Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có:
a) bc(b2 c 2 )cos A ca(c 2 a2 )cos B ab(a2 b2 )cos C 0;
b) 2abc(cos A cos B) (a b)(c b a)(c a b);
c) abc(cos A cos B cos C) a 2 ( p a) b 2 ( p b) c 2 ( p c);
b2 c 2 c 2 a2 a2 b2
d) 0;
cos B cos C cos C cos A cos A cos B
cos A cos B cos C a2 b2 c 2
e) .
c cos B b cos C c cos A a cos C a cos B b cos A 2abc
Bài 2. (Định lý Stewart). Cho tam giác ABC, D là một điểm trên cạnh BC. Đặt
AD d, BD m, CD n, BC a.
m n
a) Chứng minh rằng d 2 b2 c 2 mn.
a a
b) Tính độ dài các đường trung tuyến và phân giác trong góc A của tam giác theo a, b, c.
Bài 3. Cho tam giác ABC với hai trung tuyến BM, CN. Chứng minh rằng
BM CN b2 c2 5a2 .
c
Bài 4. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng sin2 A 2sin2 B sin2 C.
2
Bài 5. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM c. Chứng minh rằng sin A 2sin( B C).
Bài 6. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
A p( p a) A ( p b)( p c) B C pa
a) cos ; b) tan ; c) tan tan .
2 bc 2 p( p a) 2 2 p
Bài 7. (Định lý côsin suy rộng hay Định lý côtang). Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
b2 c 2 a2
cot A .
4S
(Kết quả này rất hữu dụng trong những bài toán có liên quan đến côtang) .
Bài 8. Chứng minh rằng trong tam giác ABC , hai hệ thức sau đây tương đương:
2sin2 A tan B tan C và a 4 b 4 c 4 .
Bài 9. Cho tam giác ABC, M là điểm trong tam giác sao cho MAB MBC MCA . Chứng
minh rằng :
a) cot cot A cot B cot C.
b) sin 3 sin( A )sin( B )sin(C ).
c) Ra . Rb . Rc R3 trong đó Ra , Rc , Rc tương ứng là các bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam
giác MBC, MAC, MAB và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
d) MA.MB.MC 8R3 sin3 .
(Điểm M như trên được gọi là điểm Brocard, góc như trên được gọi là góc Brocard).
Bài 10. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC và B C. Gọi AMB . Chứng minh rằng:
2cot cot C cot B.
c m
Bài 11. Cho tam giác ABC có b 1. Chứng minh rằng cot B cot C 2cot A.
b mc
Bài 12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai đường trung tuyến kẻ từ
B và C vuông góc với nhau là cot A 2(cot B cot C).
b3 c 3 a 3
Bài 13. Cho tam giác ABC thỏa điều kiện a2 và a 2b cos C. Chứng minh rằng
bca
tam giác ABC đều.
1 cos B 2a c
Bài 14. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện . Chứng minh rằng tam giác
sin B 4a2 c2
ABC cân.
Bài 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện sin A cos3 B sin B cos3 A. Chứng minh rằng tam
giác ABC cân.
1 cos A 1 cos B 1 cos C 27r
Bài 16. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện . Chứng
2a 2b 2c 8S
minh rằng tam giác ABC đều.
Bài 17. a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có:
cot A cot B cot B cot C cot C cot A 1.
b) Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện cot A cot B cot C 3 . Chứng minh rằng tam giác
ABC đều.
3
Bài 18. a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC, ta có: cos A cos B cos C .
2
b) Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện a (b c a) b (a c b) c (a c b) 3abc .
2 2 2