You are on page 1of 13

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


 Định lý: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc
tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng.

A
ABC, A 'B 'C '
GT AB BC  
 ,B  B ' A'
A 'B ' B 'C '
ABC ∽ A 'B 'C '
KL
B C B' C'

II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN


Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Phương pháp giải:
Bước 1: Xét hai tam giác, chọn ra hai góc bằng nhau và chứng minh (nếu cần);
Bước 2: Lập tỉ số các cạnh tạo nên mỗi góc đó, rồi chứng minh chúng bằng nhau;
Bước 3: Từ đó, chứng minh hai tam giác đồng dạng.

1. Cho xOy , trên Ox lấy các điểm A và C, trên Oy lấy các điểm B và D. Chứng minh rằng
AOB ∽ COD nếu biết một trong các trường hợp sau:
OA OB
a)  ; b) OA.OD  OB.OC.
OC OD
 , trên Ox lấy các điểm A và C, trên Oy lấy các điểm B và D. Chứng minh rằng
2. Cho xoy
AOD ∽ BOC nếu OA  4cm,OC  15cm,OB  6cm và OD  10cm.
3. Cho hình thang ABCD  AB  CD  , biết AB  9cm,BD  12cm,DC  16cm. Chứng minh
ABD ∽ BDC.
 , trên Ox lấy điểm A sao cho OA  4cm, trên Oy lấy các điểm B và C sao cho
4. Cho xoy
OB  2cm,OC  8cm. Chứng minh rằng AOB ∽ COA.
Dạng 2. Sử dụng các trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài các cạnh hoặc chứng
minh các góc bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai (nếu cần) để chứng minh hai tam
giác đồng dạng, từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau hoặc cặp cạnh tương ứng còn
lại bằng nhau.
5. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Lấy điểm E
DE CK
trên DH và điểm K trên BC sao cho  . Chứng minh:
DH CB
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
a) ADE ∽ ACK; b) AEK ∽ ADC;
  900 .
c) AEK
D
6. Cho hình thang ABCD biết A   900. Trên cạnh AD lấy điểm I sao cho AB.DC  AI.DI.
Chứng minh:
a) ABI ∽ DIC;   900 .
b) BIC
  600. Qua C kẻ đường thẳng d bất kì cắt các tia đối của các tia
7. Cho hình thoi ABCD, A
BA, DA theo thứ tự tại E và F. Gọi I là giao điểm của BF và ED. Chứng minh:
EB AD
a)  ; b) EBD ∽ BDF;
BA DF
  1200.
c) BID
  900. Kẻ AH  CD tại H, AK  BC tại K. Chứng minh:
8. Cho hình bình hành ABCD, A

a)
AH DA
 ;   ACH.
b) AKH 
AK DC

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI

OA OB
1A. a) Có  nên ta chứng minh được
OC OD

AOB  COD (c.g.c)

b) Có OA.OD = OB.OC

OA OB
   ĐPCM.
OC CO

2. Chứng minh được AOD  BOC (c.g.c)

3. Ta chứng minh được   và AB  BD  3 .


ABD  BDC
BD DC 4
Từ đó suy ra ABD  BDC (c.g.c)

OA OB 1
4. Chứng minh được  
OC OA 2

và   nên ta có AOB  COA (c.g.c)


AOB  COA

DE DH
5. a) Ta chứng minh được  (1)
CK CB

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


DA HD DA HD
HDA  ADB     (2) Từ (1) và (2)
DB AD AC BC
DE DA
suy ra  mà 
ADE  
ACK nên ta có
CK AC
ADE  ACK (c  g  c) .

AE AD
b) Từ phần a) ta suy ra được  .
AK AC

Chứng minh được   CAD


EAK  nên ta có
AEK  ADC (c.g.c)

c) Có AEK  ADC  
AEK  
ADC  900

6.

AB DI
a) Theo đề bài ta chỉ ta được  từ đó suy ra
AI DC
ABI  DIC (c  g  c)

b) Chứng minh được  


AIB  DCI mà
  DCI
DIC   900  BIC
  900

7.

BE CE
a) Có BC / / AD   ;
BA CF

EC AD
Lại có DC / / AB  
FC DF

Suy ra ĐPCM.

b) Do ABCD là hình thoi có 


A  600 nên:

AB = BD = DC = CA = AD

  1200 và theo câu a) EB  AD


  BDF
Ta có EBD
BA DF

EB BD
hay   EBD  BDF (c.g .c )
BD DF

  DBF
c) Từ phần b) ta có: BED  từ đó chứng minh được
  EBD
BDI  EDB mêm suy ra BID   1200

8.

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


a) Chứng minh AHD  AKB và AB = CD suy ra ĐPCM.

AH AK
b) Từ phần a ta có  và chứng minh được
BC BA

HAK ABC . Từ đó ta có KAH  ABC;

Mà ABC  CDA nên suy ra KAH  CDA từ đó


chứng minh được 
AKH  
ACH

PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1


Bài 1: Cho hình thang ABCD  AB//CD  , biết AB  9cm, BD  12cm, DC  16cm . Chứng
minh ABD ” BDC.
 , phân giác Ot. Trên Ox lấy các điểm A và C ' sao cho
Bài 2: Cho xOy
OA  4cm,OC '  9cm , trên Oy lấy các điểm A ' và C sao cho OA '  12cm,OC  3cm, trên
tia Ot lấy các điểm B và B ' sao cho OB  6cm,OB '  18cm. Chứng minh:

AB AC BC
a) OAB ” OA ' B '; b)   .
A ' B ' A'C ' B ' C '
Bài 3: Cho  ABC có AB  8 cm , AC  16 cm ,. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho BD  2cm , CE  13cm . Chứng minh :

a) AEB ” ADC b) 
AED  
ABC c) AE . AC  AB. AD
Bài 4: Chứng minh rằng nếu  A’B’C’ đồng dạng với  ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k.
  2C
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB  9cm, AC  12cm, BC  7cm. Chứng minh B .


Bài 6: Cho hình thoi ABCD có A  600 . Gọi M là một cạnh thuộc cạnh AD. Đường thẳng
CM cắt đường thẳng AB tại N.

a) Chứng minh AB 2  DM .BN ;



b) BM cắt DN tại P. Tính góc BPD .
Bài 7*: Cho tam giác ABC có AB  2cm ; AC  3cm ; BC  4cm . Chứng minh rằng:
  ABC
BAC   2.ACB

.
Bài 8*: Cho ABC cân tại A. Lấy M tùy ý thuộc BC, kẻ MN song song với AB (với N ∈
AC), kẻ MP song song với AC ( với P ∈ AB). Gọi O là giao điểm của BN và CP. Chứng minh
  AMN
rằng OMP .

4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


Bài 9: Cho  ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.

AD AE
a) Chứng minh:  .
AB AC
b) Chứng minh: ADE ” ABC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 10: Cho  ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.
AD AE
a) Chứng minh:  .
AB AC
b) Chứng minh: ADE ” ABC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 11: Cho  ABC, biết AB = 7,5cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên AB, AC theo thứ tự lấy
điểm M và N sao cho AN = 3cm, AM = 2,5cm.
a) Chứng minh: AMN” ABC
b) Tính độ dài đoạn MN.
HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI SỐ 1

Bài 1: Ta chứng minh được ABD  và AB  BD  3 .


  BDC B
BD DC 4
A

Từ đó suy ra ABD ” BDC (c.gc)


Bài 2:

a) Chứng minh được OAB ” OAB  (c.g.c)


C
D

AB AC BC 1
b) Chứng minh được   
A ' B ' A ' C ' B 'C ' 3

Bài 3:

a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có


AB 8 1 AE 3 1 AB AE
  ;    
AC 16 2 AD 6 2 AC AD
Mặt khác lai có góc A chung
 AEB ” ADC (c-g-c)
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có AED ” ABC
 AED  
ABC (hai góc tương ứng)
AE AD
c) Theo câu b) ta có AED ”  ABC    AE . AC  AB. AD
AB AC
Bài 4:
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
A
A'

B
D C B'
D' C'

HD: a) ABC ” A 'B'C' có AD và A ' D ' lần lượt là trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và A’
xuống cạnh BC và B’C’ của hai tam giác đó.
BC
AB BC BD AB BD B
' .
Ta có k    2  .  Có B
A ' B ' B 'C ' B ' C ' B'D' A'B ' B ' D '
2
AB AD
Vậy ABD ” A ' B ' D ' (c-g-c) Từ đó suy ra k  
A'B ' A' D '
Bài 5: Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE  BC  7cm . Chứng minh được
ABC ” ACE (c.g.c )

 E
suy ra BCA 
    
Từ đó ta có ABC  BCE  E  2E  2BCA

NA NB
Bài 6: a) Ta có AM //BC ( do AD // BC) suy ra NAM ” NBC   hay
AM BC
NA NB
 (1) (vì BC = AB).
AM AB
NA CD NA AB
Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra NAM ” CDM   hay  (2)
AM DM AM DM
(vì CD  AB ).

NA AB
Từ (1) và (2) suy ra  hay AB2  DM.BN .
AB DM
NB AB NB BD
b) Từ   
AB DM BD DM
NB BD
Xét  BND và  DBM có  và
BD DM
  BDM
NBD   600
.

6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


Suy ra BND ” DBM c.g .c 

  BND
 MBD   MBD
  MBN
  BND
  MBN
  600

     600
Mà BPD  BND  MBN nên BPD .
Bài 7*:
Trên đoạn thẳng BC lấy điểm D sao cho BD  1cm

 CD  BC  BD  3 cm  CD  AC nên ACD
  ADC
cân tại C, do vậy DAC  (1)

 chung và BD  AB  1 .
ABD và CBA có ABD
BA CB 2
  BCA
Suy ra ABD ” CBA (c.g.c)  BAD  (2)

Từ (1) và (2) ta có :
  BAD
BAC   DAC
  ACB
  ADC
  ACB
  ABC
  BAD

  ABC
Do đó BAC   2.ACB
.

Bài 8*:
Giả sử MB  MC . Gọi Q là giao điểm MO và AB ; K là
giao điểm CP và MN.
 
Vì MNAP là hình bình hành nên QPM  ANM (1)

Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra PBM cân tại P và NCM


cân tại N.
Do đó PB  PM  AN và NC  NM  AP kết hợp với
PQ PQ KM PB NA
MN //AP , suy ra     (2)
PM PB KN PA NM
Từ (1) và (2) suy ra QPM ” ANM (c.g.c) 
  AMN
QMP  hay OMP   AMN
 . Điều phải chứng minh.

Bài 9:

AD 1 AE 2 1 AD AE
a)  ;    
AB 3 AC 6 3 AB AC

 AB AC

 

b) ABC , ADE :  AD AE  ABC ~ ADE

  
BAC  DAE

7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


AB BC 1 4
c) ABC ” ADE    3  DE  BC  (cm )
AD DE 3 3
AD 1 AE 2 1 AD AE
Bài 10: a)  ;    
AB 3 AC 6 3 AB AC

 AB AC

 

b)  AD AE  ABC ” ADE (c.g.c)

  
BAC  DAE


AB BC 1
c) ABC ” ADE    3  DE  BC  2(cm )
AD DE 3
AM 2, 5 1 AN 3 1 AM AN
Bài 11: a)   ;    
AB 7, 5 3 AC 9 3 AB AC
 AB AC
 
 AM AN  ABC ” AMN (c.g.c)
  MAN
 BAC 

AB BC 1
b) ABC ” AMN    3  MN  BC  4(cm )
AM MN 3
PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2
Bài 1: Cho ABC có AB  18cm, AC  27 cm, BC  30cm . Gọi D là trung điểm của AB , E
thuộc cạnh AC sao cho AE  6cm.
a) Chứng minh rằng: AED ABC
S

b) Tính độ dài DE .
Bài 2: Hình thang ABCD  AB / / CD  có AB  2cm, BD  4cm, CD  8cm . Chứng minh rằng

A  DBC
.

Bài 3: Cho hình thoi ABCD có góc 


A  600 . Qua C kẻ đường thẳng d cắt tia đối của các tia BA, DA
theo thứ tự ở E , F . Chứng minh rằng:
EB AD
a) 
BA DF
b) EBD BDF
S

  2C
Bài 4: Cho  ABC có B  , AB  8 cm, BC  10 cm.

a) Tính AC
b) Nếu ba cạnh của tam giác trên là ba số tự nhiên liên tiếp thì mỗi cạnh là bao nhiêu?

Bài 5: Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) , A  D


  900 ; AB  2; CD  4,5; BD  3 . Chứng minh rằng

BC  BD

8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


Bài 6: Cho hình bình hành ABCD . Kẻ AH  CD, AK  BC . Chứng minh rằng KAH

S ABC
Bài 7: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt đường thẳng CD tại M , tia
DE cắt đường thẳng AB tại N . Chứng minh rằng
a) NBC BCM
S

b) BM  CN
Bài 8: Cho ABC vuông tại A có BE là đường phân giác của ABC ( E  AC ). Kẻ
FD EA
AD  BC ( D  BC ), AD cắt BE tại F. Chứng minh 
FA EC
Bài 9: Cho ABC nhọn, lấy các cạnh AB, AC và BC dựng các tam giác vuông cân
ABD, ACE , BCF , hai tam giác đầu dựng ra phía ngoài ABC , còn tam giác thứ 3 dựng trong
cùng một nửa mặt phẳng bờ BC với ABC . Chứng minh rằng tứ giác AEFD là hình bình hành.

Bài 10: Cho hình thoi ABCD cạnh a có 


A = 600 , một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia đối của các
tia BA, DA tại M , N
a) Chứng minh rằng tích BM . DN có giá trị không đổi
b) Gọi K là giao điểm của BN và DM . Tính số đo của góc BKD
LỜI GIẢI PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2
Bài 1:
a) Xét  AED và  ABC ta có: A
E
A chung
D
AE 6 1 AD 9 1 AD AD
  ;    
AB 18 3 AC 27 3 AB AC
B C
Hay AED ABC (c - g - c)
S

b) Vì AED ABC nên ta có:


S

DE AE DE 1
    DE  10cm
CB AB 30 3

Bài 2:

9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


Xét ABD và BDC ta có: A B

  ( 2 góc so le trong)
ABD  BDC

AB 2 1 BD 4 1 AB BD
  ;    
BD 4 2 DC 8 2 BD DC
D C
Vậy ABD BDC (c - g - c)
S

 A  DBC

Bài 3:
EB EC A
a) Do BC / / AF nên ta có: 
BA CF

AD EC
Mà CD / / AE nên ta có:  D B
DF CF

EB AD F
Do đó: 
BA DF C
E
EB BD
b) Vì AB  BD  AD theo a ta có: 
BD DF

  BDF
Mà EBD  = 1200

Do đó EBD BDF (c - g - c)
S

Bài 4:

Vẽ tia phân giác BE của 


ABC A
  ABE  ACB (c – g - c)
E
AB AE BE AE + BE AC
=   
AC AB CB AB + CB AB + CB

 AC 2 = AB(AB + CB) = 8(8 + 10) = 144 B C

 AC = 12 cm

b) Gọi AC = b, AB = a, BC = c

Thì từ câu a ta có b2 = a(a + c) (1). Vì b > a nên có thể b = a + 1 hoặc b = a + 2


+ Nếu b = a + 1 thì (a + 1)2= a2 + ac  2a + 1 = ac  a(c – 2) = 1

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


 a = 1; b = 2; c = 3 (loại)
+ Nếu b = a + 2 thì a(c – 4) = 4
- Với a = 1 thì c = 8 (loại)
- Với a = 2 thì c = 6 (loại)
- Với a = 4 thì c = 6 ; b = 5
Vậy a = 4; b = 5; c = 6
Bài 5:
Xét BAD và DBC có A B

  (2 góc so le trong)
ABD  BDC

AB BD 2
 
BD DC 3

 BAD DBC (c - g - c) D C
S

   900
A  DBC

 BC  BD

Bài 6:
Ta có : S ABCD  AH .DC  AK .BC A
B
 AH . AB  AK .BC
AB AK
 
BC AH
K
Xét ABC và KAH có
D H C
  KAH
B  (cùng phụ với BAK
)

AB AK
 (chứng minh trên)
BC AH

 ABC KAH (c- g - c)


S

Bài 7:

11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


AB EB A
a) Ta có AB / /CM   (1) B N
CM EC
O
BN EB E
BN / / CD   (2)
CD EC

AB BN D C M
Từ (1) và (2)   (3)
CM CD

Mặt khác AB  BC  CD nên từ (3) suy ra

BC BN

CM CB

  900 ; BC  BN
  BCM
Xét NBC và BCM có: NBC
CM CB
 NBC BCM (c – g - c)
S

b) Gọi O là giao điểm của BM và CN .


  MCO
Xét OCM có OMC   BCN
  MCO
  900

  900  BM  CN
MOC
Bài 8:
Ta có: BF là đường phân giác của BAD B

FD BD D
  (1)
FA AB
F
BE là đường phân giác của BAC
A C
EA AB E
  (2)
EC BC

Mặt khác DBA ABC (c – g - c)


S

DB AB
  (3)
AB BC

FD EA
Từ (1), (2) và (3) suy ra 
FA EC

Bài 9:

12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com


Ta có BAD BCF (Hai tam giác vuông cân)
E
A
BD BA BD BF F
   
BF BC BA BC D

Mặt khác DBF 
ABC  450  B1 
1

 BDF BAC (c - g - c)
S

B C
  BAC
 BDF 

Chứng minh tương tự ta có BDF   BAC


BAC  FEC 
S

Ta có DAE 
  900  BDF
ADF  900  BAC  
  1800  AE / / DF

Chứng minh tương tự ta được AD // EF. Vậy tứ giác AEFD là hình bình hành.
Bài 10:
a) Gọi độ dài cạnh của hình thoi ABCD là a
M
MB CM 1
Ta có BC / / AN   (1)
BA CN
B C
CM AD
CD / / AM   (2) 1 K
CN DN

Từ (1) và (2) suy ra


MB AD A
=  MB.DN = BA.AD = a.a = a 2 D N
BA DN

 BM . DN có giá trị không đổi.

 = BDN
b)  MBD và  BDN có MBD  =120 0

MB MB CM AD BD
Mặt khác =  =  ( Do ABCD là hình thoi có A = 600 nên
BD BA CN DN DN
AB  BC  CD  DA )
MB BD
    MBD  BDN (c - g - c)
BD DN
1 = B
Suy ra M 1 .

 = BDK
Mặt khác  MBD và  BDN có BDM  và M
1 = B
 1 nên BKD
 = MBD
 = 1200 .

========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

You might also like