Professional Documents
Culture Documents
4 5 2 5
A. MN B. MN C. MN D. MN
9 3 3 9
0
Câu 3: Cho các véc tơ b;c có độ dài tương ứng bằng 1; 2 và góc giữa hai véc tơ bằng 45 . Tính độ dài
A. 10 B. 4 C. 3 2 D. 2 7
Câu 4: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB, BC ta lấy lần lượt các điểm M,N sao
AM BN
cho 2 . Tính khoảng cách từ M đến N.
MB NC
3 3
A. B.
2 3
2 1
C. D.
2 2
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AB=1, AC=2. Ta dựng các điểm M sao cho AM BC ,
3 3 2 3
A. x ;y
3 3
3 3 2 3
B. x ;y
3 3
3 3 2 3
C. x ;y
3 3
D. Đáp án A và C đúng
1
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC a 3 . Gọi M là trung tuyến, biết AM.BC a 2 .
2
Tính độ dài AB và AC.
a 11 a a a 11
A. ; B. a; a 2 C. a 2; a D. ;
2 2 2 2
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D thuộc tia AC sao cho AD 3AC . Gọi G là trọng tâm
của tam giác BCD. Ta có: AG 2 .
A.
1
9
16AB2 AC2 B. AB2 16AC2
1
9
C. AB2 9AC2 D. 9AB2 16AC2
1 1
9 9
Câu 9: Cho hai véc tơ a, b . Biết a 3, b 4 và a b 2 . Tích vô hướng a.b có giá trị là:
21 21 21 21
A. B. C. D.
2 4 2 4
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có độ dài các đường chéo AC 6, BD 8 . Giá trij của tích vô
hướng AB. AD là:
A. 5 B. 7 C. 7 D. 25
TÍNH GÓC GIỮA HAI VÉC TƠ.
Câu 11: Cho véc tơ a; b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện | 2a 3b | 7 . Tính góc giữa hai véc tơ
a và b
A. 60o B. 30o C. 120o D. 150o
Câu 12: Cho a; b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 60 . Ta lập các véc tơ u a 2b ,
0
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết ACAB 4a , CACB 9a , CB.CD 6a
2 2 2
a b, 2ka b bằng 60 .
0
83 5 83 5 8 3 5 8 3 5
A. ; B. ;
2 2 2 2
43 5 43 5 4 3 5 4 3 5
C. ; D. ;
2 2 2 2
Câu 19: Cho tam giác MNP có MN 4, MP 8, NMP 60 . Lấy điểm E trên tia MP sao cho ME kMP
0
. Tìm k saoo cho NE vuông góc với trung tuyến MF của tam giác MNP
1 4 2 3
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 20: Cho các vectơ a , b có độ dài bằng 1 và thỏa mãn điều kiện a b 3 . Tính góc tạo bởi hai
vectơ đó.
A. 30o B. 60o C. 90o D. 150o
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AB. Tính
cos BM , CN .
A. B. C. D.
1
Câu 22: Cho a 6 ; b 4 ; cos a, b . Tính góc giữa hai véc tơ a b , a 2b
6
o
A. 60 B. 0o
C. 30o D. 90o
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là AD 2a , BC 4a , đường cao AB 2a 2 . Tính
góc giữa AC và BD
A. 45o B. 900 C. 30o D. 120o
Câu 24: Cho ABC có BC = 4, CA= 3, AB =2. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính độ
dài AD
6 2 6 3 6
A. B. C. D. 6
5 5 5
A.
1
4
4b2 a 2 B.
1
4
4b2 a 2
C.
1 2
4
b 4a 2 D.
1
4
4b2 a 2
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB.CB 4 , AC.BC 9 . Tính ba cạnh của tam giác.
A. 2;3; 13 B. 2;4;2 5
C. 4;3;5 D. 4;6;2 13
Câu 34: Cho các vectơ a , b , c có độ dài lần lượt là 1, 2, 3 và a , b 30o , b , c 60o , c , a 90 .
o
Tính giá trị các biểu thức: P a b 2c . 2b 3c
A. 54 2 3 B. 49 2 3 C. 49 2 3 D. 54 2 3
Câu 35: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD.
Tính các tích vô hướng AB. AM , AM . AN .
1 3 1
A. a 2 ; a 2 B. 2a 2 ; 2a 2 C. a 2 ; a 2 D. a 2 ; a 2
2 2 2
Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là một điểm trên đường thẳng (d) qua G và vuông góc
với cạnh BC. Tính MA MB MC .BC
A. 1 B. 2
C. 3 D. 0
Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. M, N là hai điểm thuộc cạnh AC sao cho
AM MN NC . Tính các tích vô hướng sau: AB. AC , AC.CB
3a 2 3a 2 9a 2 9a 2 9a 2 9a 2 9a 2 9a 2
A. ; B ; . C. ; D. ;
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 38: Cho 2 vectơ a, b thoả mãn: a 1, b 2, a 2b 15 . Tính a.b
A. 5 B. 5
5 5
C. D.
2 2
Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABD.Tính BG.BI .
2 2a 2 2a 2 a2
A. a B. C. D.
3 15 3
Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABD.Tính BD.BI
3a 2
A. B. a 2
2
a2
C. 2a 2 D.
2
Câu 41: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD; BE;CF. Tính AD.BC BE.CA AB.CF
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 42: Cho tam giác ABC có AB 2, BC 4, AC 3 . Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm thỏa mãn
3
AJ AC . Tính độ dài đoạn IJ?
2
47 5 2 94 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 43: Cho tam giác ABC có AB 2, BC 4, AC 3 .Tính AC.AB và tính cos AB, AC .
3 1 3 1 3 1 3 1
A. ; B. ; C. ; D. ;
2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 44: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC. Tính MH.MA .
1 1
A. BC 2 B. BC 2
2 3
2 1
C. BC 2 D. BC2
3 4
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm I. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB, N di động trên
cạnh CD. Tính AD.MN .
a2 3 a2 a2
A. B. C. D. a 2
2 3 2
Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AC AC AB
a2 2 a2 3
A. B.
2 2
2
a a2
C. D.
2 2
Câu 47: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng AB AB AC ,
A.
3a 2
B.
a2
C.
2 3 a2 D. a 2
2 2 2
Câu 48: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hương AH.AC
3a 2 3a 2 a2 3 3a 2
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, có HB 3 và HC 5 .Tính tích vô hướng
AB.AH
A. 17 B. 10 C. 12 D. 15
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, có HB 3 và HC 5 . Tính các tích vô
hướng CA.CB ,
A. 30 B. 40
C. 10 D. 20
-----------------------------------------------