2 2a 2 a 6
H là trung điểm của cạnh AB AH A H AA 2 AH 2 2a 2 .
2 4 2
a 6 2 a3 6
Suy ra V A ' H .SABC .a .
2 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a 3 2 . D. 2a 3 6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A ' trên mặt phẳng ABC , suy ra H là trung điểm của BC .
Tam giác ABC đều cạnh 2a , suy ra AH a 3 .
Đường cao hình lăng trụ: h A ' H 4a 2 3a 2 a
1 1
Vậy thể tích lăng trụ: V SABC .h AH .BC. A ' H a 3.2a.a a 3 3 .
2 2
a 6 a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C là: VABC . ABC AM .S ABC . .
2 4 4 2
Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB a, AA 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn B
2a B'
A C
a
H
1 a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A BC a 2; AH BC .
2 2
AH ABC AH AH
2a 2 14
Trong tam giác AAH vuông tại H ta có: AH AA2 AH 2 4a 2 a .
4 2
14 1 a3 14
Vậy VABC . ABC AH .S ABC a . .a.a .
2 2 4
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn C
2 2
2 a 3 2 2 2 2a a 3 a2 a
AG AI ; AG AA AG AG .
3 3 3 3 9 3
a 2 3 a a3 3
V B .h . .
4 3 12
a 3 a2 . 3
Gọi H là trung điểm BC , vì tam giác ABC đều nên ta có AH SABC .
2 4
Theo đề: A ' H ABC A ' H AH . Trong tam giác vuông A ' AH có
9a 2 3a 2 a 3
A ' H A ' A2 AH 2 .
4 4 2
a 2 3 a 3 3a 3 . 2
Suy ra VABC . A ' B 'C ' B.h . .
4 2 8
Câu 28. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Lời giải
Chọn A
Ta có
AD, ABCD
ADG 45 .
a 3 2a 3
Ta giác ABC đều cạnh a nên BG , DB a 3 , DG 2 BG .
3 3
2a 3
Tam giác ADG vuông cân tại G nên AG DG .
3
1 2a 3
VABCD. ABC D S ABCD . AG a.a 3. a3 .
2 3
Câu 30. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG ABC và tam giác ABC đều nên AABC là hình
a 3
chóp đều. Kẻ EF AA và BC AAE nên d AA, BC EF . Đặt AG h
4
2
a 3
2
Ta có AA h .
3
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
AG.EA AA.FE h. h 2 . h .
EA FA FE 2 3 4 3
a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC . ABC là V AG.S ABC . .
3 4 12
Câu 31. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Lời giải
3a 2 3a 2 3a
AH AM 2 MH 2 .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG AG MH . AG 4 3 a.
Ta có tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V S ABC . AG . .
4 3 12
Câu 32. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và
ABC 120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách
đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
2 6 2
Lời giải
Kẻ MN // BC , N AB . HK MN , HI AK .
a
d AM ; BC d BC; AMN d H ; AMN HI HI .
2
2
Kẻ AT // HK , AT MN P HK PT AT
3
1 1 1 4 2 a
Tam giác ABC vuông tại A 2
2
2
2 HK AT .
AT AB AC 3a 3 3
1 1 1 4 3 1
Tam giác AHK vuông tại H 2
2 2
2 2 2 AH a .
AH HI HK a a a
1 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V AH .S ABC a. .a.a 3 .
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/