Professional Documents
Culture Documents
- Cộng với vectơ đối: a a 0 - Cộng với vectơ không: a 0 0 a a
2. Hiệu của hai vectơ
Vectơ đối của vectơ a kí hiệu là - a . Đặc biệt a a 0
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng
minh rằng: a) PB MC AN b) BM CN AP 0
Ví dụ 8: Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA, NP DC, PQ BC .
Chứng minh rằng: AQ 0 .
Ví dụ 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là điểm bất kì trên cạnh BC , khác B và C , MO
cắt canh AD tại N
a) Chứng minh rằng O là trung điểm của MN
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Chứng minh G cũng là trọng tâm của tam giác MNC.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC. B. MP NM NP. C. CA BA CB. D. AA BB AB.
Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA AB BC. B. AB AC BC.
C. AB CA CB. D. AB BC CA.
Ví dụ 3: Tính tổng MN PQ RN NP QR .
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Ví dụ 4: Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u 0 . B. u 2 DC . C. u AC . D. u BC .
Ví dụ 5: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC OE 0. B. BC FE AD.
C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0.
Ví dụ 6: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN PQ RN NP QR MP . B. MN PQ RN NP QR PR .
C. MN PQ RN NP QR MR . D. MN PQ RN NP QR MN
Ví dụ 7: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD CB CA B. AB AC AD .
C. BA BD BC . D. CD AD AC .
Ví dụ 8: Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. GA GC GD CD . B. GA GC GD BD .
C. GA GC GD 0 . D. GA GC GD DB .
2. Dạng 2: Tìm độ dài của tổng của hai hay nhiều vectơ
Phương pháp: Dùng quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành.
1-BÀI TẬP TỤ LUẬN
Ví dụ 1: Cho hình vuông ABCD tâm O có cạnh bằng 3 .
a) Tìm AD AB b) Tìm AB OD
Ví dụ 2:Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh bằng AB a; AD a 2. . Tìm độ dài của các vectơ
a) DC BD AB b) AB AC
Ví dụ 3: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó.
Tìm độ dài của
a) AB OE .
b) AB CD EF
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB a 2 . Tính độ dài của AB AC.
Ví dụ 6: Cho hình thoi ABCD với cạnh có độ dài bằng 3 và BAD 1200 Tính độ dài của các
vecto a) CB CD b) DB CD BA
2-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC bằng:
a 3
A. AB AC a 3. B. AB AC .
2
C. AB AC 2a. D. Một đáp án khác.
a 2
A. AB AC a 2. B. AB AC .
2
C. AB AC 2a. D. AB AC a.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C , AB 2 . Tính độ dài của AB AC.
A. AB AC 5. B. AB AC 2 5.
C. AB AC 3. D. AB AC 2 3.
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Ví dụ 5: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a và AD 3a thì độ dài AB AD = ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Ví dụ 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ
GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Ví dụ 7: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 600 . Kết luận nào sau đây
đúng:
a 3 a 2
A. OA . B. OA a C. OA OB . D. OA .
2 2
Ví dụ 8: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA OB
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Ví dụ 9: Cho ABC vuông tại A và AB 3 , AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng
A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3.
Ví dụ 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a , H là trung điểm cạnh BC . Vectơ CH CH
có độ dài là:
3a 2a 3 a 7
A. a . B. . C. . D. .
2 3 2
Ví dụ 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng:
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Ví dụ 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Ví dụ 13: Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN BD CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2